Tải bản đầy đủ (.ppt) (66 trang)

quản trị hàng tồn kho và tiền mặt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (753.1 KB, 66 trang )

CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 1
QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO




TIỀN MẶT
TIỀN MẶT
DANH MUC
DANH MUC
+
+
QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO.
QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO.
+ CÁC CHI PHÍ TỒN KHO.
+ CÁC CHI PHÍ TỒN KHO.
+ MÔ HÌNH QUẢN LÍ HÀNG TỒN KHO EOQ.
+ MÔ HÌNH QUẢN LÍ HÀNG TỒN KHO EOQ.
+ MÔ HÌNH QUẢN TRỊ TIỀN MẶT.
+ MÔ HÌNH QUẢN TRỊ TIỀN MẶT.
+ KIỂM SOÁT THU CHI TIỀN MẶT.
+ KIỂM SOÁT THU CHI TIỀN MẶT.
QUẢN TRỊ
QUẢN TRỊ
HÀNG TỒN KHO
HÀNG TỒN KHO


VAI TRÒ CỦA HÀNG TỒN KHO


VAI TRÒ CỦA HÀNG TỒN KHO

Đối với các DNSX:

HTK có vai trò như 1 tấm đệm an toàn giữa các giai đoạn
khác nhau trong chu kì sản xuất kinh doanh: dự trữ - sản
xuất - tiêu thụ.

HTK giúp doanh nghiệp tự bảo vệ trước những biến động
cũng như sự không chắc chắn về nhu cầu đối với sản phẩm
của doanh nghiệp

Đối với doanh nghiệp hoạt động trong khu vực thương mại:
HTK cũng có vai trò như tấm đệm an toàn giữa giai đoạn
mua hàng và bán hàng


PHÂN LOẠI.
PHÂN LOẠI.



Tồn kho nguyên vật liệu
Tồn kho nguyên vật liệu

Tồn kho sản phẩm dở dang
Tồn kho sản phẩm dở dang

Tồn kho thành phẩm
Tồn kho thành phẩm

TỒN KHO NGUYÊN VẬT LIỆU
TỒN KHO NGUYÊN VẬT LIỆU
.
.





Các liệu nguyên vật liệu cơ bản.
Các liệu nguyên vật liệu cơ bản.

Giúp công ty chủ động trong sản xuất
Giúp công ty chủ động trong sản xuất
và năng động trong việc mua nguyên
và năng động trong việc mua nguyên
liệu dự trữ.
liệu dự trữ.
TỒN KHO SẢN PHẨM DỞ DANG
TỒN KHO SẢN PHẨM DỞ DANG



Tất cả các mặt hàng mà hiện đang còn nằm tại 1
Tất cả các mặt hàng mà hiện đang còn nằm tại 1
công đoạn nào đó của quá trình sản xuất.
công đoạn nào đó của quá trình sản xuất.

Sản phẩm dở dang được cất giữ tại 1 nơi nào đó,
Sản phẩm dở dang được cất giữ tại 1 nơi nào đó,

chờ bước tiếp theo trong quá trình sản xuất
chờ bước tiếp theo trong quá trình sản xuất

Thường bộ phận sản xuất sẽ luôn muốn duy trì 1
Thường bộ phận sản xuất sẽ luôn muốn duy trì 1
mức tồn trữ sản phẩm dở dang hợp lí.
mức tồn trữ sản phẩm dở dang hợp lí.

Giúp cho quá trình sản xuất của công ty được linh
Giúp cho quá trình sản xuất của công ty được linh
hoạt và liên tục, giai đoạn sản xuất sau không phải
hoạt và liên tục, giai đoạn sản xuất sau không phải
chờ đợi giai đoạn sản xuất trước.
chờ đợi giai đoạn sản xuất trước.
TỒN KHO THÀNH PHẨM
TỒN KHO THÀNH PHẨM



Những sản phẩm đã hoàn thành chu kì sản xuất
Những sản phẩm đã hoàn thành chu kì sản xuất
của mình và đang nằm chờ tiêu thụ
của mình và đang nằm chờ tiêu thụ

Những sản phẩm tiêu dùng và sản phẩm công
Những sản phẩm tiêu dùng và sản phẩm công
nghiệp được sản xuất hàng loạt và lưu trữ trong
nghiệp được sản xuất hàng loạt và lưu trữ trong
kho.
kho.


