Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Ki thuat xu li nuoc thai.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 17 trang )

www.Beenvn.com
1

HÓA HỌC NƯỚC THẢI
KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC
TS. TRƯƠNG THỊ TỐ OANH
2011
www.Beenvn.com
2


CHƢƠNG 1
KHÁI NIỆM VỀ HÓA HỌC NƢỚC VÀ NƢỚC THẢI

I. KHÁI NIỆM
Nh c s sc tn ti và phát trin là nh có ngun tài nguyên thiên nhiên:
c
- c là cht lng duy nh ng gim nên bi trên mt
c hing phân tng nhit trong các h 
- Nhing l  yu t chính nh
ng ti khí hu tòan cu
- V mt hóa hc (H
2
O) có kh nhiu phn ng hóa hc (hòa tan tt)hòa
tan khí oxy nhit k chât lng nào (31mL O
2
c)  s sng xut hin c trong lòng
ao , h, bi.
Tòan b c cp sinh hat, nông nghip, công nghip, dch v sau khi s du tr c
thc th ô nhim vi các m khác nhau và l ng. Ngoài ra do mt
rng, suy gim lp thc vt che ph mc ngt ngày càng d b mt (cc b) do b


do mc ngy, khng c ngt có th s dng hin nay ch yu t sông h và mt
phc ngt hn ch mà còn bi cn kit ( tng vùng) v s ng và b suy gim dn v cht
ng
Nguc ngng gim do khai thác nhic b sung kp thi.
Hic s dng trong công nghip, nông nghip và sinh hat chim 250 m
3
i
 t ra yêu cu khn c bo v nguc  Phi x  sn xuc sch cho sinh
hat và sn xut, hn ch thi cht ô nhim vào MT t nhiên.
-
II. HÓA HỌC NƢỚC
Các hp chc t nhiên có th tn ti  dng ion hòa tan, khí hòa tan, dng rn
hoc lng. Chính s phân b cúa các hp cht này quynh bn cht cc t c ngt,
c l hoc mng hoc cng hoc mm;
c b ô nhim nng hoc nh
www.Beenvn.com
3

1. Thành phần hóa học trung bình của nƣớc hồ và nƣớc biển tòan cầu
Ta nhn thy tng n c bit nhiu so vi c sông. S
hòa tan các cht rc chính là yu t quy mn ca nguc. N các ion
 dn (EC) c mn có th  dn
 micro Siemen/cm (S/cm).
 mn (% hoc ppt)=K*EC (S/cm)*1000;
K=0,5---0,85 (tùy tng vùng).
Trong thc tng các nguyên t hóa hc sông phân b ph thum khí
ha cha mo và v trí thy lc

2. Sự hòa tan các khí
Khí hòa tan c ch n 1 gii hn nhnh, gii hn này g bão hòa

Oxy: vi oxy  bão hòa ch yu ph thuc vào t
0
cc, p khí quyn trên b mt ca
c và 1 ph mn cu kin nguc không b ô nhim do các cht h
không bn (t c thi sinh hat, công nghip thc phm, phân hy sinh kh c
ng gn bng giá tr oxy hòa tan  mc bão hòa. Do  thông s c s d 
m ô nhim nguc do cht h Kc b ô nhim do các cht h b phân hy bi
vi sinh vc s b tiêu th b DO s rt thp so vi DO bão
hòa tu kiy, DO thường được sử dụng như một thông số để đánh giá mức độ ô nhiễm
chất hữu cơ của các nguồn nướci vi quá trình t làm sch ca sông (assimilative
capacity - AC): phân hy cht hu kin t nhiên.
CO
2
: n CO
2
t vai trò quan trng. Khí CO
2
c hp thu
c, phn ng vc to ra các ion carbonat (CO
3
2-
) và bicarbonat (HCO
3
-
). N
CO
2
c ph thu pH:  pH thp CO
2
 dng khí,  pH 8-9 dng bicarbonat là ch yu, 

pH  10 dng carbonat chim t l cao (v diagram HCO
3
-
và CO
3
2-
). N CO
2
ng trc tip
n nhiu tính cht, quá trình hóa hc, sinh hc c ki axit, kh c, quá
trình quang h
3. Các chất rắn bao gm các thành phc phân thành 2 lai da theo
c:
- Cht rn có th lng kính  10
-6
m (1 m): Cht rn dng keo và vi khun thuc loi
cht rn dng keo.
- Cht rn không th lc: các cht rng kính l
-6
m: To, ht, bùn, sn, cát thuc
loi cht rn có th lng..
Các loi cht rn
www.Beenvn.com
4

- Chất rắn bay hơi và chất rắn không bay hơi
 Chất rắn lơ lửng (suspended solids – SS):
 Chất rắn hòa tan (dissolved solids - DS):
- Tổng chất rắn hòa tan (TDS).
-Nước biển

