Chọn phần mục
khai báo như đã
định trong Misa
C. KHAI BÁO SỐ DƯ BAN ĐẦU
BMKT-Khoa KT-QTKD
45
Nhập số dư ban đầu
Chọn cất giữ để
hoàn tất nhập số
dư ban đầu
KHAI BÁO NHÓM KHÁCH HÀNG
BMKT-Khoa KT-QTKD
46
Nhập số dư ban đầu
Chọn cất giữ để
hoàn tất nhập số
dư ban đầu
KHAI BÁO NHÓM NHÀ CUNG CẤP
BMKT-Khoa KT-QTKD
47
Nhập số dư ban đầu
(Tính theo phương pháp Bình quân gia quyền)
KHAI BÁO NHÓM VẬT TƯ – CÔNG CỤ
BMKT-Khoa KT-QTKD
48
Nhập số dư ban đầu
(Tính theo phương pháp Thực tế đích danh)
KHAI BÁO NHÓM VẬT TƯ – CÔNG CỤ
BMKT-Khoa KT-QTKD
49
Nhập số dư ban đầu
Chọn cất giữ để
hoàn tất nhập số
dư ban đầu
KHAI BÁO NHÓM NHÂN VIÊN
BMKT-Khoa KT-QTKD
50
Nhập số dư ban đầu
Chọn cất giữ để
hoàn tất nhập số
dư ban đầu
KHAI BÁO NHÓM CÔNG VIỆC
BMKT-Khoa KT-QTKD
51
Nhập số dư ban đầu
Chọn cất giữ để
hoàn tất nhập số
dư ban đầu
KHAI BÁO TÀI KHOẢN KHÁC
BMKT-Khoa KT-QTKD
52
Nhập số dư ban đầu
Chọn Báo cáo tài
chính để xem bảng
cân đối kế toán
KIỂM TRA SỐ DƯ BAN ĐẦU
BMKT-Khoa KT-QTKD
53
Nhập số dư ban đầu
BMKT-Khoa KT-QTKD
54
Nhập số dư ban đầu
BMKT-Khoa KT-QTKD
55
Nhập số dư ban đầu
Chọn nhóm tài khoản mặc định rồi nhập đúng số
dư nợ hoặc số dư có, nhập kho để cất giữ
LƯU Ý
BMKT-Khoa KT-QTKD
56
Nhập số dư ban đầu
TK 131: 50.000.000đ
Khách hàng H1: 35.000.000đ
Khách hàng H2: 15.000.000đ
TK 331: 70.000.000đ
Đơn vị S1: 50.000.000đ
Đơn vị S2 : 20.000.000đ
TK 154: 2.000.000đ
Sản phẩm A: 1.200.000đ
Sản phẩm B: 800.000đ
TK 141: 10.000.000đ
Nhân viên Nguyễn Văn Tư: 6.000.000đ
Nhân viên Trần Văn Tám: 4.000.000đ
BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ DƯ BAN ĐẦU
BMKT-Khoa KT-QTKD
57
Nhập số dư ban đầu
TK 152: 60.000.000đ
Vật liệu chính M1: 20.000.000đ, số lượng 2.000Kg
Vật liệu chính M2: 28.000.000đ, số lượng 4.000Kg
Vật liệu phụ N: 5.000.000đ, số lượng 1.000Kg
Nhiên liệu D: 5.000.000đ, số lượng 1.000 Lít
Phụ tùng P: 2.000.000đ , số lượng 2.000.000
TK 153 : 8.000.000đ
Dụng cụ C1: 5.000.000đ, gồm 100 cái
Dụng cụ C2: 3.000.000đ, gồm 20 chiếc
TK 155: 18.000.000đ
Sản phẩm A: 10.000.000đ (2.000 sản phẩm)
Sản phẩm B: 8.000.000đ ( 1.000 sản phẩm)
BMKT-Khoa KT-QTKD
58
Nhập số dư ban đầu
TK 156: 170.000.000đ
Hàng G1: 70.000.000đ, Sản lượng 10.000Kg
Hàng G2: 60.000.000đ, Sản lượng 5.000Kg
Hàng G3: 30.000.000đ, Sản lượng 1.000Kg
TK 211: 690.000.000đ
TK 2112: 300.000.000đ (30 máy vi tính MVT)
TK 2113: 250.000.000đ (01 xe Toyota)
TK 2114:100.000.000 (05 thiết bị quản lý TBQL)
TK 2115: 40.000.000 (02 cây lâu năm CLN)
TK 214: 48.000.000đ
Máy vi tính MVT: 28.000.000đ
Xe Toyota: 20.000.000đ
BMKT-Khoa KT-QTKD
59
Nhập số dư ban đầu
TK 1111: 40.000.000đ
TK 1121: 170.000.000đ
TK 311 : 280.000.000đ
TK 335 : 2.000.000đ
TK 411: 780.000.000đ
TK 421: 28.000.000đ
Nguyên vật liệu xuất kho theo phương pháp FIFO
Thành phẩm và hàng hoá xuất kho tính theo phương
pháp Đơn giá bình quân gia quyền tức thời
BMKT-Khoa KT-QTKD
60
Nhập số dư ban đầu