Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề thi thử đại học số 1,2,3 toán học tuổi trẻ (2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.45 MB, 20 trang )

Trang1

THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI
THTT SỐ 400-10/2010

ĐỀ SỐ 01
Thời gian làm bài 180 phút

PHẦN CHUNG
Câu I:
Cho hàm số:
3
y x 3mx 3m 1 (1)
   
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời chúng cách đều đường thẳng
x y 0
 
.
Câu II:
1) Giải phương trình:
5 cos2x
2cosx
3 2tan x




2) Giải hệ phương trình:
3 3
2 2


x y 9
x 2y x 4y

 

  


Câu III:
Tính tích phân:
 
1 cosx
2
0
1 sin x
I ln dx
1 cosx






.
Câu IV:
Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác vuông tại A.
AB a,AC a 3,DA DB DC
    . Biết
rằng DBC là tam giác vuông. Tính thể tích tứ diện ABCD.
Câu V:

Chứng minh rằng với mỗi số dương x, y, z thỏa mãn
xy yz zx 3,
  
ta có bất đẳng thức:
   
1 4 3
xyz x y y z z x 2
 
  
.

PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a:
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB, BC lần lượt

5x 2y 7 0,x 2y 1 0
     
. Biết phương trình phân giác trong góc A là
x y 1 0
  
. Tìm
tọa độ đỉnh C của tam giác ABC.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz cho điểm


M 1;2;3
. Viết phương trình
đường thẳng đi qua M, tạo với Ox một góc 60

0
và tạo với mặt phẳng (Oxz) một góc 30
0
.
Câu VII.a:
Ths : Leâ Minh Phaán
Trang2

Giải phương trình:


x
e 1 ln 1 x
  
.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b:
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):
2 2
3
x y
2
 
và parabol (P):
2
y x

. Tìm
trên (P) các điểm M từ đó kẻ được hai tiếp tuyến đến đường tròn (C) và hai tiếp tuyến này tạo
với nhau một góc 60

0
.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz cho hình vuông ABCD có


A 5;3; 1

,


C 2;3; 4

, B là một điểm trên mặt phẳng có phương trình
x y z 6 0
   
. Hãy tìm tọa độ
điểm D.
Câu VII.b:
Giải phương trình:


3
3
1 x 1 x 2
   
.

HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ

PHẦN CHUNG

Câu I:
1) Tự giải
2)
2
y' 3x 3m
  
y’ có CĐ và CT khi
m 0

.
Khi đó:
1
1
2
2
x m
y 2m m 3m 1
y 2m m 3m 1
x m
 

   
 

 
  
 






Vì CĐ và CT đối xứng qua y = x nên:
1 2
2 1
x y
m 2m m 3m 1
x y
m 2m m 3m 1


  



 

    




Giải ra được
1
m
3


Câu II:
1) ĐK:

3
tan x ,cosx 0
2
  

PT


2 2
5 cos x sin x 2 3cox 2sinx
    

   
  
2 2
2 2
cos x 6cosx 5 sin x 4sin x
cosx 3 sin x 2
cosx sin x 1 cosx sinx 5 0
    
   
     


 
cosx sin x 1
sin x 0
x k k Z
cosx 0 loai
  



    




Ths : Leâ Minh Phaán
Trang3

2)
Hệ PT
3 3
2 2
x y 9 (1)
x x 2y 4y (2)

 


   


Nhân 2 vế PT(2) với -3 rồi cộng với PT(1) ta được:
3 2 3 2
x 3x 3x y 6y 12y 9
     





3 3
x 1 y 2 x y 3
      

Thay
x y 3
 
vào PT(2):
 
2
2 2
y 1 x 2
y 3 y 3 2y 4y y 3y 2 0
y 2 x 1
   

          

   


Nghiệm hệ:




2; 1 , 1; 2
 


Câu III:
 
     
1 cos x
2 2 2 2
0 0 0 0
1 sin x
I ln dx cosx.ln 1 sin x dx ln 1 sin x dx ln 1 cosx dx (1)
1 cosx
   


      

   

Đặt
x t dx dt
2

    

Suy ra:
     
2 2 2
0 0 0
I sin t.ln 1 cost dt ln 1 cost dt ln 1 sin t dt
  
     
  


Hay
 
   
2 2 2
0 0 0
I sin x.ln 1 cos x dx ln 1 cosx dx ln 1 sin x dx (2)
  
