Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
1
NGÂN HÀNG ĐỀ THI
Môn: VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG A1
Dùng cho hệ ĐHTX, ngành Điện tử - Viễn thông và Công nghệ thông tin
Số tín chỉ: 4
CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
1/ Câu phát biểu nào sau đây sai?
a Phương trình quỹ đạo của chất điểm là phương trình biểu diễn mối liên hệ giữa các
toạ độ không gian của chất điểm
b Phương trình chuyển động và phương trình quỹ đạo của chất điểm là khác nhau.
c Vectơ vận tốc tức thời không tiếp tuyến với quỹ đạo tại mỗi điểm của quỹ đạo.
d Phương trình chuyển động của chất điểm là phương trình biểu diễn mối quan hệ
phụ thuộc giữa các toạ độ không gian của chất điểm vào thời gian.
2/ Câu phát biểu nào sau đây đúng?
a Gia tốc tiếp
tuyến at đặc trưng cho sự thay đổi về phương của vận tốc.
b Chuyển động thẳng đều là chuyển động trong đó quỹ đạo là thẳng, vận tốc của
chất điểm luôn luôn không đổi cả về phương, chiều và độ lớn.
c Trong chuyển động thẳng thay đổi đều, chuyển động là không có gia tốc.
d Gia tốc pháp
tuyến an đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốc.
3/ Câu phát biểu nào sau đây đúng?
a Đối với chuyển động tròn thay đổi đều : a
t
= 0
b Đối với chuyển động tròn đều thì : a
t
≠
0 ;a
n
≠
0
c
Đối với chuyển động thẳng thay đổi đều
S
=
00
2
2
stv
at
++
,
atvv +
=
0
, a
n
=0,
v
2
-v
2
o
=2as
d Đối với chuyển động thẳng , đều thì: a
t
≠
0; a
n
= 0
4/ Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu vo theo phương hợp với mặt
phẳng nằm ngang một góc α. Với giá trị nào của góc α thì viên đạn bay xa nhất?
a 30
0
b 90
0
c 45
0
d 60
0
5/ Chất điểm chuyển động với vận tốc
2vas=
G
G
, trong đó
a
G
là véctơ không đổi, s là
quãng đường chuyển động của chất điểm. Chuyển động của chất điểm là:
a
nhanh dần đều
b
chậm dần đều
c tròn đều
d thẳng đều
6/ Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được biểu diễn qua thời gian theo
phương trình: x = 2 sinwt và y = 2 coswt.
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Km10 Đường Nguyễn Trãi, Hà Đông-Hà Tây
Tel: (04).5541221; Fax: (04).5540587
Website:
; E-mail:
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
2
Tìm dạng quỹ đạo chuyển động của chất điểm.
a đường thẳng
b êlíp
c hypecbol
d đường tròn
7/ Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được biểu diễn qua thời gian theo
phương trình: x = 3coswt , y = 5sinwt . Dạng của quĩ đạo chuyển động là :
a êlíp
b đường thẳng
c parabol.
d
đường tròn
8
/ Độ lớn của véctơ gia tốc tức thời được xác định bởi biểu thức nào?
(
v
G
: vận tốc ;
γ
G
: gia tốc).
a
d
dt
υ
γ
→
=
b
d
dt
υ
γ
→
=
c
d
dt
υ
γ
=
G
d
d
dt
υ
γ
=
9/ Độ lớn của vectơ gia tốc chuyển động được xác định bởi các công thức sau. Biểu
thức nào dưới đây là sai?
