Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

125 câu trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 24 trang )









Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY
Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm
Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY


2

M
M
M
u
u
u
ï
ï
ï
c
c
c



l


l
l
u
u
u
ï
ï
ï
c
c
c





1. Giới thiệu 3

2. Hướng dẫn sử dụng sách 4

3. Khám phá máy tính 6

4. Em tập vẽ 13

5. Em tập soạn thảo 17

6. Thế giới Logo của em 22







Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm
Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY


3

G
G
G
i
i
i
ô
ô
ô
ù
ù
ù
i
i
i



t
t
t

h
h
h
i
i
i
e
e
e
ä
ä
ä
u
u
u




Bộ đề 125 câu trắc nghiệm tin học cấp Tiểu học được
biên soạn theo đúng khung chương trình Tin học phổ
thông chuẩn do Bộ GD & ĐT ban hành và được áp dụng
giảng dạy trong một số trường ở nước ta. Mức độ các câu
hỏi từ dễ đến khó và có mở rộng nhưng không quá tầm.
Cũng vì vậy, mà cơ cấu của bộ đề được chia thành 4
phần rõ ràng, tương ứng với các phần học của cấp.

Bộ đề được hoàn thành còn dựa trên một số Đề thi HSG Tin học toàn quốc
như:


 ĐỀ THI THỰC HÀNH BẢNG A - TIỂU HỌC, HỘI THI TIN HỌC
TRẺ NĂM HỌC 2008
 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẢNG A - TIỂU HỌC, HỘI THI TIN
HỌC TRẺ LẦN XIV NĂM HỌC 2008 (Tại Tp. Đà Nẵng)
 HỘI THI TIN HỌC TRẺ KHÔNG CHUYÊN - TIỂU HỌC TOÀN
QUỐC LẦN THỨ XI, ĐH CÔNG NGHỆ, 4/8/2005

Hiện tại bộ đề này chưa có Đáp án đi kèm. Nếu muốn có đáp án xin liên lạc
theo địa chỉ thư điện tử:





T
T
T
G
G
G
.
.
.



P
P
P
h

h
h
a
a
a
ï
ï
ï
m
m
m



Ñ
Ñ
Ñ
ö
ö
ö
ù
ù
ù
c
c
c



H

H
H
u
u
u
y
y
y



Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm
Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY


4



H
H
H
ö
ö
ö
ô
ô
ô
ù
ù

ù
n
n
n
g
g
g



d
d
d
a
a
a
ã
ã
ã
n
n
n



s
s
s
ö
ö

ö
û
û
û



d
d
d
u
u
u
ï
ï
ï
n
n
n
g
g
g



s
s
s
a
a

a
ù
ù
ù
c
c
c
h
h
h




Như đã nói ở trên, bộ đề được chia thành bốn phần, tương ứng với các phần
tin học (không tính phần trò chơi) được giảng dạy trong các trường Tiểu học cơ
sở hiện nay. Mỗi câu có 4 phương án để chọn. Tác giả không lựa chọn đặt các
phương án theo alphabet (A, B, C hay D) hoặc theo số thứ tự như thông thường
mà thay vào đó là các ký hiệu hình tròn. Với ký hiệu này rất tiện cho các em khi
so đáp án với kết quả.

Để các em làm thuận tiện, tài liệu này nên được in ra. Khi chọn phương án,
các em không tích  vào mà dùng bút chì (tránh bút bi hoặc bút mực) tô đen vào
hình tròn trước phương án mà mình chọn. Đây là cách làm theo xu hướng mới
hiện nay trong các cuộc thi hình thức trắc nghiệm.

Về việc đánh giá kết quả, theo tác giả không nên đánh giá điểm như thông
thường mà sẽ theo bảng dưới đây:

Phần Số câu


Điểm mỗi
câu
Tổng
điểm
Số điểm
được đánh
giá là Đạt
KHÁM PHÁ MÁY TÍNH 46 10 460 400
EM TẬP VẼ 25
(47 - 72)
10 250 200
EM TẬP SOẠN THẢO 33
(73 – 106)
10 330 300
THẾ GIỚI LOGO CỦA EM

19
(106 – 125)
10 190 100

Tuy số điểm đánh giá Đạt ở đây cao hơn so với thường lệ, chỉ quá bán, nhưng
điều đó sẽ giúp các em tập trung hơn vào bài để đạt được số điểm đó hoặc tốt hơn
là trên mức.
Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm
Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY


5


Số nhỏ ở trong ngoặc trên mỗi số câu biểu thị câu tiếp theo đến câu cuối của
phần. Ví dụ: Phần EM TẬP VẼ bắt đầu từ câu 47 và kết thúc ở câu 72.


Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm
Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY


6



P
P
P
H
H
H



N
N
N



K
K
K

H
H
H
Á
Á
Á
M
M
M



P
P
P
H
H
H
Á
Á
Á



M
M
M
Á
Á
Á

Y
Y
Y



T
T
T
Í
Í
Í
N
N
N
H
H
H





1. CPU có tên đầy đủ tiếng Anh là…

. Central
Processing Unit
. Central Pro
United
. Central Print

United
. Central Pro
Unit

2. CPU làm những công việc chủ yếu nào?

. Lưu giữ . Xử lý . Điều khiển . Cả 3

3. CPU được ví như ……… của máy tính.

. Trái tim . Đôi tay . Bộ não . Cả 3

4. CPU nằm ở phần nào của máy tính?

. Màn hình . Chuột . Bàn phím . Thân máy

5. Thông tin xung quanh ta tồn tại dưới mấy dạng?

. 2 . 3 . 4 . 5

6. ‘Truyện tranh’ là sản phẩm của mấy loại thông tin?

. 2 . 3 . 4 . 5

7. Trong ‘Khu vực chính’ của Bàn phím máy tính có mấy hàng phím tất
cả?

. 2 . 3 . 4 . 5

8. Có mấy thao tác sử dụng Chuột máy tính?


. 2 . 3 . 4 . 5
Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm
Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY


7


9. Máy tính điện tử đầu tiên ra đời năm nào?

. 1985 . 1995 . 1945 . 1935

10. Chiếc máy tính điện tử đầu tiên có tên gọi là gì?

. EIAC . ENIAC . ANCIE . INIAC

11. “Giúp em đưa thông tin vào để máy tính xử lý theo yêu cầu của
chương trình.” Là gì vậy?

. Chuột . Bàn phím . Cả hai . Không cái nào

12. Máy in và Máy quét, cái nào là thiết bị đưa thông tin vào máy tính?

. Máy in . Máy quét . Cả hai . Không cái nào

13. Phần mềm của máy tính là….

. Là tất cả những gì chúng ta có thể nhìn, sờ thấy được của máy tính.
. Là tất cả các chương trình đang có trong máy tính.

. Cả hai ý trên
. Không ý nào.

14. Đĩa CD (CD-rom) và đĩa mềm (Floppy disk) là phần cứng hay phần
mềm của máy tính?

. Phần mềm . Phần cứng . Cả hai . Không cái nào

15. Các chương trình và các thông tin quan trọng của máy tính thường
được lưu trên…

. Đĩa . Ổ đĩa cứng . Ổ đĩa mềm . Không cái nào

16. Chỉ ra nhóm cùng loại.

. CD-rom; Floppy Disk (Đĩa mềm); Thiết bị nhớ Flash (USB).
Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm
Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY


8

. CD-rom; Floppy Disk (Đĩa mềm); Ổ đĩa cứng.
. CD-rom; Thiết bị nhớ Flash (USB); Ổ đĩa cứng.
. CD-rom; Thiết bị nhớ Flash (USB); Máy in.

17. Nhóm nào dưới đây bao gồm các thiết bị được xếp vào cùng loại:

. Màn hình, Bàn phím, Chuột, Máy in.
. Bàn phím, Chuột, Máy in, Máy vẽ.

. Máy in, Máy vẽ, Màn hình, Loa.
. Màn hình, Micro, Máy quét, Chuột.