     
  

Cộng (1) với (2):
   
2 2
0 0
J K
2I cosx.ln 1 sin x dx sin x.ln 1 cosx dx
 
   
 
 

Với
 
2
0
J cos x.ln 1 sin x dx

 



Đặt
2 2
2
1
1 1
t 1 sin x dt cosxdx J ln tdt tlnt dt 2ln2 1
         
 

Với
 
2
0
K sin x.ln 1 cosx dx

 


Đặt
1 2
2 1
t 1 cosx dt sinxdx K ln tdt ln tdt 2ln2 1
          
 

Suy ra:
2I 2ln2 1 2ln2 1 I 2ln2 1
      




Ths : Leâ Minh Phaán
Trang4


Câu IV:
ABC

vuông tại A
BC 2a
 

DBC

vuông cân tại D
DB DC DA a 2
   
Gọi I là trung điểm BC
BC
IA ID a
2
   


DA a 2
 , nên
IAD

vuông tại I

ID IA
 


ID BC


ID (ABC)
 

3
ABCD ABC
1 1 1 a 3
V ID.S .ID.AB.AC .a.a.a 3
3 6 6 6
    
Câu V:
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương
1
2xyz
;
1
2xyz

   
4
x y y z z x
  

   

   
2 2 2
3
1 1 4 3
2xyz 2xyz x y y z z x
x y z x y y z z x
  
  
  

Ta có:












2 2 2
x y z x y y z z x xyz xz yz xy zx yz xy
      
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương xy, yz và zx:
3
2 2 2
xy yz zx

xy.yz.zx 1 x y z 1 xyz 1 (1)
3
 
 
     
 
 

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương xy + yz, yz + zx và zx + xy:
   
     
 
3 3
xz yz xy zx yz xy 2 xy yz zx
xz yz xy zx yz xy 8 (2)
3 3
          
     
   
   

Từ (1) và (2) suy ra:






2 2 2
x y z x y y z z x 8

   

Vậy:
   
3
1 4 3 3
xyz x y y z z x 2
8
  
  

PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a:
1) Tọa độ điểm A:

 
5x 2y 7 0 x 3
A 3;4
x y 1 0 y 4
    
 
  
 
   
 

Tọa độ điểm B:

 

5x 2y 7 0 x 1
B 1; 1
x 2y 1 0 y 1
    
 
   
 
    
 

Ths : Leâ Minh Phaán
Trang5

Gọi D là giao điểm phân giác và BC.
Tọa độ điểm D:
 
x y 1 0 x 1
D 1;0
x 2y 1 0 y 0
   
 
 
 
   
 

Giã sử đường thẳng AC có vectơ pháp tuyến





1 2
n n ;n 5;2
 


Suy ra:
 
1 2 1 2 2 2
1 1 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 1 2
1 2
1 2
n .1 n .1 5.1 2.1 n n
7
20n 58n n 20n 0
29
n n . 1 1 5 2 . 1 1 n n
5
n n
2
n 2;5 (AC):2x 5y 14 0
2
n n
5
  
      
    




      







Tọa độ điểm C:
11
x
2x 5y 14 0
11 4
3
C ;
x 2y 1 0 4
3 3
y
3



  


 
 
 

 
  
 






2) Gọi vectơ chỉ phương của d là


1 2 3
a a ;a ;a



Ox có vectơ chỉ phương là


1;0;0

Đường thẳng d tạo Ox 1 góc 60
0
1 0 2 2 2
1 2 3
2 2 2
1 2 3
a
1

cos60 3a a a 0
2
a a a
      
 

(Oxz) có vectơ pháp tuyến


0;1;0

Đường thẳng d tạo (Oxz) 1 góc 30
0
nghĩa là d tạo với vectơ pháp tuyến này 1 góc 60
0
.
2 0 2 2 2
1 2 3
2 2 2
1 2 3
a
1
cos60 a 3a a 0
2
a a a
      
 

Giải ra được:
2 2 2

1 2 3 1 2 3
1 1
a a a a a a
2
2
    

Chọn
3
a 2
 
, ta được:


a 1;1; 2


,


a 1;1; 2
 

,


a 1; 1; 2
  

,



a 1; 1; 2
 


Suy ra 4 phương trình đường thẳng (d):

x 1 y 2 z 3
1 1
2
  
 
,
x 1 y 2 z 3
1 1
2
  
 




x 1 y 2 z 3
1 1
2
  
 