(
t
γ
→
: gia tốc tiếp tuyến,
n
γ
→
:gia tốc pháp tuyến;
γ
→
: gia tốc, có các hình chiếu lên các trục Ox, Oy, Oz là
,,
x
yz
γ
γγ
;
υ
→
: vận tốc, có các hình chiếu lên các trục Ox, Oy, Oz là v
x
, v
y
, v
z
).
a
2
2
2
d
dt R
υυ
γ
⎛⎞
⎛⎞
=+
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
⎝⎠
b
22
tn
γ
γγ
=+
c
2
22
ddd
dx dy dz
υ
υυ
γ
⎛⎞
⎛⎞ ⎛⎞
=++
⎜⎟
⎜⎟ ⎜⎟
⎝⎠ ⎝⎠
⎝⎠
d
2
2
2
y
x
z
d
d
d
dt dt dt
υ
υ
υ
γ
⎛⎞
⎛⎞
⎛⎞
=++
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
⎝⎠
⎝⎠
10/ Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được biểu diễn qua thời gian theo
phương trình:
cos
2
x
t
π
=
và y = cos
t.
π
Tìm quỹ đạo chuyển động của chất điểm .
a parabol
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
3
b êlíp
c đường thẳng
d đường tròn.
11/ Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được biểu diễn qua thời gian theo
phương trình:
x = sin
π
t và y = 2 sin(
π
t+
π
/2).
Tìm quỹ đạo chuyển động của chất điểm.
a parabol
b êlíp
c đường thẳng
d
đường tròn.
12
/ Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được biểu diễn qua thời gian theo
phương trình:
x = sin
π
t và y = 4 sin(
π
t+
π
).
Tìm quỹ đạo chuyển động của chất điểm.
a
đường tròn
b đường thẳng
c hypecbol.
d êlíp
13/ Một ca nô chạy với vận tốc 12 km/h trong 4 km đầu, sau đó nghỉ 40 phút rồi lại đi tiếp
8 km nữa với vận tốc 8 km/h. Tìm tổng thời gian đã sử dụng.
a 1,5 h
b 1 h
c 1,3 h
d 2 h
14/ Ném một vật theo phương thẳng đứng xuống dưới từ độ cao h = 40 m so với mặt đất
với vận tốc ban đầu v
0
= 10 m/s. Tìm thời gian chuyển động của vật.
Cho g = 10 m/s
2
.
a 2,5 s
b 1 s
c 2 s
d
1,5 s
15/ Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều đi hết quãng đường AB trong thời gian 6
giây. Vận tốc của vật khi đi qua điểm A là 5m/s, khi đi qua điểm B là 15m/s. Tìm chiều dài
của quãng đường AB.
a 50 m
b
80 m
c 60 m
d 70 m
16
/ Ném một vật theo phương thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu v
0
= 5 m/s
từ độ cao 30 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho g = 10 m/s
2
. Tìm
vận tốc của vật lúc chạm đất.
a 25 m/s
b 50 m/s
c
30 m/s
d 55 m/s
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
4
17/ Một chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính R = 10cm. Tìm gia tốc góc,
biết sau khi quay được N=5vòng, vận tốc chất điểm v = 80 cm/s. Cho biết vận tốc góc
ban đầu
0
0
ω
=
a 3 rad/s
2
b 2 rad/s
2
c 1 rad/s
2
d 4 rad/s
2
18/ Một chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính R = 10cm.Tìm gia tốc pháp
tuyến khi vận tốc chất điểm đạt v = 80 cm/s.
a 6,5 m/s
2
b 6,3 m/s
2
c 6,4 m/s
2
d 6,2 m/s
2
19/ Một ôtô chuyển động trên đường thẳng. Trong nửa thời gian chuyển động ban đầu
vận tốc của ôtô bằng v
1
= 80 km/h, còn trong nửa thời gian chuyển động sau, vận tốc của
ôtô bằng v
2
= 40 km/h. Tìm vận tốc trung bình của ôtô.
a 50 km/h
b 70 km/h
c 60 km/h
d 55 km/h
20/ Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng từ độ cao 20 m. Bỏ qua sức cản không khí.
