Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

exel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.04 KB, 20 trang )

Hướng dẫn sử dụng Powerpoint 1/20
MỤC LỤC

Chương 1: GIỚI THIỆU POWER POINT 3
1.1 GIỚI THIỆU 3 U
1.2 KHỞI ĐỘNG 3
1.3 CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ MÀN HÌNH POWER POINT 3
1.4 TẠO MỘT TRÌNH DIỄN MỚI 4
1.4.1 Các bước tạo mới một trình diễn 4
1.4.2 Các loại Layout Slide chính như sau 4
1.5 MỞ MỘT PRESENTATION 4
1.6 ĐÓNG PRESENTATION 4
1.7 GHI XUỐNG ĐĨA VỚI CÁC KIỂU KHÁC NHAU 5
1.8 THỰC THI MỘT TRÌNH DIỄN 5
Chương 2: LÀM VIỆC VỚI VĂN BẢN 6
2.1 CHỌN CHẾ ĐỘ GÕ DẤU TIẾNG VIỆT 6
2.2 HỘP THOẠI FONT 6
2.3 SỬ DỤNG THANH CÔNG CỤ FORMATTING 6
2.4 TỰ ĐỘNG ĐÁNH SỐ HAY KÝ HIỆU ĐẦU DANH SÁCH 7
Chương 3: ĐỊNH DẠNG SLIDE VÀ TRÌNH DIỄN 8
3.1 THAY ĐỔI THIẾT KẾ CHO MỘT SLIDE HAY TOÀN BỘ TRÌNH DIỄN 8
3.1.1 Thay đổi thiết kế (Slide Design) 8
3.1.2 Chỉnh sửa Slide Design được chọn 8
3.1.2.1 Thay đổi màu các thành phần của thiết kế 8
3.1.2.2 Ví dụ về thay đổi màu nền (Back Ground) 8
3.2 SLIDE MASTER VÀ TITLE MASTER 9
3.2.1 Slide Master và Title Master 9
3.2.1.1 Khái niệm 9
3.2.1.2 Các bước chỉnh sửa Slide Master 9
3.2.1.3 Các bước chỉnh sửa Title Master 9
3.2.2 Handout Master 9


3.2.3 Notes Master 9
3.3 CHÈN VÀ XÓA MỘT SLIDE 10
3.3.1.1 Chèn 1 slide 10
3.3.1.2 Xóa một Slide 10
3.3.1.3 Sao chép hoặc di chuyển slide từ một trình diễn khác 10
3.4 COMMENT 10
Chương 4: BẢNG - ĐỒ THỊ - SƠ ĐỒ TỔ CHỨC 11
4.1 TẠO BẢNG (Table) 11
4.1.1 Tạo Slide trình bày dữ liệu dạng bảng 11
4.1.2 Điều chỉnh bảng : 11
4.2 TẠO BIỂU ĐỒ (Chart) 11
4.2.1 Tạo biểu đồ trong Power Point : 11
4.2.2 Điều chỉnh biểu đồ : Double Click vào đồ thị 11
Sinh viên thực hiện: Lớp – Tổ - Họ và tên 14/12/2009
Hướng dẫn sử dụng Powerpoint 2/20
4.2.3 Điều chỉnh số liệu : menu View\Data Sheet 12
4.3 TẠO MỘT SƠ ĐỒ TỔ CHỨC (Organization Chart) 12
4.3.1 Cách tạo sơ đồ tổ chức 12
4.3.2 Nhập nội dung sơ đồ 12
4.3.2.1 Thêm các thành phần vào sơ đồ: 12
4.3.2.2 Thay đổi cách trình bày sơ đồ: Click vào Layout 12
Chương 5: LÀM VIỆC VỚI ĐỐI TƯỢNG 13
5.1 WORD ART 13
5.1.1 Chèn các WortArt: 13
5.1.2 Định dạng Wort Art 13
5.2 TẠO PICTURES 13
5.2.1 Chèn Picture 14
5.2.1.1 Chèn hình ảnh từ ClipArt 14
5.2.1.2 Chèn hình ảnh từ File: 14
5.2.2 Định dạng Picture 14

5.2.2.1 Định dạng bằng cách sử dụng các nút trên thanh công cụ Picture 14
5.2.2.2 Định dạng bằng menu Format\Picture 15
5.3 CÁC ĐỐI TƯỢNG VẼ TỪ THANH CÔNG CỤ DRAWING 15
5.4 CHÈN PHIM : 16
5.5 CHÈN ÂM THANH 16
5.5.1 Các bước chèn âm thanh 16
5.5.2 Hưỡng dẫn ghi âm 16
Chương 6: CÁC HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH 17
6.1 THIẾT LẬP CÁC HIỆU ỨNG CHUYỂN TIẾP SLIDE 17
6.2 CÁC HIỆU ỨNG CHO ĐỐI TƯỢNG TRÊN SLIDE 17
6.2.1 Các bước tạo hiệu ứng cho đối tượng 17
6.2.2 Ấn định trình tự thực hiện các hiệu ứng trên một Slide 18
6.2.3 Cách bắt đầu một hiệu ứng 18
Chương 7: IN CÁC TÀI LIỆU TRÌNH DIỄN 19
7.1 THIẾT LẬP TRANG IN (Page Setup) 19
7.1.1 Menu File\Page SetUp 19
7.1.2 Menu File\Print (in) 19
7.1.3 Header and Footer 20
7.1.4 Chuyển sang Word để in 20

Sinh viên thực hiện: Lớp – Tổ - Họ và tên 14/12/2009
Hướng dẫn sử dụng Powerpoint 3/20
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU POWER POINT