,

x 1 y 2 z 3
1 1
2
  
 




Ths : Leâ Minh Phaán
Trang6

Câu VII.a:
ĐK:
x 1
 

Đặt


y
y ln 1 x e 1 x
    
.
Kết hợp với phương trình đã cho ta có hệ:
y
x
e 1 x (1)
e 1 y (2)


 

 


Lấy (2) trừ (1):
x y x y
e e y x e x e y
      

Xét hàm số


t
f t e t t 1
   

Ta có:


t
f ' t e 1 0 t 1
     


Hàm số luôn tăng trên miền xác định.







x x
f x f y x y x ln 1 x e 1 x e x 1
            

Dễ thấy x = 0 là 1 nghiệm của phương trình.
Xét hàm số


t
f t e t
 

Ta có:


t
f ' t e 1
 

- Với
t 0

thì


f ' t 0
 
Hàm số luôn tăng





t
f t f 0 1 e t 1 t 0
       


PT vô nghiệm.
- Với
1 t 0
  
thì


f ' t 0
 
Hàm số luôn giảm




t
f t f 0 1 e t 1 1 t 0
         


PT vô nghiệm.
Vậy phương trình có nghiệm x = 0.


B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b:
1) Điểm M(x
0
;y
0
) này cách tâm của (C) một đoạn bằng
2 2
0 0
6 x y 6
  

2
0 0
M (P) y x
  

Suy ra:
4 2 2
0 0 0 0
y y 6 0 y 2 y 2
       

Vậy


M 2; 2
hoặc



M 2; 2

2)
AC 3 2 BA BC 3
   

Tọa độ điểm B là nghiệm hệ phương trình:
     
     
     
2 2 2
2 2 2
2 2 2
x 5 y 3 z 1 9
x 5 y 3 z 1 9
x 2 y 3 z 4 9 x z 1 0
x y z 6 0 x y z 6 0


     

     



         
 
 
       





     
2 2 2
x 5 4 2x 2 x 9 x 2
z 1 x y 3
y 7 2x z 1

      



   
 
 
   


hoặc
x 3
y 1
z 2







 


Ths : Leâ Minh Phaán
Trang7



B 2;3; 1

hoặc


B 3;1; 2




AB DC D 5;3; 4
  
 
hoặc


D 4;5; 3



Câu VII.b:



3
3
1 x 1 x 2
   

ĐK:
x 1
 

 
3 3
3 3
3 2 3
2
x 2 2 x 1 x 2
x 2 x 2
x 6x 12x 8 x 2
6 x 1 0
     
   
     
  

Suy ra:
x 1
 
là nghiệm của PT.

THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI

THTT SỐ 401-11/2010

ĐỀ SỐ 02
Thời gian làm bài 180 phút

PHẦN CHUNG
Câu I:
Cho hàm số:
3 2
y 2x 3x 1 (1)
  
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2) Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng 8.
Câu II:
1) Giải hệ phương trình:
2
2
xy 18 12 x
1
xy 9 y
3

  


 




2) Giải phương trình:


x x
4 x 12 2 11 x 0
    

Câu III:
Tính thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa cạnh bên
và cạnh đáy đối diện bằng m.
Câu IV:
Tính tích phân:
 
5
0
I x cosx sin x dx

 


Câu V:
Ths : Leâ Minh Phaán
Trang8

Cho tam giác ABC, với BC = a, AC = b, AB = c thỏa mãn điều kiện


 
2
2

a a c b
b b a c

 


 



Chứng minh rằng:
1 1 1
a b c
 

.

PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a:
1) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho đường thẳng
(d) :3x 4y 5 0
  
và đường tròn (C):
2 2
x y 2x 6y 9 0
    
. Tìm những điểm M thuộc (C) và N thuộc (d) sao cho MN có độ dài
nhỏ nhất.

2) Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz cho hai mặt phẳng (P
1
):
x 2y 2z 3 0
   
,
(P
2
):
2x y 2z 4 0
   
và đường thẳng (d):
x 2 y z 4
1 2 3
 
 
 
. Lập phương trình mặt cầu
(S) có tâm I thuộc (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P
1
) và (P
2
).
Câu VII.a:
Đặt


4
2 3 2 12
0 1 2 12

1 x x x a a x a x a x
        . Tính hệ số a
7
.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b:
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):




2 2
x 1 y 3 1
   
và điểm
1 7
M ;
5 5
 
 
 
.
Tìm trên (C) những điểm N sao cho MN có độ dài lớn nhất.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S):
2 2 2
x y z 2x 4y 2z 5 0
      

và mặt phẳng (P):
x 2y 2z 3 0

   
. Tìm những điểm M thuộc (S), N thuộc (P) sao cho MN
có độ dài nhỏ nhất.
Câu VII.b:
Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số:
 
3
0 , x 0

f x
1 3x 1 2x
, x 0
x





  



tại điểm x
0
= 0.

HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ

PHẦN CHUNG
Câu I:

1) Tự giải
Ths : Leâ Minh Phaán
Trang9

2)
3 2
y 2x 3x 1
   
2
y' 6x 6x
 

Gọi


0 0
M x ;y

Phương trình tiếp tuyến:




2
0 0 0 0
y 6x 6x x x y
   

Hay





2 3 2 3 2
0 0 0 0 0 0
y 6x 6x x 6x 6x 2x 3x 1
      

Tiếp tuyến này có tung độ bằng 8


3 2 3 2
0 0 0 0
6x 6x 2x 3x 1 8
      

Giải ra được:
0 0
x 1 y 4
    

Vậy


M 1; 4
 


Câu II:
1) ĐK:

x 2 3,xy 0
 


- Nếu
xy 18

thì ta có hệ:
2
2
2
2
xy 18 12 x
xy 30 x (1)
1
3xy 27 y (2)
xy 9 y
3

  

 


 
 
 





Lấy (2) trừ (1):


2
2 2
2xy 3 x y x y 3 x y 3
          

 Với
x y 3 y x 3
     , thay vào (1):

 
2 2
5 3
x x 3 30 x 2x 3x 30 0 x
2
         (loại) hoặc
x 2 3
  (nhận)

Nghiệm


2 3; 3 3
 
 Với
x y 3 y x 3
      , thay vào (1):


 
2 2
5 3
x x 3 30 x 2x 3x 30 0 x
2
          (loại) hoặc
x 2 3
 (nhận)

Nghiệm


2 3;3 3

- Nếu
xy 18

thì từ (1) suy ra:
x 2 3
 , từ (2) suy ra:
y 3 3

xy 18 xy 18
   



Vô nghiệm.
Hệ có 2 nghiệm



2 3;3 3
,


2 3; 3 3
  .
2)




x x x x x
4 x 12 2 11 x 0 4 12.2 11 x 2 1 0
          








  
x x x
x x
x
x
2 11 2 1 x 2 1 0

2 11 x 2 1 0
2 1 x 0
2 11 x 0 x 3
     
    

  


    


Phương trình có 2 nghiệm x = 0, x = 3.
Ths : Leâ Minh Phaán
Trang10

Câu III:
Gọi M là trung điểm BC
AM BC,SM BC
  

BC (SAM)
 

Trong (SAM) dựng
MN SA



MN là khoảng cách SA và BC.


MN = m
2
2 2 2
3a
AN AM MN m
4
   
Dựng đường cao SO của hình chóp.
2 2 2
2
MN SO m SO 2 3ma
SO
AN AO
a 3
3a 3 3a 4m
m
3
4
    



2 3
ABC
2 2 2 2
1 1 2 3ma a 3 ma
V SO.S . .
3 3 4
3 3a 4m 6 3a 4m

  
 


Câu IV:
   
5 5 2 4
0 0 0 0 0
J K
I x cosx sin x dx xcosxdx xsin xdx xcosxdx x 1 2cos x
cos x sin xdx
    
       
    
 
0
J xcosxdx




Đặt
u x du dx
  


dv cosxdx v sin x
  

0 0

0
J xsin x sin xdx cosx 2

 
     


 
2
2
0
K x 1 cos x sin xdx

 


Đặt
u x du dx
  


 
2 4 3 5
2 1
dv 1 2cos x cos x sin xdx v cosx cos x cos x
3 5
      
3 5 3 5
0
0

3 5
0 0 0
2 1 2 1
K x cosx cos x cos x cosx cos x cos x dx
3 5 3 5
8 2 1
cosxdx cos xdx cos xdx
15 3 5


