1
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Câu I. 2. +
A 0;0
Phương trình tiếp tuyến
: .
y = 2x
+
2; 1
n ,
n m; 1
d
. Tiếp tuyến tạo với đường thẳng d một góc
0
45
d
2
2m 1
1
cos n ,n
2
5. m 1
1
m
3
hoặc
m 3
.
Câu II. 1. + Điều kiện:
sin x 0
x k
+ Phương trình đã cho
2
1 cosx 2sin x 3sin x 2cosx 1
1 cosx 2 1 cosx 1 cosx 3sin x 2cosx 1
2cosx 1 1 cosx 3 sin x 2cosx 1
1 x k2
cosx
x k2
3
2
3
1
sin x x k2
3 sin x cosx 1
6 2
+ Đối chiếu điều kiện
Nghiệm của PT:
x k2
3
.
2. + Điều kiện:
0 x 3
+ Biến đổi đưa về phương trình tích:
2
2
xlog x 5 6 x x 1 x 0
+ Nhận xét: với
0 x 3
thì
2 2 2
5 5
log x log 3 x log x 5 0
3 x
.
+ Do đó Bpt
2
2
x 1
5
6 x x x 1 x
2
2x 3x 5 0
+ Nghiệm của bpt:
5
x 3
2
.
Câu III. 1. + PT
2
2 2
m x 4 x 2 4 x 2 x 4
.
+ Chia cả 2 vế của PT cho
2
x 4
ta được:
2 2
2
x 2 x 2
4 1 m
x 4
x 4
(Vì
x 4
không phải là nghiệm của PT).
+ Đặt
2
x 2
t
x 4
. PT trở thành:
2
4t 1 mt
(*)
+ KSHS t theo biến x, lập bảng biến thiên
PT đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi PT (*) có hai nghiệm
phân biệt
1 2
t ,t
thuộc khoảng
3
;1
5
.
+ Biến đổi PT (*)
1
m 4t
t
. (Dạng
f x m
). KSHS
1
f t 4t
t
, với
3
t ;1
5
suy ra
37
4 m
5 3
.
2. * Cách 1. + Theo BĐT Côsi
1
0 xy
4
2
1
t xy 0;
16
+ Biến đổi
2
2
1 1
P 2 xy t 2
t
xy
. KSHS
1
f t t 2
t
, với
1
t 0;
16
, lập bảng biến thiên suy ra
GTNN của P bằng
289
16
. Đạt được
1
x y
2
.
2
* Cách 2. Dùng phương pháp:”Chọn điểm rơi trong BĐT Côsi’’
+ Ta có:
16
2 2 2
17
2 2 2 2
1 1 1 1
x x 17 x .
y 16y 16y 16y
và
16
2 2 2
17
2 2 2 2
1 1 1 1
y y 17 y .
x 16x 16x 16x
+ Nhân từng vế của hai BĐT trên
17
30
32
1
P 289
16 . xy
. Mà
2
x y
1
xy
4 4
. Từ đó,
289
P
16
Câu IV. 1. * Tam giác vuông SGA:
0
3a 3
SG SAsin60
2
và
0
3a
AG SAcos60
2
.
+ Đặt
AC 2x AB x
và
BC x 3
. Giả sử AG cắt BC tại I. Ta có
3 9a
AI AG
2 4
. Sử dụng định lí Pitago
cho tam giác vuông ABI, suy ra
9a 7
x
17
.
+ Từ diện tích mặt đáy bằng
2
1 1 81a 3
BA.BC x.x 3
2 2 56
, suy ra
3
S.ABC
243a
V
112
.
* Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB):
Cách 1. + Kẻ
GK AB
và
GH SK
. Dễ thấy
GH SAB
. Ta có:
d C, SAB 3.d G, SAB 3GH
+
GK AG 2 2 3a 21
GK / /BC GK BI
BI AI 3 3 14
.
+ Trong tam giác vuông SGK có:
2 2 2
1 1 1 3a 3
GH
GH GS GK
32
. Do đó,
9a 6
d C, SAB
8
Cách 2. + Ta có
S.ABC S.ABC
SAB
3.V 3.V
d C, SAB
1
S
SK.AB
2
. Dùng tam giác vuông SGK trong Cách 1 để tính SK.
2. + Sử dụng định lí hàm số sin trong tam giác:
a 2R sinA,b 2R sin B,c 2R sinC
2
sin BsinC
cos B C
sin A
+ Lại có
2sin Bsin C cos B C cos B C
,
cos B C cosA
và
2 2
sin A 1 cos A
nên ta thu được:
cosA cos B C cosA 1 0
*
cosA 0
Tam giác ABC vuông tại A.
* Trường hợp còn lại không xảy ra.
Câu V. 1. + Ta có
AH 2;2 2 1;1
là VTPT của BC và BC đi qua
M 5;5
Ph trình BC:
x y 10 0
.
+ Giả sử
B b;10 b BC
. Sử dụng công thức tọa độ trung điểm
C 10 b;b
.
+ Tính
CH b 9;3 b
và
AB b 1;9 b
và dùng điều kiện
CH AB CH.AB 0 b 9
hoặc
b 1
Vậy
B 9;1
và
C 1;9
hoặc
B 1;9
và
C 9;1
.
2. + Kẻ
IH AB
,
H AB
. Khi đó H là trung điểm của AB. Ta có
2
2 2 2 2
AB
IH R AH R
4
, với
R 5
là
bán kính đường tròn (C). Do đó, độ dài đoạn AB nhỏ nhất
độ dài đoạn IH lớn nhất. Mặt khác,
IH IM
. Từ đó,
AB nhỏ nhất khi và chỉ khi
H M
. Nói cách khác, đường thẳng d cần tìm là đường thẳng đi qua điểm M và vuông
góc với IM.
+ Ta có
I 1;2
IM 1; 1
Phương trình d:
1. x 2 1. y 1 0 x y 1 0
.
GV. Đinh Văn Trường Trường THPT Nghèn 2011 - 2012