Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

85 câu trắc nghiệm kế toán máy có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.13 KB, 30 trang )

Câu 1
CH= Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
1/ Hạch toán vàng, bạc, kim khí quý, đá quý ở tài khoản tiền mặt phải tính ra tiền theo
giá thực tế và không áp dụng cho các doanh nhgiệp kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá
quý.
2/ Hạch toán vàng, bạc, kim khí quý, đá quý ở tài khoản tiền mặt phải tính ra tiền theo
giá thực tế và có áp dụng cho các doanh nhgiệp kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá
quý.
3/ Hạch toán vàng, bạc, kim khí quý, đá quý ở tài khoản tiền mặt phải tính ra USD theo
giá thực tế và không áp dụng cho các doanh nhgiệp kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá
quý.
4/ Hạch toán vàng, bạc, kim khí quý, đá quý ở tài khoản tiền mặt phải tính ra USD theo
giá thực tế và có áp dụng cho các doanh nhgiệp kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá
quý.
ĐA= 1
Câu 2
CH= Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
1/ Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm TK vốn bằng tiền chỉ áp
dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng,bạc,kim khí quý,đá quý.
2/ Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm TK vốn bằng tiền chỉ áp
dụng cho các doanh nghiệp đăng ký kinh doanh vàng,bạc,kim khí quý,đá quý.
3/ Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm TK vốn bằng tiền không áp
dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng,bạc,kim khí quý,đá quý.
4/ Tất cả đều sai.
ĐA= 1

Câu 3
CH= Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? Ngời ta nói rằng
1/ Hạch toán vốn bằng tiền phải sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là VNĐ
2/ Hạch toán vốn bằng tiền có thể sử dụng cả hai đơn vị tiền tệ là VNĐ và USD
3/ Hạch toán vốn bằng tiền không nên sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là VNĐ


4/ Hạch toán vốn bằng tiền phải sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là USD
ĐA= 1
Câu 4
CH= Quy định hạch toán nào đúng ?
1/ ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải
quy đổi ngoại tệ ra đồng VN theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
2/ ở những doanh nghiệp có tiền VNĐ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải
quy đổi đồng VN ra USD theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
3/ ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải
quy đổi USD ra ngoại tệ theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
4/ Cả 3 đáp án đều đúng.
ĐA= 1
Câu 5
CH= Quy định nào sau đây là sai ?
1/ ở những doanh nghiệp có tiền VNĐ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải
quy đổi đồng VN ra USD theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
2/ ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải
quy đổi USD ra ngoại tệ theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
3/ ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải
quy đổi ngoại tệ ra đồng VN theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
4/ 1 và 2
ĐA= 4
Câu 6
CH= Đáp án nào sau đây là đúng? Theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC,hạch toán vốn
bằng tiền phải đảm bảo các quy định sau :
1/ Hạch toán vốn bằng tiền phải sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là VNĐ.
2/ Doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi
ngoại tệ ra đồng VN theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán.
3/ Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm tài khoản vốn bằng tiền chỉ
áp dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá

quý.
4/ Tất cả các quy định trên .
ĐA= 4
Câu 7
CH= Nếu có chênh lệch tỉ giá hối đoái thì ?
1/ Nếu phát sinh trong giai đoạn sản xuất kinh doanh, kể cả doanh nghiệp sản xuất kinh
doanh có hoạt động đầu t XDCB thì số chênh lệch này phản ánh trên các tài khoản doanh
thu và chi phí tài chính và nếu phát sinh trong giai đoạn đầu t XDCB-giai đoạn trớc hoạt
động thì phản ánh vào tài khoản 413.
2/ Thì phản ánh số chênh lệch này vào tài khoản 413
3/ Thì chỉ phản ánh chênh lệch này vào các tài khoản doanh thu và chi phí tài chính
4/ Cả 3 đáp án đều đúng
ĐA= 1
Câu 8
CH= Trong các đáp án sau đáp án nào sai?
1/ Nếu có chênh lệch tỉ giá hối đoái thì chênh lệch này phản ánh trên các tài khoản
doanh thu và chi phí tài chính hoặc vào tài khoản 413 (tuỳ theo các giai đoạn)
2/ Nếu có chênh lệch tỉ giá hối đoái thì chênh lệch này phản ánh vào cả 3 tài khoản: tài
khoản doanh thu, tài khoản chi phí tài chính và tài khoản 413
3/ Nếu có chênh lệch tỉ giá hối đoái thì chênh lệch này chỉ phản ánh vào tài khoản 413
và tài khoản doanh thu.
4/ 2 và 3
ĐA= 4
Câu 9
CH= Chọn nhận định đúng.
1/ Hạch toán tổng hợp tiền mặt tại quỹ, kế toán sử dụng tài khoản-111tiền mặt.Tài
khoản này dùng để phản ánh tình hình thu/chi/tồn quỹ của doanh nghiệp.
2/ Khi hạch toán tổng hợp tiền mặt tại quỹ, kế toán nên sử dụng các loại tài khoản nh :
111, 112 cho phong phú.
3/ Khi hạch toán tổng hợp tiền mặt tại quỹ, kế toán không nên sử dụng tài khoản 111 vì

tài khoản này không phản ánh đợc tất cả các hoạt động thu/chi/tồn quỹ của doanh
nghiệp
4/ Cả 3 đều đúng
ĐA= 1
Câu 10
CH= Nội dung và kết cấu phản ánh của tài khoản 111 nào là đúng?
1/ Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền
mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.
Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền
mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.
D bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn
quỹ tiền mặt.
2/ Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền
mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.
Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền
mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.
D bên có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn
quỹ tiền mặt
3/ Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền
mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.
Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền
mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.
D bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn
quỹ tiền mặt
4/ Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền
mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.
Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền
mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.
D bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn
quỹ tiền mặt