18. Những thiết bị chứa được các chương trình và các thông tin khác
(trong đó có các kết quả làm việc, các tệp tin…) được gọi là………

. Thiết bị chứa . Ổ cứng . Thiết bị lưu trữ . Thiết bị thông tin

19. Floppy Disk (Đĩa mềm) thường không thể lưu giữ được dạng file nào?

. File văn bản . File âm thanh .File video . 2 và 3

20. Trong phần thân máy, tính từ trên xuống, ổ đĩa nào được lắp ở vị trí
cao nhất (đầu tiên)

. Ổ đĩa cứng . Ổ đĩa mềm . Ổ CD . 2 và 3

21. Trong các ổ đĩa, ổ nào không có cửa để đưa đĩa vào, ra?

. Ổ đĩa cứng . Ổ đĩa mềm . Ổ CD . 2 và 3

22. Đâu là biểu tượng của tệp tin?

. .
.
.

23. Hình bên cho em biết nó thuộc dạng tệp (file) nào?

. File chương trình . File văn bản . Cả hai . File hình ảnh

Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm
Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY


9


24. Trong máy tính thông tin tồn tại dưới các dạng tệp (file) nào?

. File chương trình . File dữ liệu . Cả hai . Cả hai đều sai

25. Dạng file có đuôi là .exe là……… ?

. File chương trình . File dữ liệu . Cả hai . Cả hai đều sai

26. Có thể mở ra xem, hiệu chỉnh và in ra đối với các tệp (file) tin thuộc
dạng nào?

. File chương trình . File dữ liệu . Cả hai . Cả hai đều sai

27. Để sắp xếp một cách khoa học, tiện lợi cho việc quản trị và sử dụng,
các tệp tin (file) trong máy tính thường được tổ chức thành……

. Các đồ thị . Các phần mềm . Các Thư mục

. Cả ba

28. Để tạo một thư mục tại thư mục gốc, ổ C:\ , em chọn cách nào trong
các phương án sau:


. Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn New->Folder.
. Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn New->Shortcut.
. Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn Briefcase.
.Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn Microsoft Word Document.

29. Để di chuyển hoặc sao chép một thư mục (kể cả một tệp tin), trong
môi trường từ Windows 2000 trở lên, thực hiện một cách nhanh nhất,
không thủ công, tại cửa sổ của thư mục ta vào thực đơn nào?

. File . Edit . Favourite . Cả ba



30. Để xem thông tin chi tiết về một thư mục (kể cả một tệp tin), trong môi
trường từ Windows 2000 trở lên, tại cửa sổ của thư mục ta vào thực
đơn nào?

Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm
Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY


10

. File . View . Favourite . Window


31. Để xem thông tin chi tiết về một các thư mục (kể cả một tệp tin), trong
môi trường từ Windows 2000 trở lên, tại cửa sổ hiện mở của thư mục
hoặc trong các ổ đĩa khác nhau, ta nhấn chuột lên nút lệnh nào?


. Folders . View . Up . Undo


32. Trong Ms Windows, thư mục được tổ chức dưới dạng?

. Dây . Cây . Chuỗi . Đồ thị


33. Trong Ms Windows, biểu tượng của thư mục thường có màu gì?

. Xanh . Đỏ . Tím . Vàng


34. Thư mục (TM) không có gì ở bên trong, gọi là….?

. TM không . TM lép . TM rỗng . TM tép


35. Thư mục (TM) nằm ngoài cùng, không còn thư mục nào khác chứa
nó, gọi là….?

. TM không . TM ngoài cùng . TM gốc . 1 và 2


36. Để xoá và đổi tên cho thư mục, nếu dùng thực đơn sẽ là thực đơn…

. Favourite . Tool . Folder . File




37. Trong Window XP, một thư mục có thể chứa tệp tin và thư mục con
trong nó. Vậy một tệp tin có thể chứa tệp và thư mục được không?

. Có . Không . 1 và 2 . 1 và 2 đều sai


38. Các máy tính ở trong mạng máy tính:

. Chỉ nhận và xử lý các thông tin được máy khác gửi tới.
Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm
Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY


11

. Chỉ gửi được các thông tin cho máy khác.
. Đều nhận và gửi được các thông tin cho nhau.
. Cả 3 đều sai.

39. Trong hệ điều hành Windows, xâu kí tự nào dưới đây không thể dùng
làm tên tệp?

. Giaymoi.doc . Baitap.pas . Anh.bmp .


40. Trong hệ điều hành Windows, phải nhấn giữ phím nào khi chọn nhiều
tệp hoặc thư mục rời rạc?

. Alt . Shift . Ctrl . Enter



41. Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy vi tính?