1
1
.
.
1
1



G
G
I
I


I
I


T
T
H
H
I
I


U
U


Power Point là một phần mềm tạo các bài "trình diễn" (presentation, trình thuyết, báo cáo
trong hội nghị, bài giảng, ) thuộc về bộ Office của Microsoft, là công cụ tạo slide sinh động,
đẹp mắt, cho phép kết hợp nhiều đối tượng MultiMedia và tạo liên kết . PowerPoint được dùng
trong việc trình bày bài giảng, báo cáo khoa học, luận án , giới thiệu sản phẩm, …
Một trình diễn được soạn thảo bằng PowerPoint gồm nhiều trang (slide). Trên mỗi trang
có nhiều thành phần :

9 Text : viết chữ (trong Placeholder, Textbox, …)
9 Picture : hình ảnh
9 Movies and Sounds : phim và âm thanh
9 Chart : biểu đồ
9 Và các Object khác mà Windows cung cấp như Bảng tính, Đồ thị, Organization (sơ đồ
tổ chức)
1
1
.
.
2
2


K
K
H
H


I
I


Đ
Đ


N
N

G
G


9 Cách 1: Click lên biểu tượng của PowerPoint trên Office Toobar
9 Cách2 : Start\Program\Microsoft XP\ Microsoft PowerPoint
1
1
.
.
3
3


C
C
Á
Á
C
C


C
C
H
H





Đ
Đ




H
H
I
I


N
N


T
T
H
H




M
M
À
À
N
N



H
H
Ì
Ì
N
N
H
H


P
P
O
O
W
W
E
E
R
R


P
P
O
O
I
I

N
N
T
T


Khi đang soạn thảo, có thể chọn cách xem (chế độ view) từ góc dưới-trái hay từ menu
View là :
9 Normal View : Ngầm định, trình bày 3 khung Outline, Slide và Notes với kích thước
trung bình. Đây là chế độ thường xuyên ?được sử dụng khi đang soạn thảo
9 Slide Sorter : Trình bày tất cả các slide nhưng thu nhỏ. Cách view này thường được
chọn khi thiết lập cách chuyển Slide (lật Slide) hay dịch chuyển vị trí của Slide, sao
chép từ các trình diễn khác
9 Slide Show(From this Slide) : trình diễn các Slide này (trình bày Silde như trình bày
trước cử toạ). Để trình diễn từ Slide đầu tiên, hãy ấn F5.
9 OutLine View : trong đó trình bày phần text trong các slide.
9 Notes page : các chú thích (notes) cho các trang Slide. Phần này có thể in ra giấy để
phát cho người nghe. Trong trang giấy in để phát cho người nghe, ngoài phần Slide, có
phần in ghi chú này. Chúng ta có thể viết câu hỏi hay viết thêm chú thích cho người
nghe trong cửa sổ Notes.

Sinh viên thực hiện: Lớp – Tổ - Họ và tên 14/12/2009
Hướng dẫn sử dụng Powerpoint 4/20
1
1
.
.
4
4



T
T


O
O


M
M


T
T


T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H


D

D
I
I


N
N


M
M


I
I


Có 3 cách tạo một trình diễn mới
9 Blank presentation : Người tạo trình diễn phải làm mọi thứ, từ hình thức trình bày đến
nội dung trình bày
9 From Design Template : Cung cấp mẫu thiết kế có sẵn (font chữ, màu chữ, cỡ chữ,
nền, đãđược chọn lựa, người tạo trình diễn chỉ nhập nội dung). Đây là cách thuận lợi
và nhanh nhất.
9 AutoContenet Wizard : Cung cấp nội dung và hình thức chuẩn mực của một số loại báo
cáo. Người sử dụng chọn mẫu phù hợp nhất và chỉ cần chỉnh sửa nội dung trên dàn bài
cho sẵn
1.4.1 Các bước tạo mới một trình diễn
9 Bước 1: Chọn File\New
9 Bước 2: Chọn một cách tạo trình diễn (vd Presentation Blank hay chọn một trong các
Design Template) rồi OK

9 Chọn một loại Layout Slide
9 Nhập nội dung cho Slide
1.4.2 Các loại Layout Slide chính như sau
9 Text Layouts:
Title Slide, hay Title Only Dùng làm Slide tiêu đề
Title & Text, Title & 2-column text,…. Dùng làm Slide nhập text, các đề mục
9 Content Layouts:
Blank Dùng làm Slide có thể tùy ý chèn các đối tượng vào đây
Content hay Title & content, … Có thể chèn hình (picture), biểu đồ (chart), bảng biểu
(table), sơ đồ tổ chức (organization chart)
1
1
.
.
5
5


M
M




M
M


T
T



P
P
R
R
E
E
S
S
E
E
N
N
T
T
A
A
T
T
I
I
O
O
N
N





9 Bước 1: Menu File\Open ->
9 Bước 2: Chọn đường dẫn (path) chứa tên tập tin cần mở trong Look in và cửa sổ bên
dưới Look in
9 Bước 3: Chọn tập tin cần mở
9 Bước 4: Sau đó nhắp vào mục Open
1
1
.
.
6
6


Đ
Đ
Ó
Ó
N
N
G
G


P
P
R
R
E
E
S

S
E
E
N
N
T
T
A
A
T
T
I
I
O
O
N
N


9 Bước 1: Vào Menu Windows\chọn tên Presentation
9 Buớc 2: Vào Menu File\Close

Sinh viên thực hiện: Lớp – Tổ - Họ và tên 14/12/2009
Hướng dẫn sử dụng Powerpoint 5/20
1
1
.
.
7
7



G
G
H
H
I
I


X
X
U
U


N
N
G
G


Đ
Đ
Ĩ
Ĩ
A
A



V
V


I
I


C
C
Á
Á
C
C


K
K
I
I


U
U


K
K
H
H

Á
Á
C
C


N
N
H
H
A
A
U
U


9 Bước 1: Menu File\Save As
9 Bước 2: Chọn ổ đĩa, tên thư mục trong Save In (vd D:\PowerPoint)
9 Bước 3: Đặt tên cho tập tin trong File Name (vd BaiTap1)
9 Bước 4: chọn kiểu ghi tập tin trong Save as type có các kiểu chính sau:
y Kiểu 1: Presentation (*.PPT) -> kiểu mặc nhiên của PowerPoint, khi chạy phải khởi
động PowerPoint
y Kiểu 2: PowerPoint Show (*.PPS) -> kiểu để sẵn sàng trình diễn khi chạy không cần
khởi động PowerPoint
y Kiểu 3: Web Page (*.Html, *.Htm) -> Lưu dạng trang Web
y Kiểu 4: Picture (mỗi Slide là 1 picture ) (*.jpg, *.bmp,*.Gif…) nhắp Ok để ghi
xuống đĩa, nhắp Cancel hủy bỏ.
1
1
.

