Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

Family and friends lớp 5 sách giáo viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.31 MB, 99 trang )

Sách Giáo Viên
4
Julie Penn
Lời giới thiệu, Naomi Simmons
Trình tự và phạm vi bài học 2
Giới thiệu 6
Thẻ hình và trò chơi 17
Starter 20
Unit 1 24
Unit 2 30
Unit 3 36
Unit 4 42
Unit 5 48
Unit 6 54
Unit 7 60
Unit 8 66
Unit 9 72
Đáp án luyện tập 78
Đáp án bài tập sách Workbook 79
MultiROM Bài tập nghe ở nhà 83
Ngôn ngữ lớp học 84
Những lưu ý dành cho PMB 85
Danh sách từ vựng 88
Lớp
2 Trình tự và phạm vi bài học
T vng Ng pháp Ng âm Kĩ năng Giá tr bài hc
Starter:
Welcome back!
t20
Ôn tp: các từ vựng miêu t ngưi, các số đếm từ 1 đến 20, những từ
liên quan đến gia đình, từ vựng ch màu sc, con vt, ch hot đng


ngoài tri
M rng: welcome back, learning, end (v)
I’ve got brown hair. This is
my cousin. He’s got green
eyes. Where’s Billy? Is he
under the bed? There is…
There are…, He/She can…
He/She can’t…
Nghe: hc sinh nhn biết ngưi qua các đon miêu t (nghe tìm thông tin c th)
Nói: She’s got curly hair. His name’s James. How many… ? What colour… ? (hc sinh miêu t
ngoi hình ca ngưi; hc sinh tự gii thiu mình và những ngưi khác; hc sinh nói
v các đồ vt)
Hiu và tôn trng những khác
bit giữa ngưi vi ngưi
1
We’ve got
English!
t24
School subjects
Trng tâm: art, maths, English, science, PE, music
School rooms
Trng tâm: playground, sports field, art room, computer room
M rng: our, their, time, wear, paint, headphones, speak, study, read,
primary, lesson, break time, learn
What have we got on
Monday?
We’ve got science.
When have we got PE?
our / their
Các ph âm kép:

dr tr cr
dr: drum dress
tr: truck tree
cr: crayon crab
Đc: mt đon miêu t trên mt trang web (hc sinh đc và hiu mt trang web; tìm
những chi tiết c th trong mt đon văn)
Nghe: hc sinh nhn biết các phòng  trưng hc qua các đon miêu t (đánh số thứ
tự cho các hình)
Nói: What have we got in the art room? We’ve got… (hc sinh hi và tr li những câu hi
v các phòng khác nhau  trưng hc)
Viết: chữ in hoa; sách Workbook - hc sinh luyn viết v các dng c hc tp (có hưng
dn cách viết)
An toàn  trưng hc
(nhn bit những ri ro v an
toàn trong lp hc)
Chia s vi mi ngưi 
trưng
2
Let’s play
after
school!
t30
After-school activities
Trng tâm: help my mum, do my homework, visit my grandma,
goswimming, have a music lesson, watch TV, listen to music, play with
friends, read a book, write an email
M rng: how about, well, after, a lot, on my own, cook (v), stories, CD, sport
I visit my grandma every
Tuesday.
I go swimming every

Thursday.
I don’t watch TV.
Các ph âm kép:
fl pl bl
fl: flower flat
pl: plum plate
bl: blanket blue
Đc: các đon thông tin (hc sinh đc và hiu mt tấm áp phích v lp hc; nối các em
nh vi những hot đng sau gi hc)
Nghe: hc sinh nhn biết các hot đng sau gi hc (chn những hot đng các em
nh tham gia)
Nói: I read a book. I don’t ride a bike. (hc sinh nói v những hot đng mình làm sau gi
hc)
Viết: các đng từ; sách Workbook - hc sinh luyn viết v những vic mình làm sau gi
hc (có hưng dn cách viết)
Ph giúp gia đình
(tôn trng những nhu cu ca
ngưi khác)
3
Let’s buy
presents!
t36
Special days
Trng tâm: chocolate, sweets, balloon, present, cake, card, neighbour,
pastries, nuts, tie
M rng: birthday, tomorrow, scared of, asleep, someone, or, take off,
outside, sky, in half, think about, front, smile (n), everything, give
What do you like?
I like / don’t like balloons.
What does he like?

He likes / doesn’t like
chocolate.
Các ph âm kép:
cl gl sl
cl: cloud clock
gl: gloves glue
sl: slide slippers
Đc: các hưng dn làm mt tấm thip (đc và làm theo các hưng dn; tìm thông tin
c th trong mt đon văn)
Nghe: hc sinh nhn biết món quà nào phù hợp vi ai (nối ngưi vi món quà đúng)
Nói: What does he like? He likes tennis. (hc sinh đặt câu hi v những thứ ngưi khác
thích và không thích)
Viết: các dng viết tt và dng viết đầy đ; sách Workbook - hc sinh luyn viết v
những món quà (có hưng dn cách viết)
Cư xử đẹp trong bữa tiệc!
(cùng chơi vi nhau và có ý
thc v sự hiện diện ca những
ngưi khác)
Review 1
Ôn li t vng và cu trúc t Unit 1 đn Unit 3
4
What’s the
time?
t42
Everyday activities
Trng tâm: get up, have breakfast, go to school, go home, have dinner,
gotobed
Times of the day
Trng tâm: in the morning, in the afternoon, in the evening, at night
M rng: brush my teeth, goodnight, time for, get dressed, cereal, go by bus, so,

plane
What’s the time?
It’s seven o’clock.
He gets up at six o’clock.
Các nguyên âm dài:
a + magic e
lake face
gate plane
Đc: các đon thông tin (hc sinh đc và hiu mt đon viết v v thói quen hàng
ngày ca mt ngưi; tìm những chi tiết c th trong mt đon văn)
Nghe: hc sinh nghe v gi giấc và các hot đng (v thi gian ai đó thực hin hot
đng nào đó)
Nói: He has breakfast. (hc sinh nói v những vic mt ngưi nào đó làm vào các thi
đim khác nhau trong ngày)
Viết: hc sinh nhn biết các câu hi Wh-; sách Workbook - hc sinh luyn viết v mt
ngày ca mình (có hưng dn cách viết)
Vệ sinh cá nhân
(hiu và giữ gìn vệ sinh cá nhân
tốt)
Tôn trng những nhu cầu ca
ngưi khác
5
It’s hot
today!
t48
Weather
Trng tâm: raining, windy, hot, cold, snowing, sunny
Weather activities
Trng tâm: fly a kite, make a snowman, wear coats, go outside
M rng: weather, like (prep), sun hat, catch, quick, key, wet, high up,

all together, news, warm, raincoat, sun, sunglasses, fly away, be careful, get
wet, keep
What’s the weather like?
It’s windy / raining / hot.
Put on / don’t put on your
coat.
Các nguyên âm dài:
i + magic e
bike white
kite line
nine
Đc: mt bn tin thi tiết (hc sinh đc và hiu mt bn tin thi tiết; nối các hình vi
thông tin trong mt đon văn)
Nghe: hc sinh nhn biết thi tiết  những thi đim nhất đnh qua bn tin thi tiết
(lựa chn đúng)
Nói: It’s Monday. What’s the weather like? (hc sinh nói v thi tiết vào những ngày khác
nhau)
Viết: các đng từ và tính từ; sách Workbook - hc sinh luyn viết v thi tiết (có hưng
dn cách viết)
Hãy quan tâm đn th gii
ca chúng ta
(hiu điu gì giúp ci thiện và
gây hi cho môi trưng)
Ăn mặc thích hợp đ giữ sức
kho khi  ngoài tri
6
What
are you
wearing?
t54

Clothes
Trng tâm: skirt, scarf, gloves, jeans, boots, shirt
Time
Trng tâm: o’clock, quarter past, half past, quarter to
M rng: people, platform, here comes…, slow, hurry up, coach, pass by,
wave (v), get on, sit down, seaside, town
Thì hin ti tiếp diễn:
What are you wearing? /
What’s he wearing?
I’m wearing a blue skirt. /
He’s wearing red trousers.
Các nguyên âm dài:
o + magic e
nose bone
rope home
stone
Đc: đc bài thơ: ‘At coach station’ (hc sinh đc và hiu mt bài thơ; tìm thông tin c
th trong mt đon văn)
Nghe: hc sinh nhn biết ngưi qua cách ăn mặc
Nói: What’s she wearing? She’s wearing a red shirt. Who is it? (hc sinh miêu t v quần áo
ca mt ngưi)
Viết: viết v thi gian; sách Workbook - hc sinh luyn viết v quần áo ca mình (có
hưng dn cách viết)
Hãy giữ gìn vt dng cá nhân
(hiu đưc tm quan trng ca
việc giữ gìn vt dng cá nhân)
Review 2
Ôn li t vng và cu trúc t Unit 1 đn Unit 6
Trình tự và phm vi bài hc
Từ vựng trng tâm s thưng xuyên được ôn luyn trong suốt chương trình hc

Trình tự và phạm vi bài học 3
T vng Ng pháp Ng âm Kĩ năng Giá tr bài hc
Starter:
Welcome back!
t20
Ôn tp: các từ vựng miêu t ngưi, các số đếm từ 1 đến 20, những từ
liên quan đến gia đình, từ vựng ch màu sc, con vt, ch hot đng
ngoài tri
M rng: welcome back, learning, end (v)
I’ve got brown hair. This is
my cousin. He’s got green
eyes. Where’s Billy? Is he
under the bed? There is…
There are…, He/She can…
He/She can’t…
Nghe: hc sinh nhn biết ngưi qua các đon miêu t (nghe tìm thông tin c th)
Nói: She’s got curly hair. His name’s James. How many… ? What colour… ? (hc sinh miêu t
ngoi hình ca ngưi; hc sinh tự gii thiu mình và những ngưi khác; hc sinh nói
v các đồ vt)
Hiu và tôn trng những khác
bit giữa ngưi vi ngưi
1
We’ve got
English!
t24
School subjects
Trng tâm: art, maths, English, science, PE, music
School rooms
Trng tâm: playground, sports field, art room, computer room
M rng: our, their, time, wear, paint, headphones, speak, study, read,

primary, lesson, break time, learn
What have we got on
Monday?
We’ve got science.
When have we got PE?
our / their
Các ph âm kép:
dr tr cr
dr: drum dress
tr: truck tree
cr: crayon crab
Đc: mt đon miêu t trên mt trang web (hc sinh đc và hiu mt trang web; tìm
những chi tiết c th trong mt đon văn)
Nghe: hc sinh nhn biết các phòng  trưng hc qua các đon miêu t (đánh số thứ
tự cho các hình)
Nói: What have we got in the art room? We’ve got… (hc sinh hi và tr li những câu hi
v các phòng khác nhau  trưng hc)
Viết: chữ in hoa; sách Workbook - hc sinh luyn viết v các dng c hc tp (có hưng
dn cách viết)
An toàn  trưng hc
(nhn bit những ri ro v an
toàn trong lp hc)
Chia s vi mi ngưi 
trưng
2
Let’s play
after
school!
t30
After-school activities

Trng tâm: help my mum, do my homework, visit my grandma,
goswimming, have a music lesson, watch TV, listen to music, play with
friends, read a book, write an email
M rng: how about, well, after, a lot, on my own, cook (v), stories, CD, sport
I visit my grandma every
Tuesday.
I go swimming every
Thursday.
I don’t watch TV.
Các ph âm kép:
fl pl bl
fl: flower flat
pl: plum plate
bl: blanket blue
Đc: các đon thông tin (hc sinh đc và hiu mt tấm áp phích v lp hc; nối các em
nh vi những hot đng sau gi hc)
Nghe: hc sinh nhn biết các hot đng sau gi hc (chn những hot đng các em
nh tham gia)
Nói: I read a book. I don’t ride a bike. (hc sinh nói v những hot đng mình làm sau gi
hc)
Viết: các đng từ; sách Workbook - hc sinh luyn viết v những vic mình làm sau gi
hc (có hưng dn cách viết)
Ph giúp gia đình
(tôn trng những nhu cu ca
ngưi khác)
3
Let’s buy
presents!
t36
Special days

Trng tâm: chocolate, sweets, balloon, present, cake, card, neighbour,
pastries, nuts, tie
M rng: birthday, tomorrow, scared of, asleep, someone, or, take off,
outside, sky, in half, think about, front, smile (n), everything, give
What do you like?
I like / don’t like balloons.
What does he like?
He likes / doesn’t like
chocolate.
Các ph âm kép:
cl gl sl
cl: cloud clock
gl: gloves glue
sl: slide slippers
Đc: các hưng dn làm mt tấm thip (đc và làm theo các hưng dn; tìm thông tin
c th trong mt đon văn)
Nghe: hc sinh nhn biết món quà nào phù hợp vi ai (nối ngưi vi món quà đúng)
Nói: What does he like? He likes tennis. (hc sinh đặt câu hi v những thứ ngưi khác
thích và không thích)
Viết: các dng viết tt và dng viết đầy đ; sách Workbook - hc sinh luyn viết v
những món quà (có hưng dn cách viết)
Cư xử đẹp trong bữa tiệc!
(cùng chơi vi nhau và có ý
thc v sự hiện diện ca những
ngưi khác)
Review 1
Ôn li t vng và cu trúc t Unit 1 đn Unit 3
4
What’s the
time?