Thường bộ phận sản xuất và marketing luôn duy
Thường bộ phận sản xuất và marketing luôn duy
trì mức tồn trữ thành phẩm hợp lí
trì mức tồn trữ thành phẩm hợp lí



Giúp chủ động trong việc hoạch định sản xuất, tiếp
Giúp chủ động trong việc hoạch định sản xuất, tiếp
thị và tiêu thụ sản phẩm nhằm khai thác và thỏa
thị và tiêu thụ sản phẩm nhằm khai thác và thỏa
mãn tối đa nhu cầu thị trường.
mãn tối đa nhu cầu thị trường.
CÁC CHI PHÍ TỒN KHO.
CÁC CHI PHÍ TỒN KHO.





Chi phí đặt hàng (
Chi phí đặt hàng (
Ordering costs
Ordering costs
)
)




Chi phí tồn trữ (
Chi phí tồn trữ (
Carrying costs
Carrying costs
)
)



Chi phí thiệt hại do không có hàng
Chi phí thiệt hại do không có hàng
(
(
Stockout costs
Stockout costs
)
)
CHI PHÍ ĐẶT HÀNG
CHI PHÍ ĐẶT HÀNG



Khi doanh nghiệp đặt hàng từ bên ngoài chi
Khi doanh nghiệp đặt hàng từ bên ngoài chi
phí đăt hàng bao gồm:
phí đăt hàng bao gồm:



Chi phí chuẩn bị 1 yêu cầu mua hàng

Chi phí chuẩn bị 1 yêu cầu mua hàng



Chi phí để lập được 1 đơn đặt hàng
Chi phí để lập được 1 đơn đặt hàng



Chi phí nhận và kiểm tra hàng hóa
Chi phí nhận và kiểm tra hàng hóa



Chi phí vận chuyển
Chi phí vận chuyển



Chi phí trong thanh toán
Chi phí trong thanh toán
CHI PHÍ TỒN TRỮ
CHI PHÍ TỒN TRỮ



Là tất cả chi phí lưu giữ hàng hóa trong kho
Là tất cả chi phí lưu giữ hàng hóa trong kho
trong1 khoảng thời gian xác định.
trong1 khoảng thời gian xác định.


Chi phí tồn trữ được tính bằng tiền tệ trên mỗi
Chi phí tồn trữ được tính bằng tiền tệ trên mỗi
đơn vị hàng lưu kho hoặc được tính bằng tỉ lệ
đơn vị hàng lưu kho hoặc được tính bằng tỉ lệ
phần trăm trên giá trị hàng lưu trong 1 thời kì
phần trăm trên giá trị hàng lưu trong 1 thời kì
CHI PHÍ TỒN TRỮ
Chi phí
Chi phí
hư hỏng
hư hỏng




thiệt hại
thiệt hại
do HTK
do HTK
lỗi thời
lỗi thời
Chi phí
Chi phí


bảo hiểm
bảo hiểm
Chi phí
Chi phí

lưu giữ
lưu giữ




chi phí
chi phí
bảo quản
bảo quản
Chi phí
Chi phí
thuế
thuế
Chi phí
Chi phí
đầu tư
đầu tư
vào
vào
HTK
HTK
Chi phí khấu hao
Chi phí khấu hao
các thiết bị
các thiết bị
Tiền lương
Tiền lương
cho nhân viên
cho nhân viên

Chi phí
Chi phí
kho hàng
kho hàng
CHI PHÍ
CHI PHÍ
THIỆT HẠI KHI KHÔNG CÓ HÀNG
THIỆT HẠI KHI KHÔNG CÓ HÀNG


Xảy ra bất cứ khi nào doanh nghiệp không có khả
Xảy ra bất cứ khi nào doanh nghiệp không có khả
năng giao hàng.
năng giao hàng.