.
8
8


T
T
H
H


C
C


T
T
H
H
I
I


M
M


T
T



T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H


D
D
I
I


N
N


9 Menu View\Slide Show hoặc nhấn phím F5
9 Kết thúc trình diễn : ESC

Sinh viên thực hiện: Lớp – Tổ - Họ và tên 14/12/2009
Hướng dẫn sử dụng Powerpoint 6/20
CHƯƠNG 2: LÀM VIỆC VỚI VĂN BẢN


2
2
.
.
1
1


C
C
H
H


N
N


C
C
H
H




Đ
Đ





G
G
Õ
Õ


D
D


U
U


T
T
I
I


N
N
G
G


V
V

I
I


T
T


9 Nếu sử dụng bảng mã Vni for Window thì chọn tuỳ các font bắt đầu bằng chữ VNI-….
Vd: Vni-Times
9 Nếu sử dụng bảng mã Unicode thì chọn font chẳng hạn như: Times New Romans, Arial,

9 Bỏ chế độ kiểm tra chính tả khi nhập văn bản
y Menu Tools\Option\Spelling and Style Æ bỏ đánh dấu ở mục Check spelling as you
type
9 Thay đổi font chữ trên tất cả Slide
y Nhắp con trỏ vào vùng nhập văn bản trên Silde
y Menu Format\Replace font
y Chọn font chữ cần thay trong ô With
2
2
.
.
2
2


H
H



P
P


T
T
H
H
O
O


I
I


F
F
O
O
N
N
T
T


Menu Format\Font ->
9 Mục Font : chọn một font tùy ý
9 Mục Font Style : chọn kiểu đậm (Bold), nghiêng (Italic), …

9 Mục Size : chọn kích thước chữ
9 Mục Color : chọn màu chữ
9 Mục Effect:
y Undeline : gạch dưới
y Shadow : chữ có bóng
y Emboss : chữ nổi và có bề dày
y Supperscript : tạo chỉ số trên vd: X2
y Subscript : tạo chỉ số dưới vd: H2SO4
y Default for new objects : chỉ định font làm font chữ mặc nhiên
2
2
.
.
3
3


S
S




D
D


N
N
G

G


T
T
H
H
A
A
N
N
H
H


C
C
Ô
Ô
N
N
G
G


C
C





F
F
O
O
R
R
M
M
A
A
T
T
T
T
I
I
N
N
G
G


Nút Tên Chức năng
Font Chọn font chữ
Size Chọn cỡ chữ
Bold In đậm
Sinh viên thực hiện: Lớp – Tổ - Họ và tên 14/12/2009
Hướng dẫn sử dụng Powerpoint 7/20
Italic In nghiêng

Underline Gạch dưới
Text Shadow Tạo chữ bóng
Left Canh lề trái
Center Canh giữa
Right Canh lề phải
Numbering Đánh số cho danh sách
Bullets Tạo ký hiệu cho danh sách
Increase Font Size Tăng cỡ chữ
Decrease Font Size Giảm cỡ chữ
Decrease Tăng cấp trong danh sách
Increase Indent Giảm cấp trong danh sách
Text Color Màu chữ

2
2
.
.
4
4


T
T




Đ
Đ



N
N
G
G


Đ
Đ
Á
Á
N
N
H
H


S
S




H
H
A
A
Y
Y



K
K
Ý
Ý


H
H
I
I


U
U


Đ
Đ


U
U


D
D
A
A
N

N
H
H


S
S
Á
Á
C
C
H
H


9 Menu Format\Bullets and Numberings Æ chọn một mẫu tùy ý Æ Ok
9 Nếu muốn chọn ký hiệu khác thì nhắp chọn Customize. Font chữ thường chọn khi tạo
bullets là font Wingdings
9 Nếu muốn chọn ảnh làm Bullet thì nhắp vào mục Picture
Sinh viên thực hiện: Lớp – Tổ - Họ và tên 14/12/2009
Hướng dẫn sử dụng Powerpoint 8/20
CHƯƠNG 3: ĐỊNH DẠNG SLIDE VÀ TRÌNH
DIỄN

3
3
.
.
1
1



T
T
H
H
A
A
Y
Y


Đ
Đ


I
I


T
T
H
H
I
I


T
T



K
K




C
C
H
H
O
O


M
M


T
T


S
S
L
L
I
I

D
D
E
E


H
H
A
A
Y
Y


T
T
O
O
À
À
N
N


B
B





T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H


D
D
I
I


N
N


3.1.1 Thay đổi thiết kế (Slide Design)
9 Nghĩa là muốn chọn Slide Design khác trong số các Design Templates đã được thiết kế
sẵn
9 Menu Format\Slide Design Æ chọn một mẫu Presentation có sẵn trong Design
Template
3.1.2 Chỉnh sửa Slide Design được chọn
3.1.2.1 Thay đổi màu các thành phần của thiết kế
9 Nếu muốn thay đổi màu thì chọn một màu có sẵn trong Color Schemes hay có thể thay