t42
Everyday activities
Trng tâm: get up, have breakfast, go to school, go home, have dinner,
gotobed
Times of the day
Trng tâm: in the morning, in the afternoon, in the evening, at night
M rng: brush my teeth, goodnight, time for, get dressed, cereal, go by bus, so,
plane
What’s the time?
It’s seven o’clock.
He gets up at six o’clock.
Các nguyên âm dài:
a + magic e
lake face
gate plane
Đc: các đon thông tin (hc sinh đc và hiu mt đon viết v v thói quen hàng
ngày ca mt ngưi; tìm những chi tiết c th trong mt đon văn)
Nghe: hc sinh nghe v gi giấc và các hot đng (v thi gian ai đó thực hin hot
đng nào đó)
Nói: He has breakfast. (hc sinh nói v những vic mt ngưi nào đó làm vào các thi
đim khác nhau trong ngày)
Viết: hc sinh nhn biết các câu hi Wh-; sách Workbook - hc sinh luyn viết v mt
ngày ca mình (có hưng dn cách viết)
Vệ sinh cá nhân
(hiu và giữ gìn vệ sinh cá nhân
tốt)
Tôn trng những nhu cầu ca
ngưi khác
5
It’s hot

today!
t48
Weather
Trng tâm: raining, windy, hot, cold, snowing, sunny
Weather activities
Trng tâm: fly a kite, make a snowman, wear coats, go outside
M rng: weather, like (prep), sun hat, catch, quick, key, wet, high up,
all together, news, warm, raincoat, sun, sunglasses, fly away, be careful, get
wet, keep
What’s the weather like?
It’s windy / raining / hot.
Put on / don’t put on your
coat.
Các nguyên âm dài:
i + magic e
bike white
kite line
nine
Đc: mt bn tin thi tiết (hc sinh đc và hiu mt bn tin thi tiết; nối các hình vi
thông tin trong mt đon văn)
Nghe: hc sinh nhn biết thi tiết  những thi đim nhất đnh qua bn tin thi tiết
(lựa chn đúng)
Nói: It’s Monday. What’s the weather like? (hc sinh nói v thi tiết vào những ngày khác
nhau)
Viết: các đng từ và tính từ; sách Workbook - hc sinh luyn viết v thi tiết (có hưng
dn cách viết)
Hãy quan tâm đn th gii
ca chúng ta
(hiu điu gì giúp ci thiện và
gây hi cho môi trưng)

Ăn mặc thích hợp đ giữ sức
kho khi  ngoài tri
6
What
are you
wearing?
t54
Clothes
Trng tâm: skirt, scarf, gloves, jeans, boots, shirt
Time
Trng tâm: o’clock, quarter past, half past, quarter to
M rng: people, platform, here comes…, slow, hurry up, coach, pass by,
wave (v), get on, sit down, seaside, town
Thì hin ti tiếp diễn:
What are you wearing? /
What’s he wearing?
I’m wearing a blue skirt. /
He’s wearing red trousers.
Các nguyên âm dài:
o + magic e
nose bone
rope home
stone
Đc: đc bài thơ: ‘At coach station’ (hc sinh đc và hiu mt bài thơ; tìm thông tin c
th trong mt đon văn)
Nghe: hc sinh nhn biết ngưi qua cách ăn mặc
Nói: What’s she wearing? She’s wearing a red shirt. Who is it? (hc sinh miêu t v quần áo
ca mt ngưi)
Viết: viết v thi gian; sách Workbook - hc sinh luyn viết v quần áo ca mình (có
hưng dn cách viết)

Hãy giữ gìn vt dng cá nhân
(hiu đưc tm quan trng ca
việc giữ gìn vt dng cá nhân)
Review 2
Ôn li t vng và cu trúc t Unit 1 đn Unit 6
4 Trình tự và phạm vi bài học
Words Grammar Ng âm Kĩ năng Giá tr bài hc
7
You’re
sleeping!
t60
Celebrations
Trng tâm: wedding, guests, cake, bride, band, invitations
Getting ready
Trng tâm: make a cake, wash the car, brush my hair, take photos
M rng: watch (v), video, dance (v), sleep, get ready, by my side, suit (n),
excited, can’t wait, month, summer, party, clean (v), letters, think, send, soon
Thì hin ti tiếp diễn:
What are you / they doing?
I’m / We’re / They’re
talking.
What’s he / she doing?
He’s / She’s eating.
Các nguyên âm dài:
u + magic e
June tube
flute cube
Đc: mt lá thư đin tử mang tính miêu t (đc và hiu mt lá thư đin tử miêu t;
hoàn thành các câu hi vi thông tin được cho trong đon văn)
Nghe: hc sinh nghe tìm những chi tiết đ phân bit các hình (đánh số thứ tự cho các

hình)
Nói: What’s he doing? He’s dancing. (hc sinh nói v những gì ai đó đang làm)
Viết: các đng từ  thì hin ti tiếp diễn; sách Workbook - hc sinh luyn viết v mt
bữa tic (có hưng dn cách viết)
Hãy cùng nhau làm việc!
(cùng làm việc vi những ngưi
khác)
8
Look at the
photos!
t66
Memories
Trng tâm: kind, naughty, wet, dry, fridge, photo
Tidying up
Trng tâm: tidy, untidy, floor, rubbish
M rng: duck, each, play (n), year, wolf, hood, costume, scary, proud, act (v),
hard work, brilliant, ready, tidy up
Thì quá khứ đơn:
I / He / She was happy.
I / He / She wasn’t naughty.
You were kind.
They weren’t dry.
Các nguyên âm
ngn và nguyên
âm dài
cub cube
tap tape
pip pipe
Đc: mt bài báo (hc sinh đc và hiu mt bài báo tưng; đc và tìm những chi tiết
c th)

Nghe: hc sinh nhn biết ngưi qua các đon miêu t
Nói: He was a lion (in the school play). (hc sinh nói v vic ai đã diễn vai gì trong mt v
kch  quá khứ)
Viết: and / or; sách Workbook - hc sinh luyn viết v bn thân và bn bè (có hưng
dn cách viết)
Hãy cư xử đẹp!
(chia s, bit giúp đ và chơi
cùng nhau)
Hiu được sự thay đổi và phát
trin ca con ngưi
9
Well done!
t72
People
Trng tâm: man, men, woman, women, child, children
Ordinal numbers
Trng tâm: first, second, third, fourth
M rng: prize-giving, prize, winner, some, any, race, heavy, lose, runner,
fairground, round and round, field, move, real, hurrah!, fresh, miss (v), go back
Thì quá khứ đơn:
There were some teachers.
There weren’t any children.
Các dng số nhiu bất
quy tc:
ng / nk
ng: ring king swing
nk: bank sink pink
Đc: mt câu chuyn cổ tích (hc sinh đc và hiu mt câu chuyn cổ tích; phát trin
kĩ năng đc hiu)
Nghe: hc sinh nhn biết các hành đng và cm xúc (sp xếp các sự kin trong câu

chuyn theo đúng thứ tự)
Nói: What’s Suzy doing? She’s… Is she sad? No, she isn’t. She’s… (hc sinh miêu t hành đng
ca mt ngưi/vt đang làm; hc sinh hi và tr li v cm xúc)
Viết: các dng số nhiu bất quy tc; sách Workbook - hc sinh luyn viết v mt lễ hi 
trưng (có hưng dn cách viết)
Hãy ghi nh các giá trị!
(ý thc v tinh thn giúp đ và
hành vi tốt)
Chúc mừng ngưi khác khi h
đt được những thành tích tốt
Review 3
Ôn li t vng và cu trúc t Unit 1 đn Unit 9
Trình tự và phạm vi bài học 5
Words Grammar Ng âm Kĩ năng Giá tr bài hc
7
You’re
sleeping!
t60
Celebrations
Trng tâm: wedding, guests, cake, bride, band, invitations
Getting ready
Trng tâm: make a cake, wash the car, brush my hair, take photos
M rng: watch (v), video, dance (v), sleep, get ready, by my side, suit (n),
excited, can’t wait, month, summer, party, clean (v), letters, think, send, soon
Thì hin ti tiếp diễn:
What are you / they doing?
I’m / We’re / They’re
talking.
What’s he / she doing?
He’s / She’s eating.

Các nguyên âm dài:
u + magic e
June tube
flute cube
Đc: mt lá thư đin tử mang tính miêu t (đc và hiu mt lá thư đin tử miêu t;
hoàn thành các câu hi vi thông tin được cho trong đon văn)
Nghe: hc sinh nghe tìm những chi tiết đ phân bit các hình (đánh số thứ tự cho các
hình)
Nói: What’s he doing? He’s dancing. (hc sinh nói v những gì ai đó đang làm)
Viết: các đng từ  thì hin ti tiếp diễn; sách Workbook - hc sinh luyn viết v mt
bữa tic (có hưng dn cách viết)
Hãy cùng nhau làm việc!
(cùng làm việc vi những ngưi
khác)
8
Look at the
photos!
t66
Memories
Trng tâm: kind, naughty, wet, dry, fridge, photo
Tidying up
Trng tâm: tidy, untidy, floor, rubbish
M rng: duck, each, play (n), year, wolf, hood, costume, scary, proud, act (v),
hard work, brilliant, ready, tidy up
Thì quá khứ đơn:
I / He / She was happy.
I / He / She wasn’t naughty.
You were kind.
They weren’t dry.
Các nguyên âm

ngn và nguyên
âm dài
cub cube
tap tape
pip pipe
Đc: mt bài báo (hc sinh đc và hiu mt bài báo tưng; đc và tìm những chi tiết
c th)
Nghe: hc sinh nhn biết ngưi qua các đon miêu t
Nói: He was a lion (in the school play). (hc sinh nói v vic ai đã diễn vai gì trong mt v
kch  quá khứ)
Viết: and / or; sách Workbook - hc sinh luyn viết v bn thân và bn bè (có hưng
dn cách viết)
Hãy cư xử đẹp!
(chia s, bit giúp đ và chơi
cùng nhau)
Hiu được sự thay đổi và phát
trin ca con ngưi
9
Well done!
t72
People
Trng tâm: man, men, woman, women, child, children
Ordinal numbers
Trng tâm: first, second, third, fourth
M rng: prize-giving, prize, winner, some, any, race, heavy, lose, runner,
fairground, round and round, field, move, real, hurrah!, fresh, miss (v), go back
Thì quá khứ đơn:
There were some teachers.
There weren’t any children.
Các dng số nhiu bất

quy tc:
ng / nk
ng: ring king swing
nk: bank sink pink
Đc: mt câu chuyn cổ tích (hc sinh đc và hiu mt câu chuyn cổ tích; phát trin
kĩ năng đc hiu)
Nghe: hc sinh nhn biết các hành đng và cm xúc (sp xếp các sự kin trong câu
chuyn theo đúng thứ tự)
Nói: What’s Suzy doing? She’s… Is she sad? No, she isn’t. She’s… (hc sinh miêu t hành đng
ca mt ngưi/vt đang làm; hc sinh hi và tr li v cm xúc)
Viết: các dng số nhiu bất quy tc; sách Workbook - hc sinh luyn viết v mt lễ hi 
trưng (có hưng dn cách viết)
Hãy ghi nh các giá trị!
(ý thc v tinh thn giúp đ và
hành vi tốt)
Chúc mừng ngưi khác khi h
đt được những thành tích tốt
Review 3
Ôn li t vng và cu trúc t Unit 1 đn Unit 9
6 Giới thiệu
Family and Friends là chương trình học tiếng Anh 3 cấp độ
dành cho học sinh tiểu học. Sách sử dụng chương trình giảng
dạy ngữ pháp song song luyện tập các kĩ năng và ngữ âm. Với
chương trình dạy và học như thế, học sinh có thể phát triển
được sự tự tin, có khả năng giao tiếp tiếng Anh hiệu quả, cũng
như có thể hiểu và xử lí thông tin từ nhiều nguồn khác nhau.
Family and Friends kết hợp hiệu quả phương pháp giảng dạy
tiếng Anh của người bản xứ với phương pháp giảng dạy tiếng
Anh cho người học ngoại ngữ.
Mỗi học sinh có một cách học khác nhau. Một số em quan sát

tốt (có thiên hướng tiếp thu tốt bằng trực quan sinh động), một
số em nghe tốt (có thiên hướng tiếp thu tốt qua kênh âm thanh),
một số em đọc và viết tốt, một số em yêu thích hoạt động (có
thiên hướng tiếp thu tốt bằng phương pháp vận động). Family
and Friends áp dụng tất cả các phương pháp nhằm giúp từng
học sinh phát hiện và phát triển tiềm năng của mình.
Family and Friends còn vượt ra khỏi phạm vi lớp học, giúp học
sinh phát huy những giá trị đạo đức liên quan đến gia đình và
bạn bè: hợp tác, chia sẻ, giúp đỡ và trân trọng những người
giúp đỡ mình.
Ở cấp độ này, Family and Friends bao gồm những tài liệu sau:
Sách Class Book kèm Student MultiROM
Sách Workbook
Sách Teacher’s Book
Audio CDs
Readers
Trên trang web còn có:
• Sách Photocopy Masters Book (PMB)
• Sách Testing and Evaluation Book
• Các thẻ hình từ vựng
• Các thẻ ngữ âm
Ngoài ra còn có tài liệu bổ sung là Grammar Friends, một bộ
sách tham khảo và luyện tập ngữ pháp phù hợp với chương
trình giảng dạy của Family and Friends. Không như các tài liệu
khác, phần ngữ pháp trong sách gắn liền với các tình huống
quen thuộc hàng ngày của học sinh. Sách có thể dùng làm tài
liệu luyện tập và củng cố bài học cho học sinh cả khi trên lớp và
ở nhà.
Phương pháp giảng dạy
Từ vựng và ngữ pháp

Từ mới được giới thiệu theo chủ đề trong từng bài học. Từ vựng
trong sách Class Book được giới thiệu qua các thẻ hình và bài
nghe, sau đó các em luyện tập bằng những bài hát và trò chơi
cũng như các hoạt động có tác dụng khuấy động không khí lớp
học.
Trước tiên học sinh được làm quen với điểm ngữ pháp mới cùng
các từ khoá trong câu chuyện ở Lesson 1 của từng bài học. Sau
đó giáo viên lưu ý các em tập trung vào phần giới thiệu ngữ pháp,
phần này được củng cố bằng các hoạt động nói và viết.
Kĩ năng
Mỗi bài học trong Family and Friends gồm hai trang dành riêng
cho việc phát triển các kĩ năng nghe, nói, đọc và viết. Cả bốn kĩ
năng được kết hợp với nhau trong mỗi chủ đề.
Phần kĩ năng đọc giúp học sinh ôn tập từ cũ và học thêm từ
mới. Nhiều dạng bài đọc khác nhau với độ khó tăng dần giúp
học sinh ngày càng thành thạo trong việc nhận biết và sử dụng
từ vựng ở nhiều tình huống khác nhau. Các em có cơ hội rèn
luyện và phát triển kĩ năng đọc cũng như nghe nắm ý chính và
nghe lấy ý chi tiết. Cả hai kĩ năng này đều cần thiết cho khả
năng giao tiếp toàn diện của các em.
Phần kĩ năng nghe được liên hệ với bài đọc trọng tâm trong
mỗi bài, đưa ra nhiều tình huống tự nhiên cho học sinh luyện
tập nghe tìm thông tin cụ thể và chi tiết, cũng như nghe nắm ý
chính.
Phần kĩ năng nói thường được luyện tập theo cặp. Vì mỗi tình
huống đều có mối liên hệ với nhau nên học sinh sẽ tìm thấy một
số ý tưởng và từ khoá, giúp các em tự tin hơn khi luyện tập.
Phần kĩ năng viết dạy cách chấm câu, cú pháp và cấu trúc
đoạn văn. Chương trình giảng dạy tương tự chương trình dành
cho học sinh bản xứ.