ĐA= 1
Câu 11
CH= Tài khoản 111 có mấy tài khoản cấp 2 ?
1/ 3
2/ Không có tài khoản cấp 2
3/ Có 1 tài khoản cấp 2
4/ Có 2 tài khoản cấp 2(111,1112)
ĐA= 1
Câu 12
CH= Chọn nhận định đúng.
1/ Tài khoản tiền mặt 111 có 3 tài khoản cấp 2: 1111,1112,1113
2/ Tài khoản tiền mặt 111 không có tài khoản cấp 2.
3/ Tài khoản tiền mặt 111 chỉ có tài khoản 1111 là tài khoản cấp 2
4/ Tất cả đều sai
ĐA= 1
Câu 13
CH= Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt, chọn đáp án đúng :
1/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 1121: Tiền VN gửi ngân hàng.
2/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 1221: Tiền VN gửi ngân hàng.
3/ Nợ TK 1121: Tiền VN.
Có TK 1122: Tiền VN gửi ngân hàng.
4/ Nợ TK 1121: Tiền VN.
Có TK 1111: Tiền VN gửi ngân hàng.
ĐA= 1
Câu 14
CH= Thu tiền bán hàng bằng tiền mặt nhập quỹ,chọn định khoản đúng :
1/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 511: Doanh thu hoạt động kinh doanh.

2/ Nợ TK 511: Tiền VN.
Có TK 1111: Doanh thu hoạt động kinh doanh
3/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 512: Doanh thu hoạt động kinh doanh
4/ Nợ TK 1121: Tiền VN.
Có TK 511: Doanh thu hoạt động kinh doanh
ĐA= 1
Câu 15
CH= Thu hồi các khoản nợ phải thu bằng tiền mặt nhập quỹ, định khoản :
1/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 131: Phải thu khách hàng.
2/ Nợ TK 131: Phải thu khách hàng
Có TK 1111: Tiền VN.
3/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 331: Phải thu khách hàng.
4/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 334: Phải thu khách hàng.
ĐA= 1
Câu 16
CH= Thu hổi các khoản nợ phải thu khác bằng tiền mặt nhập quỹ, định khoản :
1/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 138: Phải thu khác.
2/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 131: Phải thu khách hàng.
3/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 138: Phải thu khách hàng.
4/ Nợ TK 138: Phải thu khác
Có TK 1111: Tiền VN.
ĐA= 1
Câu 17

CH= Thu tiền mặt từ các hoạt động khác,nhập quỹ tiền mặt của đơn vị, định khoản :
1/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 711: Thu nhập hoạt động khác.
2/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 131: Phải thu khách hàng.
3/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 138: Phải thu khác.
4/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 331: Phải thu khách hàng.
ĐA= 1
Câu 18
CH= Thu hồi các khoản ký quỹ, ký cợc bằng tiền,các khoản cho vay,nhập quỹ tiền mặt,
định khoản :
1/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 138: Phải thu khác
2/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 131: Phải thu khách hàng.
3/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 711: Phải thu khách hàng.
4/ Nợ TK 138: Phải thu khác.
Có TK 1111: Tiền VN.
ĐA= 1
Câu 19
CH= Thu hồi các khoản tạm ứng chi không hết bằng tiền mặt nhập quỹ, định khoản :
1/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 141: Tiền tạm ứng.
2/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 1441: Tiền tạm ứng.
3/ Nợ TK 141: Tiền tạm ứng.
Có TK 1111: Tiền VN.

4/ Cả 3 đều đúng.
ĐA= 1
Câu 20
CH= Thu hồi các khoản góp vốn liên doanh bằng tiền mặt nhập quỹ,định khoản :
1/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 221: Đầu t tài chính.
2/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 2211: Đầu t tài chính.
3/ Nợ TK 221: Đầu t tài chính.
Có TK 1111: Tiền VN.
4/ Nợ TK 2211: Đầu t tài chính.
Có TK 1111: Tiền VN.
ĐA= 1
Câu 21
CH= Các khoản thừa quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê cha xác định rõ nguyên nhân,
định khoản :
1/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 338(1): Phải trả khác.
2/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 138: Phải thu khác.
3/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 138: Phải thu khách hàng.
4/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 711: Phải thu hoạt động khác.
ĐA= 1
Câu 22
CH= Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản tại ngân hàng, định khoản :
1/ Nợ TK 1121: Tiền gửi ngân hàng.
Có TK 1111: Tiền VN.
2/ Nợ TK 1111: Tiền VN.

Có TK 1121: Tiền gửi ngân hàng.
3/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 1211: Tiền gửi ngân hàng.
4/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 1221: Tiền gửi ngân hàng.
ĐA= 1
Câu 23
CH= Xuất quỹ tiền mặt mua hàng hoá về nhập kho, định khoản :
1/ Nợ TK 156(1): Hàng hoá.
Có TK 1111: Tiền VN.
2/ Nợ TK 1521: Hàng hoá.
Có TK 1111: Tiền VN.
3/ Nợ TK 153: Hàng hoá.
Có TK 1111: Tiền VN.
4/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 156(1): Hàng hoá.
ĐA= 1
Câu 24
CH= Xuất quỹ tiền mặt mua hàng hoá về nhập kho( theo phơng pháp kiểm kê định kỳ),
định khoản:
1/ Nợ TK 221: Đầu t tài chính.
Có TK 1111: Tiền VN.
2/ Nợ TK 156(1): Hàng hoá.
Có TK 1111: Tiền VN.
3/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 156(1): Hàng hoá.
4/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 221: Đầu t tài chính.
ĐA= 1
Câu 25