đổi 1 vài thành phần màu của sơ đồ cho sẵn thì click vào Edit Color
y Back Ground: màu nền
y Text & Lines: màu văn bản và màu đường kẻ
y Shadows: màu của bóng
y Title Text: màu của tiêu đề
y Fills: màu tô mặc định cho các đối tượng có thể tô màu ( ví dụ màu của mũi tên khi
vẽ từ AutoShape\Block Arrows
y Accent: dấu nhấn
y Accent and Hyperlink: màu của Accent và liên kết (wwww.yahoo.com)
y Accent & followed Hyperlink: màu của Accent & và liên kết đã được mở
y Muốn tạo hiệu ứng trình diễn thì nhắp chọn trong mục Animation Schemes (xem bài
học 5)
3.1.2.2 Ví dụ về thay đổi màu nền (Back Ground)
9 Menu Format\Back Ground ->
9 Menu Format\BackGround : Chọn More Color hoặc Fill Effect.
9 Nếu chọn Fill Effect chúng ta có nhiều kiểu trình bày nền đẹp hơn :
y Gradient : biến đổi màu trên slide, ví dụ từ xanh dần dần sang đỏ.
y Texture : lắp các mẫu vân gỗ, đá cẩm thạch, vải… phủ kín slide.
y Pattern : hình vẽ bitmap nhỏ, có thể thay đổi màu
y Picture : chọn một ảnh *.jpg, *.gif, *.bmp … làm nền cho slide.
Sinh viên thực hiện: Lớp – Tổ - Họ và tên 14/12/2009
Hướng dẫn sử dụng Powerpoint 9/20
y - Apply All : sử dụng nền như vậy cho tất cả các slide/ Apply : chỉ áp dụng cho slide
hiện thời.
3
3
.
.
2
2





S
S
L
L
I
I
D
D
E
E


M
M
A
A
S
S
T
T
E
E
R
R



V
V
À
À


T
T
I
I
T
T
L
L
E
E


M
M
A
A
S
S
T
T
E
E
R
R



3.2.1 Slide Master và Title Master
3.2.1.1 Khái niệm
Slide Master và Title Master là mẫu áp dụng cho toàn bộ Slide trong presentation, tạo ra
tính thuần nhất của các Slide trong một presentation như qui định thống nhất kiểu chữ, font chữ,
cỡ chữ, bullets …
Vd: Bạn muốn tất cả các Slide đều có Logo của công ty bạn, thì bạn chỉ cần chèn Logo
vào trong Slide Master
3.2.1.2 Các bước chỉnh sửa Slide Master
y Bước 1: Menu View\Master\Slide Master ->
y Bước 2: (thay đổi Font) click vào các Plaholder và vào menu Format\Font
y Bước 3: (thay đổi Bullet) click vào từng thành phần Bullet và vào menu
Format\Bullets and Numbering
3.2.1.3 Các bước chỉnh sửa Title Master
y Bước 1: menu View\Master\Slide Master
y Bước 2: chọn Insert\New Tile Master hoặc nhấn Ctrl+M
y Bước 3: thay đổi Font, color, size ,…cho các Placeholder
3.2.2 Handout Master
Là bản in để phát cho người nghe, xem để họ có thể dễ theo dõi, ghi chú
Các bước chỉnh sửa Handout Master
y Bước 1: menu View\Master\ Handout Master ->
y Bước 2: Chọn số các Slide (hoặc chế độ Outline) muốn gộp vào mỗi trang Handout
bằng cách click vào 1 trong các nút sắp xếp vị trí Slide trên thanh công cụ Handout
Master
3.2.3 Notes Master
y Llà mẫu trình bày ghi chú
y Các bước chỉnh sửa Notes Master
¾ Bước 1: menu View\Master\ Notes Master ->
¾ Bước 2: Điều chỉnh lại vị trí hoặc kích cỡ cho vùng slide, tuỳ theo kích cỡ

khoảng không gian muốn dành cho phần ghi chú
¾ Bước 3: Điều chỉnh lại vị trí hoặc kích cỡ cho vùng ghi chú
Sinh viên thực hiện: Lớp – Tổ - Họ và tên 14/12/2009
Hướng dẫn sử dụng Powerpoint 10/20
¾ Bước 4: Chỉnh sửa, xác định lại vị trí, hoặc xóa bỏ các hộp văn bản Header
Area, Footer Area, Date Area, Number Area
3
3
.
.
3
3


C
C
H
H
È
È
N
N


V
V
À
À



X
X
Ó
Ó
A
A


M
M


T
T


S
S
L
L
I
I
D
D
E
E


3.3.1.1 Chèn 1 slide
y Cách 1: menu Insert\New Slide

y Cách 2: Ctrl+M
y Cách 3: Đặt trỏ trong khung Outline và Right click\New Slide
y Cách 4: Đặt trỏ trong khung Outline và nhấn phím Enter
3.3.1.2 Xóa một Slide
y Bước 1: chọn Slide cần xóa trong khung Outline
y Bước 2: menu Edit\Delete Slide hoặc Right click\Delete Slide
3.3.1.3 Sao chép hoặc di chuyển slide từ một trình diễn khác
y Các bước thực hiện như sau:
¾ Bước 1: Mở trình diễn (Presentation) chứa các Slide cần sao chép hoặc di
chuyển
¾ Bước 2: Để trình diễn (Presentation) ở chế độ View\Sorter và chọn các Slide
cần sao chép hay di chuyển hoặc chọn các Slide cần sao chép hay di chuyển
trong khung Outline của Pesentation
¾ Bước 3: Nhấn Ctrl+C để sao chép các Slide hoặc Ctrl + X để cắt các Slide nếu
muốn di chuyển chúng
¾ Bước 4: Mở trình diễn (Presentation) đích cần có các Slide đã chọn
¾ Bước 5: Click vào nơi muốn đặt các Slide này và nhấn Ctrl+V
3
3
.
.
4
4


C
C
O
O
M

M
M
M
E
E
N
N
T
T


9 Khác với Notes, Comments dùng cho người biên soạn, dùng để ghi những nhận xét, góp
ý của mọi người về bài trình thuyết đang biên soạn, hoặc ý tưởng chợt xuất hiện nên
người biên soạn cần ghi lại.
9 Cách ghi Comment :
y Menu Insert\Comment
y Ghi nhận xét vào ô màu vàng vừa xuất hiện
9 Cách xóa :
y Nhắp chọn Comment trên Slide
y Gõ Delete


Sinh viên thực hiện: Lớp – Tổ - Họ và tên 14/12/2009
Hướng dẫn sử dụng Powerpoint 11/20
CHƯƠNG 4: BẢNG - ĐỒ THỊ - SƠ ĐỒ TỔ
CHỨC
4
4
.
.

