T h S . Tr ầ n N g u y n T r â m A n h
THỊ TRƯỜNG VÀ
CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH
Thị trường và các ĐCTC 2
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
• Chương I: Tổng quan về h thng tài chính
• Chương II: Thị trường tiền t
• Chương III: Thị trường vn
• Chương IV: Các nghip vụ trên thị trường chứng
khoán
• Chương V: Trung gian tài chính
Thị trường và các ĐCTC 3
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• Bài giảng của bộ môn Tài chính, lưu hành nội bộ.
• Frederic Mishkin, Financial markets and institutions 5
th
edition, Adison Wesley The MIT Press (2005).
• Bùi Kim Yến, Giáo trình thị trường chứng khoán 1
st
edition,
Nhà xuất bản lao động xã hội (2007).
• Luật chứng khoán 2010.
• Bài tập phân tích và định giá chứng khoán-NXBTK 2006
Thị trường và các ĐCTC 4
WEBSITE
• www.elearning.due.edu.vn
• Khoa Tài chính Ngân hàng
• Môn Thị trường và đinh chế tài chính-Trần Nguyn Trâm Anh
• www.vneconomy.vn
• www.ssc.gov.vn
• www.ssi.com.vn
• www.cafef.vn
• www.cophieu68.com
Thị trường và các ĐCTC 5
ĐÁNH GIÁ
• Điểm thành phần 1 : 20%
• Kiểm tra cui chương (theo nhóm)
• Đi học đầy đủ
• Điểm thành phần 2:20%
• Thuyết trình/thi giữa kỳ
• Điểm cui kỳ: 60%
• thi trắc nghim
CHƯƠNG I
H THNG TÀI CHệNH
Thị trường và các ĐCTC 7
NỘI DUNG
• H thng tài chính
• Định chế tài chính
• Thị trường tài chính
• Công cụ tài chính
• Tài trợ tài chính
• H thng thanh toán
Thị trường và các ĐCTC 8
HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
• H thng tài chính bao gồm các định chế tài chính,
công cụ tài chính và thị trường tài chính, giúp nguồn
vn luân chuyển từ người cho vay/ người đầu tư đến
người đi vay.
o Các định chế phát triển các công cụ và sản phẩm tài chính
khuyến khích người có vn nhàn rỗi đầu tư, người thiếu
hụt vay vn
o H thng tài chính đưa ra cơ sở để chính phủ tác động đến
nguồn vn
Thị trường và các ĐCTC
9
ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH
• Các tổ chức nhận tiền gửi: Nhận tiền gửi từ các cá nhân, sau
đó cho vay
o Ngân hàng TM, Hip hội cho vay và tiết kim…
• Các tổ chức tiết kim theo hợp đồng: các công ty bảo hiểm,
quỹ hưu trí
• Trung gian đầu tư: công ty tài chính, các quỹ tương trợ…
ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
• Thị trường tài chính là nơi din ra các hoạt động mua bán các công
cụ tài chính; là thị trường chuyển dịch tài chính từ nơi thừa vn đến
nơi thiếu vn
• Chức năng:
• Huy động vn
• Tiết kim
• Thanh khoản
• Vai trò:
• Nâng cao năng suất và hiu quả của nền kinh tế
• Tạo môi trường thuận lợi để dung hòa các lợi ích kinh tế của các chủ thể
kinh tế
• Xác định giá trị thị trường của doanh nghip
Thị trường và các ĐCTC 12
PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
• Theo tính chuyên môn hoá thị trường
• Thị trường công cụ nợ: mua bán các công cụ nợ như Trái phiếu, tín
phiếu, chứng chỉ tiền gửi…
• Thị trường công cụ vn: mua bán cổ phiếu do các công ty phát hành
• Thị trường công cụ phái sinh: mua bán các công cụ phái sinh như quyền
mua cổ phần, chứng quyền, hợp đồng kỳ hạn, tương lai, quyền chọn…
• Theo cơ cấu thị trường
• Thị trường sơ cấp
• Thị trường thứ cấp
• Theo thời hạn của công cụ tài chính
• Thị trường tiền t
• Thị trường vn
THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
• Là thị trường mua bán các công cụ có thời hạn ngắn (ti đa là
một năm), như tín phiếu Kho bạc, hi phiếu được ngân hàng
chấp nhận, thương phiếu…
• Tham gia: NH, các công ty bảo hiểm, quỹ, cá nhân
• Mục đích : Người cho vay để đầu tư sinh lợi
Người đi vay duy trì khả năng thanh toán
THỊ TRƯỜNG VỐN
• Là thị trường mua bán các công cụ có thời hạn dài hơn 01 năm
như: trái phiếu công ty, trái phiếu chính phủ và chính quyền
địa phương, cổ phiếu
• Đặc điểm:
• Rủi ro cao
• Tỷ suất sinh lợi cao
Thị trường và các ĐCTC 15
THỊ TRƯỜNG SƠ CẤP
• Giao dịch các công cụ tài chính trong lần đầu tiên huy động
vn cho tổ chức phát hành, nền kinh tế.