  
   
      
   
   

   

  

Ths : Leâ Minh Phaán
Trang11

0
0
cosxdx sin x 0


 



 
3
3 2
0 0
0
sin x
cos xdx 1 sin x cosxdx sin x 0
3

 
    
 

 
5 2 4 3 5
0
0 0
2 1
cos xdx 1 2sin x sin x cosxdx sin x sin x sin x 0
3 5

 
      
 

8
K
15


 
8
I 2
15

  
.
Câu V:


 
2
2
a a c b (1)
b b a c (2)

 


 



Vì a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác nên:
a c b
 

Từ (1) suy ra:
2
ab b a b b a 0

     

Ta có: (1)




ac b a b a
   

Từ (2) suy ra:
 
2
ac
b c ab bc ac bc a b c
b a
      


Từ đó:
1 b c 1 1 1
a bc a b c

   
(đpcm).

PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a:
1)

M thuộc (C) có vectơ pháp tuyến của tiếp tuyến tại M cùng phương vectơ pháp tuyến (d) và
gần (d) nhất.




2 2
(C) : x 1 y 3 1
   


phương trình tiếp tuyến tại


0 0
M x ;y
:








0 0
x 1 x 1 y 3 y 3 1
     






0 0 0 0
4 x 1 3 y 3 0 4x 3y 5 0 (1)
        








2 2
0 0 0 0
M x ;y C x 1 y 3 1 (2)
     
Giải (1), (2) ta được:
1 2
2 11 8 19
M ; ,M ;
5 5 5 5
   
 
   
   

Ths : Leâ Minh Phaán
Trang12


 
1
2 2
2 11
3. 4. 5
5 5
d M ,(d) 1
3 4
 
  
 
 
 


 
2
2 2
8 19
3. 4. 5
5 5
d M ,(d) 3
3 4
 
  
 
 
 




Tọa độ điểm M cần tìm là
2 11
M ;
5 5
 

 
 
.
N là hình chiếu của tâm I của (C) lên (d).
   
1
x
IN (d)
4 x 1 3 y 3 0
5
N (d) 7
3x 4y 5 0
y
5






   


 
  
  

  

 







Tọa độ điểm N cần tìm là
1 7
N ;
5 5
 
 
 
.
2)


I (d) I 2 t; 2t;4 3t
     

(S) tiếp xúc (P
1

) và (P
2
)








1 2
d I, P d I, P R
  

2 2 2 2 2 2
t 1
2 t 4t 8 6t 3 4 2t 2t 8 6t 4
9t 3 10t 16
t 13
1 2 2 2 1 2
 
           

      

 
   



 Với
t 1
 








2 2 2
2
1
I 1;2;1 ,R 2 (S ) : x 1 y 2 z 1 2
         

 Với
t 13
 








2 2 2
2

2
I 11;26; 35 ,R 38 (S ): x 11 y 26 z 35 38
         
Câu VII.a:
Đặt


4
2 3 2 12
0 1 2 12
1 x x x a a x a x a x
        . Tính hệ số a
7
.
Ta có:


 


4 4
4
2 3 2
1 x x x 1 x . 1 x
     


4
2 0 2 1 4 2 6 3 8 4
4 4 4 4 4

1 x C x C x C x C x C
     


4
0 1 2 2 3 3 4 4
4 4 4 4 4
1 x C xC x C x C x C
     
Suy ra:
2 3 1 3
7 4 4 4 4
a C C C C 6.4 4.4 40
       


B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b:
1)
N là giao điểm của MI và (C) với MN lớn nhất.
Ths : Leâ Minh Phaán
Trang13

6 8
MI ;
5 5
 
 
 
 



vectơ chỉ phương đường thẳng MI


a 3;4
 


Phương trình đường thẳng MI:
x 1 3t
y 3 4t
  


 


   
2 2
2
1
N MI (C) 1 3t 1 3 4t 3 1 25t 1 t
5
              

1 2
8 19 2 11
N ; ,N ;
5 5 5 5

 
   

   
   

1 2
MN 3,MN 1
  

So sánh:
1 2
MN MN



Tọa độ điểm N cần tìm là
8 19
N ;
5 5

 
 
 

2)
(S):