Ngữ âm
Phần ngữ âm giúp học sinh nhận biết mối quan hệ giữa các chữ
cái, sự kết hợp chữ cái và âm. Phần này giúp các em biết đọc
từ mới, qua đó cải thiện kĩ năng đọc của các em. Đồng thời giúp
các em biết cách đánh vần và phát âm nhanh.
Family and Friends tập trung vào những nguyên tắc ngữ âm
tổng hợp, trong đó âm thanh và chữ cái kết hợp với nhau để tạo
thành từ.
Mỗi đơn vị bài học trong Family and Friends có một bài học
ngữ âm. Ở lớp 5, học sinh học cách phát âm và đánh vần các
phụ âm kp thường gặp ở đầu và cuối các từ, sau đó học sinh
tìm hiểu cách thức các nguyên âm kết hợp với nhau để tạo
thành các nguyên âm dài.
Câu chuyện
Mỗi bài học đều có một câu chuyện. Đó là một đoạn văn chứa
các từ mới, vui nhộn và kích thích trí tò mò của học sinh. Ở lớp
5, học sinh sẽ gặp thêm những chuyến phiêu lưu kì thú của
Rosy, cậu em trai hai tuổi lm lỉnh Billy và người em họ Tim,
những đứa trẻ này đã được giới thiệu ở lớp 3.
Những câu chuyện này giúp các em có cơ hội luyện tập, ôn lại
cấu trúc và từ vựng đã học ở các bài trước.
Thơ và bài hát
Mỗi bài học trong Family and Friends đều có một bài hát giúp
học sinh luyện tập từ mới và một đoạn thơ giúp học sinh luyện
tập từ vựng và ngữ âm.
Học sinh cần nhớ giai điệu của bài hát và nhịp điệu của đoạn
thơ. Hát có thể giúp các em quên đi nỗi lo sợ và sự nhút nhát
mà vui vẻ luyện tập. Đây là một hoạt động vui nhộn, kích thích
các em say mê học tập.
Tập diễn kịch và các hoạt động tương tác

Ở bất kì độ tuổi nào, kết hợp học từ vựng và vận động cơ thể
giúp ích rất nhiều cho học sinh, đặc biệt đối với những em có
thiên hướng thích vận động. Càng vận động nhiều, học sinh
càng tiếp thu bài học nhanh và nhớ thông tin lâu. Vì vậy, học
sinh được hướng dẫn thực hiện nhiều động tác minh hoạ cho
bài hát và câu chuyện trong Family and Friends
Học sinh có cơ hội tập diễn kịch bằng cách đóng vai các nhân
Gii thiu
Giới thiệu 7
vật trong những câu chuyện đã học. Ở bất kì độ tuổi nào, một
trong những trở ngại lớn nhất khi học ngoại ngữ là sự ngượng
ngùng. Khuyến khích học sinh đóng vai các nhân vật sẽ giúp
kích thích trí tưởng tượng của các em. Đây là một cách hay
giúp học sinh tự nguyện ‘hoà mình’ vào những tình huống trong
câu chuyện, phát triển khả năng giao tiếp của các em trong các
tình huống thực tế ngoài cuộc sống.
Trò chơi và các hoạt động tự chọn
Các trò chơi đưa học sinh vào những tình huống tự nhiên để
luyện tập ngôn ngữ. Đây là một hoạt động rất phổ biến trong
giảng dạy. Trò chơi giúp học sinh phát huy khả năng nhận thức
cũng như kĩ năng nhớ bài, xâu chuỗi sự việc, kĩ năng kiểm soát
và suy diễn. Tất cả các trò chơi trong Family and Friends đều
có thể cho học sinh thực hiện tại chỗ.
Những gợi ý cho các hoạt động tự chọn nằm trong phần lưu ý
ở từng bài học. Việc thực hiện các hoạt động tuỳ thuộc vào thời
lượng và tiến độ bài học cũng như mức độ phù hợp với học
sinh.
Tiêu biểu nhất là các hoạt động tự chọn trong những bài học
từ 1 đến 4, đó là những trò chơi và hoạt động tương tác rất vui
nhộn, có tính kích thích cao, giúp các em làm quen với từ vựng

và những âm mới. Giáo viên xem chi tiết các trò chơi của toàn
khoá học ở phần Thẻ hình và trò chơi.
Những gợi ý cho các hoạt động tự chọn trong các bài học 5 và
6 tập trung nhiều vào việc rèn luyện kĩ năng. Đối với những hoạt
động liên quan đến việc vẽ và tô màu, giáo viên nên cho học
sinh thực hiện theo nhóm để các em dùng chung các dụng cụ
hỗ trợ.
Ôn tập
Sau ba bài học sẽ có một bài ôn tập. Phần này có các bài tập
ngắn, giúp các em luyện tập thêm về từ vựng, cấu trúc và các
âm đã học trong ba bài trước. Những bài tập trong phần này
cũng có thể sử dụng để làm bài kiểm tra đánh giá học sinh.
Giáo viên sử dụng đáp án ở trang 78, sách Teacher’s Book.
Picture dictionary
Phần Picture dictionary ở các trang từ 108 đến 116 trong sách
Workbook là phần để học sinh tô màu và tham khảo khi cần
thiết. Thời điểm thích hợp để sử dụng Picture dictionary là khi
kết thúc Lesson 3 (trong mỗi Unit), lúc này học sinh đã làm quen
với tất cả từ vựng của bài. (Trong trường hợp một bài học có
hai mục từ vựng, giáo viên xem thêm hướng dẫn để sử dụng
hợp lí). Phần này có thể được thực hiện ở lớp hay cho các em
làm ở nhà.
Giá trị bài học
Tương tự phần giáo dục công dân, đây là một phần quan trọng
trong Family and Friends. Phần này chủ yếu hướng đến việc
phát triển nhân cách và kiến thức xã hội cho học sinh bên cạnh
các kĩ năng về ngôn ngữ. Phần này giúp cải thiện nhận thức
của các em, hướng các em đến cách ứng xử tốt đẹp. Nó còn
giúp các em hiểu rằng cách ứng xử và thái độ của các em có
thể ảnh hưởng đến mọi người và môi trường xung quanh như

thế nào.
Mục tiêu của phần này giúp các em hiểu về:
• Cộng đồng, ví dụ: sự tuân thủ nội quy nhà trường, hiểu được
những nhu cầu của con người và các sinh vật khác, hiểu
được điều gì giúp cải thiện hoặc gây hại cho môi trường, sự
đóng góp vào đời sống trong lớp và trường học.
• Sức khoẻ và vệ sinh, ví dụ: hiểu biết những điều cơ bản của
việc ăn uống có lợi cho sức khoẻ, duy trì vệ sinh cá nhân,
những quy định về việc giữ gìn vệ sinh nhà cửa và đường
phố.
• Tương tác với những người xung quanh, ví dụ: biết lắng
nghe người khác, biết chơi và làm việc cùng nhau; biết chia
sẻ, tôn trọng những khác biệt và tương đồng của mọi người;
biết giúp đỡ những người gặp khó khăn.
Giá trị bài học được nhấn mạnh suốt khoá học qua những phần
sau:
• 9 phiếu Values worksheet từ sách Photocopy Masters Book
(PMB) – mỗi bài một phiếu.
• Ví dụ minh hoạ về cách ứng xử trong suốt khoá học, đặc biệt
ở những câu chuyện và các nhân vật trong sách Class Book;
ở các trang Skills Time! trong sách Class Book và ở phần cả
lớp đóng kịch trong sách PMB.
• Các hoạt động đòi hỏi học sinh cùng hợp tác thực hiện trong
suốt khoá học.
Testing and evaluation
Sự tiến bộ của học sinh có thể được xác định qua những đánh
giá của giáo viên trong quá trình học, qua việc học sinh tự đánh
giá và làm các bài kiểm tra thông thường. Học sinh cũng có thể
đánh giá sự tiến bộ của mình qua bài tập tự đánh giá đơn giản
ở cuối phần Ôn tập trong sách Class Book.

Sách Testing and Evaluation Book cung cấp:
• Những gợi ý về cách đánh giá học sinh trong quá trình học.
• Phiếu đánh giá ghi nhận những tiến bộ của học sinh.
• Những gợi ý khuyến khích học sinh tự đánh giá.
• 10 bài kiểm tra cho từng bài học.
• 3 bài kiểm tra tóm tắt (sử dụng sau mỗi 3 bài học).
• 3 bài kiểm tra kĩ năng (sử dụng sau mỗi 3 bài học).
Công cụ hỗ trợ
Student MultiROM
Student MultiROM bao gồm:
• Listen at home: gồm các từ vựng trọng tâm, bài hát và thơ về
ngữ âm cho học sinh luyện tập ở nhà. Có thể mở được trên
đầu đọc đĩa hoặc máy vi tính. (Có thể tìm danh mục các bài
nghe ở trang 83 sách Teacher’s Book).
• Các hoạt động tương tác trên máy tính giúp các em luyện
tập từ vựng, ngữ pháp và ngữ âm trong mỗi bài học; các bài
karaoke giúp các em hát theo, vừa học vừa thư giãn.
8 Giới thiệu
Giáo cụ bổ sung
Readers
Nghiên cứu cho thấy người học càng đọc nhiều thì sẽ càng
nhanh chóng thành thạo tiếng Anh. Phần Skills Time giúp học
sinh rèn luyện kĩ năng đọc hiểu các đoạn văn ngắn từ đó biết
cách đọc mở rộng đến các đoạn văn dài hơn theo tiến độ của
bài học. Học sinh nên đọc ở cấp độ phù hợp với vốn từ vựng,
khả năng và kiến thức của mình.
Family and Friends Readers được thiết kế cho học sinh đọc
thêm. Nội dung đa dạng từ những câu chuyện cổ tích xa xưa
đến những câu chuyện hiện đại phản ánh cuộc sống của học
sinh. Ở cấp độ 2, phần này có khoảng 700-800 từ, phù hợp với

nội dung từ vựng và ngữ pháp của giáo trình. Phần này cũng
bao gồm các hoạt động tổng hợp, có thể thực hiện trong lớp
học hoặc ở nhà.
Grammar Friends
Bộ sách Grammar Friends có thể được kết hợp với Family
and Friends làm tài liệu bổ sung cho các em luyện tập ngữ
pháp. Từ vựng và ngữ pháp trong mỗi bài phù hợp với từ vựng
và ngữ pháp trong sách Class Book. Tương tự Family and
Friends, câu chuyện xoay quanh những hoạt động hàng ngày
của các thành viên trong một gia đình nhiều thế hệ và bạn bè
của các thành viên đó. Những nguyên tắc ngữ pháp được trình
bày rất đơn giản, giúp các em dần xây dựng nên một hệ thống
ngữ pháp. Hệ thống này có thể được sử dụng trong lớp hay ở
nhà.
Sách có kèm một đĩa CD-ROM bao gồm các bài tập tương tác
bổ sung và các bài kiểm tra ngữ pháp dạng trắc nghiệm theo
từng bài học trong sách Class Book. Sách Teacher’s Book ở
mỗi cấp độ đều có đáp án bài tập, những lưu ý đối với từng bài
học và các bài kiểm tra.
Đóng kịch trong lớp
Cách giới thiệu câu chuyện
Mỗi câu chuyện được xuyên suốt qua hai bài học, giai đoạn
1 là tiếp thu và giai đoạn 2 là tái tạo. Ở bài học đầu tiên (giai
đoạn tiếp thu), học sinh nghe và theo dõi câu chuyện trong sách
Class Book. Ở bài học thứ hai (giai đoạn tái tạo), học sinh hồi
tưởng lại câu chuyện, nghe và diễn lại câu chuyện.
Diễn lại câu chuyện
Có nhiều cách diễn kịch, tuỳ thuộc số học sinh và tính chất lớp
học.
Diễn theo nhóm

Quy trình sau đây được gợi ý trong từng bài:
• Cùng cả lớp lựa chọn những hoạt động cho từng nhân vật ở
từng giai đoạn trong câu chuyện (học sinh có thể nêu những
hoạt động không có trong hình).
• Chia lớp thành nhiều nhóm, phân vai cho học sinh. Để tránh
việc phân tán nhiều làm mất thời gian, học sinh có thể quay
ghế lại với nhau để thảo luận.
• Cho học sinh nghe lại câu chuyện. Các em tập diễn câu
chuyện với nhóm mình, đọc lời thoại của nhân vật (nếu có)
và làm điệu bộ minh hoạ. Giáo viên có thể gợi ý học sinh
tưởng tượng ra các vật dụng trong câu chuyện hoặc dùng vật
thật (nếu có).
• Cuối cùng, mời một số nhóm lên trước lớp diễn lại câu
chuyện.
Cả lớp cùng diễn
Giáo viên có thể cho cả lớp cùng nhau diễn lại câu chuyện:
• Trước tiên, giáo viên cùng cả lớp lựa chọn hoạt động cho các
nhân vật trong câu chuyện, học sinh có thể ngồi tại chỗ để
diễn tả (ví dụ: các em có thể ‘cử động’ ngón tay để thể hiện
nhân vật đang đi bộ).
• Cho học sinh nghe và tập đọc lời thoại. Các em cùng diễn tả
hoạt động của nhân vật mình đóng vai.
• Cho cả lớp cùng nghe và diễn lại.
Từng nhóm diễn kịch
Đây là sự kết hợp của hai cách trên:
• Giáo viên cùng cả lớp lựa chọn hoạt động cho các nhân vật.
• Chia lớp thành nhiều nhóm, mỗi học sinh đóng vai một nhân
vật. Học sinh ngồi xoay lại với nhau. Các em không cần rời
khỏi chỗ.
• Gọi một trong các nhóm lên trước lớp.

