Tải bản đầy đủ (.pptx) (61 trang)

tài chính quốc tế chương 2a: tỷ giá hối đoái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.42 MB, 61 trang )

CHƯƠNG 2A: TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
10/30/14TCQT_GV: HỒ TRUNG BỬU
1
N H Ó M I N F I
N H Ó M I N F I
1. DƯƠNG THỊ KIM YẾN
2. NGUYỄN THỊ NGỌC BÍCH
3. TRỊNH THỊ LINH PHI
Khái niệm tỷ giá
Các loại tỷ giá
Yết tỷ giá
Tỷ giá chéo
10/30/14TCQT_GV: HỒ TRUNG BỬU
2
TỶ GIÁ VÀ CÁC VẤN ĐỀ VỀ TỶ GIÁ
Bảng thể hiện mối quan hệ giữa BoP và tỷ giá
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
10/30/14TCQT_GV: HỒ TRUNG BỬU
3
BOP CUNG NGOẠI TỆ CẦU NGOẠI TỆ
TÀI KHOẢN VÃNG LAI
XUẤT KHẨU


NHẬP KHẨU

CHUYỂN TIỀN VÀO


CHUYỂN TIỀN RA



TÀI KHOẢN VỐN VÀ TÀI CHÍNH
DÒNG VỐN CHẢY VÀO


DÒNG VỐN CHẢY RA

Nhận xét:
10/30/14TCQT_GV: HỒ TRUNG BỬU
4
BoP và tỷ giá có mối quan hệ mất thiết với nhau:

BoP là nguồn hình thành nên tỷ giá, là nhân tố quyết định đối với tý giá và gây ảnh hưởng
đến tỷ giá

Ngược lại, tỷ giá cũng gây tác động ngược lại đối với BoP, nó tác động lên xuất khẩu, nhập
khẩu và các dòng vốn chảy vào và chảy ra một nước.
10/30/14TCQT_GV: HỒ TRUNG BỬU
5
KHÁI NIỆM TỶ GIÁ
o
Tỷ giá hối đoái là giá của một đồng tiền được biểu thị thông qua đồng tiền khác
o
Tỷ giá là tỷ lệ trao đổi giữa hai đồng tiền
o
Ví dụ:
1USD=20.050VND 1GBP=1258EUP
1EUR=1,2250USD 1USD=112,36JPY
1USD=20.050VND 1GBP=1258EUP
1EUR=1,2250USD 1USD=112,36JPY

10/30/14TCQT_GV: HỒ TRUNG BỬU
6
CÁC LOẠI TỶ GIÁ
o
Tỷ giá cố định và tỷ giá thả nổi
o
Tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn
o
Tỷ giá mua và tỷ giá bán
o
Tỷ giá chính thức
o
Tỷ giá thị trường tự do/ chợ đen
o
Tỷ giá tiền mặt và tỷ giá chuyển khoản
o
Tỷ giá chéo
o

10/30/14TCQT_GV: HỒ TRUNG BỬU
7
YẾT TỶ GIÁ
VÍ DỤ: 1 ĐÔ LA MỸ ĐỔI ĐƯỢC 20.050 ĐỒNG VIỆT NAM
VÍ DỤ: 1 ĐÔ LA MỸ ĐỔI ĐƯỢC 20.050 ĐỒNG VIỆT NAM

1USD= 20.050 VND

VND 20.050/USD

Hay 20.050 VND/USD

10/30/14TCQT_GV: HỒ TRUNG BỬU
8
YẾT TỶ GIÁ

QUY ƯỚC CÁCH YẾT TỶ GIÁ:
Với hai đồng tiền x và y:
Tỷ giá giữa hai đồng tiền được yết như sau:
►Số đơn vị đồng tiền x trên một đơn vị đồng tiền y
Ví dụ: VND 20.050/USD hay (VND/USD)= 20.050
Hay: H₡/F₡
Trong đó: Y(F₡) là đồng yết giá, có đơn vị là 1
X(H₡) là đồng định giá, biểu thị giá trị đồng tiền y
→ Tỷ giá tăng ↔ Yết tệ tăng, định tệ giảm
X…/Y
X…/Y
10/30/14TCQT_GV: HỒ TRUNG BỬU
9

Đảo chiều yết giá
Tỷ giá nghịch đảo của (X/Y) là (Y/X)
Mối quan hệ giữa hai tỷ giá này:
Ví dụ: (USD/GBP) = 1,3518
→ (GBP/USD) = = 0.7397

(Y/X) =
(Y/X) =

YẾT GIÁ TRỰC TIẾP
YẾT GIÁ TRỰC TIẾP


Cho biết một đơn vị ngoại tệ bằng
bao nhiêu đơn vị nôi tệ
YẾT GIÁ GIÁN TIẾP
YẾT GIÁ GIÁN TIẾP

Cho biết một đơn vị nội tệ bằng
bao nhiêu đơn vị ngoại tệ

6 đồng tiền yết gián tiếp: GBP,
IEP, AUD, NZD, EUR, SDR
10/30/14TCQT_GV: HỒ TRUNG BỬU
10
YẾT GIÁ TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP
Phân biệt cách yết trực tiếp hay gián tiếp chỉ mang tính chất tương đối, dưới giác độ của một quốc gia
TỶ GIÁ MUA VÀO
(Bid rate)
TỶ GIÁ MUA VÀO
(Bid rate)

Là tỷ giá mà tại đó nhà tạo giá sẵn
sàng mua vào đồng tiền yết giá
TỶ GIÁ BÁN RA
(Ask rate/Offer rate)
TỶ GIÁ BÁN RA
(Ask rate/Offer rate)

Là tỷ giá mà tại đó nhà tạo giá sẵn
sàng bán ra đồng tiền yết giá
10/30/14TCQT_GV: HỒ TRUNG BỬU
11

TỶ GIÁ MUA VÀO VÀ BÁN RA
Thông thường tỷ giá bán ra lớn hơn tỷ giá mua vào
10/30/14TCQT_GV: HỒ TRUNG BỬU
12
Tỷ giá các ngoại tệ của Hội sở chính Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam ngày 09/03/2014
10/30/14TCQT_GV: HỒ TRUNG BỬU
13

Chênh lệch tỷ giá mua vào bán ra (spread)
Spread = Ask rate – Bid rate
Spread =
Spread =

Spread phụ thuộc vào giá trị giao dịch, thị trường ngoại hối nơi diễn ra giao dịch, tính ổn định của
đồng tiền giao dịch, phương tiện giao dịch,…
10/30/14TCQT_GV: HỒ TRUNG BỬU
14
TỶ GIÁ CHÉO

Khái niệm: Tỷ giá chéo là tỷ giá giữa hai đồng tiền được suy ra từ tỷ giá của 2 đồng tiền đó
với đồng tiền thứ ba

Tỷ giá chéo giản đơn:
Giả sử: Có ba đồng tiền x, y, z
Không có chi phí giao dịch, có tỷ giá giữa x và y, y và z
Cần tính tỷ giá giữa x và y

10/30/14TCQT_GV: HỒ TRUNG BỬU
15
Cho tỷ giá giữa 2 đồng tiền X/Y (1) và Y/Z (2)

Xác định tỷ giá chéo:
Ví dụ: Cho JPY 118.54/USD, USD 1.2708/EUR, vậy (JPY/EUR)=?
Ta có: (JPY/EUR) = 118.541.2708 = 150,64
Vậy (JPY 150,64/EUR)


10/30/14TCQT_GV: HỒ TRUNG BỬU
16

Tỷ giá chéo mua vào – bán ra:
Nguyên tắc xác định: nhà tạo thị trường (ngân hàng) luôn mua thấp - bán cao, từ đó ta có thể xác định được
tỷ giá chéo
Ví dụ: Tính giá chéo?
Ta có:
=
→ → AUD 2 - 6/EUR


10/30/14TCQT_GV: HỒ TRUNG BỬU
17
ỨNG DỤNG: Cơ hội kiếm lời từ chênh lệch tỷ giá
Ví dụ:
Tại thị trường LonDon: JPY 5-9/USD, AUD 5-6/EUR
Tại thị trường NewYork: JPY 10-12/USD, AUD 2-6/EUR
Cơ hội kiếm lời:
Mua USD ở LonDon với giá 9 Yen 1 Đô la
Bán USD ở NewYork với giá 10 Yen 1 Đô la


Là các giao dịch tiền tệ làm phát sinh sự chuyển giao quyền sở hữu về ngoại tệ làm phát sinh trạng thái ngoại

tệ.
Là các giao dịch tiền tệ làm phát sinh sự chuyển giao quyền sở hữu về ngoại tệ làm phát sinh trạng thái ngoại
tệ.

Mua, bán ngoại tệ (giao ngay và kì hạn)

Thu, chi lãi suất bằng ngoại tệ

Các khoản thu, chi phí dịch vụ bằng ngoại tệ

Các khoản cho, tặng, biếu, viện trợ bằng ngoại tệ
Các trạng thái ngoại tệ phát sinh bởi các giao dịch tiền tệ:
Các trạng thái ngoại tệ phát sinh bởi các giao dịch tiền tệ:

Các giao dịch làm tăng quyền sở hữu về ngoại tệ trạng thái ngoại tệ trường đối với ngoại tệ này (LFC).

Các giao dịch làm giảm quyền sở hữu về ngoại tệ trạng thái ngoại tệ đoản đối với ngoại tệ này (SFC).

Chênh lệch giữa tài sản nợ và tài sản có của một ngoại tệ tại một thời điểm trạng thái ngoại tệ ròng (NEP).
3/9/2014TCQT - H TRUNG B UỒ Ử
18
TR NG THÁI NGO I T VÀ R I RO T GIÁẠ Ạ Ệ Ủ Ỷ
Giao d ch làm phát sinh tr ng thái ngo i ị ạ ạ
t tr ngệ ườ
Giao d ch làm phát sinh tr ng thái ngo i ị ạ ạ
t tr ngệ ườ

Mua ngo i tạ ệ

Thu lãi cho vay b ng ngo i tằ ạ ệ


Thu phí d ch v b ng ngo i tị ụ ằ ạ ệ

Nh n quà bi u, vi n tr b ng ngo i tậ ế ệ ợ ằ ạ ệ

Bán ngo i t gi và các gi y t có giá ạ ệ ả ấ ờ
gi b ng ngo i tả ằ ạ ệ

Tìm th y ngo i t b m tấ ạ ệ ị ấ
Giao d ch làm phát sinh tr ng thái ngo i ị ạ ạ
t đo nệ ả
Giao d ch làm phát sinh tr ng thái ngo i ị ạ ạ
t đo nệ ả

Bán ngo i tạ ệ

Chi lãi huy đ ng v n b ng ngo i tộ ố ằ ạ ệ

Chi tr phí d ch v b ng ngo i tả ị ụ ằ ạ ệ

Cho, t ng quà b ng ngo i tặ ằ ạ ệ

Mua ngo i t gi và các gi y t có giá ạ ệ ả ấ ờ
gi b ng ngo i tả ằ ạ ệ

Ngo i t b m t, rách, h h ng,…ạ ệ ị ấ ư ỏ
3/9/2014TCQT - H TRUNG B UỒ Ử
19
3/9/2014TCQT - H TRUNG B UỒ Ử
20


Xác định trạng thái ngoại tệ
Công thức xác định trạng thái ngoại tệ ròng:
NEP(t
1
)= LFC(t
0
-t
1
) – SFC(t
0
-t
1
)
t
0
: điểm đầu kì tính toán
t
1
: điểm cuối kì tính toán
*
NEP(t
1
) > 0 : ngoại tệ ở trạng thái trường ròng (doanh số các giao dịch làm tăng quyền sở
hữu ngoại tệ > doanh số các giao dịch làm giảm quyền sở hữu ngoại tệ; khi tỷ giá tăng phát
sinh lãi ngoại hối và ngược lại)
*
NEP(t
1
) < 0 : ngoại tệ ở trạng thái đoản ròng (doanh số các giao dịch làm giảm quyền sở hữu

ngoại tệ < doanh số các giao dịch làm tăng quyền sở hữu ngoại tệ; khi tỷ giá tăng phát sinh lỗ
ngoại hối và ngược lại)
*
NEP(t
1
) = 0 : ngoại tệ ở trạng thái cân bằng (doanh số các giao dịch làm giảm quyền sở hữu
ngoại tệ = doanh số các giao dịch làm tăng quyền sở hữu ngoại tệ; tỷ giá không ảnh hưởng đến
lãi hay lỗ ngoại hối)
3/9/2014TCQT - H TRUNG B UỒ Ử
21
3/9/2014TCQT - H TRUNG B UỒ Ử
22
*


BI N Đ NG R I RO H I ĐOÁIẾ Ộ Ủ Ố
3/9/2014TCQT - H TRUNG B UỒ Ử
23
Tóm lại, nếu không duy trì trạng thái ngoại hối mở thì nhà kinh doanh không chịu rủi ro tỷ
giá, hoặc duy trì trạng thái ngoại hối mở nhưng tỷ giá không biến động thì rủi ro tỷ giá
không phát sinh. Tuy nhiên, nhà kinh doanh ngoại hối kiếm lãi chủ yếu thông qua việc tạo
trạng thái và tỷ giá biến động càng nhanh càng khó đoán thì cơ hội kiếm lãi càng nhiều
3/9/2014TCQT - H TRUNG B UỒ Ử
24


Phòng ngừa rủi ro tỷ giá (Hedge)
*
Những nhà bảo hiểm rủi ro tỷ giá thường là các công ty nhằm mục đích bảo vệ trước sự biến
động của tỷ giá ( rủi ro hối đoái) trên thị trường ngoại hối kì hạn.

*
Rủi ro hối đoái là rủi ro thua lỗ do tỷ giá biến động theo hướng không thuận lợi.
3/9/2014TCQT - H TRUNG B UỒ Ử
25

PHÒNG NGỪA RỦI RO BẰNG CÁC HỢP ĐỒNG HỐI ĐOÁI PHÁI SINH
Hợp đồng kỳ hạn (FX Forward):

×