Cho g = 10 m/s
2
. Tìm thời gian rơi của vật.
a 2 s
b 1,9 s
c 2,1 m
d 1,8 s
21
/ Thả một vật rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Tìm h, biết thời gian vật
rơi là 1,9 giây. Cho g = 10 m/s
2
.
a 16,05 m
b 18,05 m
c 19,05 m
d
18,0 m
22/ Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều đi hết quãng đường AB trong thời gian 6
giây. Vận tốc của vật khi đi qua điểm A là 5m/s, khi đi qua điểm B là 15m/s. Tìm gia tốc
của vật.
a 5/3 m/s
2
b 4/3 m/s
2
c 8/3 m/s
2
d 7/3 m/s
2
23/ Một chất điểm chuyển động trên quĩ đạo tròn bán kính R = 20cm với gia tốc tiếp
tuyến không đổi a
t
= 5 cm/s
2
. Tìm gia tốc góc b.
a 0,2 rad/s
2
b 0,4 rad/s
2
c 0,3 rad/s
2
d 0,25 rad/s
2
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
5
24/ Một chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính R = 10cm.Tìm vận tốc góc
khi vận tốc chất điểm đạt v = 80 cm/s.
a 9 rad/s
b 7 rad/s
c 8 rad/s
d 10 rad/s
CHƯƠNG II : ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
1/ Một con tàu vũ trụ lúc xuất phát được tăng tốc với gia tốc
G
G
. Lực nén của nhà du
hành vũ trụ lên sàn tàu là
N
G
có trị số :
a Không phụ thuộc vào
G
G
b Luôn nhỏ hơn P ( N<P )
c Bằng P ( N = P = mg )
d Luôn lớn hơn P ( N>P )
2/ Một người đứng trong thang máy được kéo lên nhanh dần với gia tốc g. Trọng lượng
người đó bây giờ :
a bằng không
b nặng gấp đôi
c nhẹ đi một nửa
d giống như khi thang máy đứng yên.
3/ Một người đứng trong thang máy được kéo lên chậm dần với gia tốc g. Trọng lượng
người đó bây giờ :
a bằng không
b giống như khi thang máy đứng yên.
c nhẹ đi một nửa
d
nặng gấp đôi
4/ Một người đứng trong thang máy rơi nhanh dần với gia tốc g/2. Trọng lượng nguời đó
bây giờ :
a
nhẹ đi một nửa
b nặng gấp đôi
c
bằng không
d
giống như khi thang máy đứng yên.
5/ Một người đứng trong thang máy rơi chậm dần với gia tốc g/2. Trọng lượng nguời đó
bây giờ :
a bằng không
b nặng gấp rưỡi
c nhẹ đi một nửa
d giống như khi thang máy đứng yên.
6
/ Một người đứng trong thang máy đang đi lên chuyển động đều. Trọng lượng nguời đó
bây giờ :
a
giống như khi thang máy đứng yên
b nhẹ đi một nửa
c bằng không
d nặng gấp đôi.
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
6
7/ Một khẩu súng có khối lượng M đã nạp đạn có khối lượng m. Trước khi bắn khẩu súng
chuyển động với vận tốc v. Sau khi bắn viên đạn theo cùng chiều chuyển động, khẩu
súng giật lùi với vận tốc u. Tìm vận tốc của viên đạn được bắn ra.
a
()
M
mv Mu
m
−−
b
()
M
mv Mu
m
+−
c
()
M
mv Mu
m
++
d
()
M
mv Mu
m
−+
8/ Một khẩu súng có khối lượng M đã nạp đạn có khối lượng m. Trước khi bắn khẩu súng
chuyển động với vận tốc v. Súng bắn viên đạn chếch theo phương chuyển động một góc
a về phía trước. Sau khi bắn khẩu súng giật lùi với vận tốc u. Tìm vận tốc của viên đạn
được bắn ra.
a
()
cos
M
mv Mu
m
α
+−
−
b
()
cos
M
mv Mu
m
α
++
−
c
()
cos
M
mv Mu
m
α
++
d
()
cos
M
mv Mu
m
α
+−
9/ Câu phát biểu nào sau đây sai?
a Nếu bỏ qua sức cản của không khí, tầm rơi của viên đạn xa nhất khi viên đạn được
bắn theo phương hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc bằng
/4
π
b Gia tốc của một vật chuyển động trong không khí được ném lên từ mặt đất luôn
bằng gia tốc rơi tự do g=9,8m/s
2
. bỏ qua sức cản của không khí.
c Bắn một vật lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu v
o
≠
0. Vận tốc của
vật khi rơi chạm đất bằng không.
d
Khi bắn một vật lên cao theo phương thẳng đứng độ cao của vật đạt cực đại khi vận
tốc của vật tại đó bằng không.