• Cho học sinh nghe. Nhóm lên trước lớp minh hoạ những
hành động cho lớp xem.
• Cho học sinh nghe lại để các em còn lại tham gia diễn tả
hành động.
Cả lớp diễn kịch
Sách Photocopy Masters Book có hai vở kịch, mỗi vở kịch vào
cuối một học kì. Giáo viên xem thêm hướng dẫn ở trang 85-86,
sách Teacher’s Book.
Dành một số buổi học để chuẩn bị cho vở kịch: thảo luận về vở
kịch và phân vai; lựa chọn và chuẩn bị vật dụng, trang phục;
cuối cùng là tập diễn. Nếu có thể, giáo viên nên sắp xếp buổi
diễn kịch cho phụ huynh xem.
Quản lí lớp học
Học sinh học có hiệu quả nhất khi bầu không khí trong lớp dễ
chịu, vui vẻ và trật tự.
• Thành công là một động lực lớn. Cố gắng làm cho mỗi học
sinh cảm thấy mình thành công và tích cực khen ngợi những
cố gắng của các em. Tất cả các em nên làm quen với các
cụm từ như Good boy / girl, Good work, Well done! Excellent
try! You did that very well.
• Cần kịp thời sửa chữa các lỗi học sinh mắc phải, nhưng
nên dùng nhận xt tích cực và kho lo để các em không
cảm thấy sợ mắc lỗi. Nếu học sinh mắc lỗi, giáo viên nên
nói Good try. Try again, sau đó làm mẫu câu trả lời đúng cho
em đó lặp lại. Tránh dùng các từ như No hay That’s wrong vì
những từ này có thể tạo ra những tác động tiêu cực cho việc
học của các em.
• Đặt ra nội quy lớp học rõ ràng và nhất quán, đảm bảo tất
cả học sinh đều hiểu điều giáo viên mong đợi. Luôn khuyến
khích học sinh học tập.

• Giáo viên chuẩn bị kĩ lưỡng cho từng bài học. Đọc kĩ các lưu
ý trong từng bài và chuẩn bị tài liệu cần thiết trước khi lên
lớp.
Phụ huynh cùng tham gia
Việc học của các em liên quan đến mối quan hệ hợp tác giữa
gia đình và trường học. Giáo viên nên tạo dựng mối liên hệ mật
thiết với phụ huynh để khuyến khích hỗ trợ các em ở nhà. Sau
đây là một số gợi ý:
• Phụ huynh được thông báo thường xuyên về việc con mình
đang học gì và các em tiến bộ như thế nào. Phụ huynh có thể
Giới thiệu 9
nhận được thư thông báo cho biết con mình hiện giờ đã có
thể làm gì và các em đang học cụm từ nào.
• Khuyến khích các em luyện tập thêm ở nhà, sử dụng
MultiROM, đặc biệt là phần Listen at home. Học sinh có thể
hát ở nhà hay diễn lại những câu chuyện và những vở kịch
cho gia đình và bạn bè mình xem.
• Cho phụ huynh xem các phiếu Values worksheet hoàn chỉnh
trong sách Photocopy Masters Book.
• Cho phụ huynh xem phiếu Đánh giá hoàn chỉnh của các em
trong sách Testing and Evaluation Book vào cuối mỗi học kì.
• Tổ chức một buổi biểu diễn văn nghệ hoặc một buổi nào đó
để phụ huynh xem các em diễn lại những câu chuyện trong
bài học, các vở kịch trong PMB và những bài hát các em đã
học.
• Tổ chức một ‘ngày tham quan’ cho phụ huynh. Trong ngày
này, phụ huynh có thể đến lớp với con mình để xem các em
học ra sao. Giáo viên và phụ huynh có thể chia sẻ nhận xt
hoặc những bận tâm với nhau một cách thoải mái.
10 Giới thiệu

Dạy t vng và giới thiu câu chuyn
Từ vựng
• Giáo viên mở bài nghe và giơ các thẻ hình lên. Học sinh lặp
lại từ vựng và chỉ vào hình đúng trong sách Class Book.
• Lần lượt cho học sinh xem từng thẻ hình và yêu cầu học sinh
đọc to các từ. Giáo viên có thể giấu các thẻ hình sau lưng.
• Dạy học sinh bài thơ. Giáo viên có thể cho học sinh vừa đọc
bài thơ vừa làm động tác minh hoạ cho nghĩa của các từ.
Câu chuyện
• Giới thiệu câu chuyện với học sinh. Học sinh mở sách Class
Book để theo dõi. Giảng từng hình cho học sinh. Hỏi học sinh
một số câu đơn giản, ví dụ: Who’s this? Where are they?
What’s this?
• Cho học sinh nghe toàn bộ câu chuyện. Học sinh lắng nghe
và chỉ vào từng mẩu thoại tương ứng.
• Cho học sinh nghe lại câu chuyện. Học sinh vừa nghe vừa
chỉ vào hình tương ứng. Đặt cho học sinh một số câu hỏi để
kiểm tra độ hiểu bài.
• Yêu cầu học sinh xem lại câu chuyện trong sách Class Book,
chỉ ra những từ vựng ở bài tập 1 và 2 xuất hiện trong câu
chuyện.
Workbook
Học sinh luyện tập nhận biết và viết từ mới trong bài học.
Lesson One Words and Story
Lesson 1 dạy và giúp học sinh luyện tập những từ vựng đầu tiên. Bài học hướng học sinh đến câu chuyện và những điểm ngữ pháp
các em sẽ học ở Lesson 2.
Quy trình ca mt bài học
Học sinh luyện tập từ vựng bằng một bài thơ có nhịp điệu.

Lesson One Words


2 Now write.
3 Look at the numbers on the pictures above and write.
Unit 5 School subjects
1 Circle the words.
2
5
3
6
1
4
art

maths PE science music English art
5

We’ve got English!

What have you got on Monday?
I’ve got
2
and
6
.
What have you got on Wednesday?

4
and
5
.

a

r

t

m

a

t

h

s

E

n

g

l

i

s

h


s

c

i

e

n

c

e

P

E

m

u

s

i

c
FAF WB2.indb 34 21/1/09 12:09:50
Học sinh lắng nghe câu chuyện và chỉ vào
hình. Học sinh sẽ tìm từ khoá trong câu

chuyện.
Lần thứ nhất, học sinh nghe và chỉ vào hình.
Lần thứ hai, học sinh nghe và lặp lại từ vựng.
Trong phần này, giáo viên sẽ dùng thẻ hình để
củng cố bài học.
Giới thiệu 11
Lesson Two Grammar
Lesson 2 dạy và giúp học sinh luyện tập các điểm ngữ pháp trong câu chuyện. Học sinh tập diễn lại câu chuyện để luyện tập từ vựng.
Diễn lại câu chuyn và dạy ngữ pháp
Câu chuyện
• Yêu cầu học sinh xem câu chuyện trong sách và kiểm tra trí
nhớ của các em.
• Cho học sinh nghe câu chuyện. Tạm dừng sau mỗi mẩu thoại
để học sinh lặp lại.
• Cho học sinh nghe lại. Lần này yêu cầu học sinh diễn tả hành
động minh hoạ (xem gợi ý trong sách). Cho học sinh tự luyện
tập.
• Chia lớp thành các nhóm, mỗi học sinh đóng vai một nhân
vật. Cho học sinh nghe câu chuyện. Học sinh chỉ nói những
lời thoại của nhân vật mình đang diễn. Khuyến khích học sinh
vừa nói vừa diễn.
• Yêu cầu học sinh đọc lại lời thoại mà không nghe đĩa, khuyến
khích học sinh ghi nhớ lời thoại trong câu chuyện.
• Giáo viên có thể gọi một số nhóm lên trước lớp diễn lại câu
chuyện.
Ngữ pháp
• Giáo viên giảng ngữ pháp qua các ví dụ.
• Đọc các ví dụ và cho cả lớp cùng lặp lại. Giáo viên viết câu
lên bảng và gợi ý bằng động tác minh hoạ.
• Dùng thẻ hình thay thế từ vựng. Học sinh sẽ học những câu

khác từ vựng nhưng có cùng cấu trúc ngữ pháp. Cho học
sinh lặp lại những câu mới.
• Làm mẫu câu thứ nhất trong bài tập, sau đó khuyến khích
học sinh tự làm những câu còn lại. Cùng cả lớp kiểm tra đáp
án.
• Làm mẫu một mẩu đối thoại với một em trong lớp, sau đó
cho lớp luyện tập theo cặp.
5
Ở nhà, học sinh dùng Student MultiROM để luyện tập
các cấu trúc ngữ pháp mới.
Workbook
Học sinh luyện tập nhận biết và viết các điểm ngữ pháp mới
trong bài học.
Học sinh nghe câu chuyện lần nữa và lặp lại.
Sau đó, tập diễn lại câu chuyện (xem trang 8).
Học sinh luyện viết cấu trúc ngữ pháp.
Học sinh học cấu trúc ngữ pháp trong câu
chuyện.
Học sinh tập nói, sử dụng từ vựng
và cấu trúc ngữ pháp đã học.
Lesson Two Grammar

1 Match. Then write.
What have we got on … ? When have we got … ? our / their
Unit 5
1 2
3
4
2 Match.
3 Write.

our
their
These are
.
lunch boxes.
Those are
. lunch boxes.
1 Tuesday We’ve got English on Tuesday .
2 Monday We’ve got
on .
3 Thursday

4 Wednesday
1 When have we got English?

b
a We’ve got art.
2 What have we got on Thursday?

b On Tuesday.
3 What have we got on Monday?

c On Wednesday.
4 When have we got maths?

d We’ve got science.
9.00 art
Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday
English maths science
Those are

. PE bags.
These are our PE bags.
FAF WB2.indb 35 21/1/09 12:09:50
12 Giới thiệu
Lesson Three Words and Song
Lesson 3 cung cấp thêm cho học sinh một số từ vựng. Học sinh sẽ luyện tập các từ vựng trọng tâm của bài thông qua một bài hát và
các hoạt động tương tác.
Dạy hát
• Dạy thêm từ mới cho học sinh, mở rộng thêm vốn từ đã học
ở Lesson 1. Dùng thẻ hình cho lớp chơi trò chơi để củng cố
bài học.
• Cho lớp nghe bài hát. Học sinh nghe và chỉ vào hình trong
sách.
• Cùng cả lớp đọc lời bài hát. Đọc từng dòng và yêu cầu học
sinh lặp lại.
• Sau đó tập cho lớp hát vài lần theo nhạc.
• Hướng dẫn học sinh những động tác minh hoạ cho bài hát
(xem hướng dẫn chi tiết trong phần ghi chú hoặc khuyến
khích học sinh tự nghĩ ra động tác minh hoạ).
• Học sinh hát lại bài hát và làm động tác minh hoạ.
• Có thể cho php học sinh dùng trống, lục lạc, v.v để minh
hoạ.
5
Học sinh về nhà luyện tập thêm bài hát và làm hai bài
tập trong Student MultiROM.
Workbook
Học sinh luyện tập nhận biết và
viết từ mới trong bài học, chú ý
những từ mới của phần bài học
này.

Sách Photocopy
Masters Book (PMB)
Đây là bài luyện tập thêm về kĩ
năng viết cho học sinh bằng cách
sử dụng từ vựng và cấu trúc câu
đã học.
Học sinh nghe và chỉ vào hình. Sau đó, học sinh
nghe lần nữa và lặp lại. Giáo viên dùng các thẻ
hình để củng cố từ vựng cho học sinh.
Học sinh hát và làm động tác
minh hoạ.
Học sinh học bài hát
và tập hát.
111
Picture dictionary
Picture dictionary
4 Food
5 School subjects













FAF WB2.indb 111 21/1/09 12:10:39

Lesson Three Words
2
Match.
3 Now write.
1 Look and write.
Lesson Three Words
Unit 5 School rooms
1
2 3 4 5
art room


computer room art room sports field playground classroom
a
pictures
b
bin
d
computers
e
books
c
ball
1 We’ve got a bin in the playground .
2 We’ve got
in the .
3


4
5
1 playground
b
2 computer room 3 sports field
4 art room 5 classroom
FAF WB2.indb 36 21/1/09 12:09:51
PHOTOCOPIABLE
© Oxford University Press

1 Complete the words.
Extra writing

Unit
2 Write. Correct the sentences.
1 We’ve got Science on Tuesday.
No, we haven’t. We’ve got
English on Tuesday.
2 We’ve got English on Monday.
No, we haven’t.
on Monday.
3 We’ve got PE on Wednesday.
No, we haven’t.
on .
4 We’ve got Maths on Thursday.
No, we haven’t.
.
Monday Tuesday Wednesday Thursday
English
4 p l g n d

1 classroom 2 s p t f i l d 3 c p t r r m
5 a t r m
Học sinh có thể tô màu
cho từ mới trong từ
điển hình ảnh của sách
Workbook.
Giới thiệu 13
Lesson Four Phonics
Lesson 4 dạy ngữ âm: mối liên hệ giữa âm, chữ cái và từ.
Dạy ngữ âm
• Giới thiệu âm mới và chữ cái tạo nên âm đó. Cho học sinh
xem thẻ ngữ âm và đọc to, ví dụ: Letters c and r makes the
sound /kr/. Đọc mẫu vài lần cho học sinh lặp lại.
• Dùng thẻ hình và đĩa để hỗ trợ cho việc dạy ngữ âm.
• Mở bài thơ cho lớp nghe. Hướng dẫn học sinh quan sát hình
và tìm hiểu nghĩa.
• Lặp lại bài thơ, lần này yêu cầu học sinh vỗ tay theo nhịp đọc
(cũng có thể làm động tác khác), học sinh lần lượt đọc từ có
chứa âm đang học.
• Trong Bài tập 4, giáo viên sẽ cùng cả lớp làm câu đầu tiên.
Sau đó khuyến khích học sinh tự làm bài tập. Cuối cùng, giáo
viên cùng cả lớp kiểm tra đáp án.
• Trong phần Ôn tập, học sinh sẽ phân biệt những âm mới và
những âm đã học ở các bài trước.
5
Ở nhà, học sinh sử dụng Student MultiROM để làm bài
tập ngữ âm.
Workbook
Học sinh luyện tập nhận biết và
viết từ có chứa âm và chữ cái

đã học.
Học sinh xem lại bài thơ và chỉ ra những chữ cái tạo
thành âm vừa học.
Học sinh sẽ học một bài thơ. Bài thơ này
giúp học sinh luyện phát âm.
Học sinh lắng nghe và nối các âm
nghe được.