CH= Xuất quỹ tiền mặt mua TSCĐ đa vào sử dụng, định khoản:
1/ Nợ TK 221: Đầu t tài chính.
Có TK 1111: Tiền VN.
2/ Nợ TK 1111: Tiền Vn.
Có TK 221: Đầu t tài chính.
3/ Nợ TK 211: Đầu t tài chính.
Có TK 1111: Tiền VN.
4/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 211: Đầu t tài chính.
ĐA= 1
Câu 26
CH= Xuất quỹ tiền mặt đi thế chấp ký cợc, ký quỹ, định khoản :
1/ Nợ TK 138: Phải thu khác.
Có TK 1111: Tiền VN.
2/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 138: Phải thu khác.
3/ Nợ TK 711: Thu nhập hoạt động khác.
Có TK 1111: Tiền VN.
4/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 711: Thu nhập hoạt động khác.
ĐA= 1
Câu 27
CH= Xuất quỹ tiền mặt thanh toán nợ phải trả cho nhà cung cấp, định khoản :
1/ Nợ TK 331: Phải trả nhà cung cấp.
Có TK 1111: Tiền VN.
2/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 331: Phải trả nhà cung cấp.
3/ Nợ TK 131: Phải trả nhà cung cấp.
Có TK 1111: Tiền VN.
4/ Nợ TK 338: Phải trả khác.

Có TK 1111: Tiền VN.
ĐA= 1
Câu 28
CH= Xuất quỹ tiền mặt mua chứng khoán góp vốn liên doanh, định khoản :
1/ Nợ TK 331: Phải trả nhà cung cấp.
Có TK 1111: Tiền VN.
2/ Nợ TK 338: Phải trả khác.
Có TK 1111: Tiền VN.
3/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 331: Phải trả nhà cung cấp.
4/ Nợ TK 1111: Tiền VN.
Có TK 338: Phải trả khác.
ĐA= 1
Câu 29
CH= Xuất quỹ tiền mặt nộp thuế và các khoản phải nộp nhà nớc, định khoản :
1/ Nợ TK 333
Có TK 111
2/ Nợ TK 111
Có TK 333
3/ Nợ TK 133
Có TK 111
4/ Nợ TK 111
Có TK 133
ĐA= 1
Câu 30
CH= Chi tiêu quỹ BHXH tại đơn vị bằng tiền mặt. định khoản :
1/ Nợ TK 338(2)
Có TK 111
2/ Nợ TK 338(3)
Có TK 111

3/ Nợ TK 333
Có TK 111
4/ Nợ TK 111
Có TK 338(3)
ĐA= 1
Câu 31
CH= Chi tiêu kinh phí công đoàn tại đơn vị bằng tiền mặt, định khoản :
1/ Nợ TK 338(3)
Có TK 111
2/ Nợ TK 338(2)
Có TK 111
3/ Nợ TK 111
Có TK 338(2)
4/ Nợ TK 111
Có TK 338(3)
ĐA= 1
Câu 32
CH= Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng :
1-Rút tiền ngân hàng về nhập quỹ : 750.000.000 VNĐ
2-Thu tiền bảo hiểm bằng tiền mặt về nhập quỹ : 1.250.000 VNĐ
3-Thu hồi các khoản cho vay bằng tiền mặt : 25.000.000 VNĐ
4-Thu hồi các khoản nợ phải thu do khách hàng trả bằng tiền mặt nhập quỹ : 500.000.000
VNĐ
5-Thu hồi các khoản tạm ứng chi không hết bằng tiền mặt nhập quỹ : 6.000.000 VNĐ
6-Xuất quỹ tiền mặt mua hàng hoá nhập kho : 30.000.000 VNĐ
7-Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản ngân hàng : 45.000.000 VNĐ
8-Xuất quỹ tiền mặt trả nợ tiền vay : 10.000.000 VNĐ
9-Xuất quỹ tiền mặt sử dụng cho các hoạt động liên doanh : 60.000.000 VNĐ
10-D tiền mặt đầu kì : 85.000.000 VNĐ
Yêu cầu: Xác định tổng thu trong tháng ?

1/ 1.282.250.000 VNĐ
2/ 1.222.280.000 VNĐ
3/ 1.228.250.000 VNĐ
4/ 1.128.250.000 VNĐ
ĐA= 1
Câu 33
CH= Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1 :
1-Rút tiền ngân hàng về nhập quỹ : 750.000.000 VNĐ
2-Thu tiền bảo hiểm bằng tiền mặt về nhập quỹ : 1.250.000 VNĐ
3-Thu hồi các khoản cho vay bằng tiền mặt : 25.000.000 VNĐ
4-Thu hồi các khoản nợ phải thu do khách hàng trả bằng tiền mặt nhập quỹ : 500.000.000
VNĐ
5-Thu hồi các khoản tạm ứng chi không hết bằng tiền mặt nhập quỹ : 6.000.000 VNĐ
6-Xuất quỹ tiền mặt mua hàng hoá nhập kho : 30.000.000 VNĐ
7-Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản ngân hàng : 45.000.000 VNĐ
8-Xuất quỹ tiền mặt trả nợ tiền vay : 10.000.000 VNĐ
9-Xuất quỹ tiền mặt sử dụng cho các hoạt động liên doanh : 60.000.000 VNĐ
10-D tiền mặt đầu kì : 85.000.000 VNĐ
Yêu cầu: Xác định tổng chi trong tháng ?
1/ 145.000.000 VNĐ
2/ 144.000.000 VNĐ
3/ 146.000.000 VNĐ
4/ 154.000.000 VNĐ
ĐA= 1
Câu 34
CH= Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1 :
1-Rút tiền ngân hàng về nhập quỹ : 750.000.000 VNĐ
2-Thu tiền bảo hiểm bằng tiền mặt về nhập quỹ : 1.250.000 VNĐ
3-Thu hồi các khoản cho vay bằng tiền mặt : 25.000.000 VNĐ
4-Thu hồi các khoản nợ phải thu do khách hàng trả bằng tiền mặt nhập quỹ : 500.000.000