1
1


T
T


O
O


B
B


N
N
G
G


(
(
T
T
A
A
B
B

L
L
E
E
)
)


4.1.1 Tạo Slide trình bày dữ liệu dạng bảng
9 Insert\New Slide
9 Chọn AutoLayOut là Content
9 Click vào biểu tượng Insert Table
9 Nhập số cột và số dòng vào hộp thoại :
4.1.2 Điều chỉnh bảng :
9 Sử dụng các công cụ của Table và nên tuân theo trật tự sau
9 Kết hợp một nhóm các ô thành một ô (Merge Cell)
9 Tách một ô thành 2 ô (Split Cell)
9 Kẻ khung/xóa khung (Border)
9 Canh lề văn bản (Alignment)
9 Đặt nền, màu chữ (Color)
4
4
.
.
2
2


T
T



O
O


B
B
I
I


U
U


Đ
Đ




(
(
C
C
H
H
A
A

R
R
T
T
)
)


Có thể tạo biểu đồ từ chức năng MicroSoft Graph trong Power Point hay nhập biểu đồ từ
MicroSoft Excel
4.2.1 Tạo biểu đồ trong Power Point :
9 Insert\New Slide
9 Chọn AutoLayOut có Chart
9 Click vào biểu tượng Insert Chart
9 Nhập dữ liệu vào Data Sheet
4.2.2 Điều chỉnh biểu đồ : Double Click vào đồ thị
9 Thay đổi kiểu đồ thị : Menu Chart\Chart Type ( Column, Bar, Line, …)
9 Thay đổi các thành phần trong đồ thị : Menu Chart\Chart Options
9 Chart Title : gồm các tiêu đề : tiêu đề của biểu đồ, các tiêu đề trục
9 Axis : các trục
9 GridLines : các đường kẻ dọc (Category X Axis), các đường kẻ ngang(Value Z axis)…
Các đường kẻ chính là Major GridLines và các đường kẻ phụ(Minor GridLines)
9 Legends : Bảng chú thích, có thể hiện ra hay không, và có thể đặt bảng chú thích ở các
vị trí Bottom, Corner, Top, Right, Left
Sinh viên thực hiện: Lớp – Tổ - Họ và tên 14/12/2009
Hướng dẫn sử dụng Powerpoint 12/20
9 Data Label : Nhãn dữ liệu, có thể chọn hoặc không(none), xuất hiện dạng số(show
value), dạng phần trăm (show percent),…
9 Data table : chọn xuất hiện bảng dữ liệu (data table) hay không
4.2.3 Điều chỉnh số liệu : menu View\Data Sheet

4
4
.
.
3
3


T
T


O
O


M
M


T
T


S
S
Ơ
Ơ



Đ
Đ




T
T




C
C
H
H


C
C


(
(
O
O
R
R
G
G

A
A
N
N
I
I
Z
Z
A
A
T
T
I
I
O
O
N
N


C
C
H
H
A
A
R
R
T
T

)
)


Tạo sơ đồ tổ chức là trình bày một cơ cấu quản lý của một công ty, một trường học hay
hệ thống các chức năng của một phần mềm máy tính…
4.3.1 Cách tạo sơ đồ tổ chức
9 Menu Insert\New Slide
9 Chọn AutoLayOut là Content
9 Click vào biểu tượng Insert Diagram or Organization Chart - Chọn kiểu dáng sơ đồ
hoặc Insert\Picture\Organization Chart
4.3.2 Nhập nội dung sơ đồ
4.3.2.1 Thêm các thành phần vào sơ đồ:
Click vào Insert Shape trên thanh công cụ Organization chart
9 Subordinate: xuất hiện ô mới bên dưới ô chọn
9 Coworker: xuất hiện ô mới cùng cấp với ô chọn
9 Assistant: xuất hiện ô chức danh trợ lý của ô chọn
4.3.2.2 Thay đổi cách trình bày sơ đồ: Click vào Layout
9 Standard : dạng chuẩn
9 Both Hanging : treo 2 bên
9 Left Hanging : treo bên trái
9 Right Hanging : treo bên phải
9 Fit Organization Chart to Content : khít với khung của Content
9 Expand Organization Chart : nới rộng kích thước sơ đồ
9 Scale Organization Chart : giảm kích thước sơ đồ
Sinh viên thực hiện: Lớp – Tổ - Họ và tên 14/12/2009
Hướng dẫn sử dụng Powerpoint 13/20
CHƯƠNG 5: LÀM VIỆC VỚI ĐỐI TƯỢNG
5
5

.
.
1
1


W
W
O
O
R
R
D
D


A
A
R
R
T
T




5.1.1 Chèn các WortArt:
9 Để chèn một WortArt vào trong Slide, hãy theo các bước sau đây
9 Insert\Picture\WorArt
y Chọn kiểu WordArt và click nút OK. Hộp thoại Edit WordArt Text sẽ xuất hiện

y Nhập nội dung văn bản cho WordArt (vd: Trường Bách Việt)
y Định dạng nội dung văn bản bằng cách chọn Font, Size, Bold (B), Italic (I)
y Click nút OK để đặt WordArt vào Slide
5.1.2 Định dạng Wort Art
Sử dụng các nút trên thanh công cụ WordArt
Nút Tên Chức năng
Insert WordArt Mở WortArt Gallenry để chèn thêm một WortArt
Edit Text
Mở hộp thoại Edit WortArt Text để chỉnh sửa nội dung của
WordArt hiện có
WortArt Gallenry
Mở WortArt Gallenry để áp dụng kiểu dáng mới cho
WordArt hiện có
Format WorArt
Mở hộp thoại Format WorArt, để có thể chỉnh sửa màu sắc,
các đường kẻ, kích cỡ, vị trí
WortArt Shape
Làm hiển thị một palette chứa các hình dáng bổ sung, mà ta
có thể áp dụng cho WorArt của mình
WortArt Same
Letter Heights
Làm cho tất cả các mẫu tự trong WortArt đều có cùng chiều
cao