Lesson Four Phonics
Consonant blends
dr tr cr
Unit 5
2 Write the missing letters.
3 Write.
1 Say the sound. Say the words. Match.
tr
cr
drum train crab truck dress tree crayons
dr tr cr
1
tr ee
2
ab
5
ayon
3
um
6
uck
4

ess
a dress
b tree
c crab
d truck
e crayon
f drum
dr
A
1
train and a
2
.
A
3
and a
4
.
I draw with my
5
,
And I have fun.
A girl in a
6
.
A bird in a
7
.
Get your
5

,
And draw with me.
1
2
3
FAF WB2.indb 37 21/1/09 12:09:51
Học sinh lắng nghe các âm và chỉ vào chữ cái
tương ứng. Giáo viên dùng thẻ hình cho học sinh
lặp lại các âm và chữ cái.
14 Giới thiệu
Lesson Five Skills Time! Reading
Lessons 5 và 6 giúp rèn luyện kĩ năng cho học sinh. Lesson 5 tập trung vào kĩ năng đọc hiểu, giúp học sinh làm quen với mọi dạng
bài đọc.
Dạy đọc
• Có 3 bước: trước khi đọc, đọc nắm ý chính và đọc để lấy
thông tin chi tiết. Giảng cho học sinh hiểu rằng các em không
nhất thiết phải hiểu hết nghĩa của tất cả các từ. Các em chỉ
cần tập trung vào những từ mình đã biết và dùng logic để
đoán các từ còn lại.
• Trước khi đọc (Bài tập 1): Bước này giúp học sinh tìm ra yếu
tố liên kết ý. Học sinh sẽ quan sát hình và mẫu câu để đoán
loại bài đọc. Trước khi bắt đầu, yêu cầu học sinh cho biết bài
đọc nói về điều gì.
• Đọc để nắm ý chính (Bài tập 2): Học sinh sẽ được nghe qua
bài đọc hai lần, vừa nghe vừa theo dõi sách. Học sinh không
cần đọc từng từ nhưng phải đọc cẩn thận để nắm ý chính.
Giáo viên đặt một số câu hỏi để kiểm tra độ hiểu bài của học
sinh.
• Đọc để lấy thông tin chi tiết (Bài tập 3): Hướng dẫn cho học
sinh chi tiết cần tìm. Quy định thời gian cho học sinh đọc lại

và làm bài tập. Đưa ra đáp án cho học sinh kiểm tra câu trả
lời.
Workbook
Học sinh đọc một đoạn văn có liên quan và làm bài tập.
Học sinh đọc lại, lần này học sinh
đọc để tìm thông tin cụ thể theo yêu
cầu của bài tập.
Học sinh nghe và đọc lần thứ
nhất.
Unit 5 Reading: a description
1 Read.
2 Read again. Circle four things that are in the playground.

Reading
Lesson Five
S
k
i
l
l
s

T
i
m
e
!

At our school we’ve got two big
playgrounds. This is my playground.

It is for the Primary 1, 2 and 3 pupils.
The Primary 4, 5 and 6 pupils play in
a different playground.
In our playground there is a climbing
frame and a bin. There are squares
on the playground where we can
play jumping games. The pupils can
play ball and run around. We can
also talk to our friends. We love our
playground.
3 Read again. Then write.
1 At this school, there are two playgrounds .
2 The playgrounds are
.
3 In this playground, there is a climbing frame and a
.
4 There are
for jumping games.
5 The pupils can play
.
6 The children can talk to their
.
bin playgrounds friends squares big ball
FAF WB2.indb 38 21/1/09 12:09:52
Học sinh xem bài đọc và hình minh hoạ. Đầu tiên,
học sinh chỉ ra các từ khoá và những điểm chính
của bài đọc.
Giới thiệu 15
Lesson Six Skills Time! Listening and Speaking (Class Book)
Lesson 6 tập trung rèn luyện kĩ năng đọc hiểu, sau đó dùng bài tập trong sách Class Book để rèn luyện kĩ năng nói và viết. Sách

Workbook sẽ cung cấp thêm bài tập viết nâng cao cho học sinh.
Dạy nghe và nói
Nghe
• Để nghe kịp, học sinh cần được giảng giải rằng không nhất
thiết các em phải hiểu nghĩa của tất cả các từ mình nghe
được. Cũng như đọc hiểu, học sinh sẽ dựa vào những từ
mình đã biết để suy luận.
• Trước khi nghe: Yêu cầu học sinh quan sát hình để đoán nội
dung bài nghe. Gợi ý cho học sinh những từ cần thiết.
• Nghe để nắm ý chính: Cho học sinh nghe toàn bài. Học sinh
vừa nghe vừa chỉ vào hình trong sách.
• Nghe để lấy thông tin chi tiết: Giáo viên cho học sinh nghe để
hoàn thành bài tập.
5
Học sinh sử dụng phần Listen at home trong Student
MultiROM để rèn luyện kĩ năng nghe. Thông qua bài
nghe hoặc bài thơ và các bài hát, học sinh có thể nhận
biết cách dùng của từ vựng hay cấu trúc mới.
Nói
• Mục tiêu là giúp học sinh nói rõ ràng và mạch lạc. Học sinh
sẽ học cách diễn đạt truyền cảm và tự tin.
• Có thể tạo thêm ý nghĩa cho hoạt động này bằng cách đưa
ra những ngữ cảnh như: What are the people talking about?
Where are they? Why are they talking?
• Gọi một học sinh xung phong lên trước lớp làm mẫu câu hỏi
và trả lời trong ô thoại. Dùng từ khác để đưa ra ví dụ mới.
• Yêu cầu học sinh đồng thanh lặp lại, lưu ý đọc đúng ngữ điệu
của câu hỏi và câu trả lời. Lưu ý học sinh đọc lưu loát các từ,
tránh dừng lại ở những chỗ không cần thiết.
• Học sinh sẽ luyện tập theo cặp. Giáo viên đi quanh lớp để

giúp học sinh biết cách nói câu lưu loát.
Học sinh làm bài tập để phát triển kĩ năng viết. Mỗi
bài phát triển một khía cạnh viết khác nhau. Bài
viết của các em sau đó được phát triển trong sách
Workbook ở hoạt động viết của từng em (xem
trang tiếp theo).
Học sinh luyện nói theo cặp, dùng ngữ
cảnh tương tự như trong bài đọc và bài
nghe.
Học sinh nghe và làm bài tập.
16 Giới thiệu
Lesson Six Skills Time! Writing (Workbook)
Trong Lesson 6, học sinh sẽ học những kĩ năng viết cơ bản và làm bài tập trong sách Workbook.
Lesson Six
Writing about my school subjects Unit 5

1 Write the sentences with capital letters.
About me!
S
k
i
l
l
s

T
i
m
e
!


Lesson Six
2
Tick () the school subjects you’ve got today. Cross () the subjects you
haven’t got.

Writing
3 Draw and write about today’s subjects.
1 we’ve got science on tuesday. We’ve got science on Tuesday.
2 what have we got on thursday?
3 have we got maths on monday?
4 we haven’t got school on saturday.
5 what have we got on wednesday?
6 we’ve got art on wednesday.
We’ve got English.
We’ve got .
We’ve .

We haven’t got .
We .

art

maths

English

science

PE


music

FAF WB2.indb 39 21/1/09 12:09:52
Dạy viết
• Viết lên bảng một vài câu ví dụ trong sách Class Book làm
mẫu cho học sinh. Khoanh tròn hoặc gạch dưới từ vựng hoặc
dấu câu.
• Viết lên bảng thêm một số câu và gọi học sinh lên làm tương
tự.
• Sau khi hướng dẫn xong, giáo viên yêu cầu học sinh tự làm
bài tập, giáo viên sẽ theo dõi và giúp đỡ khi học sinh cần.
• Khuyến khích học sinh tìm các ví dụ liên quan trong đoạn đọc
hiểu ở Lesson 5 hoặc câu chuyện ở Lesson 1.
Workbook
Writing
• Học sinh học kĩ năng mới và vận dụng.
• Cùng cả lớp làm ví dụ câu đầu tiên. Sau đó, khuyến khích
học sinh tự làm những câu còn lại.
About me!
• Yêu cầu học sinh viết về bản thân, lúc này sẽ không có câu
trả lời đúng hoặc sai. So sánh các câu trả lời khác nhau để
cho học sinh biết rằng vì các em khác nhau nên câu trả lời
của các em cũng khác nhau.
• Trước khi viết, học sinh đánh dấu tick, khoanh tròn hoặc viết
ra các từ trong Bài tập 2 có nghĩa tương tự.
• Sau đó học sinh phác hoạ một bức tranh đơn giản về những
điều mình sẽ viết.
• Học sinh phải hiểu tất cả các mẫu câu sẽ dùng cho bài viết
của mình. Giáo viên đọc câu ví dụ, viết lên bảng rồi giải thích

cho học sinh hiểu.
• Khi học sinh đã làm xong, gọi các em xung phong lên bảng
trình bày cho lớp về bài viết và hình vẽ của mình.
• Học sinh có thể vẽ lại hình và viết bài vào một tờ giấy khổ lớn
để trưng bày quanh lớp học.
PMB
Bài tập trong PMB hướng dẫn học sinh cách tự chăm sóc mình
và những người xung quanh.
Test
Sách Testing and Evaluation Book có thêm bài kiểm tra sau mỗi
phần bài học giúp luyện tập về sự tương đồng trong ngôn ngữ
của học sinh.
PHOTOCOPIABLE
© Oxford University Press

1 Is it dangerous? Circle.
2 Complete your timetable. Write.

Unit
Monday Tuesday Wednesday Thursday
1 We’ve got on Monday.
2 We’ve
on Tuesday.
3

4
5
1
2
Values

Safety at school
Học sinh tập viết câu.
Trước khi làm bài tập, học sinh xác định
những từ vựng sẽ dùng.
Học sinh tập viết một bài đơn giản về những điều liên
quan đến cuộc sống của mình, vận dụng những kiến
thức đã học.
Thẻ hình và trò chơi 17
Thẻ hình và trò chơi
Thẻ từ vựng
1 art School subjects
2 maths School subjects
3 English School subjects
4 science School subjects
5 PE School subjects
6 music School subjects
7 playground School rooms
8 sports field School rooms
9 art room School rooms
10 computer room School rooms
11 help my mum After-school activities
12 do my homework After-school activities
13 visit my grandma After-school activities
14 go swimming After-school activities
15 have a music After-school activities
lesson
16 watch TV After-school activities
17 listen to music After-school activities
18 play with friends After-school activities
19 read a book After-school activities

20 write an email After-school activities
21 chocolate Special days
22 sweets Special days
23 balloon Special days
24 present Special days
25 cake Special days
26 card Special days
27 neighbour Special days
28 pastries Special days
29 nuts Special days
30 tie Special days
31 get up Everyday activities
32 have breakfast Everyday activities
33 go to school Everyday activities
34 go home Everyday activities
35 have dinner Everyday activities
36 go to bed Everyday activities
37 in the morning Times of the day
38 in the afternoon Times of the day
39 in the evening Times of the day
40 at night Times of the day
41 raining Weather
42 windy Weather
43 hot Weather
44 cold Weather
45 snowing Weather
46 sunny Weather
47 fly a kite Weather activities
48 make a snowman Weather activities
49 wear coats Weather activities

50 go outside Weather activities
51 skirt Clothes
52 scarf Clothes
53 gloves Clothes
54 jeans Clothes
55 boots Clothes
56 shirt Clothes
57 o’clock Time
58 quarter past Time
59 half past Time
60 quarter to Time
61 wedding Celebrations
62 guests Celebrations
63 cake Celebrations
64 bride Celebrations
65 band Celebrations
66 invitations Celebrations
67 make a cake Getting ready
68 wash the car Getting ready
69 brush my hair Getting ready
70 take photos Getting ready
71 kind Memories
72 naughty Memories
73 wet Memories
74 dry Memories
75 fridge Memories
76 photo Memories
77 tidy Tidying up
78 untidy Tidying up
79 floor Tidying up

80 rubbish Tidying up
81 man People
82 men People
83 woman People
84 women People
85 child People
86 children People
87 first Ordinal numbers
88 second Ordinal numbers
89 third Ordinal numbers
90 fourth Ordinal numbers
Thẻ ngữ âm
1 dr drum
2 tr truck
3 cr crayon
4 fl flower
5 pl plum
6 bl blanket
7 cl cloud
8 gl gloves
9 sl slide
10 a_e lake
11 a_e gate
12 a_e face
13 a_e plane
14 i_e bike
15 i_e kite
16 i_e nine
17 i_e white
18 i_e line