VNĐ
5-Thu hồi các khoản tạm ứng chi không hết bằng tiền mặt nhập quỹ : 6.000.000 VNĐ
6-Xuất quỹ tiền mặt mua hàng hoá nhập kho : 30.000.000 VNĐ
7-Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản ngân hàng : 45.000.000 VNĐ
8-Xuất quỹ tiền mặt trả nợ tiền vay : 10.000.000 VNĐ
9-Xuất quỹ tiền mặt sử dụng cho các hoạt động liên doanh : 60.000.000 VNĐ
10-D tiền mặt đầu kì : 85.000.000 VNĐ
Yêu cầu: Xác định tồn cuối kỳ ?
1/ 1.222.250.000 VNĐ
2/ 1.222.220.000 VNĐ
3/ 1.222.550.000 VNĐ
4/ 1.222.255.000 VNĐ
ĐA= 1
Câu 35
CH= Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1 :
1-Rút tiền ngân hàng về nhập quỹ (ngày 03/01/2010): 750.000.000 VNĐ
2-Thu tiền bảo hiểm bằng tiền mặt về nhập quỹ (ngày 07/01/2010): 1.250.000 VNĐ
3-Thu hồi các khoản cho vay bằng tiền mặt (ngày 09/01/2010): 25.000.000 VNĐ
4-Thu hồi các khoản nợ phải thu do khách hàng trả bằng tiền mặt nhập quỹ (ngày
15/01/2010): 500.000.000 VNĐ
5-Thu hồi các khoản tạm ứng chi không hết bằng tiền mặt nhập quỹ (16/01/2010):
6.000.000 VNĐ
6-Xuất quỹ tiền mặt mua hàng hoá nhập kho (ngày 08/01/2010): 30.000.000 VNĐ
7-Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản ngân hàng (ngày 11/01/2010): 45.000.000 VNĐ
8-Xuất quỹ tiền mặt trả nợ tiền vay (ngày 25/01/2010): 10.000.000 VNĐ
9-Xuất quỹ tiền mặt sử dụng cho các hoạt động liên doanh (ngày 27/01/2010):
60.000.000 VNĐ
10-D tiền mặt đầu kì : 85.000.000 VNĐ
Yêu cầu: Xác định tổng thu đến ngày 20/01/2010 ?
1/ 1.282.250.000 VNĐ

2/ 1.207.250.000 VNĐ
3/ 1.282.255.000 VNĐ
4/ 1.282.450.000 VNĐ
ĐA= 1
Câu 36
CH= Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1 :
1-Rút tiền ngân hàng về nhập quỹ (ngày 03/01/2010): 750.000.000 VNĐ
2-Thu tiền bảo hiểm bằng tiền mặt về nhập quỹ (ngày 07/01/2010): 1.250.000 VNĐ
3-Thu hồi các khoản cho vay bằng tiền mặt (ngày 09/01/2010): 25.000.000 VNĐ
4-Thu hồi các khoản nợ phải thu do khách hàng trả bằng tiền mặt nhập quỹ (ngày
15/01/2010): 500.000.000 VNĐ
5-Thu hồi các khoản tạm ứng chi không hết bằng tiền mặt nhập quỹ (16/01/2010):
6.000.000 VNĐ
6-Xuất quỹ tiền mặt mua hàng hoá nhập kho (ngày 08/01/2010): 30.000.000 VNĐ
7-Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản ngân hàng (ngày 11/01/2010): 45.000.000 VNĐ
8-Xuất quỹ tiền mặt trả nợ tiền vay (ngày 25/01/2010): 10.000.000 VNĐ
9-Xuất quỹ tiền mặt sử dụng cho các hoạt động liên doanh (ngày 25/01/2010):
60.000.000 VNĐ
10-D tiền mặt đầu kì : 85.000.000 VNĐ
Yêu cầu: Xác định tổng chi đến trớc ngày 25/01/2010 ?
1/ 75.000.000 VNĐ
2/ 154.000.000 VNĐ
3/ 85.000.000 VNĐ
4/ 145.000.000 VNĐ
ĐA= 1

Câu 37
CH= Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1 :
1-Rút tiền ngân hàng về nhập quỹ (ngày 03/01/2010): 750.000.000 VNĐ
2-Thu tiền bảo hiểm bằng tiền mặt về nhập quỹ (ngày 07/01/2010): 1.250.000 VNĐ

3-Thu hồi các khoản cho vay bằng tiền mặt (ngày 09/01/2010): 25.000.000 VNĐ
4-Thu hồi các khoản nợ phải thu do khách hàng trả bằng tiền mặt nhập quỹ (ngày
15/01/2010): 500.000.000 VNĐ
5-Thu hồi các khoản tạm ứng chi không hết bằng tiền mặt nhập quỹ (16/01/2010):
6.000.000 VNĐ
6-Xuất quỹ tiền mặt mua hàng hoá nhập kho (ngày 08/01/2010): 30.000.000 VNĐ
7-Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản ngân hàng (ngày 11/01/2010): 45.000.000 VNĐ
8-Xuất quỹ tiền mặt trả nợ tiền vay (ngày 25/01/2010): 10.000.000 VNĐ
9-Xuất quỹ tiền mặt sử dụng cho các hoạt động liên doanh (ngày 27/01/2010):
60.000.000 VNĐ
10-D tiền mặt đầu kì : 85.000.000 VNĐ
Yêu cầu: Xác định tồn đến ngày 26/01/2010 ?
1/ 1.282.250.000 VNĐ
2/ 1.222.250.000 VNĐ
3/ 1.262.250.000 VNĐ
4/ 1.272.250.000 VNĐ
ĐA= 1
Câu 38
CH= Chọn nhận định đúng.
1/ Hạch toán tổng hợp tiền gửi ngân hàng sử dụng tài khoản 112-tiền gửi ngân hàng,
tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động các khoản tiền gửi của
doanh nghiệp tại ngân hàng.
2/ Hạch toán tổng hợp tiền gửi ngân hàng sử dụng tài khoản 111-tiền mặt, tài khoản
này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động các khoản tiền mặt của doanh
nghiệp tại ngân hàng.
3/ Hạch toán tổng hợp tiền gửi ngân hàng sử dụng tài khoản 112-tiền gửi ngân hàng, tài
khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động các khoản tiền mặt của
doanh nghiệp tại ngân hàng.
4/ Hạch toán tổng hợp tiền gửi ngân hàng sử dụng tài khoản 111-tiền mặt, tài khoản
này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động các khoản tiền gửi của doanh