• Đặc điểm:
o Không liên tục
o Người bán: Chính phủ, Kho bạc, NHTW, trung gian tài
chính, các công ty
o Giá mang tính thiết định hơn là do thị trường xác định
Thị trường và các ĐCTC 16
THỊ TRƯỜNG THỨ CẤP
• Giao dịch các công cụ tài chính đã được phát hành trên thị
trường sơ cấp tạo ra tính thanh khoản cho các công cụ tài
chính
• Đặc điểm:
o Liên tục
o Chuyển đổi quyền sở hữu các công cụ tài chính từ người
này sang người khác
o S tiền thu được thuộc về người bán
o Giá do cung cầu quyết định
Thị trường và các ĐCTC 17
CÔNG CỤ TÀI CHÍNH
• Có 3 loại công cụ tài chính :
• Công cụ vn
• Công cụ nợ
• Công cụ phái sinh
Thị trường và các ĐCTC 18
CÔNG CỤ VỐN
• Cổ phiếu là chứng nhận sự góp vn kinh doanh vào các công
ty cổ phần
• Phát hành các cổ phiếu thường
o Cổ đông sẽ nhận được quyền sở hữu doanh nghip và nhận
cổ tức nếu doanh nghip có lãi trong tương lai
o Hoạt động đầu tư vào cổ phiếu được xem là đầu tư vô hạn
và có rủi ro rất cao
• Cổ phiếu ưu đãi
• Cổ phiếu chuyển đổi
Thị trường và các ĐCTC 19
CÔNG CỤ NỢ
• Liên quan đến s tiền mượn hôm nay (giá trị hin tại) sẽ được
trả với lãi suất ở thời điểm sau (giá trị tương lai)
• Ví dụ: trái phiếu Kho bạc, trái phiếu công ty, thương phiếu…
o Người đi vay sẽ trả lãi suất cao nếu xác suất không trả nợ
cao
o Khi đáo hạn sẽ phải hoàn trả s tiền cho vay (mnh giá); lợi
tức c định.
Thị trường và các ĐCTC 20
CÔNG CỤ PHÁI SINH
• Những tha thuận xác định quyền mua hoặc bán một lượng
hàng hóa cơ sở với các điều khoản đã cam kết trước tại một
thời điểm trong tương lai.
• Hợp đồng phái sinh không được dùng để huy động vn đi với
người đi vay hay để đầu tư vn đi với người cho vay
• Được sử dụng chủ yếu để cá nhân hay doanh nghip tránh
những biến động giá cả thị trường ( rủi ro TGHĐ, lãi suất…)
o Giá trị của nó được tách rời khi giá trị của các công cụ giao
dịch trên thị trường vn và nợ
• Ví dụ: hợp đồng tỷ giá kỳ hạn, hợp đồng tương lai, hợp đồng
quyền chọn, hợp đồng hoán đổi
PHÂN BIỆT CÔNG CỤ TÀI CHÍNH
Công
cụ
Vốn
Nợ
Phái
sinh
Quyền
hạn
Sở
hữu
Chủ
nợ
Mua
bán tại giá xác
đinh
trong tương lai
Thời
hạn
Vô
hạn
Xác
định
Xác
định
Lãi
suất
Thay
đổi
C
định
-
Mục
đích
Huy
động vn
Huy
động vn
Phòng
ngừa rủi ro,
đầu
cơ
Thị trường và các ĐCTC 22
NHẬN ĐỊNH NÀO MÔ TẢ ĐÚNG NHẤT
VỀ 1 HỢP ĐỒNG QUYỀN CHỌN?
a. Hợp đồng đưa ra quyền mua hay bán với giá định sẵn tại
thời điểm trong tương lai
b. Hợp đồng với lãi suất c định
c. Hợp đồng bắt buộc phải mua hay bán với giá định sẵn tại
một ngày trong tương lai
d. Tất cả đều đúng
Thị trường và các ĐCTC 23
TÀI TRỢ TÀI CHÍNH
• Có 2 phương thức dòng vn lưu chuyển từ người đầu
tư và người đi vay:
• Tài chính trực tiếp
• Thoã thuận giữa người đầu tư và người đi vay
• Người đi vay phát hành chứng khoán trên thị trường tài chính và
người đầu tư sẽ mua chứng khoán này
• Tài chính gián tiếp
• Người đầu tư và người đi vay liên h gián tiếp với nhau
• Người đầu tư gửi tiền vào định chế tài chính (nơi có quyền sử dụng
nguồn quỹ đó)
TÀI TRỢ TÀI CHÍNH
Thị trường và các ĐCTC 25
LÃI SUẤT VÀ PHÍ
• Tài chính trực tiếp
• Người đi vay và cho vay đều thông qua người môi giới
• Người đi vay và người cho vay trả tiền cho các dịch vụ này bằng phí
hay hoa hồng
• Tài chính gián tiếp
• Tổ chức nhận tiền gửi nhận tiền lãi từ các khoản cho vay và
trả tiền lãi cho những khoản tiền gửi
• Lợi nhuận của các tổ chức nhận tiền gửi dựa vào chênh lch lãi suất
và một s loại phí áp dụng đi với các khoản tiền huy động và cho
vay
• Chênh lch lãi suất= lãi suất trung bình tài sản – lãi suất trung bình
trên nợ phải trả