Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

slike môn quản lý danh mục đầu tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 33 trang )

Qu n lý danh m c u t
1. Thu nhập mong đợi và phơng sai
2. Khái niệm Danh mục đầu t
3. Thu nhập mong đợi và phơng sai của danh mục
4. Tác động của đa dạng hoá đối với phơng sai của danh mục
5. Nhắc lại về thu nhập và rủi ro
6. Đa dạng hoá và rủi ro (Độ lệch chuẩn)
7. Thu nhập mong đợi và hệ số Bêta của danh mục
8. Mô hình đinh giá CAPM
9. Đờng thị trờng chứng khoán (SML)
10.Kinh nghiệm đối với thị trờng chứng khoán Việt Nam
1. Thu nhập mong đợi và phơng sai

Mối quan hệ giữa mức độ rủi ro và thu nhập là vấn đề trọng yếu của
tài chính hiện đại. Không thể ra đ&ợc quyết định tài chính tốt nếu
không hiểu rõ mối quan hệ này.

Các nhà đầu t& th&ờng thích thu nhập và không thích rủi ro

Quan hệ giữa rủi ro và thu nhập:

Thu nhập mong đợi - là số bình quân gia quyền của các khả năng
thu nhập trong t&ơng lai

Ph&ơng sai của thu nhập - đo l&ờng độ phân tán của các khả
năng thu nh p trong t&ơng lai
Chúng ta đo l&ờng nh& thế nào?
VÝ dô tÝnh to¸n thu nhËp mong ®îi
p
i
R


i
X¸c suÊt
Thu nhËp
Tr&êng hîp nÒn ktÕ xÈy ra t/h i t/h i
T¨ng tr&ëng GNP 1% .25 -5%
T¨ng tr&ëng GNP 2% .50 15%
T¨ng tr&ëng GNP 3% .25 35%
VÝ dô tÝnh to¸n thu nhËp mong ®îi (tiÕp)
i (p
i
× R
i
)
i = 1 -1.25%
i = 2 7.50%
i = 3 8.75%
Thu nhËp mong ®îi = (-1.25 + 7.50 + 8.75)
= 15%
tính toán thu nhập mong đợi
Cổ phiếu L Cổ phiếu U
(3) (5)
(2) Tỷ lệ Tỷ lệ
(1) Xác suất thu nhập (4) thu nhập (6)
Tr&ờng hợp xảy ra của nếu t/h Tích số nếu t/h
Tích số
nền kinh tế tr&ờng hợp xảy ra (2) ì (3) xảy ra (2)
ì (5)
Suy thoái .80 20 16 .30 .24
Bùng nổ .20 .70 .14 .10 .02
E(R

L
) = -2%
E(R
U
) = 26%
vÝ dô: tÝnh ph¬ng sai

E(R) = R = 15% = .15
p
i
R
i
X¸c suÊt Thu
nhËp
Tr&êng hîp nÒn ktÕ xÈy ra t/h i t/h i
T¨ng tr&ëng GNP 1% .25 -5%
T¨ng tr&ëng GNP 2% .50 15%
T¨ng tr&ëng GNP 3% .25 35%
vÝ dô: tÝnh ph¬ng sai (tiÕp)
i (R
i
- R)
2
p
i
× (R
i
- R)
2
i=1 .04 .01

i=2 0 0
i=3 .04 .01
Var(R) = .02
TÝnh ®é lÖch tiªu chuÈn?
§é lÖch tiªu chuÈn = (.02)
1/2
= .1414 .
ví dụ: thu nhập mong đợi và phơng sai
Tr&ờng hợp Xác suất của Thu nhập
Thu nhập
nền kinh tế tr&ờng hợp tài sản A
tài sản B
Bùng nổ 0.40 30% -
5%
Suy giảm 0.60 -10%
25%
1.00