nghiệp tại ngân hàng.
ĐA= 1
Câu 39
CH= Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 112 đúng ?
1/ Nợ : Các khoản tiền gửi vào ngân hàng
Có : Các khoản tiền rút ra từ ngân hàng
D bên nợ : Số tiền hiện còn gửi tại ngân hàng
2/ Nợ : Các khoản tiền rút ra từ ngân hàng
Có : Các khoản tiền rút ra từ ngân hàng
D bên nợ : Số tiền hiện còn gửi tại ngân hàng
3/ Nợ : Các khoản tiền rút ra từ ngân hàng
Có : Các khoản tiền gửi vào ngân hàng
D bên nợ : Số tiền hiện còn gửi tại ngân hàng
4/ Nợ : Các khoản tiền gửi vào ngân hàng
Có : Các khoản tiền rút ra từ ngân hàng
D bên nợ : Số tiền hiện còn gửi vào và rút ra tại ngân hàng
ĐA= 1
Câu 40
CH= TK112 Tiền gửi ngân hàng có mấy tài khoản cấp 2 ?
1/ 3
2/ 0
3/ 1
4/ 2
ĐA= 1
Câu 41
CH= TK 112 có những tài khoản cấp 2 là :
1/ 1121 , 1122 và 1123
2/ 1111 và 1121
3/ 1112 và 1121
4/ 1112 ,1122 và 1123

ĐA= 1
Câu 42
CH= Nhận đợc tiền do khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản, căn cứ vào giấy báo
có của ngân hàng ta có định khoản :
1/ Nợ TK : 112(1)
Có TK : 131
2/ Nợ TK : 131
Có TK : 112
3/ Nợ TK : 112(1)
Có TK : 331
4/ Nợ TK : 112(1)
Có TK : 338
ĐA= 1
Câu 43
CH= Thu tiền bán hàng hoá bằng chuyển khoản, định khoản :
1/ Nợ TK : 112(1)
Có TK : 511
2/ Nợ TK : 112(1)
Có TK : 156
3/ Nợ TK : 112(1)
Có TK : 331
4/ Nợ TK : 112(1)
Có TK : 131
ĐA= 1
Câu 44
CH= Thu hồi các khoản nợ phải thu khác bằng chuyển khoản, định khoản :
1/ Nợ TK : 112(1)
Có TK : 711
2/ Nợ TK : 112(1)
Có TK : 811

3/ Nợ TK : 112(1)
Có TK : 131
4/ Nợ TK : 112(1)
Có TK : 331
ĐA= 1
Câu 45
CH= Chuyển tiền gửi ngân hàng đi đầu t tài chính, định khoản :
1/ Nợ TK : 221
Có TK : 112(1)
2/ Nợ TK : 112(1)
Có TK : 221
3/ Nợ TK : 221
Có TK : 113
4/ Nợ TK : 221
Có TK : 114
ĐA= 1
Câu 47
CH= Nộp thuế và các khoản phải nộp nhà nớc bằng chuyển khoản,định khoản :
1/ Nợ TK : 333
Có TK : 112
2/ Nợ TK : 1331
Có TK : 112
3/ Nợ TK : 133,338
Có TK : 112
4/ Nợ TK : 112
Có TK : 333
ĐA= 1
Câu 48
CH= Nộp BHXH, BHYT và phí công đoàn cho cơ quan quản lý bằng chuyển
khoản,định khoản :

1/ Nợ TK : 338(3382,3383,3384)
Có TK : 112(1)
2/ Nợ TK :3384
Có TK : 112(1)
3/ Nợ TK : 338(3382,3384)
Có TK : 112(1)
4/ Nợ TK : 112
Có TK : 338
ĐA= 1
Câu 49
CH= Các khoản chi phí quản lý,chi phí bán hàng bằng tiền gửi ngân hàng,định
khoản :
1/ Nợ TK : 642
Có TK : 112(1)
2/ Nợ TK : 642(3)
Có TK : 112(1)
3/ Nợ TK : 642(4)
Có TK : 112(1)
4/ Nợ TK : 112
Có TK : 642
ĐA= 1
Câu 50
CH= Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1 nh sau :
1-D đầu tháng của tài khoản 1121 : 5.250.000.000 VNĐ
2-Thu tiền bán hàng hoá bằng chuyển khoản ngày 03/01/2010 : 7.750.000 VNĐ
3-Khách hàng trả nợ bằng chuyển khoản ngày 07/01/2010 : 50.000.000 VNĐ
4-Thu hồi khoản cho vay nhập vào tài khoản tại ngân hàng ngày 08/01/2010 : 20.000.000
VNĐ
5-Nhận vốn góp liên doanh bằng chuyển khoản ngày 09/01/2010 : 25.000.000 VNĐ
6-Thu hồi lãi đầu t chứng khoán bằng chuyển khoản ngày 11/01/2010 : 50.000.000 VNĐ