10
/ Câu phát biểu nào sau đây sai?
a Công của lực vạn vật hấp dẫn không phụ thuộc vào dạng đường đi
b Một ôtô chạy trên một đường nằm ngang. Lực do ôtô nén lên mặt đường có độ lớn
bằng trọng lượng của ôtô.
c Một ôtô chạy trên một đoạn đường cong lõm bán kính R. Lực do ôtô nén lên mặt
đường có độ lớn hơn trọng lượng của ôtô.
d Một ôtô chạy trên một đoạn đường cong lồi bán kính R. Lực do ôtô nén lên mặt
đường có giá trị lớn hơn trọng lượng của ôtô.
11/ Câu phát biểu nào sau đây đúng?
a Khối lượng quán tính m
qt
đặc trưng cho sự thay đổi trạng thái chuyển động của vật.
b Gia tốc a của vật tỷ lệ nghịch với lực F tác dụng lên vật và khối lượng quán tính của
vật.
c Khác với động học, động lực học nghiên cứu chuyển động cơ có xét đến tác dụng
của lực, là nguyên nhân làm thay đổi trạng thái chuyển động của vật.
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
7
d Khối lượng quán tính và khối lượng hấp dẫn của một vật là khác nhau.
12/ Câu phát biểu nào sau đây sai?
a Định luật hai Newton F = ma áp dụng cho hệ chịu tác dụng của ngoại lực.
b Định luật quán tính của Newton chỉ được áp dụng cho hệ cô lập.
c Trọng lượng và khối lượng là hai khái niệm giống nhau.
d Định luật quán tính Newton là trường hợp riêng của định luật Newton II khi tổng hợp
các ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không
0F
→
=
13/ Câu phát biểu nào sau đây đúng?
a Hệ quy chiếu quán tính là hệ trong đó định luật quán tính của Newton được nghiệm
đúng.
b Hệ quy chiếu gắn với Trái Đất thực sự là hệ quy chiếu quán tính.
c
Trong hệ quy chiếu chuyển động có gia tốc
a
so với hệ quy chiếu cố định, định luật
Newton hai
amF =
vẫn áp dụng được và không cần có sự thay đổi.
d Nếu xung lượng của ngoại lực tác dụng lên vật bằng không thì trạng thái của vật
được bảo toàn.
14/ Câu phát biểu nào sau đây sai?
a Động lượng của một hệ cô lập được bảo toàn.
b Xung lượng của lực tác dụng lên vật trong thời gian Dt bằng độ biến thiên động
lượng
KΔ
G
của vật trong thời gian đó .
c Lực ma sát F
ms
= kN, trong đó k là hệ số tỷ lệ, còn N là thành phần lực tác dụng tiếp
tuyến với chuyển động của vật.
d Công của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi.
15/ Tìm câu phát biểu sai:
Lực hướng tâm tác dụng lên chất điểm có tính chất:
a Luôn luôn cùng phương với tiếp tuyến của quĩ đạo chuyển động.
b
Vuông góc với vectơ vận tốc chuyển động.
c Vuông góc với phương chuyển động của chất điểm.
d Luôn vuông góc với tiếp tuyến của quĩ đạo chuyển động.
16
/ Tìm câu phát biểu SAI: Lực hướng tâm có tính chất:
a Làm thay đổi phương của chuyển động.
b Làm thay đổi độ lớn của vectơ vận tốc chuyển động.
c Luôn hướng vào tâm của đường tròn mật tiếp với quĩ đạo tại điểm được xét trên
quĩ đạo.
d Gây ra gia tốc pháp tuyến của chuyển động.