Chi phí thiệt hai do nguyên vật liệu hết:
Chi phí thiệt hai do nguyên vật liệu hết:

Chi phí đặt hàng khẩn cấp
Chi phí đặt hàng khẩn cấp

Chi phí thiệt hại do ngừng trệ sản xuất
Chi phí thiệt hại do ngừng trệ sản xuất

Chi phí thiệt hại do sản phẩm dỡ dang hết:
Chi phí thiệt hại do sản phẩm dỡ dang hết:

Kế hoạch sản xuất bị thay đổi
Kế hoạch sản xuất bị thay đổi


Sản xuất bị ngừng trệ và phát sinh chi phí
Sản xuất bị ngừng trệ và phát sinh chi phí

Chi phí thiệt hại do thành phẩm hết:
Chi phí thiệt hại do thành phẩm hết:

Lợi nhuận bị mất trong ngắn hạn
Lợi nhuận bị mất trong ngắn hạn

Gây nên mất mát tiềm năng trong dài hạn
Gây nên mất mát tiềm năng trong dài hạn
MÔ HÌNH
MÔ HÌNH
QUẢN LÍ HÀNG TỒN KHO
QUẢN LÍ HÀNG TỒN KHO


EOQ
EOQ


Giả định cơ bản
Giả định cơ bản
:
:

Nhu cầu và mức độ sử dụng là đều đặn theo thời gian và
Nhu cầu và mức độ sử dụng là đều đặn theo thời gian và
được xác định trước.
được xác định trước.


Thời gian vận chuyển không đổi và số lượng nhận được
Thời gian vận chuyển không đổi và số lượng nhận được
chính xác với số lượng đặt đơn hàng.
chính xác với số lượng đặt đơn hàng.

Hàng có thể đặt và nhận ngay lập tức mà không có một
Hàng có thể đặt và nhận ngay lập tức mà không có một
sự chậm trễ nào.
sự chậm trễ nào.

Số lượng hàng cho 1 đơn hàng được vận chuyển trong 1
Số lượng hàng cho 1 đơn hàng được vận chuyển trong 1
chuyến không có sự giới hạn về cỡ của 1 lô hàng.
chuyến không có sự giới hạn về cỡ của 1 lô hàng.

Không có sự khấu trừ theo sản lượng.
Không có sự khấu trừ theo sản lượng.

Không có sự thiếu hụt hàng trong kho.
Không có sự thiếu hụt hàng trong kho.
=>Chỉ có 2 loại chi phí:
=>Chỉ có 2 loại chi phí:


+ Chi phí tồn trữ (Ctt) .
+ Chi phí tồn trữ (Ctt) .


+ Chi phí đặt hàng (Cđh) .

+ Chi phí đặt hàng (Cđh) .


Mục đích:
Mục đích:
Cân bằng 2 loại chi phí : chi phí lưu giữ (Ctt)
Cân bằng 2 loại chi phí : chi phí lưu giữ (Ctt)
chi phí đặt hàng (Cđh)
chi phí đặt hàng (Cđh)
Để: Chi phí tồn kho là
Để: Chi phí tồn kho là
thấp nhất
thấp nhất


(Xác định mức tồn kho
(Xác định mức tồn kho
tối ưu
tối ưu
)
)
T
T
=
=
C
C
tt
tt

+
+
C
C
đh
đh


C:Chi phí tồn trữ cho mỗi đơn vị HTK.
C:Chi phí tồn trữ cho mỗi đơn vị HTK.


Q/2:Lượng tồn kho bình quân trong kì.
Q/2:Lượng tồn kho bình quân trong kì.




S:Lượng hàng tiêu thụ trong kì.
S:Lượng hàng tiêu thụ trong kì.


Q:Lượng hàng cho mỗi lần đặt hàng.
Q:Lượng hàng cho mỗi lần đặt hàng.


O: Chi phí cho mỗi lần đặt hàng.
O: Chi phí cho mỗi lần đặt hàng.



S/Q: Số lần đặt hàng.
S/Q: Số lần đặt hàng.


