Tải bản đầy đủ (.pptx) (49 trang)

chương 2a tỷ giá hối đoái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.2 KB, 49 trang )



NỘI DUNG CHÍNH

Khái niệm cơ bản

Thị trường hối đoái

Các loại hợp đồng giao dịch hối đoái

Hành vi giao dịch hối đoái
1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN

Tỷ giá hối đoái (hay là tỷ giá FOREX, hay là tỷ giá FX) là giá trị đồng tiền của
một quốc gia đối với một tiền tệ khác
Ví dụ: Tỷ giá hối đoái của đồng Việt Nam (VND) với đô la Mỹ (USD) là 21.000 có
nghĩa là 21.000 VND sẽ được trao đổi cho mỗi 1 USD hoặc 1 USD sẽ được trao đổi
cho 21.000 VND
Cách biểu diễn tỷ giá
(theo quốc tế)

Cách 1 (yết giá gián tiếp)
Foreign$1 / Home$1 21,000
Foreign$2 / Home$2
Foreign$3 / Home$3………
Currency Pair

Cách 2 (yết giá trực tiếp)
Home$ 21,000 / Foreign$
Đây là quy ước tỷ giá được sử dụng trong môn học
 !"#




 ! "

# $  % &'()*!+,
$ !"%&! '("!

Giá bid  -+'.'/0"+$$1 
+$'23'/0'1 
hay 4 '5(6'/0" !
 7

Giá ask  -'/0"+$$1 +$
'23'/0'1 
hay '5('/0" ! 7
)**! #
*+, -(./(- -(./-( (-./(-
8 9$ :;<=:;>?>;< :;<=:;>;<;> :;<=>;<;>;:
@$+AB .C 8  D8 9$ D
;
EFGHIJ';KJ
JLIJLMN;K
L';N=OJP
 ,$'BAC $ $:/'?
>/'


=H?JLQJ?JLM
=RMQSJ
J

J

# %A'T'.+U

# %A'T'.+U



   

   
L
L

< %!G$1 VW

< %!G$1 VW
2. THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
01

X 1+(YZ+ $['\$1 A$[%! ("
/%  $B+1$[% 

X" ]   8 ^'$ ,$D %5

X"$1 A'/0 .'2
Đặc điểm

V$['\ D! ("/% / %'[


<BC D^$

$1 $[$[%_$ .'2

$1 3 ^()3
Vai trò

[$'0%'.^ 5$1 $[%+$0 

X $$1 +$'2$[ ^'$0!A2'1 AB!
! 52'1  1+(Y F 

4!@V`aa'() /0 1+(Y'. ( $ F ! b
+$% _ % F  Dc$[ ^

[$'0%'. \ 7!3 1+(Y F D^
Thành viên tham gia
Đối với thị trường ngoại tệ liên ngân hàng (Thị trường bán buôn)

@d @ (3

<2 eCG'()! 9! $['\e1 G$[ ^
Ngân hàng Nhà nước
f$[% g58
hi_+&$[ ^ (3j
hX()/0\%ej

[
! j
h#  F $  %!j

? k
>$[% l58j
hi_+&$[ ^@ (3
hX()/0e
Đối với thị trường ngoại tệ giữa Ngân hàng với khách hàng (thị trường giao dịch bán
lẻ)

<2 eCG'()! 9!

< '2$[%

#   
h<'"1 A2 e
h< d
Các nghiệp vụ giao dịch TTHĐ

Giao dịch giao ngay (Spot)

Giao dịch kỳ hạn (Forward)

Giao dịch hoán đổi (Swap)

Giao dịch quyền chọn (Option)

W$ 5$[%+(3a+$(" $  


< $! 9!   _ *! ("$1 $[%^(

XG! Um+b+$ $$[%  $[B

%D
GbD0
 *
GbD0
 *

#  _ % %!G? 7! kB" \ _ %$
.U^b] +(3_'\8

E3 $ ! F ! 7'()A   BJD0_
 *08
X)F b  

X)F b  

Giao dịch quyền chọn
Giao dịch giao ngay

Là giao dịch hai bên thực hiện mua bán một lượng ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay
tại thời điểm giao dịch và kết thúc thanh toán trong vòng hai ngày làm việc tiếp
theo

Đối tượng tham gia: Cá nhân và tổ chức kinh tế

Phí giao dịch: Miễn phí
Giao dịch giao ngay

Tỷ giá giao dịch: là tỷ giá giao ngay, được xác định tại thời điểm giao dịch

Ngày giao dịch: là ngày hai bên mua bán ký hợp đồng giao dịch


Ngày giá trị: sau 2 ngày làm việc hai bên mua bán thực hiện việc chuyển tiền cho
đối tác của mình, bên nào chậm trễ sẽ bị phạt
Giao dịch kỳ hạn

Là giao dịch hai bên cam kết sẽ mua, bán với nhau một lượng ngoại tệ theo một
mức tỷ giá xác định và việc thanh toán sẽ được thực hiện vào thời điểm xác định
trong tương lai

Đối tượng tham gia: Cá nhân và tổ chức kinh tế

Kỳ hạn giao dịch: Tối thiểu 3 ngày, tối đa 365 ngày

Phí giao dịch: Miễn phí
Giao dịch kỳ hạn

Tỷ giá giao dịch: là tỷ giá kỳ hạn được xác định tại thời điểm giao dịch nhưng áp
dụng trong tương lai

Ngày thực hiện: bên bán và mua thực hiện hợp đồng bất kể tỷ giá thay đổi
Giao dịch kỳ hạn
Phương pháp xác định tỷ giá kỳ hạn:

Phương pháp lãi suất: ít sử dụng

Phương pháp điểm kỳ hạn:
FR = SR +/- FP
Trong đó: FR: tỷ giá kỳ hạn
SR: tỷ giá giao ngay
FP: điểm kỳ hạn

×