17/ Có hai quả cầu đặt cách nhau một đoạn r trong không khí. Sau đó đặt chúng vào
trong dầu và cũng cách nhau một đoạn r như trên. Lực hấp dẫn giữa hai quả cầu sẽ:
a bằng không.
b tăng lên ;
c không đổi ;
d giảm đi ;
18/ Trường hợp tổng quát, vectơ động lượng
K
G
của chất điểm được định nghĩa bởi công
thức nào?
(
v
G
là véctơ vận tốc ,
γ
G
: gia tốc , m: khối lượng).
a
Kmv=
G
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
8
b
Km
γ
=
G
G
c
Kmv=
G
G
d
Kmv=
G
G
19/ Xét chuyển động của một vật rơi tự do trong hệ toạ độ Oxyz . Hệ toạ độ này phải gắn
với vật nào dưới đây để có thể coi là hệ qui chiếu quán tính?
a Con tàu vũ trụ đang hạ cánh
b
Ôtô chuyển động nhanh dần đều.
c
Con lắc đang dao động.
d Thang máy đi lên với vận tốc không đổi.
20/ Một viên đạn bay theo phương nằm ngang với vận tốc 400m/s đến xuyên qua một
bản gỗ dầy 30 cm, sau đó bay ra ngoài với vận tốc 100m/s. Tìm gia tốc của viên đạn.
a -20.10
4
m/s
2
b -25.10
4
m/s
2
c -30.10
4
m/s
2
.
d -15.10
4
m/s
2
21/ Một viên đạn chuyển động với vận tốc v = 200 m/s xuyên thẳng vào một tấm gỗ và
chui sâu vào trong tấm gỗ một đoạn
l
= 4 cm. Tìm gia tốc của viên đạn.
a -5.10
4
m/s
2
b -5.10
6
m/s
2
c -5.10
3
m/s
2
d -5.10
5
m/s
2
22/ Một ô tô có khối lượng 20 tấn chuyển động chậm dần đều trên mặt đường nằm
ngang dưới tác dụng của lực ma sát có độ lớn 6000N. Tìm gia tốc chuyển động của ô tô.
Cho g = 10m/s
2
.
a - 0,5 m/s
2
b
0,5m/s
2
c 0,3 m/s
2
d - 0,3 m/s
2
23/ Một người khối lượng 50 kg đứng trong thang máy đang rơi xuống với gia tốc 5 m/s
2
.
Trọng lượng biểu kiến của người đó bằng 250N. Tìm trọng lượng của người đó. Cho g =
10 m/s
2
.
a 450N
b 590N
c
490N
d
500N
24/ Lực hấp dẫn giữa 2 vật kích thước nhỏ không đáng kể đặt cách nhau một khoảng
10cm là F. Khi khoảng cách giữa 2 vật là 2,5 cm , lực hấp dẫn giữa chúng bằng bao
nhiêu?
a 4F
b 8F
c 16F
d 25F
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
9
25/ Đầu một sợi dây không dãn và không khối lượng có treo một vật nặng với khối lượng
m = 1 kg. Tìm sức căng T của dây khi vật được treo trong thang máy đang đi lên với gia
tốc a = 5 m/s
2
. Cho g = 10 m/s
2
.
a 15 N
b 16 N
c 14 N
d 12 N
26/ Đầu một sợi dây không dãn và không khối lượng có treo một vật nặng với khối lượng
m = 1 kg. Tìm sức căng T của dây khi vật được treo trong thang máy đang đi xuống với
gia tốc a = 5 m/s
2
. Cho g = 9,8 m/s
2
.
a
5 N
b
4 N
c 3 N
d
6 N
27
/ Một vật chuyển động thẳng. Cho biết sự phụ thuộc của đoạn đường s đã đi vào thời
gian
t
được cho bởi phương trình:
s = A - Bt + Ct
2
- Dt
3
, trong đó C = 5 m/s
2
và D = 1 m/s
3
.
