SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
CAO BẰNG
ðỀ THI CHỌN ðỘI TUYỂN DỰ KỲ THI CHỌN HỌC SINH
GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 NĂM 2012
Môn: Toán
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao ñề)
( ðề gồm 01 trang)
ðỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 (4,0 ñiểm): Giải hệ phương trình:
3 3 2
2
3 3 6 4 (1)
1 2 1 (2)
y y x x x
x y y
+ = + + +
− − = − −
Câu 2 (4,0 ñiểm): Cho dãy {u
n
} xác ñịnh như sau:
1
2
1
2
2010
, 1,2
2011
n n
n
u
u u
u n
+
=
+
= =
.
a) Chứng minh rằng dãy {u
n
} tăng và không bị chặn trên.
b) Thiết lập dãy
{ }
n
S
với
1
1
1
n
i
n
i
i
u
S
u
=
+
=
−
∑
. Tìm
lim
n
n
S
→+∞
.
Câu 3 (4,0 ñiểm): Tìm các nghiệm nguyên của phương trình
3 3
3 3
x y xy
+ = +
.
Câu 4 (5,0 ñiểm):
a) Cho tứ diện ABCD có
, ,
AB CD a AC BD b AD BC c
= = = = = =
. Chứng minh rằng
6 2
ABCD
abc
V ≤
.
b) Cho hai ñường tròn
1 2
( ),( )
C C
lần lượt có tâm O
1
và O
2
cắt nhau tại A, B; P là ñiểm
nằm trên ñường thẳng AB. Từ P kẻ hai tiếp tuyến PC, PD lần lượt tới
1 2
( ),( )
C C
(C, D
là tiếp ñiểm). Vẽ tiếp tuyến chung EF của hai ñường tròn
1 2
( ),( )
C C
với E thuộc
1
( )
C
và
F thuộc
2
( )
C
. Chứng minh rằng AB, CE, DF ñồng quy.
Câu 5 (3,0 ñiểm): Tại mỗi ñỉnh của một ña giác ñều 100 cạnh ta ñánh một số bất kì
trong các số tự nhiên 1, 2, …, 49. Chứng minh rằng tồn tại 4 ñỉnh của ña giác (kí hiệu A,
B, C, D với các số ñược ñánh tương ứng là a ,b, c, d) sao cho ABCD là hình chữ nhật và
a b c d
+ = +
.
Hết
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
Họ tên, chữ kí của giám thị 1: