NỘI DUNG CHÍNH
•
Khái niệm cơ bản
•
Thị trường hối đoái
•
Các loại hợp đồng giao dịch hối đoái
•
Hành vi giao dịch hối đoái
1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN
•
Tỷ giá hối đoái (hay là tỷ giá FOREX, hay là tỷ giá FX) là giá trị đồng tiền của
một quốc gia đối với một tiền tệ khác
Ví dụ: Tỷ giá hối đoái của đồng Việt Nam (VND) với đô la Mỹ (USD) là 21.000 có
nghĩa là 21.000 VND sẽ được trao đổi cho mỗi 1 USD hoặc 1 USD sẽ được trao đổi
cho 21.000 VND
Cách biểu diễn tỷ giá
(theo quốc tế)
•
Cách 1 (yết giá gián tiếp)
Foreign$1 / Home$1 21,000
Foreign$2 / Home$2
Foreign$3 / Home$3………
Currency Pair
•
Cách 2 (yết giá trực tiếp)
Home$ 21,000 / Foreign$
Đây là quy ước tỷ giá được sử dụng trong môn học
!"#
•
! "
•
# $ % &'()*!+,
$ !"%&! '("!
•
Giá bid -+'.'/0"+$$1
+$'23'/0'1
hay 4 '5(6'/0" !
7
•
Giá ask -'/0"+$$1 +$
'23'/0'1
hay '5('/0" ! 7
)**! #
*+, -(./(- -(./-( (-./(-
8 9$ :;<=:;>?>;< :;<=:;>;<;> :;<=>;<;>;:
@$+AB .C 8 D8 9$ D
;
EFGHIJ';KJ
JLIJLMN;K
L';N=OJP
,$'BAC $ $:/'?
>/'
•
=H?JLQJ?JLM
=RMQSJ
J
J
•
# %A'T'.+U
•
# %A'T'.+U
•
•
L
L
•
< %!G$1 VW
•
< %!G$1 VW
2. THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
01
•
X 1+(YZ+ $['\$1 A$[%! ("
/% $B+1$[%
•
X" ] 8 ^'$ ,$D %5
•
X"$1 A'/0 .'2
Đặc điểm
•
V$['\ D! ("/% / %'[
•
<BC D^$
•
$1 $[$[%_$ .'2
•
$1 3 ^()3
Vai trò
•
[$'0%'.^ 5$1 $[%+$0
•
X $$1 +$'2$[ ^'$0!A2'1 AB!
! 52'1 1+(Y F
•
4!@V`aa'() /0 1+(Y'. ( $ F ! b
+$% _ % F Dc$[ ^
•
[$'0%'. \ 7!3 1+(Y F D^
Thành viên tham gia
Đối với thị trường ngoại tệ liên ngân hàng (Thị trường bán buôn)
•
@d @ (3
•
<2 eCG'()! 9! $['\e1 G$[ ^
Ngân hàng Nhà nước
f$[% g58
hi_+&$[ ^ (3j
hX()/0\%ej
[
! j
h# F $ %!j
? k
>$[% l58j
hi_+&$[ ^@ (3
hX()/0e
Đối với thị trường ngoại tệ giữa Ngân hàng với khách hàng (thị trường giao dịch bán
lẻ)
•
<2 eCG'()! 9!
•
< '2$[%
•
#
h<'"1 A2 e
h< d
Các nghiệp vụ giao dịch TTHĐ
•
Giao dịch giao ngay (Spot)
•
Giao dịch kỳ hạn (Forward)
•
Giao dịch hoán đổi (Swap)
•
Giao dịch quyền chọn (Option)
•
W$ 5$[%+(3a+$(" $
•
< $! 9! _ *! ("$1 $[%^(
•
XG! Um+b+$ $$[% $[B
%D
GbD0
*
GbD0
*
•
# _ % %!G? 7! kB" \ _ %$
.U^b] +(3_'\8
•
E3 $ ! F ! 7'()A BJD0_
*08
X)F b
X)F b
Giao dịch quyền chọn
Giao dịch giao ngay
•
Là giao dịch hai bên thực hiện mua bán một lượng ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay
tại thời điểm giao dịch và kết thúc thanh toán trong vòng hai ngày làm việc tiếp
theo
•
Đối tượng tham gia: Cá nhân và tổ chức kinh tế
•
Phí giao dịch: Miễn phí
Giao dịch giao ngay
•
Tỷ giá giao dịch: là tỷ giá giao ngay, được xác định tại thời điểm giao dịch
•
Ngày giao dịch: là ngày hai bên mua bán ký hợp đồng giao dịch
•
Ngày giá trị: sau 2 ngày làm việc hai bên mua bán thực hiện việc chuyển tiền cho
đối tác của mình, bên nào chậm trễ sẽ bị phạt
Giao dịch kỳ hạn
•
Là giao dịch hai bên cam kết sẽ mua, bán với nhau một lượng ngoại tệ theo một
mức tỷ giá xác định và việc thanh toán sẽ được thực hiện vào thời điểm xác định
trong tương lai
•
Đối tượng tham gia: Cá nhân và tổ chức kinh tế
•
Kỳ hạn giao dịch: Tối thiểu 3 ngày, tối đa 365 ngày
•
Phí giao dịch: Miễn phí
Giao dịch kỳ hạn
•
Tỷ giá giao dịch: là tỷ giá kỳ hạn được xác định tại thời điểm giao dịch nhưng áp
dụng trong tương lai
•
Ngày thực hiện: bên bán và mua thực hiện hợp đồng bất kể tỷ giá thay đổi
Giao dịch kỳ hạn
Phương pháp xác định tỷ giá kỳ hạn:
•
Phương pháp lãi suất: ít sử dụng
•
Phương pháp điểm kỳ hạn:
FR = SR +/- FP
Trong đó: FR: tỷ giá kỳ hạn
SR: tỷ giá giao ngay
FP: điểm kỳ hạn