. Ms Office . FireFox . Ms Windows . Norton Antivirus

42. Phần mềm nào dưới đây cho phép tạo ra tệp có phần mở rộng mặc
định là TXT?

. Notepad . Ms Word . Paint . Ms Excel

43. Virus máy tính không thể lây lan qua…

. mạng máy tính . đĩa CD . máy quét . Thẻ nhớ Flash (USB)

44. Trong một số phần mềm, nếu muốn tiết kiệm thời gian, người sử dụng
có thể dùng tổ hợp các……… đã được lập trình sẵn để gọi ngay chức
năng của công việc mình mong muốn.

. phím . nút chuột . phím ngắn . phím tắt

45. “Phím tắt” còn có tên gọi khác là gì?

. Phím nóng . Phím nhanh . Phím lười . Phím cóc

46. Phần mềm nào dưới đây không phải là một trò chơi trên máy vi tính?
Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm
Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY


12



. Blocks . Dots . Solitaire . Internet Explorer
Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm
Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY


13


P
P
P
H
H
H



N
N
N



E
E
E
M
M

M



T
T
T



P
P
P



V
V
V







47. Để chọn được màu vẽ trong chương trình vẽ hình Paint, em:

. Nháy phải chuột vào ô màu cần chọn trên Hộp màu.
. Nháy trái chuột vào ô màu cần chọn trên Hộp màu.

. Cả thao tác 1 và 2.
. Không thao tác nào.

48. Trong phần mềm Paint, có mấy công cụ để chọn hình?

. 1 . 2 . 3 . 4

49. Trong phần mềm Paint, để vẽ được đường cong phải mất mấy thao
tác?

. 1 . 2 . 3 . 4

50. Công cụ dùng để sao chép màu có hình gì?

. Lọ màu . Hộp màu . Ống nhỏ . Tuýp màu

51. Để sao chép các hình ta phải nhấn phím gì?

. Alt . Shift . Ctrl . Enter


52. Khi vẽ các hình khối (tròn, elip, vuông, chữ nhật), sau khi chọn được
nét vẽ ta phải quan tâm đến chọn……

. kiểu hình . kiểu chữ . màu vẽ . Enter


53. Để khi sử dụng biểu tượng ‘trong suốt’ có hiệu quả trong việc tách
hình, thì một trong hai ô vuông chứa màu vẽ và màu nền trên hộp
màu phải hiện màu…… với màu nền của hình hiện tại.


. khác biệt . giống . đối ngược . gần gần

Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm
Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY


14


54. Để vẽ được hình tròn khi sử dụng công cụ elíp, em phải nhấn giữ đồng
thời…. khi vẽ.

. phím cách . Phím Alt . Phím Shift . Phím Enter


55. Trong phần mềm Paint, biểu tượng A ở Tool box dùng để làm gì cho
tệp ảnh đang vẽ?

. đặt màu cho văn
bản
. Chèn văn bản
thông thường
. Chọn toàn
bộ văn bản
. Chèn văn
bản nghệ thuật


56. Trong phần mềm Paint, nếu tô hoặc vẽ nhầm, để lùi lại bước trước đó

giúp em có thể sửa lại được thì em nhấn tổ hợp phím nào?

. Ctrl +V . Ctrl + B . Ctrl + Z . Ctrl + O


57. Nếu muốn chọn tất cả hình vẽ (gồm cả phần nền lẫn những chi tiết của
hình) em phải vào thực đơn nào?

. Image . File . Edit . Help


58. Nếu muốn tăng kích thước tẩy lên cỡ to hơn những cỡ có trong hộp
phía dưới hộp công cụ em phải nhấn tổ hợp phím…. + [+].

. Delete . Shift . Enter . Ctrl


59. Để lật hình theo chiều dọc, em chọn…… trong cửa sổ Flip and Rotate.