Tìm gia tốc của vật sau giây chuyển động thứ nhất.
a 8 m/s
2
b 5 m/s
2
c 6 m/s
2
d 4 m/s
2
28/ Một viên đạn có khối lượng 9g bay theo phương nằm ngang với vận tốc 400 m/s
đến xuyên qua một bản gỗ dầy 30 cm, sau đó bay ra ngoài với vận tốc 100 m/s. Tìm lực
cản trung bình của bản đó lên viên đạn.
a -2400 N
b -2000 N
c -2200 N
d
-2250 N
29/ Một viên đạn có khối lượng 10 g chuyển động với vận tốc v = 200 m/s xuyên thẳng
vào một tấm gỗ và chui sâu vào trong
tấm gỗ một đoạn
l
= 4 cm. Tìm lực cản trung bình của gỗ.
a
-5500 N
b -6200 N
c -4800 N
d -5000 N
30/ Một viên đạn có khối lượng 10g chuyển động với vận tốc v = 200 m/s xuyên thẳng
vào một tấm gỗ và chui sâu vào trong tấm gỗ một đoạn
l
= 4 cm. Tìm thời gian chuyển
động trong tấm gỗ.
a 4.10
-4
s
b 8.10
-4
s
c 2.10
-4
s
d 5.10
-4
s
31
/ Một toa xe có khối lượng 20 tấn chuyển động với vận tốc ban đầu bằng 27km/h. Biết
toa xe dừng lại sau 10 giây. Tính lực trung bình tác dụng lên xe.
a
-20 000N
b -15 000N
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
10
c -25 000N
d -30 000N
32/ Một ôtô có khối lượng 1 tấn chuyển động nhanh dần đều trên mặt đường nằm ngang
với gia tốc 2 m/s
2
, hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là k = 0,1. Tìm lực kéo của
động cơ ô tô. Cho g = 10m/s
2
.
a 4000 N
b 2000 N
c 3000 N
d 1000 N
33
/ Một ô tô có khối lượng 20 tấn chuyển động chậm dần đều trên mặt đường nằm
ngang dưới tác dụng của lực ma sát có độ lớn 6000N. Vận tốc ban đầu của xe là 54 km/h.
Tìm thời gian ô tô chuyển động cho đến khi dừng hẳn.
a 40 s
b 25 s
c
50 s
d 60 s
34/ Một bệ súng khối lượng 10 tấn có thể chuyển động không ma sát trên đường ray.
Trên bệ súng có gắn một khẩu đại bác khối lượng 0,5 tấn. Giả sử khẩu đại bác nhả đạn
dọc theo phương đường ray. Viên đạn có khối lượng 1kg và cóvận tốc đầu nòng là
500m/s. Lúc đầu bệ súng đứng yên. Tìm vận tốc của bệ súng ngay sau khi bắn.
a 0,47m/s, ngược chiều viên đạn bay
b 0,047m/s, cùng chiều viên đạn bay
c 0,047m/s, ngược chiều viên đạn bay
d 0,47 m/s, cùng chiều viên đạn bay
35/ Trên một đường ray có 1 xe khối lượng 10 tấn. Trên xe có khẩu pháo khối lượng
0,5 tấn ( không kể đạn), một viên đạn khối lượng 1kg . Khi bắn, đạn có vận tốc đầu nòng
là 500m/s và bắn dọc đường ray khi xe đang chuyển động không ma sát theo chiều bay
của viên đạn với vận tốc 18km/h. Vận tốc của xe sau khi bắn là:
a
4,95 m/s, ngược chiều bắn
b 4,95m/s, cùng chiều bắn
c
4,50 m/s, cùng chiều bắn
d 4,50 m/s, ngược chiều bắn
36/ Một vật khối lượng m = 5 kg chuyển động thẳng. Cho biết sự phụ thuộc của đoạn
đường s đã đi vào thời gian
t
được cho bởi phương trình:s = A - Bt + Ct
2
- Dt
3
, trong đó C
= 5 m/s
2
và D = 1 m/s
3
. Tìm lực tác dụng lên vật sau giây chuyển động thứ nhất.