2 2 2
x 1 y 2 z 1 1
     

(P):
x 2y 2z 3 0
   

M (P'): x 2y 2z d 0
    

Khoảng cách từ tâm (S) đến (P’) bằng R
 
 
2
2 2
d 0
1 4 2 d
d I,(P') R 1
d 6
1 2 2

   

    




  

1
2
(P ') : x 2y 2z 0
(P '): x 2y 2z 6 0
  
   

Phương trình đường thẳng



đi qua I vuông góc với (P
1
’), (P
2
’):
 
x 1 t
: y 2 2t
z 1 2t
  


  


 



M
1
là giao điểm



và (P
1
)
1
1 2 4 5
1 t 4 4t 2 4t 0 t M ; ;
3 3 3 3
 
           
 
 

M
2
là giao điểm



và (P
2
)
2

1 4 8 1
1 t 4 4t 2 4t 6 0 t M ; ;
3 3 3 3
 
             
 
 

 
 
1
2
2 2
2 8 10
3
3 3 3
d M ,(P) 1
1 2 2
   
 
  

Ths : Leâ Minh Phaán
Trang14

 
 
2
2
2 2

4 16 2
3
3 3 3
d M ,(P) 3
1 2 2
   
 
  


Tọa độ điểm M là
2 4 5
M ; ;
3 3 3
 

 
 

N là giao điểm



và (P)
2 1 2 7
1 t 4 4t 2 4t 3 0 t N ; ;
3 3 3 3
 
            
 

 

Câu VII.b:
 








3
3
2 2 2
x 0 x 0 x 0 x 0
f x f 0 1 3x 1 x 1 2x 1 x
1 3x 1 2x
f ' 0 lim lim lim lim
x 0 x x x
   
      
  
   




 
   

 
   
3
2 3
2
x 0 x 0
2 2
2
3
3
2 2
x 0
3
3
1 3x 1 x
3x x
lim lim
x
x 1 3x 1 3x. 1 x 1 x
3 x
lim 1
1 3x 1 3x. 1 x 1 x
 

  
 

 
     
 

 
 
  
     



 
 
2
2
2
x 0 x 0 x 0
1 2x 1 x
x 1 1
lim lim lim
x 2
1 2x 1 x
x 1 2x 1 x
  
  
  
  
 
  
  
 

 
1 1

f ' 0 1
2 2
     


THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI
THTT SỐ 402-12/2010

ĐỀ SỐ 03
Thời gian làm bài 180 phút

PHẦN CHUNG
Câu I:
Cho hàm số:


4 2
y x 2 m 1 x 2m 1
     
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
2) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp
số cộng.
Câu II:
1) Giải phương trình:
2 2
2cos 2x cos2x.sin3x 3sin 2x 3
  

2) Giải hệ phương trình:

2
2 2
6x 3xy x y 1
x y 1.

   

 


Ths : Leâ Minh Phaán
Trang15

Câu III:
Cho hàm số


x
f x A.3 B
 
. Tìm các số A, B sao cho


f ' 0 2


 
2
1
f x dx 12




Câu IV:
Trong mặt phẳng


P
cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. S là một điểm bất kì nằm trên
đường thẳng At vuông góc với mặt phẳng


P
tại A. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABCD khi SA = 2a.
Câu V:
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
 
x
sin x 2cos
2
f x
x
cosx 2sin
2



trên đoạn
0; .

2

 
 
 

PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a:
1) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho điểm


A 1;1
và đường thẳng (d) có phương trình
4x 3y 12 0
  
. Gọi B, C là giao điểm của (d) với các trục Ox, Oy. Xác định tọa độ trực tâm
của tam giác ABC.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, từ điểm


P 2;3; 5

hạ các đường thẳng vuông góc
với các mặt phẳng tọa độ. Viết phương trình mặt phẳng đi qua chân các đường vuông góc đó.
Câu VII.a:
Chứng minh rằng số phức
24
5 5

z 1 cos isin
6 6
 
 
  
 
 
có phần ảo bằng 0.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b:
1) Cho đường tròn


2 2
C : x y 6x 2y 1 0
    
. Viết phương trình đường thẳng d song song
với đường thẳng
x 2y 4 0
  
và cắt


C
theo một dây cung có độ dài bằng 4.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
1
x 1 y 1 z
d :
2 1 1

 
 