. Flip horizontal . Flip vertical . Flip rotate . Rotate by angle

60. Có bao nhiêu mức góc để quay hình?

. 2 . 3 . 4 . 1

61. Nếu muốn xoá tất cả hình đi mà không cần chọn, thì em vào thực đơn
nào?
. Image . File . Edit . Help



Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm
Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY


15

62. Con trỏ chuột thường có hình gì trong phần mềm Paint?

. Con chuột . Dấu cộng . Mũi tên . Dấu trừ


63. Nhóm công cụ nào có điểm giống nhau?

. Tẩy; Lọ màu; Phóng to hình.
. Tẩy; Lọ màu; Bình xịt.
. Tẩy; Lọ màu; Công cụ vẽ đường thẳng.
. Tẩy; Lọ màu; Công cụ gắn chữ lên hình vẽ (A).

64. Nhóm công cụ không để vẽ trên Hộp công cụ có thể được gọi là?

. Công cụ hình
ảnh
. Công cụ rỗi . Công cụ biên
tập hình ảnh
. Công cụ
tắt


65. Công cụ nào dưới đây khi nhấn chuột sử dụng trỏ chuột mang theo
hình của công cụ đó?


. Tẩy . Lọ màu . Bút chì . 2 và 3


66. Nhóm công cụ vẽ tự do gồm mấy công cụ?

. 2 . 3 . 4 . 1



67. Phần kết quả của việc dùng bình xịt cho ra những đám màu kèm theo
hạt nhỏ gọi là gì?

. Hạt màu . Giọt màu . Bụi màu . Hơi màu


68. Nếu dùng thực đơn để xoá đi chỉ phần được chọn, em sẽ vào?

. Image . File . Edit . Help


69. Tên của hộp công cụ giúp em pha màu là?

. Edit Colors . Fix Colors . Add Colors . Colors


Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm
Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY



16

70. Trên hộp màu có tất cả bao nhiêu ô màu mặc định (có sẵn khi mở
Paint ra?

. 18 . 28 . 38 . 48



71. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + N để làm gì?

. Mở một trang vẽ
mới
. Thoát khỏi phần
mềm
. Xoá toàn bộ
hình không cần
chọn
. Lưu
hình vẽ


72. Khi trên cửa sổ màn hình Paint bị mất Hộp công cụ và Hộp màu, để
lấy lại em vào thự đơn nào?

. Colors . File . Help . View


Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm
Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY



17


P
P
P
H
H
H



N
N
N



E
E
E
M
M
M



T

T
T



P
P
P



S
S
S
O
O
O



N
N
N



T
T
T
H

H
H



O
O
O





73. Phần mềm nào dưới đây không hỗ trợ gõ chữ tiếng Việt cho các phần
mềm khác?

. ABC . Vietkey . Paint . Unikey

74. Từ Telex có ý nghĩa gì liên quan đến soạn thảo văn bản:

. Là tên một phông chữ tiếng Việt.
. Là một kiểu gõ bàn phím tiếng Việt hay dùng, không phụ thuộc vào font
hay bảng mã tiếng Việt.
. Là kiểu gõ bàn phím tiếng Việt của phần mềm Unikey.
. Là một cách gõ nhanh tiếng Việt bằng 10 ngón.

75. Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng về dòng văn bản khi soạn thảo trên
máy tính.

. Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn phím Enter.

. Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn tổ hợp phím Ctrl – Enter.
. Dòng văn bản là một câu hoàn chỉnh.
. Phần mềm tự động xuống dòng khi gõ văn bảng đến dòng cuối cùng.

76. Con trỏ soạn thảo trong phần mềm Word có hình gì?

. Mũi tên . Dấu cộng . Bút chì . Vạch đứng nhấp nháy

77. “Di chuyển con trỏ soạn thảo một cách linh hoạt trên trang soạn thảo
mà không làm ảnh hưởng gì đến những phần đã gõ ra.” Là phím nào
vậy?

. Các phím Mũi tên . Dấu cộng . Phím Shift . Phím cách

Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm
Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY


18

78. Các phím có hai ký hiệu: ký hiệu trên và ký hiệu dưới thường nằm ở
hàng phím (HP) nào?

. HP cơ sở . HP trên . HP số . HP dưới

79. Trên hàng phím máy tính có mấy phím có gai?

. 2 . 3 . 4 . 1




80. Khi gõ tổ hợp phím SHIFT + Phím có hai ký hiệu trên bàn phím, ta
nhận được:

. Ký hiệu dưới . Ký hiệu trên . Cả hai . A, B, C đều sai

81. “Gồm từ hai phím trở lên, sử dụng kết hợp với nhau, nhằm mục đích
nhập lệnh cho máy thực hiện yêu cầu nhất định của người sử dụng.”
Là gì vậy?