19 o_e nose
20 o_e rope
21 o_e stone
22 o_e bone
23 o_e home
24 u_e June
25 u_e flute
26 u_e tube
27 u_e cube
28 u cub
29 a tap
30 a_e tape
31 i pip
32 i_e pipe
33 ng ring
34 ng king
35 nk bank
36 nk sink
Khởi động, trò chơi và hoạt động tự chọn
Mục đích của phần khởi động là khuấy động không khí lớp
trước khi bắt đầu một bài học và dẫn dắt học sinh vào bài. Một
hoạt động tương tác như hát hay chơi, đặc biệt có tính vận
động, thường là những hoạt động có thể giúp học sinh rèn
luyện tính hoạt bát.
Mỗi bài học đều có phần khởi động gợi ý. Đó thường là những
bài hát hoặc bài thơ đã học, thực hiện cùng các động tác minh
hoạ. Giáo viên cũng có thể cho học sinh ôn tập thêm nếu cần
thiết.
Học sinh thường thích các hoạt động tương tác tổng hợp, đặc
biệt khi có yếu tố thi đua. Những hoạt động này có thể bao

gồm một số hoạt động bên dưới. Nhiều trò chơi cũng có thể trở
thành hoạt động tự chọn trong các bài học.
Trò chơi có sử dụng thẻ hình
Word chain
• Đặt bốn hoặc năm thẻ hình lên bảng theo thứ tự cho sẵn, ví
dụ: table, computer, peg, board.
• Gọi một em đọc từ đầu tiên, ví dụ: table.
• Gọi một em khác đọc từ tiếp theo, ví dụ: computer.
• Gọi các em khác tiếp tục hoạt động, có thể lặp lại nếu cần
thiết.
Tự chọn: Gỡ một thẻ hình ra khỏi bảng. Lớp lặp lại các từ vừa
rồi, đọc cả từ thiếu. Giáo viên lần lượt gỡ từng thẻ hình và cho
lớp đọc lại cho đến khi các em nhớ được tất cả các từ.
18 Thẻ hình và trò chơi
Jump
• Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ.
• Giơ thẻ hình lên và đọc một từ vựng.
• Nếu từ này đúng với thẻ hình thì học sinh nhảy lên. Nếu
không thì các em đứng yên.
• Có thể thay đổi hoạt động bằng cách yêu cầu học sinh giơ
tay sau mỗi lần giáo viên đọc từ.
Snap!
• Viết lên bảng một số từ vựng, ví dụ: happy. Đọc to từ đó lên.
• Xếp các thẻ hình thành một chồng và giơ các thẻ hình lên
trước lớp sao cho học sinh chỉ nhìn thấy mặt sau của thẻ.
Lần lượt tiết lộ từng thẻ. Khi học sinh nhìn thấy hình diễn tả
từ ‘hạnh phúc’, các em hô to Snap!
• Lặp lại tương tự với các từ còn lại.
Musical cards
• Cho học sinh nghe bài hát, tốt nhất nên dùng bài hát trong

bài học.
• Phát thẻ hình cho học sinh. Các em vừa nghe bài nhạc vừa
chuyền thẻ cho bạn bên cạnh.
• Đột ngột tắt bài hát. Hỏi xem học sinh nào đang giữ thẻ,
What’s this? (hoặc một câu hỏi phù hợp khác) để gợi ý các
từ vựng.
• Mở bài hát và cho học sinh tiếp tục hoạt động.
Whispers
• Chia lớp thành từng nhóm có ít nhất sáu em. Cho em đầu
tiên của nhóm nhìn thấy thẻ hình. Em này ghé tai nói nhỏ cho
bạn bên cạnh.
• Học sinh tiếp tục làm như vậy đến khi từ được truyền đến em
cuối cùng của nhóm.
• Em cuối cùng đọc to từ của nhóm mình còn em đầu tiên
giơ cao thẻ hình cho cả lớp nhìn xem có khớp với nhau hay
không.
Where was it?
• Đặt ngửa thẻ hình lên bảng hoặc mặt bàn. Cho lớp năm giây
để quan sát thẻ.
• Sau đó lật úp các thẻ hình.
• Hỏi, ví dụ: Where’s ‘snowing’? Học sinh cố gắng nhớ vị trí
của thẻ ‘tuyết’ để trả lời.
• Thiết kế làm sao cho mỗi em đều có cơ hội tham gia hoạt
động. Yêu cầu các em đọc từ trước khi chỉ vào thẻ.
What have I got?
• Sử dụng các thẻ hình để gợi ý từ vựng cho trò chơi.
• Giơ thẻ hình lên sao cho lớp chỉ có thể nhìn thấy mặt sau của
thẻ.
• Hỏi What have I got? để học sinh đoán.
• Giáo viên đặt các thẻ được đoán đúng lên bảng.

• Giơ thẻ thứ hai lên, lặp lại tương tự.
• Tiếp tục đến khi tất cả các thẻ đều được đặt lên bảng.
Thay đổi: Để trò chơi thú vị hơn, chỉ giới hạn cho học sinh ba
lần đoán. Nếu học sinh đoán đúng, các em sẽ được ghi điểm.
Nếu học sinh đoán sai, giáo viên sẽ được ghi điểm. Đặt các thẻ
hình học sinh đoán đúng và sai lên hai cột của học sinh và giáo
viên. Kết thúc trò chơi, giáo viên sẽ tổng kết xem ai có nhiều
điểm hơn.
What’s missing?
• Đặt thẻ hình lên bảng. Lần lượt chỉ vào từng thẻ cho học sinh
đọc từ. Cho lớp vài giây để xem kĩ các thẻ.
• Yêu cầu học sinh ngồi đối mặt nhau. Cất đi một thẻ.
• Đặt lại các thẻ hình lên bảng, hỏi What’s missing?
• Khi học sinh chỉ ra được thẻ thiếu, giáo viên xáo trộn các thẻ
và lặp lại quy trình tương tự.
Tự chọn: Để làm cho trò chơi khó hơn, lần lượt thêm vào từng
thẻ mới lấy trong danh mục từ vựng có liên quan.
Slow reveal
• Đặt một thẻ hình lên bảng rồi che lại.
• Từ từ hé lộ thẻ hình cho các em nhìn thấy.
• Hỏi What’s this? hoặc một câu khác như What does he like?
Em đầu tiên đoán đúng sẽ lên chọn thẻ kế tiếp.
• Tiếp tục trò chơi đến khi ôn tập hết từ vựng.
Order the letters
• Cho lớp xem thẻ hình và gợi ý từ vựng. Giấu thẻ. Viết từ lên
bảng, lúc này các chữ cái đã được xáo trộn. Sau đó vạch
những gạch nhỏ lên bảng, số gạch bằng số chữ cái để học
sinh điền chữ theo đúng thứ tự.
• Lần lượt gọi từng em lên bảng, mỗi em viết một chữ cái để
hoàn thành từ.

Trò chơi sử dụng thẻ ngữ âm
Point to the correct card
• Đặt một số thẻ ngữ âm lên bảng hoặc xung quanh lớp học,
một trong các thẻ có chứa âm cần học. Đọc âm, ví dụ: /fr/.
Các em chỉ vào thẻ chứa âm đó. Gợi ý các từ vựng.
Phonics matching
• Đặt các thẻ ngữ âm lên bảng hoặc quanh lớp học. Đặt các
thẻ hình ngữ âm lên bàn. Gọi học sinh lên bảng để nối thẻ
với âm đúng trên bảng.
Find your partner
• Phát thẻ ngữ âm cho một số học sinh. Phát các thẻ hình ngữ
âm tương ứng cho một số học sinh khác.
• Lần lượt gọi từng em có thẻ ngữ âm đứng lên và đọc các âm
trên thẻ của mình.
• Các em có thẻ hình lắng nghe. Nếu tương ứng với thẻ hình
của mình, các em đứng lên, giơ thẻ cho cả lớp xem và đọc
từ vựng.
Trò chơi bổ sung
Do it!
• Giáo viên có thể cho học sinh chơi trò chơi với một danh mục
từ vựng bất kì.
• Chỉ định cho mỗi em một từ, ví dụ: blue, green, red, yellow,
v.v.
• Giáo viên hướng dẫn, ví dụ: Yellows, jump! Blues, stamp
your feet! Học sinh sẽ thực hiện hoạt động tương ứng.
• Học sinh thực hiện hoạt động của từ không phải của mình thì
sẽ bị loại.
Freeze
• Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ.
Thẻ hình và trò chơi 19

• Giáo viên hướng dẫn, ví dụ: wave, run, jump. Học sinh dùng
điệu bộ diễn tả các hoạt động.
• Khi giáo viên nói Freeze!, học sinh phải dừng những gì mình
đang làm và đứng yên. Học sinh dừng chậm nhất sẽ bị loại
và phải ngồi xuống.
• Tiếp tục trò chơi cho đến khi có một em hoặc một nhóm
giành chiến thắng.
Simon says…
• Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ.
• Giải thích cho học sinh biết các em sẽ nghe giáo viên hướng
dẫn. Nếu những lời hướng dẫn bắt đầu với các từ Simon
says…, các em phải làm theo yêu cầu của giáo viên. Nếu
không thì các em đứng yên và chờ lời hướng dẫn tiếp theo.
Em nào làm sai thì sẽ bị loại khỏi trò chơi và phải ngồi xuống.
• Giáo viên đưa hướng dẫn có liên quan đến từ vựng trong bài,
ví dụ: Simon says… point to your nose; Simon says… point
to something red; Simon says… eat an apple.
• Lần lượt thêm vào một hướng dẫn không được thực hiện
trước đó bằng cách nói Simon says… để xem em nào thật sự
đang chú ý.
• Tiếp tục trò chơi cho đến khi có một em hoặc một nhóm chiến
thắng và rời khỏi chỗ.
Mime the word
• Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ.
• Đọc một từ hoặc một câu, ví dụ: I go swimming. Học sinh lặp
lại tương tự và diễn tả một hoạt động đơn giản, ví dụ: các em
đọc I go swimming và diễn tả hành động bơi trong một vài
giây.
Lưu ý: Hoạt động này đặc biệt phù hợp cho các từ vựng chỉ tên
con vật, nghề nghiệp, các hoạt động và các từ chỉ hoạt động (ví

dụ: jump, write, v.v.) hoặc bất kì từ vựng nào có thể dùng điệu
bộ diễn tả.
Smiley face
• Trò chơi có thể được thiết kế cho cả lớp hoặc có thể chơi
theo nhóm hay theo cặp.
• Nghĩ một từ và vạch lên bảng những gạch nhỏ, mỗi gạch nhỏ
tượng trưng cho một chữ cái.
• Yêu cầu học sinh lần lượt đoán từng chữ cái.
• Viết những chữ cái các em đoán đúng lên bảng.
• Nếu học sinh đoán sai thì viết lên bảng chữ đó rồi gạch
ngang một đường, sau đó vẽ một vòng tròn lớn tượng trưng
cho khuôn mặt. Mỗi lần học sinh đoán sai, giáo viên sẽ lần
lượt thêm mắt, mũi, miệng cười, tai, cổ và tóc vào khuôn mặt.
• Tiếp tục trò chơi cho đến khi từ hoặc khuôn mặt được hoàn
tất. Nếu từ được hoàn tất, cả lớp giành chiến thắng; nếu
khuôn mặt được hoàn tất, giáo viên giành chiến thắng.
What’s the picture?
• Mời một em lên trước lớp và giáo viên nói thầm tên đồ vật
em đó phải vẽ.
• Em đó vẽ hình lên bảng cho các em còn lại đoán đồ vật đó
là gì.
• Em đầu tiên đoán đúng đồ vật sẽ lên trước lớp vẽ hình tiếp
theo.
• Lặp lại tương tự đến khi sử dụng hết từ vựng.
A long sentence
• Giáo viên đọc một câu, kết thúc bằng một từ trong danh mục
từ vựng muốn cho lớp luyện tập, ví dụ: In this room there’s a
table.
• Chọn một em tiếp tục đọc câu đó, thêm một từ mới vào cuối
câu, ví dụ: In this room there’s a table and pegs. Sau đó em

này chọn một em khác đọc tiếp, thêm một từ khác vào cuối
câu.
• Giáo viên tiếp tục trò chơi đến khi lớp luyện tập hết tất cả các
từ trong danh mục từ vựng hoặc đến khi có em nào đó quên
các từ trong chuỗi từ.
Bingo
• Yêu cầu học sinh vẽ một bảng gồm ba ô vuông ngang và ba
ô vuông dọc (hoặc ba ô vuông ngang và hai ô vuông dọc). Ở
mỗi ô vuông, các em viết một từ vựng khác với danh mục từ
vựng các em đang học.
• Đọc to từ vựng theo một thứ tự bất kì. Giáo viên vừa đọc vừa
ghi lại để tránh một từ lặp lại hai lần. Khi nghe được từ nào
thì học sinh xoá đi từ đó trong bảng của mình. Em đầu tiên
hoàn tất một dòng thì hô to ba tiếng Bingo! Bingo! Bingo!
Forwards and backwards
• Đảm bảo cho học sinh ngồi ở trong hàng để các em có thể
đếm quanh lớp học.
• Yêu cầu học sinh bắt đầu đếm số, các em đếm số tiếp theo
số bạn mình vừa đếm.
• Trước khi các em đếm đến 10, đọc Change! Sau đó học sinh
bắt đầu đếm ngược lại bắt đầu từ số các em vừa đếm tới.
• Đọc lại Change! và học sinh bắt đầu đếm lại tiếp.
20 Starter Unit
Lesson One
CB PAGE 4
Mục tiêu bài học
Giúp học sinh gi nhớ các nhân vật chính trong sách
Family and Friends Grade 4
Giúp học sinh hiểu một câu chuyện ngắn
Từ vựng

Ôn tập: từ vựng và cấu trúc đã học ở sách Family and
Friends Grade 4
Mở rộng: welcome back, learning, end (v)
Giáo cụ
CD
5
01–02
Khởi động
• Khi các em vào lớp, giáo viên mỉm cười và chào Hello.
Khuyến khích các em chào lại bằng Hello. Giáo viên nói It’s a
new year. Welcome back!
• Mở đầu bài học bằng một số câu chào thường gặp. Hỏi và
trả lời các câu hỏi How are you? và What’s your name? với
từng học sinh. Sau đó các em hỏi và trả lời các câu hỏi theo
cặp hay nhóm nhỏ.
• Nếu lớp đã học Family and Friends Grade 4, giáo viên hãy kể
cho các em nghe câu chuyện và các nhân vật. Hỏi Who is in
the story? Viết những tên các em có thể nhớ lên bảng. Yêu
cầu các em kể cho giáo viên nghe về các nhân vật.
Dẫn nhập
• Cho học sinh biết các em sẽ bắt đầu bài học bằng một bài
hát. Nếu lớp đã học sách Family and Friends Grade 4, giáo
viên hãy trao đi với học sinh về các bài hát. Hỏi cả lớp Can
you remember any of the songs from Family and Friends
Grade 4?
• Khuyến khích học sinh nói (hoặc hát) cho giáo viên nghe bất
kì đoạn bài hát nào các em có thể nhớ. Cả lớp có thể cng
hát một bài các em nhớ rõ nhất.
1 Listen and sing.
5