V phng din hóa hc, có th c bin là dung dch hn hp ca NaCl 0,5 M và MgSO
4

c bin cng cha nhiu nguyên t hóa hc khác vi n thc bin trên toàn
cu có nhm sau:
 Tỷ lệ thành phần các cấu tử chính ổn định: nhìn chung trên phm vi toàn cc bin khá
ng nht v t l thành phn ca các cu t chính, n tuyi ca các cu t này có th bing
theo vùng, khu vc:
a. T l Na/Cl: 0,55  0,56
b. T l Mg/Cl: 0,06  0,07
c. T l K/Cl: 0,02
 pH ổn định: pH ca c bin gnh  giá tr 8,1  0,2 trên phm vi toàn cu.
c gii thích do:
a. Tác dm ca h m H
2
CO
3
 HCO
3

 CO
3
2

b.Tác dm ca h m B(OH)
3
 B(OH)
4



c. Cân bi gic bin vi lp silicat trm tích  i

 pE ổn định: pE cc bi nh trong khong 12,5  c bin
không nhng có tác dm pH mà còn có kh  oxy hóa kh.
- Nước sông
N các nguyên t hóa hc sông phân b ph thum khí ha cht,
a mo và v trí thy vm thành phn các ion hòa tan ca các dòng sông trên th
gii do 3 yu t ch o quynh:
 ng ci nhi
 ng ca s b kt tinh (vùng sa mc).
 ng ca s 
 vùng ca sông, thành phn hóa hc cc b ng mnh bi thành phn hóa hc ca
c bic bit là các ion Cl

, Na
+
, SO
4
2
và HCO
3

.

III. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn liên quan đến chất lƣợng nƣớc
1. QCVN 08:2008/BTNMT - 
www.Beenvn.com
5

2. QCVN 09:2008/BTNMT - 

3. QCVN 10:2008/BTNMT - Q
4. QCVN 14:2008/BTNMT - 
5. QCVN 24:2009/BTNMT - 
Các tiêu chuẩn liên quan đến chất lƣợng nƣớc
TCVN 5942-1995 - - 
TCVN 5943-1995 - -
TCVN 5944-1995 - - 
TCVN 5945-1995 -  p - 
TCVN 6772:2000 - - -  phép
TCVN 6773:2000 - - 
TCVN 6774:2000 - -  sinh.
TCVN 6980:2001 - - 

TCVN 6981:2001 - - 

TCVN 6982:2001 - -  dùng

TCVN 6983:2001 - - 

TCVN 6984:2001 - - 

TCVN 6985:2001 - - 

TCVN 6986:2001 - - 

TCVN 6987:2001 - - 


www.Beenvn.com
6


CHƢƠNG 2
CÁC CHU TRÌNH HÓA HỌC TRONG
KỸ THUẬT MÔI TRƢỜNG


I. CÁC QUÁ TRÌNH VÀ PHẢN ỨNG HÓA HỌC TRONG MÔI TRƢỜNG NƢỚC
1. Phản ứng tạo phức
c t nhiên có cha rt nhiu ion và hp cht có kh o phc mnh, ví d axit humic, amino
c t nhiên còn có các tác nhân to phc nhân to xut phát t các
loi cht thi công nghip thi vào các nguc.
Các tác nhân to phc này có th to phc vi hu ht các ion kim loc (Mg
2+
, Ca
2+
,
Mn
2+
, Fe
2+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Zn
2+
, Co
2+
, Ni
2+

, Sr
2+
, Cd
2+
, Ba
2+
). Do các phn ng to ph
kim long tn ti nhiu dng khác nhau, tùy theo pH, các tác nhân có mt,... và rt
ít khi tn ti dng ion t .
Phn ng to phc xc có th ng n các phn ng riêng ca phi t và các
kim loi mc oxy hóa ca ion kim loi, hòa tan các hp cht không tan ca kim loc
li, phn ng to ph làm kt ta mt s kim loi dng hp cht phc.
Nhiu cation kim loi b gi lo phc vi mt s
phi t n tích âm, các ion kim loi s to thành các anion ph hp th
t na.
Hp cht humic là các phi t to phc quan trng nhng gc t nhiên. Tính cht
cc t nhiên b  bi s có mt ca các hp cht humic do tính axit - 
p ph và to phc cng trc tin cht
c; ax n
tính chc thông qua kh i ion và cht hc.
Do có kh t vi nhiu ion kim loc, nên humin và axit humic
có kh ng ln kim loi trong trm tích.
2. Phản ứng oxy hóa-khử
Hi ng oxyhóa-kh rt quan trng trong hóa h   c th c mt các cht ô
nhim hc, phn ng oxy hòa tan b gi
u này n s sng ca các thy sinh vt hi
c thi, phn ng oxy hóa kh c ng dan ca chui h
thng XL
S bii NH
4

+
, NO
2
-
, NO
3
-
c

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×