2
x 1 y 2 z
d :
1 2 1
 
 
.
Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng


Q : x y 2z 3 0
   
sao cho (P)
cắt d
1
, d
2
theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất.
Câu VII.b:
Giải hệ phương trình
x y 1 2y 1
4
4 3.4 2
x 3y 2 log 3
  

 


  



HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ
Ths : Leâ Minh Phaán
Trang16


PHẦN CHUNG
Câu I:
1) Tự giải
2) Giao điểm với trục hoành


4 2
x 2 m 1 x 2m 1 0
    
(*)
Đặt t = x
2
, ta có phương trình:


2
t 2 m 1 t 2m 1 0
    
(**)
(*) có 4 nghiệm


(**) có 2 nghiệm dương phân biệt

 
2
Δ' 0 m 0
1
S 0 2 m 1 0 m ,m 0
2
P 0 2m 1 0

 



        
 
 
  



Với điều kiện này (**) có nghiệm
2 2
1 1 2 2
t x ;t x
 
(t
2
> t

1
)

4 nghiệm (*):
2 1 1 2
x , x ,x ,x
 
Dãy này lập thành cấp số cộng khi:


2 1 1 1 2 1
x x x x x 3x
     
Đặt
1 2
x
α x 3α
  

 
2
2 2 2
2
2
1 2
2 2 4
4
1 2
m 4
x x 10α 2 m 1 10α

m 1
2m 1 9 9m 32m 16 0
4
5
m
x x 9α
2m 1 9α
9


 
   

 

         
 
 

 

 
 




Vậy m = 4 hoặc
4
m

9
 

Câu II:
1)

 
2 2
2 2
2cos 2x cos2x.sin3x 3sin 2x 3
2cos 2x cos2x.sin3x 3cos 2x
cos2x sin3x cos2x 0
cos2x 0
sin3x cos2x 0
  
  
  




 


 Với cos2x = 0
 
π π kπ
2x k
π x k Z
2 4 2

      
 Với
 
k2
x3x 2x k2
10 52
sin3x cos2x 0 sin3x sin 2x k Z
2
3x 2x k2
x k2
2 2
 

    


 
       

 
 
 


   
  






Vậy phương trình có nghiệm
 
π kπ
x
4 2
π k2π
k Z
x
10 5
π
x k2π
2

 




 



 


Ths : Leâ Minh Phaán
Trang17

2)



 
2
2 2
6x 3xy x y 1 1
x y 1. 2

   


 





  
2
1 6x 3xy 3x 2x y 1
3x 1 2x y 1 0
1
x
3
y 2x 1
     
    






 





Với
1
x
3

, từ (2) suy ra:
2 2
y
3
 
Với
y 2x 1
 
, từ (2) suy ra:
 
2
2 2
x 0 y 1
x 2x 1 1 5x 4x 0
4 3
x y
5 5

  


      

    


Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm:

 
1 2 2 1 2 2 4 3
0;1 , ; , ; , ;
3 3 3 3 5 5
   
 
  
   
 
   
 
   

Câu III:
 


 
x
x

x
f ' x A.3 .ln3
f x A.3 B
A.3
f x dx Bx C
ln3



  

  




Ta có:
 
 
2
2
1
2
f ' 0 2
A.ln3 2
A
ln3
6A
12
f x dx 12 B 12

B 12
ln3
ln 3

 




  
 
  
  
  
 







Vậy
2
2
A
ln3
12
B 12
ln 3







 




Câu IV:
Tâm O của hình cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD là trung điểm của SC.
2 2 2 2
SC SA AC 4a 2a a 6
    
SC a 6
R
2 2
 
3
3
4πR
V
πa 6
3
 
Câu V:
Ths : Leâ Minh Phaán

Trang18

 
x
sin x 2cos
2
f x
x
cosx 2sin
2




x 0; .
2

 

 
 

Ta có:
2
x x x
cosx 2sin 2sin 2sin 1
2 2 2
    

Xét hàm số



2
g t 2t 2t 1
   

2
t 0;
2
 

 
 

   
1
g' t 4t 2 g' t 0 t
2
      

 
1 3 2
g 0 1;g ;g 2
2 2 2
 
 
  
 
 
 

 
 



g t 0
 

2
t 0;
2
 
 
 
 

x
cosx 2sin 0
2
  

x 0; .
2

 
 
 
 




f x
 liên tục trên đoạn
0;
2

 
 
 
.
 