WortArt Vertical
Text
Quay WortArt một góc 90o để đưa nó về tư thế thẳng đứng

WortArt
Alignment

Canh lề cho WordArt

WorArt Character
Spacing
Điều chỉnh khoảng cách giữa các ký tự trong WordArt
5
5
.
.
2
2


T
T


O
O


P
P
I
I
C
C
T
T
U

U
R
R
E
E
S
S


9 Các tập tin hình ảnh có các kiểu định dạng sau và chúng được nhóm theo chủ đề:
9 Windows Metafile (WMF) : các ảnh vẽ, co giãn tốt
9 Graphics Interchange Format (GIF) : ảnh 256 màu, có thể cử động (animation)
9 Joint Photographic Experts Groups (JPEG) : ảnh nén, kích thước rất nhỏ
9 Computer Graphics Metafile (CGM)
Sinh viên thực hiện: Lớp – Tổ - Họ và tên 14/12/2009
Hướng dẫn sử dụng Powerpoint 14/20
9 Portable Network Graphics (PNG)
9 Bitmap (BMP)
9 Chúng ta có thể sử dụng các tập tin hình ảnh được tạo sẵn trong ClipArt hoặc chúng ta
có thể tạo ra từ Paint của Windows, PhotoShop, CorelDraw, chương trình tạo ảnh động
Ani Magic Gif hoặc chương trình tạo chữ xoay Xara 3D.
5.2.1 Chèn Picture
5.2.1.1 Chèn hình ảnh từ ClipArt
Để chèn một hình ảnh từ ClipArt vào trong Slide, hãy theo các bước sau:
9 Menu File\New - chọn Blank Presentation - trong hộp thoại Slide Layout - chọn Content
Layout
9 Click vào biểu tượng Insert ClipArt xuất hiện hộp thoại Select Picture
9 Chọn hình ảnh và OK
9 Nếu muốn tìm kiếm các hình ảnh thì nhập từ khóa vào mục Search Text
9 Nếu muốn thêm một hình ảnh vào ClipArt thì click nút Import hiện lên hộp thoại Add

Clips to Organizer, chọn tên File nhắp vào nút Add To để chọn thư mục sẽ đưa hình
ảnh mới vào, cuối cùng nhắp nút Add.
5.2.1.2 Chèn hình ảnh từ File:
9 Để chèn một hình ảnh từ ClipArt vào trong Slide, hãy theo các bước sau:
9 Menu File\New - chọn Blank Presentation - trong hộp thoại Slide Layout - chọn Content
Layout
9 Click vào biểu tượng Insert Picture xuất hiện hộp thoại Insert Picture
9 Chọn đường dẫn (path) chứa tên tập tin hình ảnh cần chèn vào Slide trong Look in và
cửa sổ bên dưới Look in
9 Chọn tập tin hình ảnh cần chèn
9 Sau đó nhắp vào mục Insert
5.2.2 Định dạng Picture
5.2.2.1 Định dạng bằng cách sử dụng các nút trên thanh công cụ Picture
Nút Tên Chức năng
Insert Picture
Mở hộp thoại Insert Picture, từ đây có thể chọn một ảnh
khác
Color
Cho phép biến đổi màu hình ảnh sang màu xám
(Grayscale), trắng đen (Black & White) hoặc ảnh Washout
(nhúng vào nước)
More Contract Tăng độ tương phản của hình ảnh được chọn
Less Contract Giảm độ tương phản của hình ảnh được chọn
Sinh viên thực hiện: Lớp – Tổ - Họ và tên 14/12/2009
Hướng dẫn sử dụng Powerpoint 15/20
More Brightness Tăng độ sáng của hình ảnh
Less Brightness Giảm độ sáng của hình ảnh
Crop Cho phép xén hình ảnh thành một kích cỡ khác
Rotate Left Quay hình qua trái 1gó 90o
Line Style Kiểu của đường viền quanh hình ảnh

Recolor Picture Cho phép thay đổi màu sắc của một hình ảnh Clip Art
Format Picture
Cung cấp nhiều tùy chọn để định dạng các đường viền,
màu sắc, kích cỡ và vị trí của một hình ảnh
Set Transparent Color Biến đổi một màu thành trong suốt
Reset Picture Đưa hình ảnh trở lại trạng thái ban đầu của nó
5.2.2.2 Định dạng bằng menu Format\Picture
9 Thẻ Colors and Lines:
y Thiết lập màu sắc và kiểu dáng cho màu tô (fill), đường kẻ (line), mũi tên (arrows).
Hầu hết những tùy chọn này đều có ý nghĩa giống như chức năng của các nút Line
Color, Line Style, Dash Style, và Arrow Style trên thanh công cụ Drawing.
y Thẻ Size: Thay đổi chính xác kích thước đối tượng
y Size and Rotate: thay đổi kích cỡ và xoay hình : chiều cao (height), chiều rộng
(width), góc xoay (rotation)
y Scale: tỉ lệ %
y ví dụ: giảm một đối tượng xuống còn 50% so với kích thước ban đầu của nó
y trong mục Scale: Height: 50% Width: 50%
y Thẻ này áp dụng khi tạo nhiều đối tượng cùng một kích cỡ
9 Thẻ Position:
y Xác định chính xác vị trí của đối tượng trong Slide trình diễn.
9 Thẻ Picture:
y Cho phép xén hình ảnh (Crop)
y Thay đổi hình ảnh thành màu xám (Grayscale), đen trắng (Black & White) và màu
hình ảnh được nhúng trong nước (Washout)
y Tăng hoặc giảm độ sáng (brightness), độ tương phản cho hình ảnh được chọn
5
5
.
.
3