a 25 N
b 15 N
c 20 N
d 18 N
37/ Một ôtô có trọng lượng 16.000N chuyển động với vận tốc không đổi v =36km/h trên
một cầu cong lên phía trên có bán kính R = 100m. Cho g =10m/s
2
. Lực nén N của ôtô lên
đỉnh cầu là:
a
14.000N
b
14.400N
c 14.500N
d 15.000N
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
11
CHƯƠNG III: CÔNG VÀ NĂNG LƯỢNG
1/ Một vật có khối lượng m=1kg. Tăng vận tốc chuyển động của vật từ 2 m/s đến 6 m/s
trên đoạn đường 10m. Tìm công thực hiện trên vật. Bỏ qua lực ma sát.
a 18 J
b 15 J
c 16 J
d 20 J
2/ Tìm công cần thiết để làm cho đoàn tàu có khối lượng 800 tấn tăng tốc từ 36 km/h
đến 54 km/h.
a 5,5.10
8
J
b 4.10
8
J
c 7.10
7
J
d 5.10
7
J
3/ Đoàn tàu có khối lượng 800 tấn đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Tìm công cần
thiết để hãm đoàn tàu dừng lại.
a
-16.10
7
J
b
-18.10
7
J
c -16.10
9
J
d -17.10
8
J
4/ Công của lực
F
G
thực hiện lên chất điểm dịch chuyển trên quãng đường AB, trong
trường hợp tổng quát, được xác định bởi công thức :
a
.
A
FAB
→→
=
b A = F. AB . cosa. (a : góc giữa
F
G
và
A
B
→
).
c
.
A
Fds
→→
=
∫v
d
()
A
→→
=
∫
AB
F.d s
5
/ Câu phát biểu nào sau đây đúng?
C
B
A
W
t
x
W
a Vật thực hiện dao động trong miền BC trên hình vẽ.
Từ đó tìm được biểu thức quan trọng :
t
r
W
F
r
∂
=−
∂
b Đối với một vật nằm trong trọng trường, độ tăng động năng DW
d
bằng độ giảm thế
năng - DW
t
của vật.
c Giả sử vật chuyển động trong trường thế ngoài mà đường cong thế năng W
t
có
dạng như hình vẽ. Miền chuyển động cho phép là các miền: x
A
£ x £ x
C
, x < x
A
.
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
12
d Năng lượng W là số đo tổng quát của vận động vật chất về chất và năng lượng.
Trong chuyển động cơ, cơ năng W bằng hiệu giữa động năng W
d
và thế năng W
t
đặt
trong trường thế ngoài.
6/ Câu nào phát biểu đúng?
a Công là đại lượng vô hướng.
b Công là đại lượng luôn âm.
c Công là đại lượng luôn dương.
d Công là đại lượng có hướng.
7/ Đơn vị của công là:
a W ;
b A
c J ;
d N ;
8/ Công suất P được định nghĩa theo công thức nào?
a
.PFv=
G
G
b
A
P
t
=
c
dA
P
dt
=
d
A
P
t
Δ
=
Δ
9/ Đơn vị của công suất là:
a N ;
b W ;
c A
d J ;
10/ Năng lượng là:
a
hàm của trạng thái
b nhiệt.
c
hàm của quá trình
d công
11/ Đơn vị của năng lượng là:
a A
b N
c J
d W
12
/ Phát biểu nào sau đây là nội dung của định luật bảo toàn và chuyển hóa năng
lượng?
a
Năng lượng là một đại lượng đặc trưng cho mức độ vận động của vật chất.
b Độ biến thiên năng lượng của một hệ trong quá trình nào đó bằng công mà hệ
nhận được từ bên ngoài trong quá trình đó.
c Không thể có một hệ thực hiện công mãi mãi mà không nhận thêm năng lượng từ
một nguồn bên ngoài.
d
Năng lượng không tự nhiên sinh ra mà cũng không tự nhiên mất đi, nó chỉ chuyển
từ hệ này sang hệ khác.