7-Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ ngày 15/01/2010 : 360.000.000 VNĐ
8-Mua tài sản cố định bằng chuyển khoản ngày 20/01/2010 : 120.000.000 VNĐ
9-Nộp BHXH bằng chuyển khoản ngày 22/01/2010 : 30.000.000 VNĐ
10-Trả nợ vay bằng chuyển khoản ngày 25/01/2010 : 45.000.000 VNĐ
Yêu cầu : Xác định số d cuối tháng ?
1/ 4.847.750.000 VNĐ
2/ 5.402.750.000 VNĐ
3/ 4.700.000.000 VNĐ
4/ 4.402.750.000 VNĐ
ĐA= 1
Câu 51
CH= Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1 nh sau :
1-D đầu tháng của tài khoản 1121 : 5.250.000.000 VNĐ
2-Thu tiền bán hàng hoá bằng chuyển khoản ngày 03/01/2010 : 7.750.000 VNĐ
3-Khách hàng trả nợ bằng chuyển khoản ngày 07/01/2010 : 50.000.000 VNĐ
4-Thu hồi khoản cho vay nhập vào tài khoản tại ngân hàng ngày 08/01/2010 : 20.000.000
VNĐ
5-Nhận vốn góp liên doanh bằng chuyển khoản ngày 09/01/2010 : 25.000.000 VNĐ
6-Thu hồi lãi đầu t chứng khoán bằng chuyển khoản ngày 11/01/2010 : 50.000.000 VNĐ
7-Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ ngày 15/01/2010 : 360.000.000 VNĐ
8-Mua tài sản cố định bằng chuyển khoản ngày 20/01/2010 : 120.000.000 VNĐ
9-Nộp BHXH bằng chuyển khoản ngày 22/01/2010 : 30.000.000 VNĐ
10-Trả nợ vay bằng chuyển khoản ngày 25/01/2010 : 45.000.000 VNĐ
Yêu cầu : Có bao nhiêu giấy báo nợ ?
1/ 4
2/ 3
3/ 5
4/ 6
ĐA= 1
Câu 52

CH= Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1 nh sau :
1-D đầu tháng của tài khoản 1121 : 5.250.000.000 VNĐ
2-Thu tiền bán hàng hoá bằng chuyển khoản ngày 03/01/2010 : 7.750.000 VNĐ
3-Khách hàng trả nợ bằng chuyển khoản ngày 07/01/2010 : 50.000.000 VNĐ
4-Thu hồi khoản cho vay nhập vào tài khoản tại ngân hàng ngày 08/01/2010 : 20.000.000
VNĐ
5-Nhận vốn góp liên doanh bằng chuyển khoản ngày 09/01/2010 : 25.000.000 VNĐ
6-Thu hồi lãi đầu t chứng khoán bằng chuyển khoản ngày 11/01/2010 : 50.000.000 VNĐ
7-Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ ngày 15/01/2010 : 360.000.000 VNĐ
8-Mua tài sản cố định bằng chuyển khoản ngày 20/01/2010 : 120.000.000 VNĐ
9-Nộp BHXH bằng chuyển khoản ngày 22/01/2010 : 30.000.000 VNĐ
10-Trả nợ vay bằng chuyển khoản ngày 25/01/2010 : 45.000.000 VNĐ
Yêu cầu : Có bao nhiêu giấy báo có ?
1/ 5
2/ 4
3/ 3
4/ 6
ĐA= 1
Câu 53
CH= Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1 nh sau :
1-D đầu tháng của tài khoản 1121 : 5.250.000.000 VNĐ
2-Thu tiền bán hàng hoá bằng chuyển khoản ngày 03/01/2010 : 7.750.000 VNĐ
3-Khách hàng trả nợ bằng chuyển khoản ngày 07/01/2010 : 50.000.000 VNĐ
4-Thu hồi khoản cho vay nhập vào tài khoản tại ngân hàng ngày 08/01/2010 : 20.000.000
VNĐ
5-Nhận vốn góp liên doanh bằng chuyển khoản ngày 09/01/2010 : 25.000.000 VNĐ
6-Thu hồi lãi đầu t chứng khoán bằng chuyển khoản ngày 11/01/2010 : 50.000.000 VNĐ
7-Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ ngày 15/01/2010 : 360.000.000 VNĐ
8-Mua tài sản cố định bằng chuyển khoản ngày 20/01/2010 : 120.000.000 VNĐ
9-Nộp BHXH bằng chuyển khoản ngày 22/01/2010 : 30.000.000 VNĐ