2
x x x x
cosx sin cosx 2sin sinx cos sin x 2cos
2 2 2 2
f ' x
x
cosx 2sin
2
     
     
     
     

 

 
 

 

2
x
1 sin
2
f ' x 0
x
cosx 2sin
2
 
 
 

 
 

x 0; .
2

 
 
 
 

GTLN


f x
=



f 0

2
GTNN


f x
=
π
f
2
 

 
 
2
1
2

PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a:
1)


A 1;1



B 3;0



C 0;4

Gọi


H x; y
là trực tâm tam giác ABC


BH x 3;y
 

,


CH x;y 4
 

,


AB 2; 1
 

,


AC 1;3

 


Ths : Leâ Minh Phaán
Trang19

 
 
x 3 3y 0
BH AC BH.AC 0 x 3
2x y 4 0
CH AB y 2
CH.AB 0

   
   
 
 
  
   
  
  


 



 
 


Vậy


H 3; 2
 

2) Gọi I, J ,K lần lượt là chân các đường vuông góc tương ứng của P lên các mặt phẳng Oxy,
Oyz, Oxz.
Ta có:


I 2;3;0
,


J 0;3; 5

,


K 2;0; 5


Mặt phẳng


IJK
có dạng
Ax By Cz D 0

   

I, J, K thuộc mặt phẳng này nên:
1
A D
4
2A 3B D 0
1
3B 5C D 0 B D
6
2A 5C D 0
1
C D
10

 

  


 
     
 
 
  






Chọn D = -60, suy ra A = 15, B = 10, C = -6.
Vậy


IJK :15x 10y 6z 60 0
   

Câu VII.a:
24 k
24 24
k k
24 24
k 0 k 0
5 5 5 5 5k 5k
1 cos isin C cos isin C cos isin
6 6 6 6 6 6
 
     
     
     
     
     
 

24 24
k k
24 24
k 0 k 0
5k 5k
C cos i C sin

6 6
 
 
 
 

Phần ảo
24
k
24
k 0
5k
C sin
6




Ta có:


k 24 k k k
24 24 24 24
5 24 k
5k 5k 5k
C sin C sin C sin C sin 0
6 6 6 6

 
   

   

Suy ra:
24
k
24
k 0
5k
C sin 0
6





B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b:
1)






2 2
2
C : x 3 y 1 3
   

d song song với đường thẳng

x 2y 4 0
  
d :x 2y c 0
   

d cắt


C
theo một dây cung có độ dài bằng 4
 
2 2
d I,d 3 2 5
   
3 2 c
5
5
 
 
c 4
c 1 5
c 6


   

 


Vậy

1
d : x 2y 4 0
  
hoặc
2
d :x 2y 6 0
  

2) (P) song song với mặt phẳng


Q



P : x y 2z m 0
    

Ths : Leâ Minh Phaán
Trang20

1
x 1 2t
d : y 1 t
z t
 


  






2
x 1 t
d : y 2 2t
z t
 


 





(Q) giao với (d
1
):


1 2t 1 t 2t m 0 t m M 1 2m; 1 m; m
             

(Q) giao với (d
2
):



1 t 2 2t 2t m 0 t m 3 N 2 m; 4 2m; m 3
                





2 2
2 2 2
MN m 3 m 3 3 2m 27 27
       

MinMN =
3 3
khi m = 0
Khi đó


P : x y 2z 0
  

Vậy


P : x y 2z 0
  

Câu VII.b:



 
x y 1 2y 1
4
4 3.4 2 1
x 3y 2 log 3 2
  

 


  



Từ (2)
4 4
4
x y 1 1 log 3 2y log 2y
3
       

Thay vào (1):
 
4
4
log 2y
2y 1
3
1 4 3.4 2



  


2y 2y
4 3
.4 .4 2
3 4

  

Đặt


2y
t 4 t 0
 
ta có:
2
4 3t 4
2 9t 24t 16 0 t
3t 4 3
       

2y
4 4
4 1 4 1 1
4 y log log 3
3 2 3 2 2
     

(2)

4 4 4 4
3 3 1 1
x 2 log 3 3y 2 log 3 log 3 log 3
2 2 2 2
        
Vậy hệ có nghiệm duy nhất
4
1 1
x log 3
2 2
  ;
4
1 1
y log 3
2 2
 



Ths : Leâ Minh Phaán

×