3


C
C
Á
Á
C
C


Đ
Đ


I
I


T
T
Ư
Ư


N
N
G
G



V
V




T
T




T
T
H
H
A
A
N
N
H
H


C
C
Ô
Ô
N

N
G
G


C
C




D
D
R
R
A
A
W
W
I
I
N
N
G
G


9 Các đối tượng vẽ gồm các Line , Vector , Ellipse (và Circle), Rectangle (và Square),
Text Box, WordArt (Chữ nghệ thuật) và các hình dáng thông dụng (AutoShape). Các
đối tượng này được trình bày trên thanh Drawing

9 Tạo đối tượng
Sinh viên thực hiện: Lớp – Tổ - Họ và tên 14/12/2009
Hướng dẫn sử dụng Powerpoint 16/20
9 Nguyên tắc chung : nhắp chọn đối tượng và drag chuột trên Slide.
9 Vẽ Circle : chọn công cụ Ellipse và giữ Shift khi vẽ
9 Vẽ Square : chọn công cụ hình chữ nhật và giữ Shift khi vẽ
9 Thay đổi các thuộc tính của đối tượng
5
5
.
.
4
4


C
C
H
H
È
È
N
N


P
P
H
H
I

I
M
M




:
:


9 Các bước chèn phim
y Menu Insert\Movies and Sounds.
y Chọn Movie from file.
y Nhắp Browse để chọn file movie đã biết, nhắp open.
y Xuất hiện thông báo chọn play ngay khi mở slide (Yes) hay play khi click vào biểu
tượng Speaker (No).
9 Hưỡng dẫn về tạo file phim
y File phim ảnh có nhiều loại : *.MOV, *.MPG, *.MPEG, *.WMV,
y Nếu có nhu cầu trích đoạn từ file movie, có thể dùng các phần mềm như VCD
Cutter, Hero Soft.
y Nếu muốn quay hình ảnh thực tế, sử dụng máy quay video số, hoặc dùng Card để ghi
từ tín hiệu Video vào thành file movie trên máy tính
5
5
.
.
5
5



C
C
H
H
È
È
N
N


Â
Â
M
M


T
T
H
H
A
A
N
N
H
H


Lời thuyết trình/giảng có thể được ghi âm thành file *.wav bằng chương trình Sound

recorder. Các âm thanh này có thể được chèn vào slide và tự động ra loa hay khi ta click vào
biểu tượng Speaker
5.5.1 Các bước chèn âm thanh
9 Menu Insert\Movies and Sounds.
9 Chọn Sound from file.
9 Nhắp Browse để chọn file âm thanh đã biết, nhắp open.
9 Xuất hiện thông báo chọn play ngay khi mở slide (Yes) hay play khi click vào biểu
tượng Speaker (No).
5.5.2 Hưỡng dẫn ghi âm
9 Có thể sử dụng chương trình Sound Recoder của Windows, các bước như sau:
y Menu Start\Program\Accessories\Entertainment\Sound Recorder
y Nhắp vào nút tròn đỏ để bắt đầu thu âm.
y Nhắp vào nút chữ nhật để dừng.
y Ghi file : Menu file\Save as.
Sinh viên thực hiện: Lớp – Tổ - Họ và tên 14/12/2009
Hướng dẫn sử dụng Powerpoint 17/20
CHƯƠNG 6: CÁC HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH

Các hiệu ứng hoạt hình trong Power Point giúp việc trình bày sinh động, tăng hiệu quả
truyền đạt khi muốn trình bày các vấn đề có trình tự, chẳng hạn trình bày 1 quá trình, trình bày
một giải thuật.
Có 2 loại hiệu ứng :
9 Hiệu ứng chuyển tiếp để chuyển từ Slide này sang Slide khác
9 Hiệu ứng trên văn bản và các đối tượng khác trên slide
6
6
.
.
1
1



T
T
H
H
I
I


T
T


L
L


P
P


C
C
Á
Á
C
C



H
H
I
I


U
U




N
N
G
G


C
C
H
H
U
U
Y
Y


N
N



T
T
I
I


P
P


S
S
L
L
I
I
D
D
E
E




9 Các bước tạo hiệu ứng chuyển tiếp:
y Chọn Slide Show\Slide transition
y Chọn hiệu ứng từ danh sách Drop down : Blind Horizontal, Blind Vertical, Box in,
Box out,…

y Chọn tốc độ thực hiện chuyển tiếp (Speed): Slow, Medium hay Fast
y Chọn âm thanh khi thực hiện dịch chuyển (Sound) : Applause (vỗ tay), Camera
(chụp ảnh), Laser …
y Chọn sự kiện để chuyển sang Slide :
¾ On Mouse Click : Nhắp chuột khi muốn chuyển sang Slide kế tiếp, hay
¾ Automatically after : Chuyển sang Slide kế tiếp khi vượt quá thời gian qui định
¾ Hoặc cả hai.
y Nếu muốn áp dụng cách chuyển cho tất cả các Slide khác, nhắp Apply to all slides
9 Thực hiện trong chế độ slide sorter : cho phép chọn một số Slide nào đó (Giữ
Control và nhắp chọn Slide), rồi qui định cách hiệu ứng dịch chuyển cho chúng
6
6
.
.
2
2


C
C
Á
Á
C
C


H
H
I
I



U
U




N
N
G
G


C
C
H
H
O
O


Đ
Đ


I
I



T
T
Ư
Ư


N
N
G
G


T
T
R
R
Ê
Ê
N
N


S
S
L
L
I
I
D
D

E
E




Hiệu ứng hoạt hình trên một đối tượng đó của Slide bao gồm : cách xuất hiện, cách nhấn
mạnh, cách mất đi. Nghĩa là một đối tượng có thể được ấn định nhiều hiệu ứng, lựa chọn thích
hợp yêu cầu của việc trình bày.
6.2.1 Các bước tạo hiệu ứng cho đối tượng
9 B1. Chọn đối tượng : Text, Picture … trên Slide
9 B2. Menu Slide Show\Custom Animation\
9 B3. Chọn hiệu ứng : Add Effect . Có 4 nhóm hiệu ứng
y Entrance : các hiệu ứng làm xuất hiện đối tượng
y Emphasis : các hiệu ứng làm nổi bật đối tượng
Sinh viên thực hiện: Lớp – Tổ - Họ và tên 14/12/2009
Hướng dẫn sử dụng Powerpoint 18/20
y Exit : các hiệu ứng làm biến mất đối tượng
y Motion : các hình thức chuyển động, thích hợp sử dụng cho các đối tượng là hình
ảnh
6.2.2 Ấn định trình tự thực hiện các hiệu ứng trên một Slide
9 Trên một Slide có nhiều đối tượng và mỗi đối tượng có nhiều hiệu ứng. Vì vậy cần suy
nghĩ trước một kịch bản để việc trình bày có hiệu quả :
9 Ví dụ : Có thể xây dựng kịch bản sau cho Slide (Title and Text), trong đó có 2 mục:
y Lịch sử phát triển máy tính
y Nguyên lý hoạt động của máy tính
¾ Xuất hiện 1
¾ Xuất hiện 2
¾ Nhấn mạnh 1
¾ Làm mờ 1

¾ Nhấn mạnh 2
¾ Làm mờ 2
9 Cách thay đổi trình tự các hiệu ứng: dựa vào danh sách các hiệu ứng theo trình tự thực
hiện của chúng
9 Nhắp chọn hiệu ứng trong danh sách
9 Nhắp hay để thay đổi vị trí (tức là thay đổi trình tự )
6.2.3 Cách bắt đầu một hiệu ứng
9 Một hiệu ứng bắt đầu thực hiện khi :
y Nhắp chuột,
y Tức thời hay sau một thời gian nào đó tính từ khi hiệu ứng trước bắt đầu
y Tức thời hay sau một thời gian nào đó tính từ khi hiệu ứng trước kết thúc
y …
9 Cách qui định :
y Chọn hiệu ứng, nhắp phải chọn Timing
y Chọn cách bắt đầu (Start) : On Click, With Previous hay After Previous
y Với With Previous hay After Previous, đặt thời gian delay
Sinh viên thực hiện: Lớp – Tổ - Họ và tên 14/12/2009
Hướng dẫn sử dụng Powerpoint 19/20
CHƯƠNG 7: IN CÁC TÀI LIỆU TRÌNH DIỄN

File PowerPoint có thể được in ra ở nhiều hình thức khác nhau :
9 Handout : Bản in cho khán giả, thường có 2, 3 hay 4 Slide trong một trang in
9 Outline : Dàn bài
9 Note : Ngoài các Slide còn có ghi chú để khán giả hoặc chính người diễn thuyết
tham khảo thêm
9 Slide : Có thể in màu hoặc chọn theo tông màu xám hoặc đen-trắng
Ngoài ra còn có thể kết xuất ra thành file của Microsoft Word, hoặc in thành các phim
Slide 35mm
7
7

.
.
1
1


T
T
H
H
I
I


T
T


L
L


P
P


T
T
R
R

A
A
N
N
G
G


I
I
N
N


(
(
P
P
A
A
G
G
E
E


S
S
E
E

T
T
U
U
P
P
)
)


7.1.1 Menu File\Page SetUp
9 Kích thước trang in phụ thuộc mục đích in : có thể chọn On-screen Show hoặc Slide-
35mm hoặc Overhead, Banner hoặc theo cỡ giấy A4, Letter …
9 Chọn hướng giấy áp dụng khi in Slide, hay Notes, Handout và Outline
9 Nhắp OK
7.1.2 Menu File\Print (in)
9 Print Range : chọn những Slide sẽ được in
¾ All (tất cả)
¾ Current Slide (chỉ in Slide hiện thời)
¾ Custom Show (in Custom Show nếu đã tạo)
9 Slides (các Slide được chọn, ví dụ : 1,3,5-12)
9 Print What : Chọn nội dung in
¾ Slides
¾ Handouts
¾ Notes Pages
¾ OutlineView
9 Color/Gray scale : chọn in màu (Color), xám (Gray scale) hoặc in đen trắng (Pure
Black-White)
9 Các tùy chọn :
¾ Scale to fit paper : co nội dung in để khít với cỡ giấy

¾ Frame Slide : in khung cho các Slide ( không chọn được khi in OutLine)
Sinh viên thực hiện: Lớp – Tổ - Họ và tên 14/12/2009
Hướng dẫn sử dụng Powerpoint 20/20
¾ Include comment pages : in cả trang chú thích
7.1.3 Header and Footer
9 Header và Footer có hiệu lực khi in các Outline, Note và Handout.
9 Các bước :
¾ Menu View\Header and Footer\Notes and Handouts
¾ Chọn nội dung cho header và footer :
¾ Ngày : Ngày in (Update automatically) hay ngày cố định (Fixed, nhập ngày)
¾ In header với nội dung được nhập
¾ In số trang
¾ In footer với nội dung được nhập
7.1.4 Chuyển sang Word để in
9 Lý do để chuyển sang Microsoft Word để in là có nhiều chọn lựa hơn.
9 Các bước :
y Menu File\Send to\Microsoft Word
y Chọn hình thức đưa vào Microsoft Word
Sinh viên thực hiện: Lớp – Tổ - Họ và tên 14/12/2009

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×