T
T
=
=
C
C
tt +
tt +
C
C
đh
đh
Ctt = (Q/2)*C
Ctt = (Q/2)*C
Cđh = (S/Q)*O
Cđh = (S/Q)*O
T=(Q/2*C)+(S/Q)*O
T=(Q/2*C)+(S/Q)*O
Suy ra:
Chi Phí
Chi Phí Đặt Hàng
T

n
g


C
h
i

P
h
í
C
h
i

P
h
í

L
ư
u

G
i


H
à
n
g
Qui Mô Đặt Hàng
Q* (lượng hàng dự trữ tối ưu)
Gọi Q* là lượng hàng dự trữ tối ưu:

Gọi Q* là lượng hàng dự trữ tối ưu:




Q* = Q =
Q* = Q =
Gọi T* thời gian dự trữ tối ưu:
Gọi T* thời gian dự trữ tối ưu:


T* =
T* =
2SO
C
Q*
S/365
VÍ DỤ:
VÍ DỤ:


Công ty Dayton Hudson chuyên kinh doanh
Công ty Dayton Hudson chuyên kinh doanh
nệm, có nhu cầu hàng năm là 3.600 đơn vị và
nệm, có nhu cầu hàng năm là 3.600 đơn vị và
xem như là được tiêu thụ đều đặn trong năm.
xem như là được tiêu thụ đều đặn trong năm.
Chi phí cho mỗi lần đặt hàng là 31,25$. Chi
Chi phí cho mỗi lần đặt hàng là 31,25$. Chi
phí tồn trữ hàng năm là 20% trên giá trị HTK.

phí tồn trữ hàng năm là 20% trên giá trị HTK.
Giá mua cho mỗi đơn vị là 50$.
Giá mua cho mỗi đơn vị là 50$.
Q* =
Q* =
2SO
C
=
2*31,25*3600
10
= 150
T=(Q/2)*C + (S/Q)*O = (150/2)*10 + (3600/150)*31,25 = 1500$
T* = (365* Q*)/S =(365 *150)/3.600 = 15,2 ngày

Điểm đặt hàng lại: là mức tồn kho mà tại đó thực hiện
Điểm đặt hàng lại: là mức tồn kho mà tại đó thực hiện
một đơn đặt hàng kế tiếp.
một đơn đặt hàng kế tiếp.
TRONG ĐÓ:
TRONG ĐÓ:
n:Thời gian chuẩn bị giao nhận hàng bổ
n:Thời gian chuẩn bị giao nhận hàng bổ


sung.
sung.





S/365: Nhu cầu sử dụng HTK trong 1 ngày.
S/365: Nhu cầu sử dụng HTK trong 1 ngày.
Thời gian chuẩn bị giao nhận hàng khác 0
Thời gian chuẩn bị giao nhận hàng khác 0
S
Q
r
= n

365
Thời
điểm
đặt
hàng

Ví dụ: mức tồn kho cần dùng 2.000 đơn vị trong thời kỳ
Ví dụ: mức tồn kho cần dùng 2.000 đơn vị trong thời kỳ
hoạch định là 100 ngày. Chi phí đặt hàng là 10 triệu
hoạch định là 100 ngày. Chi phí đặt hàng là 10 triệu
đồng cho mỗi đơn đặt hàng và chí phí duy trì tồn kho là
đồng cho mỗi đơn đặt hàng và chí phí duy trì tồn kho là
1 triệu đồng cho mỗi đơn vị hàng tồn kho trong thời
1 triệu đồng cho mỗi đơn vị hàng tồn kho trong thời
gian 100 ngày.
gian 100 ngày.

Điểm đặt hàng = thời gian chờ hàng đặt x số lượng sử
Điểm đặt hàng = thời gian chờ hàng đặt x số lượng sử
dụng trong ngày
dụng trong ngày



= 5 ngày x 20 đơn vị/ ngày = 100 đơn vị
= 5 ngày x 20 đơn vị/ ngày = 100 đơn vị

Công ty sẽ đặt hàng khi nào trong kho còn tồn 100 đơn
Công ty sẽ đặt hàng khi nào trong kho còn tồn 100 đơn
vị.
vị.

Công ty phải đặt hàng cứ sau 5 ngày kể từ ngày nhận
Công ty phải đặt hàng cứ sau 5 ngày kể từ ngày nhận
được hàng về.
được hàng về.
Thời gian chuẩn bị giao nhận hàng khác 0
Thời gian chuẩn bị giao nhận hàng khác 0

×