. Cặp phím . Tổ hợp phím . Thực đơn . Phím tắt

82. “Phím tắt” còn có tên gọi khác là gì?

. Phím nóng . Phím nhanh . Phím lười . Phím cóc

83. Để mở một trang soạn thảo trống, mới em nhấn tổ hợp phím nào?

. Alt + N . Ctrl + N . Shift + N . Enter + N

84. Thao tác chọn một đoạn văn bản hoặc một câu trên trang soạn thảo
còn có tên gọi khác nào?

. Xoá . Kẻ lề . Vạch lề . Bôi đen

85. “Cho phép xoá các ký tự (chữ gõ vào) hoặc lùi lại một khoảng trống về
bên phải (tức phía trước) con trỏ soạn thảo.” Là phím nào vậy?

. Phím Backspace . Phím cách . Phím Delete


. A hoặc B

Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm
Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY


19

86. Để chữa dấu (khử dấu) trong khi soạn thảo văn bản, em dùng hợp
phím nào?

. Phím X . Phím C . Phím Z . A hoặc B

87. Để chọn tất cả phần văn bản đã gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào?

. Ctrl + A . Ctrl + W . Ctrl + K . Shift + A

88. Trong Ms Word, tổ hợp phím nào cho phép mở tệp văn bản đã có?

. Ctrl + M . Ctrl + D . Ctrl + Z . Ctrl + O

89. Để sao chép một câu hoặc một đoạn văn bản, em chọn sử dụng tổ hợp
phím tắt nào?

. Ctrl + B . Ctrl + C . Ctrl + D . Shift + X

90. Để sao chép và dán văn bản mới sao chép, ngoài cách dùng nút lệnh
trên màn hình, ta có thể vào thực đơn nào?

. File . Format . Edit . Tool


91. Để tạo chữ in đậm, em chọn dùng tổ hợp phím nào?

. Ctrl + E . Ctrl + B . Ctrl + U . Ctrl + P

92. Hãy chỉ ra tổ hợp phím không cùng loại:

. Ctrl + J . Ctrl + P . Ctrl + E . Ctrl + L

93. Có tất cả mấy kiểu căn lề trong WORD?

. 2 . 3 . 4 . 1



94. Để căn đều (thẳng) cả 2 lề cho văn bản, thay vì dùng nút lệnh trên màn
hình, em chọn nhấn tổ hợp phím nào?
. Ctrl + J . Ctrl + P . Ctrl + R . Ctrl + Q

Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm
Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY


20

95. Vào thực đơn nào em có thể vừa chỉnh kiểu chữ lần cỡ chữ?

. File . Format . Edit . Tool

96. Để tăng cỡ chữ lên, ngoài việc sử dụng hộp Fontsize có ở trên cửa sổ

phần mềm Word, em có thể nhấn tổ hợp phím nào?

. Ctrl + ] . Ctrl + [ . Cả hai . Ctrl + V

97. Trong Ms Word, tổ hợp phím nào để ghi tệp đang soạn thảo?

. Ctrl + O . Ctrl + S . Ctrl + B . Ctrl + V

98. Để xoá bỏ (cut) phần văn bản gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào?

. Ctrl + X . Ctrl + Z . Ctrl + B . Ctrl + V

99. Muốn di chuyển con trỏ soạn thảo từ vị trí bất kỳ về đầu văn bản, ta
sử dụng:

. Ctrl + End . Ctrl + Page Up

. Ctrl + Home . Ctrl + V

100. Muốn di chuyển con trỏ soạn thảo từ vị trí từ trang sau lên trước dòng
đầu tiên của trang trước đó, ta sử dụng:

. Ctrl + End . Ctrl + Page Up

. Ctrl + Home . Ctrl + V

101. Các hình vẽ đã được thiết kế sẵn về hình dạng trong Word có tên gọi
là gì?

. AutoImages . AutoFormat . AutoLines . AutoShapes


102. Để vào được các thực đơn dùng bàn phím ta phải nhấn phím…. cùng
với chữ cái đầu tiên của tên thực đơn.

