Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Hai tam giác bằng nhau thi GVG tỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.71 MB, 22 trang )


Phoứng GD-ẹT Thũ xaừ Gia Nghúa
Phoứng GD-ẹT Thũ xaừ Gia Nghúa
Trửụứng T.H.C.S Nguyeón Bổnh Khieõm
Trửụứng T.H.C.S Nguyeón Bổnh Khieõm




Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
.
.
Thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau?
Thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau?
Thế nào là hai góc bằng nhau?
Thế nào là hai góc bằng nhau?
Nhìn vào hình vẽ trả lời các câu hỏi sau?
Nhìn vào hình vẽ trả lời các câu hỏi sau?

- Hai góc bằng nhau khi số đo của chúng bằng nhau.
A

B

A’

B’

AB = A’B’
6,3 cm



6,3 cm

O
y
x
O’
x’
y’
45
0
45
0
- Hai đoạn thẳng bằng nhau khi chúng có cùng độ dài.
xOy = x’O’y’
/
/
O’
x’
y’
45
0
O
y
x
O’
x’
y’

Vậy đối với tam giác thì sao?

Hai tam giác bằng nhau khi
nào?
Tuần
Tuần
:12
:12


Môn: Hình Học 7
Môn: Hình Học 7


Tiết 20:
Tiết 20:


Bài 2:
Bài 2:


??
B’
C’
A’
B
C
A





1/ Định nghĩa
a) Bài toán ?1:
Tieát 20: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
?1. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’.
Hãy dùng thước chia khoảng và thước
đo các cạnh, các góc của hai tam giác.
B’
C’
A’
B
C
A




1. Định nghĩa
a) Bài toán ?1:
Tieát 20: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
?1.
B’
C’
A’
3
c
m
2

c

m
4
0
0
6
5
0
7
5
0
3,2 cm
A
B
C




1. Định nghĩa
a) Bài toán ?1:
Tieát 20: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
?1.
A’
C’
B’
3
c
m
2


c
m
4
0
0
6
5
0
7
5
0
6
5
0
3,2 cm
A
B
C
3
,
2
c
m
7
5
0
4
0
0
2

c
m
3

c
m




1. Định nghĩa
a) Bài toán ?1:
Tieát 20: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
?1.
3

c
m
3,2 cm
4
0
0
6
5
0
7
5
0
2


c
m
A
B
C
7
5
0
B

C

A

6
5
0
2
c
m
4
0
0
3
c
m
3
,
2
c

m
∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
và A = A’,B = B’,C = C’.
∆ABC và ∆A’B’C’ có mấy yếu tố bằng
nhau?




1. Định nghĩa
a) Bài toán ?1:
∆ABC và
∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C’,
BC = B’C’
và A = A’,
B = B’,
C = C’
Hai tam giác
ABC và A’B’C’
như trên được
gọi là 2 tam giác
bằng nhau.
Tieát 20: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
?1.
B

C


A

4
0
0
6
5
0
7
5
0
7
5
0
6
5
0
4
0
0
3

c
m
3,2 cm
2

c
m

2
c
m
3
c
m
3
,
2
c
m
A’
B’
C’
B

C

A

A
B
C
A
B
C
Hai tam giác ∆ABC và ∆A’B’C’ như
trên được gọi là 2 tam giác bằng nhau
Hai tam giác ∆ABC và ∆A’B’C’ như trên
được gọi là 2 tam giác như thế nào?





1. Định nghĩa
a) Bài toán ?1:
Tieát 20: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
B

C

A

A
B
C
Hai tam giác ∆ABC và ∆A’B’C’ bằng
nhau thì chý đến điều gì?
Chú ý: Khi hai tam giác bằng nhau thì ta
mới xét sự tương ứng về đỉnh, góc, cạnh
của chúng.




1. Định nghĩa
a) Bài toán ?1:
Tieát 20: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
B


C

A

A
B
C
- Hai đỉnh A và A’…………………. là hai đỉnh tương ứng.
, B và B’, C và C’
- Hai góc A và A’…………………….là hai góc tương ứng., B và B’, C và C’
, AC và A’ C’, và BC và B’C’
Em nào cho biết hai tam giác bằng nhau là hai tam giác
như thế nào?
- Hai cạnh AB và A’B’ ……………………………………….
là hai cạnh tương ứng
Hãy điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau?




1. Định nghĩa
a) Bài toán ?1:
Tieát 20: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác
có các cạnh tương ứng bằng nhau, các
góc tương ứng bằng nhau.
Định nghĩa:





1. nh ngha
a) Bi toỏn ?1:
b) /n (SGK tr 110)
2. Kớ hiu.
ABC = ABC
3. Luyn tp:
a) Bi toỏn ?2
Tieỏt 20: Đ 2. Hai tam giaực baống nhau
Ngoi vic dựng li nh ngha hai tam giỏc
bng nhau ta cú th dựng kớ hiu ch s bng
nhau ca hai tam giỏc
kớ hiu s bng nhau ca tam giỏc ABC
v tam giỏc ABC ta vit :
Quy c rng khi kớ hiu s bng nhau ca hai
tam giỏc, cỏc ch cỏi ch tờn cỏc nh tng
ng c vit theo cựng th t.
ABC = ABC
AB = AB
, AC = AC
, BC = BC
A = A
, C = C
,
, ,
, B = B
ABC = ABC
à à
à à
à à







AB = A'B', AC = A'C',BC = B'C'
A = A',B = B',C = C'.
ABC = ABC
à à
à à à à
AB A 'B', AC A 'C', BC B'C '
A A ', B B', C C '.
= = =



= = =


iu kin 2 tam giỏc bng nhau?
in vo ch trng ()




1. Định nghĩa
a) Bài toán ?1:
b) Đ/n (SGK tr 110)
2. Kí hiệu.