10-Trả nợ vay bằng chuyển khoản ngày 25/01/2010 : 45.000.000 VNĐ
Yêu cầu : Tổng số tiền phát sinh thu trong tháng ?
1/ 152.750.000 VNĐ
2/ 157.750.000 VNĐ
3/ 1527500000 VNĐ
4/ 157750000 VNĐ
ĐA= 1
Câu 54
CH= Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1 nh sau :
1-D đầu tháng của tài khoản 1121 : 5.250.000.000 VNĐ
2-Thu tiền bán hàng hoá bằng chuyển khoản ngày 03/01/2010 : 7.750.000 VNĐ
3-Khách hàng trả nợ bằng chuyển khoản ngày 07/01/2010 : 50.000.000 VNĐ
4-Thu hồi khoản cho vay nhập vào tài khoản tại ngân hàng ngày 08/01/2010 : 20.000.000
VNĐ
5-Nhận vốn góp liên doanh bằng chuyển khoản ngày 09/01/2010 : 25.000.000 VNĐ
6-Thu hồi lãi đầu t chứng khoán bằng chuyển khoản ngày 11/01/2010 : 50.000.000 VNĐ
7-Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ ngày 15/01/2010 : 360.000.000 VNĐ
8-Mua tài sản cố định bằng chuyển khoản ngày 20/01/2010 : 120.000.000 VNĐ
9-Nộp BHXH bằng chuyển khoản ngày 22/01/2010 : 30.000.000 VNĐ
10-Trả nợ vay bằng chuyển khoản ngày 25/01/2010 : 45.000.000 VNĐ
Yêu cầu : Tổng số tiền phát sinh chi trong tháng?
1/ 555000000 VNĐ
2/ 555500000 VNĐ
3/ 5550000000 VNĐ
4/ 550000000 VNĐ
ĐA= 1
Câu 55
CH= Cho nghiệp vụ phát sinh,hãy xác định tổng tiền thanh toán trên phiếu chi:
Tiền tiếp khách ngày 03/01/2010 là : 2.500.000 VNĐ(cha bao gồm VAT 10%)
1/ 2.750.000 VNĐ

2/ 2.570.000 VNĐ
3/ 2.075.000 VNĐ
4/ 2.705.000 VNĐ
ĐA= 1
Câu 56
CH= Cho nghiệp vụ phát sinh,hãy xác định tổng tiền thanh toán trên phiếu chi:
Tiền tiếp khách ngày 03/01/2010 là : 15.250.000 VNĐ(đã bao gồm VAT 10%)
1/ 15.250.000 VNĐ
2/ 16.775.000 VNĐ
3/ 13.725.000 VNĐ
4/ Đáp án khác
ĐA= 1
Câu 57
CH= Cho nghiệp vụ phát sinh,hãy xác định tổng tiền thanh toán trên phiếu chi :
Tiền phí vận chuyển ngày 31/01/2010 là 3.000.000 VNĐ(cha bao gồm VAT)
1/ 3.150.000 VNĐ
2/ 2.850.000 VNĐ
3/ 3.000.000 VNĐ
4/ 3.300.000 VNĐ
ĐA= 1
Câu 58
CH= Cho nghiệp vụ phát sinh,hãy xác định tổng tiền thanh toán trên phiếu chi :
Tiền phí vận chuyển ngày 31/01/2010 là 5.500.000 VNĐ(đã bao gồm VAT)
1/ 5.500.000 VNĐ
2/ 5.238.095 VNĐ
3/ 5.761.905 VNĐ
4/ 4.950.000 VNĐ
ĐA= 1
Câu 59
CH= Cho nghiệp vụ sau,hãy xác định hạch toán đúng :

Chi tiền thanh toán tiền điện thoại ngày 29/01/2010 số tiền : 1.500.000 VNĐ(cha
gồm VAT)
1/ Nợ TK 6427 : 1.500.000 VNĐ
Nợ TK 1331 : 150.000 VNĐ
Có TK 1111 : 1.650.000 VNĐ
2/ Nợ TK 6427 : 1.350.000 VNĐ
Nợ TK 1331 : 150.000 VNĐ
Có TK 1111 : 1.500.000 VNĐ
3/ Nợ TK 6428 : 1.500.000 VNĐ
Nợ TK 1331 : 150.000 VNĐ
Có TK 1111 : 1.650.000 VNĐ
4/ Nợ TK 6428 : 1.350.000 VNĐ
Nợ TK 1331 : 150.000 VNĐ
Có TK 1111 : 1.500.000 VNĐ
ĐA= 1
Câu 60
CH= Cho nghiệp vụ sau,hãy xác định hạch toán đúng :
Chi tiền thanh toán tiền điện nớc ngày 27/01/2010 số tiền : 2.000.000 VNĐ(đã
gồm VAT)
1/ Nợ TK 6427 : 1818182 VNĐ
Nợ TK 133(1) : 181818.2 VNĐ
Có TK 1111 : 2000000 VNĐ
2/ Nợ TK 6427 : 2.000.000 VNĐ
Nợ TK 1331 : 200.000 VNĐ
Có TK 1111 : 2.200.000 VNĐ
3/ Nợ TK 6427 : 1.800.000 VNĐ
Nợ TK 1331 : 200.000 VNĐ
Có TK 1111 : 2.000.000 VNĐ
4/ Nợ TK 6428 : 1818182 VNĐ
Nợ TK 1331 : 181818.2 VNĐ

Có TK 1111 : 2000000 VNĐ
ĐA= 1
Câu 61
CH= Cho nghiệp vụ sau,hãy xác định hạch toán đúng :
Chi tiền thanh toán phí vận chuyển ngày 09/01/2010 số tiền : 1.000.000 VNĐ(đã
gồm VAT)
1/ Nợ TK 1562 : 952381 VNĐ
Nợ TK 1331 : 47619 VNĐ
Có TK 1111 : 1.000.000 VNĐ
2/ Nợ TK 1562 : 909090.9 VNĐ
Nợ TK 1331 : 90909.1 VNĐ
Có TK 1111 : 1.000.000 VNĐ
3/ Nợ TK 1561 : 952381 VNĐ
Nợ TK 1331 : 47619 VNĐ
Có TK 1111 : 1.000.000 VNĐ
4/ Nợ TK 1561 : 909090.9 VNĐ
Nợ TK 1331 : 90909.1 VNĐ
Có TK 1111 : 1.000.000 VNĐ
ĐA= 1
Câu 62
CH= Cho nghiệp vụ sau: Ngày 15/01/2010 thu tiền bán hàng nhập quỹ số tiền :
15.000.000 VNĐ.
Hỏi : Để cập nhật nhiệm vụ trên ta cần triển khai qua những bớc nào?
1/ Bớc 1 : Xây dựng các danh mục (Danh mục tài khoản,danh mục khách hàng).
Bớc 2 : Vào đờng dẫn (nghiệp vụ/quản lý quỹ/phiếu thu) và cập nhật các thông tin
liên quan đến nghiệp vụ trên.
2/ Bớc 1 : Xây dựng các danh mục (Danh mục tài khoản,danh mục nhà cung cấp).
Bớc 2 : Vào đờng dẫn (nghiệp vụ/quản lý quỹ/phiếu thu) và cập nhật các thông tin
liên quan đến nghiệp vụ trên.
3/ Bớc 1 : Xây dựng các danh mục (Danh mục nha cung cấp,danh mục khách hàng).