. Alt . Shift . Ctrl . Enter


103. Các công cụ trên cửa sổ màn hình cũng như các chức năng trong thực
đơn của phần mềm Word được thiết kế dưới dạng các….
Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm
Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY


21


. Hình ảnh . Mệnh lệnh . Công tắc . Nút lệnh


104. Để chèn được bảng trong Word, ta phải chèn theo:

. Số bảng . Số cột và số hàng . Các ô . Số đường thẳng

105. Thư viện ảnh có sẵn và người sử dụng có thể cập nhật trong Word có
tên tiếng Anh là gì?

. Library . Images . WordArts . ClipArts

106. Để tắt hoàn toàn phần mềm Word, em sử dụng tổ hợp phím nào?


. Ctrl + F4 . Shift + F4 . Alt + F4 . Alt + Shift


Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm
Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY


22


P
P
P
H
H
H



N
N
N



T
T
T
H
H

H






G
G
G
I
I
I



I
I
I



L
L
L
O
O
O
G
G

G
O
O
O



C
C
C



A
A
A



E
E
E
M
M
M






107. Thế giới logo của em, phần mềm có tên đầy đủ là gì?

. MSWLogo . WLogo . MsLogoWorld . WorldLogo

108. Theo SGK ‘Cùng học tin học 2’ vùng màn hình làm việc của Logo, gọi
là gì?

. Sân chơi . Sân khấu . Sân trên . Sân Screen

109. Phần thứ hai của màn hình phần mềm Logo gọi là gì?

. Cửa sổ làm việc . Cửa sổ . Cửa làm việc . Cửa sổ lệnh

110. Con trỏ trong phần mềm MSWLogo có hình gì?

. Con Rùa . Mũi tên . Vuông . Tứ giác

111. Để con trỏ (rùa) trong phần mềm MSWLogo có thể hoạt động được ta
phải dùng gì để điều khiển?

. Các phím . Lời nói . Chuột . Các lệnh

112. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo trở về vị trí như ban đầu, ta
dùng lệnh gì?

. End . Home . Return . Back

113. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo quay phải được, ta dùng lệnh
gì?


. End . Right(RT) . Return . Back

114. Lệnh FD trong MSWLogo là viết tắt của từ nào?
Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm
Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY


23


. Ford . Fod . Forward . Forwad
115. Để xoá toàn bộ ‘sân chơi’ trong MSWLogo, em dùng lệnh nào?

. AS . BS . CS . DS

116. Muốn thay đổi nét vẽ mà màu nền ‘sân chơi’ trong MSWLogo, em vào
thực đơn nào?

. Edit . Bitmap . Set . File

117. Để khỏi phải viết lại nhiều lệnh, em sử dụng câu lệnh gì?

. Lặp . Tắt . Nóng . Ngắn

118. Nơi để em nhập lệnh vào gọi là gì?

. Ngăn lệnh . Hộp lệnh . Ngăn nhập lệnh . Tủ lệnh

119. Nếu muốn quan sát trỏ chuột (Rùa) làm việc, thậm chí từng bước, em
dùng câu lệnh nào?


. AIT . Pait . Wait . Awit

120. Nếu muốn giấu trỏ chuột (Rùa) đi thì em dùng lệnh nào?

. Back . Left . Dieh . Hide

121. Nếu muốn lưu phần trỏ chuột (Rùa) đã vẽ xong dưới dạng một tệp
ảnh, thì em vào thực đơn nào?

. Edit . Bitmap . Anh . File

122. PU (Pen Up) là lệnh dùng để làm gì?

. Xoá trỏ chuột . Tô màu . Nhấc bút của
Rùa lên
. To trỏ chuột

123. Để viết chữ trong Logo, em sử dụng câu lệnh gì?
Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm
Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY


24


. Label . Write . Sound . Không cái nào

124. Để chơi nhạc trong Logo, em sử dụng câu lệnh gì?


. Label . Write . Sound . Không cái nào

125. Để dừng hoạt động của Logo lại ngay, em nhấn vào nút nào trong cửa
sổ lệnh?

. Pause . Halt . Trace . Edall

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×