∆ABC = ∆A’B’C’
3. Luyện tập:
a) Bài toán ?2
Tieát 20: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
µ µ
µ µ
µ µ






AB = A'B', AC = A'C',BC = B'C'
A = A',B = B',C = C'.
C
B
A
P
N
M
Hình 61
Bài tập ?2. Cho hình 61 (SGK)
a)Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau
không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau
được đánh dấu giống nhau)? Nếu có, hãy viết
kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm:
Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng
với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.

c) Điền vào chỗ (…): ∆ACB =… , AC = …,
= …
µ
B




1. Định nghĩa
a) Bài toán ?1:
b) Đ/n (SGK tr 110)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’
3. Luyện tập:
a) Bài toán ?2
b) Bài toán ?3
Tieát 20: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
µ µ
µ µ
µ µ






AB = A'B', AC = A'C',BC = B'C'
A = A',B = B',C = C'.
C
B

A
P
N
M
Hình 61
a) Hai tam giác ABC và MNP có
µ
µ
µ
µ
µ
$
A M, B N, C P= = ⇒ =
AB=MN, AC=MP, BC=NP
⇒∆ABC = ∆MNP (định nghĩa)
b) - Đỉnh tương ứng với đỉnh A
- Góc tương ứng với góc N
- Cạnh tương ứng với cạnh AC
là đỉnh M
là góc B
là cạnh MP
c) Điền vào chỗ trống:
∆ACB = … , AC = … , = …
µ
B
∆MP
N
MP
µ
N





1. Định nghĩa
a) Bài toán ?1:
b) Đ/n (SGK tr 110)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’
3. Luyện tập:
a) Bài toán ?2
b) Bài toán ?3
c) Bài toán 1:
Tieát 20: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
µ µ
µ µ
µ µ






AB = A'B', AC = A'C',BC = B'C'
A = A',B = B',C = C'.
HOẠT ĐỘNG NHÓM :
A
C
B
E

F
D
3
7
0
0
50
0
H×nh 62
Bài tập ?3. ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK) .
Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC
∆ABC = ∆DEF thì góc D tương ứng với góc nào? Cạnh
BC tương ứng với cạnh nào? Hãy tính góc A của tam
giác ABC.
Bài giải.
Áp dụng tính chất tổng ba góc trong ∆ABC ta có:
µ
µ
µ
0
180+ + =A B C
Vì ∆ABC = ∆DEF nên
µ
µ
0
60= =D A
µ
µ
µ
0 0 0 0 0

180 ( ) 180 (70 50 ) 60⇒ = − + = − + =A B C
; BC=EF=3




1. Định nghĩa
a) Bài toán ?1:
b) Đ/n (SGK tr 110)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’
3. Luyện tập:
a) Bài toán ?2
b) Bài toán ?3
c) Bài toán 1:
d) Bài toán 2:
Tieát 20: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
µ µ
µ µ
µ µ






AB = A'B', AC = A'C',BC = B'C'
A = A',B = B',C = C'.
Cho hình vẽ hãy chọn đáp án đúng:
A. ∆ABC=∆MNI

3
0
0
C
8
0
0
A
B
M
80
0
NI
30
0
Hình 63
C. ∆BAC=∆IMN
B.
∆ABC=∆NIM
D.
∆ACB=∆MNI




1. Định nghĩa
a) Bài toán ?1:
b) Đ/n (SGK tr 110)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’

3. Luyện tập:
a) Bài toán ?2
b) Bài toán ?3
c) Bài toán 1:
d) Bài toán 2:
Tieát 20: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau
µ µ
µ µ
µ µ






AB = A'B', AC = A'C',BC = B'C'
A = A',B = B',C = C'.
Cho hình vẽ hãy chọn đáp án đúng:
A. ∆PQR=
∆QRH
R
P
Q
H
80
0
60
0
80
0

40
0
Hình 64
B. ∆PQR=
∆HQR
C. ∆QPR=
∆QRH
D. ∆PQR=
∆HRQ
60
0
40
0

HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Các cạnh tương ứng bằng nhau
Các cạnh tương ứng bằng nhau
Ký hiệu
Ký hiệu


A
A
B
B
C =
C =





A’
A’
B’
B’
C’
C’


A
A
B
B
C =
C =




A’
A’
B’
B’
C’
C’
µ

µ
µ

µ µ
AB A 'B';BC B'C';AC A 'C'
A A ';B B';C C'
= = =




= = =


Các góc tương ứng bằng nhau
Các góc tương ứng bằng nhau

Xem kỹ các bài đã làm
Làm bài tập phần luyện tập.
Tiết sau luyện tập
-
Häc thc ®Þnh nghÜa, kÝ hiƯu hai tam gi¸c b»ng nhau.
- Lµm bµi tËp 11,12, 13 SGK/Trg.112.
- Bµi tËp 19, 20,21- SBT/Trg.100.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ


H ớng dẫn bài tập 13 SGK/Tr.112:
Cho ABC = DEF.Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết rằng:
AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm.
Chỉ ra các cạnh t ơng ứng của hai tam giác. Sau đó tính tổng độ

dài ba cạnh của mỗi tam giác

×