Bớc 2 : Vào đờng dẫn (nghiệp vụ/quản lý quỹ/phiếu thu) và cập nhật các thông tin
liên quan đến nghiệp vụ trên.
4/ Bớc 1 : Xây dựng các danh mục (Danh mục tài khoản,danh mục khách hàng).
Bớc 2 : Vào đờng dẫn (nghiệp vụ/quản lý kho/phiếu thu) và cập nhật các thông tin
liên quan đến nghiệp vụ trên.
ĐA= 1
Câu 63
CH= Hãy xác định hình ảnh trên là giao diện cập nhật chứng từ gì và định khoản còn
thiếu?
1/ Phiếu thu và định khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)
2/ Phiếu chi và định khoản (TK Nợ: 141, TK Có: 1111 )
3/ Phiếu thu và định khoản ( TK Nợ: 142, TK Có: 1111)
4/ Phiếu chi và đinh khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)
ĐA= 1
Anh= a1
C©u 64
CH= ‘‘ Ph¸t hiÖn chç sai trªn h×nh ¶nh trªn?‘‘
1/ ‘‘ TK Cã: 331‘‘
2/ ‘‘ TK Nî: 1121 vµ TK Cã: 131‘‘
3/ ‘‘TK Nî: 1111 vµ TK Cã: 131 ‘‘
4/ ‘‘TK Nî: 1111 vµ TK Cã: 331 ‘‘
§A= 1
Anh= a2
C©u 65
CH= ‘‘ Kh¾c phôc lçi trong h×nh ¶nh trªn?‘‘
1/ ‘‘ TK Nî: 1111‘‘
2/ ‘‘ TK Nî: 131‘‘
3/ ‘‘ TK Nî: 331‘‘
4/ ‘‘ TK Nî: 1121 vµ TK Cã: 1111‘‘
§A= 1

Anh= a3
C©u 66
CH= Phát hiện lỗi sai trong hình ảnh trên?
1/ Loại thuế là:01
2/ Loại thuế là:11
3/ Loại thuế là:03
4/ Loại thuế là:111
ĐA= 1
Anh= a4
Câu 67
CH= Xác định nội dung còn thiếu với nhiệp vụ phát sinh thanh toán tiền điện thoại nh
trong hình ảnh trên?
1/ Định khoản thuế: TK Nợ: 1331, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670
2/ Định khoản thuế: TK Nợ: 1111, TK Có: 1331, Số tiền: 123.670
3/ Định khoản thuế: TK Nợ: 1332, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670
4/ Định khoản thuế: TK Nợ: 33311, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670
ĐA= 1
Anh= a5
Câu 68
CH= Trong hình ảnh giao diện chính của phần hành nghiệp vụ Ngân hàng còn thiếu các
danh mục từ điển nào?
1/ DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Nhà cung cấp, Khách hàng, Nhân viên
2/ DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Nhà cung cấp, Khách hàng
3/ DMTĐ: Nhà cung cấp, Khách hàng, Nhân viên
4/ DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Khách hàng, Nhân viên
ĐA= 1
Anh= a6
Câu 69
CH= Phát hiện chỗ sai trong hình ảnh trên và sửa cho đúng?
1/ TK ngân hàng, sửa thành TK: 1121_AGB

2/ TK 1111, sửa thành TK: 1111_AGB
3/ TK 1121, sửa thành TK: 1121_AGB
4/ TK ngân hàng, sửa thành TK: 1111_AGB
ĐA= 1
Anh= a7
Câu 70
CH= Khắc phục lỗi trong hình ảnh trên?
1/ TK Nợ: 331 sửa thành TK Nợ: 131
2/ TK Nợ: 331 sửa thành TK Nợ: 1111
3/ TK Có: 1121_AGB sửa thành TK Có: 1111
4/ TK Có: 1121_AGB sửa thành TK Có: 141
ĐA= 1
Anh= a8
Câu 71
CH= Phát hiện lỗi sai trong hình ảnh trên?
1/ TK Có: 331
2/ TK Nợ: 1121_AGB
3/ TK ngân hàng: 1121_AGB
4/ Cả 3 đáp án trên đều đúng
ĐA= 1
Anh= a9
Câu 72
CH= Định khoản cho nhiệp vụ phát sinh trong hình ảnh trên?
1/ TK Nợ: 1121_AGB, TK Có: 131
2/ TK Nợ: 1121_AGB, TK Có: 331
3/ TK Nợ: 131, TK Có: 1121_AGB
4/ TK Nợ: 331, TK Có: 1121_AGB
ĐA= 1
Anh= a10
Câu 73

CH= Tại hình chữ nhật màu đen trong hình ảnh trên số tiền chi không đợc cập nhật, tại
sao?
1/ Vì trong chứng từ GBN02 số tiên là 0
2/ Vì trong chứng từ GBN02 số tiên là sai
3/ Vì trong chứng từ GBN02 ngày lập chứng từ sai
4/ Vì trong chứng từ GBN02 ngày lập chứng từ không trong tháng 1
ĐA= 1
Anh= a11
Câu 74

×