01
• Đề nghị học sinh mở sách Class Book ra và nhìn vào hình ở
đầu trang sách. Yêu cầu học sinh giải thích các em nhỏ trong
hình đang làm gì. (Greeting each other.)
• Giải thích cho học sinh biết các em sẽ nghe và hát bài
‘Welcome back’. Cho các em nghe, vừa nghe vừa theo dõi
lời bài hát trong sách.
• Yêu cầu học sinh chú ý vào các từ. Đọc từng dòng cho các
em lặp lại.
• Cho học sinh nghe lại, vừa nghe vừa hát theo.
2 Sing and do.
• Yêu cầu học sinh nghĩ một số động tác minh hoạ cho bài hát
(xem những gi ý bên dưới).
• Cho học sinh nghe lại bài hát, vừa nghe vừa làm điệu bộ diễn
tả những động tác minh hoạ cho bài hát.
• Lặp lại (nhiều lần nếu cần thiết).
Các động tác minh ho cho bài hát
Welcome back to all our friends – vẫy tay
Fun and learning never end! – giơ nắm tay lên
Welcome back, it’s a happy day – vẫy tay và mỉm cười
A day for learning – làm động tác mở sách
A day for play! – nhảy lên
3 Listen and read.
5
02
• Học sinh nhìn vào câu chuyện trong sách Class Book. Giáo
viên chỉ vào các nhân vật khác nhau cho học sinh gọi tên. Hỏi
các em đã biết đưc những từ nào trong các hình.
• Hỏi học sinh What’s happening in the story? Lần lưt chỉ vào
từng mẩu thoại và dạy cho cả lớp. Khuyến khích học sinh

đoán nội dung.
• Yêu cầu học sinh vừa nghe vừa nhìn vào câu chuyện trong
sách Class Book. Khuyến khích các em chỉ vào những mẩu
hội thoại khi nghe các từ tương ứng.
• Đặt câu hỏi để kiểm tra mức độ hiểu bài của học sinh, ví d:
What is Rosy’s video about? What’s on Billy’s bed? Is Billy in
his bedroom?
• Cho học sinh nghe lại, vừa nghe vừa đọc câu chuyện trong
sách Class Book.
Hot động tự chọn
• Miêu tả một nhân vật trong câu chuyện cho học sinh đoán
đó là ai, ví d: He’s two. He’s got curly hair.
• Gọi một vài học sinh miêu tả những nhân vật khác cho các
em còn lại đoán.
Hot động tự chọn
• Phân cho mỗi học sinh trong lớp tên một nhân vật, vì thế sẽ
có vài em là Rosy, vài em là Tim và vài em là Billy.
• Cho học sinh nghe lại. Học sinh nào nghe đến ‘tên’ mình thì
đứng lên và vẫy tay.
Luyện tập thêm
Sách Workbook trang 4
5
Student MultiROM • Starter Unit • Song 1

Starter Title
Starter Unit 21
Lesson Two
CB PAGE 5
Mục tiêu bài học
Giúp học sinh ôn lại các từ vựng liên quan đến gia đình

Giúp học sinh nhận biết một người qua những bài miêu tả
Giúp học sinh biết miêu tả ngoại hình của một người
Giúp học sinh biết diễn lại một câu chuyện
Từ vựng
Ôn tập: các từ vựng liên quan đến gia đình, các từ vựng chỉ
ngoại hình
Mở rộng: black
Giáo cụ
CD
5
01–03
Khởi động
5
01
• Cho học sinh hát bài ‘Welcome’ (trang 4) và làm những động
tác minh hoạ để khuấy động không khí lớp.
Dẫn nhập
• Hỏi học sinh nhớ đưc điều gì đã xảy ra trong câu chuyện
đã học. Chỉ vào câu chuyện và khuyến khích học sinh đưa ra
các ý tưởng.
• Đặt những câu hỏi về các nhân vật trong câu chuyện, ví d:
Who has got green eyes? Who has got brown hair? Who is
two? Who is Rosy’s cousin? Who is Billy’s sister?
1 Listen to the story again and repeat. Act.
5
02
• Yêu cầu học sinh xem câu chuyện (trang 4, sách Class
Book).
• Cho học sinh nghe, bấm dừng sau mỗi dòng cho các em lặp
lại.

• Chia cả lớp thành từng nhóm ba em để đóng các vai Rosy,
Tim và Billy.
• Yêu cầu học sinh nhìn vào những hành động khác nhau của
các nhân vật trong câu chuyện. Cng cả lớp lựa chọn những
động tác minh hoạ cho câu chuyện (xem những gi ý bên
dưới). Cho học sinh nghe lần thứ hai, vừa nghe vừa diễn tả
những hoạt động các em nghe đưc.
• Cho học sinh tập diễn lại câu chuyện với nhóm mình. Có thể
cho lớp sử dng một số (đạo c) sáng tạo, ví d: hộp bút là
máy quay phim, tờ giấy là tấm ảnh và ghế là giường.
• Theo dõi hoạt động của các em và lắng nghe xem các em
phát âm đúng chưa.
• Gọi một số nhóm lên trước lớp diễn lại câu chuyện.
Các hot động trong câu chuyện
Hình 1: Rosy vẫy vẫy chiếc máy quay phim của mình.
Hình 2: Rosy giơ máy lên để ghi hình Tim. Tim vẫy tay chào.
Hình 3: Rosy h thấp máy quay xuống để ghi hình tấm ảnh
của Billy.
Hình 4: Rosy và Tim vào phòng ngủ của Billy để quay phim.
Hình 5: Tim cúi xuống nhìn dưới giường. Rosy nhìn quanh
tìm Billy trong khi Billy ‘trốn’ trên giường.
Hình 6: Billy vừa nhảy lên vừa cười toe toét. Rosy và Tim vui
mừng và ngc nhiên.
2 Circle T (true) or F (false).
• Yêu cầu học sinh nhìn vào các câu trong sách. Hỏi Has Rosy
got brown hair? để cho biết câu đầu tiên đúng. Giải thích cho
các em biết chữ T nghĩa là câu đúng và chữ F nghĩa là câu
sai. Chỉ cho các em thấy chữ T đưc khoanh tròn là gi ý
cho câu đúng.
• Cng cả lớp đọc những câu còn lại để kiểm tra mức độ hiểu

bài của các em, nhưng yêu cầu các em đừng đọc to câu trả
lời.
• Cho học sinh làm việc theo cặp. Quy định thời gian cho các
em đọc lại và quyết định xem câu nào đúng, câu nào sai.
• Cng cả lớp kiểm tra đáp án.
ANSWERS
1 T 2 F 3 F 4 T 5 F 6 F
3 Listen and number.
5
03
• Cho học sinh biết các em sẽ nghe một người miêu tả về
những thành viên trong gia đình Rosy. Giải thích rằng các em
không cần hiểu hết nghĩa của từng từ mà chỉ cần lắng nghe
những từ mình biết.
• Gọi từng học sinh đọc các từ trong phần từ vựng. Cho học
sinh nghe toàn bài, vừa nghe vừa chỉ vào những người các
em nghe đưc.
• Cho học sinh nghe lại, bấm dừng sau người đầu tiên cho học
sinh chỉ vào mẹ của Rosy. Chỉ cho các em thấy câu trả lời ví
d 1 trong sách.
• Cho học sinh nghe từ đầu đến cuối, bấm dừng sau từng
người cho học sinh đánh số.
• Cho học sinh nghe lại để kiểm tra câu trả lời. Cng cả lớp
kiểm tra đáp án.
Transcript
1 This is Rosy’s mum. She’s got curly hair. It’s brown.
2 This is Rosy’s dad. He’s got short, black hair.
3 This is Rosy’s brother. His name’s Billy. He’s got short, curly hair
and brown eyes.
4 This is Rosy. She’s Billy’s sister. She’s got brown hair. It’s straight.

5 This is Rosy’s grandma. She’s got white hair.
6 This is Rosy’s grandpa. He’s got short, white hair.
7 This is Rosy’s aunt. She’s got brown hair and green eyes.
8 This is Rosy’s uncle. He’s got black hair and brown eyes.
9 And this is Rosy and Billy’s cousin. His name’s Tim. He’s got short,
brown hair and green eyes.
ANSWERS
(Từ trái sang theo chiều kim đồng hồ) 2, 1, 6, 5, 7, 8, 9, 3, 4
4 Point and say.
• Gọi hai học sinh đứng lên và đọc các câu trong những mẩu
thoại cho cả lớp nghe. Học sinh thứ hai hoàn thành câu thứ
hai bằng các từ của mình. Yêu cầu cả lớp đồng thanh lặp lại
từng câu.
• Cho học sinh làm việc theo cặp. Các em thay phiên chỉ vào
những thành viên trong gia đình Rosy và miêu tả họ.
• Theo dõi hoạt động của học sinh, hướng dẫn các em phát
âm đúng và làm mẫu các từ khi cần thiết.
• Cng cả lớp luyện tập hoạt động này. Gọi từng học sinh kể
về những thành viên khác nhau trong gia đình.
Luyện tập thêm
Sách Workbook trang 5
Picture dictionary, sách Workbook trang 68
22 Starter Unit
Lesson Three
CB PAGE 6
Mục tiêu bài học
Giúp học sinh biết hỏi và trả lời các câu hỏi về con vật
Giúp học sinh biết hỏi và trả lời các câu hỏi về màu sắc
Giúp học sinh biết viết các số từ 1-10 dưới dạng chữ
Từ vựng

Ôn tập: các số, các từ chỉ con vật
Giáo cụ
CD
5
04
Khởi động
• Cho lớp chơi trò Do it! (xem trang 20, sách Teacher’s Book)
để ôn lại các từ vựng liên quan đến gia đình.
Dẫn nhập
• Viết lên bảng các số từ 1-20 theo thứ tự ngẫu nhiên, để
khoảng trống giữa mỗi số. Chỉ vào các số cho học sinh đồng
thanh đọc các từ. Giữ lại các số trên bảng để quay lại sử
dng sau.
• Đặt các câu hỏi cho học sinh luyện tập sử dng số, ví d:
How many tables are there in the room? How many pencils
have you got on your desk? How many books have you got in
your bag?
1 Look, ask and answer.
• Gọi một trong những học sinh mạnh dạn lên trước lớp. Học
sinh đọc đoạn hội thoại cho cả lớp nghe.
• Giáo viên đọc lại đoạn hội thoại, tạm dừng sau mỗi dòng cho
cả lớp lặp lại. Khuyến khích các em đọc lưu loát các từ, tránh
dừng lại ở những chỗ không cần thiết.
• Cho học sinh làm việc theo cặp và đọc đoạn hội thoại với bạn
mình. Theo dõi hoạt động của các em, làm mẫu các từ và
cm từ khi cần thiết.
• Có thể gọi vài cặp học sinh đọc to đoạn hội thoại cho cả lớp
nghe.
Hot động tự chọn
• Giáo viên đặt câu hỏi đầu tiên cho học sinh ngồi bên cạnh.

Em đó trả lời và đặt câu hỏi tiếp theo cho bạn ngồi cạnh
mình. Tiếp tc hoạt động này với những em còn lại trong
lớp, thay thế tên các con vật cho đến khi các em gọi tên
hết các con vật trong hình.
2 Listen and point. Ask and answer.
5
04
• Yêu cầu học sinh nhìn vào bài tập và cho biết các em thấy gì
(cars). Cho học sinh biết các em sẽ nghe một người đọc các
số khác nhau. Các em phải lắng nghe và chỉ ra những chiếc
xe có số mình nghe đưc.
• Cho học sinh nghe, vừa nghe vừa chỉ vào sách. Cho học sinh
nghe lại lần nữa.
• Yêu cầu học sinh đọc to các từ chỉ màu sắc trong phần từ
vựng. Sau đó đọc lại các từ, dừng lại sau mỗi từ cho học sinh
chỉ vào chiếc xe có màu sắc đó và đọc số.
• Yêu cầu học sinh nhìn vào các mẩu thoại. Giáo viên chọn
một học sinh đọc đoạn hội thoại với mình. Em đó nhìn vào
hình để xem chiếc ô tô số 18 có màu gì để hoàn thành câu
trả lời.
• Yêu cầu cả lớp đồng thanh lặp lại câu hỏi và câu trả lời.
• Cho lớp luyện tập thêm các ví d. Hỏi What colour is number
14 / 12 / 19?
• Cho học sinh làm việc theo cặp. Các em thay phiên hỏi và trả
lời những câu hỏi về màu sắc của những chiếc ô tô.
• Theo dõi hoạt động của các em. Hướng dẫn các em phát âm
đúng và làm mẫu các từ và cm từ khi cần thiết.
Transcript
ten, eleven, twelve, thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen,
eighteen, nineteen, twenty

3 Write the numbers.
• Yêu cầu học sinh nhìn vào các từ chỉ số trong sách. Cng cả
lớp đọc danh sách từ.
• Yêu cầu học sinh chú ý vào ví d. Cho học sinh viết số 10
vào không khí. Nói to các số còn lại trong danh sách cho học
sinh viết vào không khí.
• Yêu cầu học sinh nhìn vào các số còn lại. Quy định thời gian
cho các em viết số cạnh mỗi từ.
• Cng cả lớp kiểm tra đáp án. Đọc to các số cho học sinh viết
các chữ số vào không khí lần nữa.
ANSWERS
ten 10, thirteen 13, seventeen 17
twenty 20, fifteen 15, fourteen 14
eleven 11, twelve 12, sixteen 16
eighteen 18, nineteen 19
Hot động tự chọn
• Nếu lớp đã thực hiện hoạt động dẫn nhập, bảo học sinh
nhìn lên danh sách các số trên bảng.
• Mời từng học sinh lên bảng viết các từ bên cạnh con số.
• Khi học sinh đã viết hết tất cả các từ lên bảng, xoá các số
đi và gọi từng học sinh lên viết các số bên cạnh các từ.
Luyện tập thêm
Sách Workbook trang 6
Starter Unit 23
Lesson Four
CB PAGE 7
Mục tiêu bài học
Giúp học sinh nhận biết các hoạt động ngoài trời
Giúp học sinh biết hỏi và trả lời những câu hỏi về các hoạt
động