A. Thu nhập mong đợi
E(R
A
) = 0.40 ì (.30) + 0.60 ì ( 10) = .06
= 6%
E(R
B
) = 0.40 ì ( 05) + 0.60 ì (.25) = .13
= 13%

B. Ph&¬ng sai:
Var(R

A
) = 0.40 × (.30 - .06)
2
+ 0.60 × ( 10 - .06)
2
= .0384
Var(R
B
) = 0.40 × ( 05 - .13)
2
+ 0.60 × (.25 - .13)
2
= .0216

C. §é lÖch tiªu chuÈn:
SD(R
A
) = (.0384)
1/2
= .196 = 19.6%
SD(R
B
) = (.0216)
1/2
= .147 = 14.7%
vÝ dô: thu nhËp mong ®îi vµ ph¬ng sai (tiÕp)
2. Khái niệm danh mục đầu t chứng khoán

Danh mục đầu t& chứng khoán: Tập hợp
các chứng khoán đ&ợc lựa chọn để đầu t&


Quản lý danh mục:

Lựa chọn để xây dựng danh mục

Đầu t& theo danh mục

Điều chỉnh danh mục
3. Thu nhập mong đợi và phơng sai của danh mục

Tỷ trọng danh mục: Đầu t& 50% vào tài sản A và 50% vào tài sản B:
Tr&ờng hợp Xác suất của Thu nhập
Thu nhập Thu nhập của
nề kinh tế tr&ờng hợp tài sản A tài sản B
danh mục
Bùng nổ 0.40 30% -5%
12.5%
Giảm sút 0.60 -10% 25%
7.5%
1.00

A. E(R
P
) = 0.40 × (.125) + 0.60 × (.075) = .095 = 9.5%

B. Var(R
P
) = 0.40 × (.125 - .095)
2
+ 0.60 × (.075 - .095)

2
= .0006

C. SD(R
P
) = (.0006)
1/2
= .0245 = 2.45%

L&u ý: E(R
P
) = .50 × E(R
A
) + .50 × E(R
B
) = 9.5%

Nh&ng: Var (R
P
) ≠ .50 × Var(R
A
) + .50 × Var(R
B
)
VÝ dô: Thu nhËp mong ®îi vµ ph¬ng sai cña
danh môc (tiÕp)

Tỷ trọng danh mục thay đổi: đầu t& 3/7 vào A và 4/7 vào B:
Tr&ờng hợp Xác suất của Thu nhập
Thu nhập Thu nhập

nề kinh tế tr&ờng hợp tài sản A tài sản B
danh mục
Bùng nổ 0.40 30% -5%
10%
Suy giảm 0.60 -10% 25%
10%
1.00

A. E(R
P
) = 10%

B. SD(R
P
) = 0% (?)
Ví dụ: Thu nhập mong đợi và phơng sai của
danh mục (tiếp)
4. T¸c ®éng cña ®a d¹ng ho¸ ®èi víi ph¬ng sai cña
danh môc
TN cæ phiÕu A
0.05
0.04
0.03
0.02
0.01
0
-
0.01
-
0.02

-
0.03
-
0.04
-
0.05
0.05
0.04
0.03
0.02
0.01
0
-
0.01
-
0.02
-
0.03
TN cæ phiÕu B
0.04
0.03
0.02
0.01
0
-0.01
-0.02
-0.03
TN danh môc
50% A vµ 50% B
5. Nhắc lại về thu nhập và rủi ro

Vấn đề cơ bản:

Cấu thành của thu nhập?