Từ vựng
Ôn tập: các hoạt động ngoài trời
Giáo cụ
CD
5
01
Khởi động
5
04
• Cho học sinh hát bài ‘Welcome!’ (trang 4) để khuấy động
không khí lớp.
Dẫn nhập
• Viết can và can’t lên bảng. Chỉ vào từng từ cho học sinh đồng
thanh đọc.
• Gọi từng học sinh lên trước lớp và diễn tả hoạt động mình
có thể làm cho những học sinh còn lại đoán. Khi hoạt động
đưc đoán đúng, bảo học sinh viết câu có sử dng từ chỉ
hoạt động đó, ví d: She can ride a bike. Làm mẫu đi câu
bằng cách thay can bằng can’t và diễn tả hoạt động để minh
hoạ cho câu mới.
1 Look and write.
• Yêu cầu học sinh nhìn vào các hình và gọi tên những hoạt
động khác nhau các em nhìn thấy. Hỏi Which activities can
the children do? Which activities can’t the children do?
• Đọc các từ chỉ hoạt động trong phần từ vựng, dừng lại sau
mỗi từ cho học sinh chỉ vào hình đúng.
• Chọn một học sinh đọc câu ví d cho cả lớp nghe. Dừng lại
sau mỗi câu cho các bạn nhìn vào hình và đồng thanh lặp lại
câu đó.
• Yêu cầu học sinh nhìn vào câu tiếp theo và điền các từ còn

thiếu. Luyện tập nối hai câu lại với nhau để tạo thành câu liền
mạch. Sau đó học sinh hoàn thành những câu còn lại.
• Có thể đặt những câu hỏi, ví d: What can Simon do? What
can’t Simon do? để kiểm tra câu trả lời của các em.
ANSWERS
1 ride a bike
2 ride a horse
3 skate
4 skateboard
5 sing
6 play tennis
2 Ask and answer.
• Yêu cầu học sinh nhìn vào bảng và gọi tên các hoạt động
khác nhau. Có thể gọi từng học sinh minh hoạ các động tác
cho từng hoạt động.
• Giáo viên chọn một học sinh cng mình đọc đoạn hội thoại
ví d cho cả lớp nghe. Dừng lại giữa câu hỏi và câu trả lời
cho cả lớp lặp lại. Khuyến khích học sinh đọc lưu loát các từ,
tránh dừng lại ở những chỗ không cần thiết.
• Cho cả lớp luyện tập thêm, ví d: Can Milly ride a horse?
• Cho học sinh làm việc theo cặp. Các em thay phiên hỏi và trả
lời những câu hỏi về hai em nhỏ.
• Theo dõi hoạt động của các em. Hướng dẫn các em phát âm
đúng và làm mẫu các từ và cm từ khi cần thiết.
ANSWERS
Can Paul swim? No, he can’t.
Can Paul climb? Yes, he can.
Can Paul ride a bike? No, he can’t.
Can Paul ride a horse? Yes, he can.
Can Paul fly a kite? No, he can’t.

Can Paul skate? Yes, he can.
Can Milly swim? Yes, she can.
Can Milly climb? Yes, she can.
Can Milly ride a bike? Yes, she can.
Can Milly ride a horse? No, she can’t.
Can Milly fly a kite? Yes, she can.
Can Milly skate? No, she can’t.
Hot động tự chọn
• Trò chuyện với học sinh về các hoạt động. Hỏi What’s your
favourite activity? What other activities do you like? What
activities can’t you do?
Luyện tập thêm
Sách Workbook trang 7
Picture dictionary, sch Workbook trang 109
Bài kim tra Welcome back!, sách Testing and Evaluation Book trang
6
5
Student MultiROM • Starter Unit • Words, Grammar
5
Student MultiROM • Starter Unit • Listen at home •
• Track 1 (Song)
24 Unit 1
Lesson One
CB PAGE 8
Words
Mục tiêu bài học
Giúp học sinh nhận biết các môn học ở trường
Giúp học sinh hiểu một câu chuyện ngắn
Từ vựng
Trọng tâm: art, maths, English, science, PE, music

Mở rộng: our, their, time, wear
Giáo cụ
CD
5
01, 05-07; các thẻ hình School subjects 1-6; các đồ
vật đại diện cho những môn học khác nhau, ví dụ: quần áo
thể thao cho môn PE, một cây cọ cho môn vẽ, v.v. (không
bắt buộc)
Khởi động
5
10
• Cho học sinh hát bài ‘Welcome’ (trang 4) để khuấy động
không khí lớp và giúp các em ôn lại từ vựng liên quan đến
lớp học.
• Hỏi học sinh nhớ gì về câu chuyện đã học.
• Hỏi Who’s in Rosy’s video? Where’s Billy?
Dẫn nhập
• Dùng các thẻ hình 1-6 để gợi ý từ vựng cho bài học này. Lần
lượt giơ từng thẻ hình lên cho học sinh gọi tên các môn học
ở trường. Làm mẫu những từ học sinh chưa biết.
• Giơ các thẻ hình lên theo một thứ tự khác và lặp lại.
1 Listen, point and repeat.
5
05
• Yêu cầu học sinh nhìn vào hình các môn học khác nhau ở
trường.
• Cho học sinh nghe phần thứ nhất, vừa nghe vừa chỉ vào hình
tương ứng. Khi nghe đọc đến từ nào, giáo viên sẽ giơ thẻ
hình tương ứng lên.
• Cho học sinh nghe phần thứ hai, bấm dừng sau mỗi từ cho

các em lặp lại.
• Cho học sinh nghe lại toàn bài, vừa nghe vừa chỉ vào hình
tương ứng và sau đó lặp lại các từ.
• Giơ các thẻ hình lên theo một thứ tự ngẫu nhiên và yêu cầu
cả lớp đọc các từ.
Transcript
Listen and point.
art, maths, English, science, PE, music
PE, maths, science, art, music, English
Listen and repeat.
art, maths, English, science, PE, music
Hoạt động tự chọn
• Cho lớp chơi trò Whispers (xem trang 18) để luyện tập từ
mới.
2 Listen and chant.
5
06
• Cho học sinh nghe đoạn thơ và dạy các em đọc đoạn thơ đó.
• Cho học sinh nghe lần thứ hai, vừa nghe vừa lặp lại các từ
tương ứng trong đoạn thơ.
• Lặp lại (nhiều lần nếu cần thiết).
• Cùng cả lớp đọc đoạn thơ mà không mở bài nghe.
Transcript
art, art, art
maths, maths, maths
English, English, English
science, science, science
PE, PE, PE
music, music, music
Hoạt động tự chọn

• Yêu cầu cả lớp nghĩ các động tác minh hoạ cho từng môn
học ở trường, ví dụ: đối với môn khoa học, các em nhìn
xuyên qua kính lúp; đối với môn nhạc, các em chơi kèn
trum-pét; đối với môn toán, các em mở sách ra, v.v.
• Phát cho mỗi em trong lớp một môn học khác nhau sao
cho vài em giữ cùng một môn.
• Yêu cầu cả lớp đứng dậy. Cho học sinh nghe, vừa nghe
vừa đọc lại đoạn thơ. Khi các em nghe đến môn học nào
thì làm động tác minh hoạ cho môn học đó.
3 Listen and read.
5
07
• Chỉ vào sách Class Book để giới thiệu câu chuyện. Lần lượt
dạy cho lớp từng mẩu hội thoại. Khuyến khích các em đoán
nội dung câu chuyện.
• Yêu cầu học sinh nhìn vào câu chuyện trong sách Class
Book. Cho các em nghe câu chuyện, vừa nghe vừa chỉ vào
các mẩu hội thoại khác nhau khi nghe các từ tương ứng.
• Kiểm tra mức độ hiểu bài của học sinh bằng một số câu hỏi,
ví dụ: Does Tim like PE? Do Rosy and Tim take their PE
bags to school? Has Tim got his PE clothes?
• Yêu cầu học sinh tìm và chỉ ra các từ vựng ở Bài tập 1 xuất
hiện trong câu chuyện.
Luyện tập thêm
Sách Workbook trang 8
Picture dictionary, sách Workbook trang 68
Extra activity worksheet 1, sách PMB trang 4

1
We’ve got English!

Unit 1 25
Lesson Two
CB PAGE 9
Grammar
Mục tiêu bài học
Giúp học sinh biết viết các câu với our và their
Giúp học sinh biết đặt câu hỏi về những môn các em học
vào những ngày khác nhau trong tuần
Giúp học sinh biết diễn lại một câu chuyện
Từ vựng
Trọng tâm: our / their; What have we got on Monday?
We’ve got English. When have we got PE? We’ve got PE
on Thursday.
Giáo cụ
CD
5
07; các thẻ hình School subjects 1-6
Khởi động
• Sử dụng các từ vựng chỉ môn học cho lớp chơi trò Do it!
(xem trang 19) để giúp học sinh ôn lại từ vựng đã học.
Dẫn nhập
• Hỏi học sinh nhớ được điều gì đã xảy ra trong câu chuyện đã
học. Chỉ vào sách Class Book để khuyến khích các em đưa
ra những ý tưởng.
• Yêu cầu học sinh gấp sách lại, hỏi các em những môn học
nào được đề cập trong câu chuyện.
1 Listen to the story again and repeat. Act.
5
07
• Yêu cầu học sinh xem câu chuyện (trang 8, sách Class

Book). Các em kiểm tra xem mình đã nhớ được bao nhiêu
môn học ở trường trong hoạt động dẫn nhập.
• Cho học sinh nghe, bấm dừng sau mỗi dòng cho các em lặp lại.
• Yêu cầu học sinh nhìn vào những hành động khác nhau của
các nhân vật trong câu chuyện. Cùng cả lớp lựa chọn những
động tác minh hoạ cho câu chuyện (xem những gợi ý bên
dưới).
• Cho học sinh nghe lần thứ hai, vừa nghe vừa dùng điệu bộ
diễn tả những hoạt động các em nghe được.
• Chia lớp thành từng nhóm sáu em để đóng các vai Rosy,
Tim, bà, giáo viên dạy PE và hai cậu bé.
• Cho học sinh tập diễn lại câu chuyện với nhóm mình. (Chú ý
vai hai cậu bé không có thoại).
• Theo dõi hoạt động của các em và lắng nghe xem các em
phát âm đúng chưa.
• Gọi một số nhóm lên trước lớp diễn lại câu chuyện.
Các hoạt động trong câu chuyện
Hình 1: Rosy chỉ vào thời khoá biểu trên tường.
Hình 2: Tim giơ nắm tay lên với vẻ vui mừng.
Hình 3: Bà đưa túi xách PE cho Rosy và Tim khi các em đi
đón xe buýt.
Hình 4: Giáo viên dạy PE giơ quả bóng lên. Tim tìm quần áo
của mình trong túi.
Hình 5: Tim giơ chiếc áo thun cậu tìm thấy lên và tỏ vẻ khó
chịu.
Hình 6: Hai cậu bé đưa quần soóc và áo thun của mình cho
Tim.
2 Look and say.
• Yêu cầu học sinh nhìn vào các hình trong phần Let’s learn!
Hỏi các em What can you see?

• Đọc các câu nói và câu hỏi, tạm dừng sau mỗi câu cho học
sinh chỉ vào hình và lặp lại.
• Viết các câu nói và câu hỏi lên bảng. Đọc lại các câu, dùng
điệu bộ diễn tả các hoạt động trong hình để củng cố nghĩa
của từ. Học sinh lặp lại lần nữa.
• Mời ba học sinh lên trước lớp để củng cố nghĩa của từ our và
their. Giáo viên cùng một học sinh đứng cách hai em còn lại
một đoạn và cùng học sinh đó cầm túi xách. Nói This is our
bag. Đưa cho hai em còn lại một dụng cụ học tập khác như
một cây bút và nói That is their pencil. Lặp lại tương tự, sử
dụng những dụng cụ học tập khác cho đến khi các em hiểu
hết nghĩa các từ.
• Xoá từ cuối cùng ở mỗi câu. Yêu cầu học sinh đưa ra những
từ khác để điền vào chỗ trống, ví dụ: What have we got on
Tuesday? We’ve got science. We’ve got art on Thursday.
These are our pencils. You can wear their hats. Đọc các câu
mới cho học sinh lặp lại.
• Mời một số học sinh bất kì lên thay thế các từ để tạo thành
những câu mới.
3 Write.
• Yêu cầu học sinh nhìn vào các hình và các từ our và their
trong phần từ vựng.
• Học sinh nhìn vào hình đầu tiên. Hỏi Our or their? Cho biết
câu trả lời đúng là our và chỉ cho các em thấy đáp án trong
câu ví dụ.
• Quy định thời gian cho học sinh nhìn vào các hình còn lại và
viết các từ còn thiếu.
• Thảo luận đáp án với lớp. Yêu cầu học sinh đồng thanh đọc
các câu hoàn chỉnh.
ANSWERS

1 These are our bags.
2 Those are their bags.
3 These are our T-shirts.
4 Those are their T-shirts.
4 Point, ask and answer.
• Yêu cầu cả lớp nhìn vào thời khoá biểu rồi đọc to các ngày
trong tuần và các môn học ở trường.
• Yêu cầu học sinh chú ý vào các mẩu hội thoại. Gọi một em
đứng dậy. Đặt những câu hỏi cho em đó trả lời cho lớp nghe.
• Cho học sinh làm việc theo cặp. Các em thay phiên hỏi và trả
lời câu hỏi về những môn học còn lại trong thời khoá biểu.
• Theo dõi hoạt động của học sinh, hướng dẫn các em phát
âm đúng và đọc mẫu các từ và cụm từ cho các em nghe khi
cần thiết.
Hoạt động tự chọn
• Giáo viên vẽ lên bảng một thời khoá biểu của riêng mình
bằng cách đặt các thẻ hình 1-6 vào những ô khác nhau.
• Đặt những câu hỏi cho từng học sinh trả lời, ví dụ: What
have we got on Tuesday? Sau đó các em khác đứng dậy,
chọn một bạn rồi đặt một câu hỏi liên quan đến thời khoá
biểu.
Luyện tập thêm
Sách Workbook trang 9
Grammar reference, sách Class Book trang 74

×