Các loại rủi ro?
Cấu thành Thu nhập

Thu nhập mong đợi và thu nhập không mong đợi:
Tổng thu nhập = Thu nhập mong đợi + Thu nhập không

mong đợi
R = E(R) + U

Tin tức và thông báo:
Thông tin = Phần mong đợi + Phần phát sinh
Rủi ro

Rủi ro do phần phát sinh tạo ra

Hai loại rủi ro phát sinh
1. Rủi ro có hệ thống hay rủi ro thị tr&ờng
2. Rủi ro không có hệ thống/ Rủi ro đơn lẻ/ Rủi ro tài sản
cụ thể

Bộ phận có hệ thống và không có hệ thống của thu nhập
Tổng thu nhập = Thu nhập mong đợi + Thu nhập không
mong đợi
R = E(R) + U
= E(R) + Phần có hệ thống + Phần không có hệ thống


6. ®a d¹ng ho¸ ®Çu t vµ ®é lÖch tiªu chuÈn
( 3)
(2) So s¸nh
®é lªch
(1) §é lÖch tiªu chuÈn tiªu chuÈn
cña danh môc
Sè cæ phiÕu b×nh qu©n cña víi ®é lÖch
tiªu chuÈn
trong danh môc thu nhËp danh môc mét cæ
phiÕu
1 49.24% 1.00
10 23.93 0.49
50 20.20 0.41
100 19.69 0.40
300 19.34 0.39
500 19.27 0.39
1,000 19.21 0.39
Nguån: Table 1 in Meir Statman, How Many Stocks Make a Diversified Portfolio? “ ” Journal of Financial and
Quantitative Analysis 22 (September 1987), pp. 353 64. They were derived from E. J. Elton and M. J. Gruber, Risk – “
Reduction and Portfolio Size: An Analytic Solution, ” Journal of Business 50 (October 1977), pp. 415 37.–
Kh«ng bá tÊt c¶ trøng vµo 1 giá
®a d¹ng ho¸ danh môc ®Çu t
vÝ dô: Beta cña mét sè c«ng ty

Beta
Company
Coefficient
American Electric Power .65
Exxon
.80

IBM .95
Wal-Mart 1.15
General Motors 1.05
Harley-Davidson 1.20
Papa Johns 1.45
America Online 1.65
Source: From Value Line Investment Survey
tÝnh bªta cña danh môc ®Çu t
Sè tiÒn Tû träng
Cæ phiÕu ®Çu t& danh môc Beta
(1) (2) (3) (4)
(3) × (4)
Haskell Mfg. $ 6,000 50% 0.90
0.450
Cleaver, Inc. 4,000 33% 1.10
0.367
Rutherford Co. 2,000 17% 1.30
0.217
Portfolio $12,000 100%
1.034
7. thu nhập mong đợi và hệ số bêta của danh mục

Giả sử bạn có danh mục đầu t& bao gồm tài sản A và một tài sản
phi rủi ro. Cho biết các thông tin sau đây, hãy tính thu nhập
mong đợi và bêta của danh mục. Cho tỷ trọng của tài sản A trong
danh mục thay đổi từ 0 đến 125%.
Tài sản A có bêta = 1.2 và thu nhập mong đợi 18%.
Tỷ lệ thu nhập mong đợi tài sản phi rủi ro là 7%.
Tỷ trọng tài sản A trong danh mục: 0%, 25%, 50%, 75%, 100%,
and 125%.

thu nhập mong đợi và hệ số bêta của danh mục (tiếp)
Tỷ trọng Tỷ trọng Thu nhập
đầu t& vào đầu t& vào mong đợi của Hệ số bêta
tài sản A (%) TS phi rủi ro
(%) danh mục (%) của danh mục
0 100 7.00 0.00
25 75 9.75 0.30
50 50 12.50 0.60
75 25 15.25 0.90
100 0 18.00 1.20
125 -25 20.75 1.50
Thu nhập, rủi ro và điểm cân bằng

Vấn đề đặt ra:

Mối quan hệ giữa rủi ro và thu nhập?

Điểm cân bằng của thị tr&ờng chứng khoán?
Kết luận quan trọng: Tỷ lệ giữa giá của rủi ro và hệ số bêta là
nh& nhau cho mọi tài sản đầu t&. Nói cách khác, tỷ lệ phần th&
ởng trên rủi ro là không đổi và bằng:
E(R
i
) - R
f


i


×