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
13
13/ Trong va chạm mềm giữa các vật của một hệ cô lập, đại lượng nào được bảo toàn?
a Thế năng.
b Xung lực
c Động năng
d Động lượng
14/ Khi chất điểm chuyển động trong một trường lực thế, đại lượng nào được bảo toàn?
a Thế năng
b Động lượng
c Cơ năng
d
Động năng
15
/ Trường hấp dẫn không phải là một trường lực thế?
a
Sai
b Đúng
16
/ Động năng là phần cơ năng ứng với sự chuyển dời vị trí của các vật.
a Sai
b Đúng
17/ Thế năng là dạng năng lượng đặc trưng cho tương tác.
a Đúng
b Sai
18/ Nâng một vật theo phương thẳng đứng lên độ cao h = 1m bằng một lực F không đổi.
Cho biết lực đó đã thực hiện một công A = 78J. Tìm độ lớn của lực F.
a 60 N
b 39 N
c 45 N
d 78 N
19
/ Nâng một vật có khối lượng m = 2kg theo phương thẳng đứng lên độ cao h = 1m
bằng một lực F không đổi. Cho biết lực đó đã thực hiện một công A = 78J. Tìm gia tốc a
của vật. Cho g = 10 m/s
2
.
a
32,1 m/s
2
b 25,9m/s
2
c 27,6 m/s
2
d
39,0 m/s
2
20
/ Một vật có khối lượng m=1kg. Tìm lực cần thực hiện để tăng vận tốc chuyển động
của vật từ 2 m/s đến 6 m/s trên đoạn đường 10m. Cho biết trên cả đoạn đường chuyển
động lực ma sát không đổi bằng F
ms
= 2 N. Cho g = 10 m/s
2
.
a 3,2 N
b 3,8 N
c
3,4 N
d
3,6 N
21/ Một vật có khối lượng 3 kg chuyển động với vận tốc 4 m/s đến va chạm vào một vật
đứng yên có cùng khối lượng. Coi va chạm là xuyên tâm và không đàn hồi. Tìm vận tốc 2
vật sau khi va chạm.
a 4 m/s
b 2 m/s
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
14
c 3 m/s
d 5 m/s
22/ Một vật có khối lượng 3 kg chuyển động với vận tốc 4 m/s đến va chạm vào một vật
đứng yên có cùng khối lượng. Coi va chạm là xuyên tâm và không đàn hồi. Tìm nhiệt
lượng toả ra khi va chạm.
a 11,0 J
b 10,0 J
c 15,0 J
d 12,0 J
CHƯƠNG IV: CHUYỂN ĐỘNG CỦA HỆ CHẤT ĐIỂM VÀ VẬT RẮN
1/ Có một đĩa đặc đồng chất khối lượng 2 kg, bán kính R = 0,2 m. Tác dụng một lực tiếp
tuyến không đổi F = 100 N vào vành đĩa để đĩa chuyển động quay xung quanh trục đi qua
khối tâm và vuông góc với đĩa. Tìm gia tốc góc của đĩa.
a
400 rad/s
2
b 550 rad/s
2
c
600 rad/s
2
d 500 rad/s
2
2/ Có một đĩa đặc đồng chất bán kính R = 0,2 m. Tác dụng một lực tiếp tuyến không đổi
F = 100 N vào vành đĩa. Khi đĩa đang quay xung quanh trục đi qua khối tâm và vuông
góc với đĩa, người ta tác dụng một mômen lực hãm M
h
= 5 Nm vào đĩa. Tìm momen quán
tính của đĩa, cho biết đĩa quay với gia tốc góc không đổi b=100rad/s
2
.
a 0,15 kg m
2
b 0,20 kg m
2
c 0,3 kg m
2
d 0,5kg m
2
3/ Một thanh đồng chất có độ dài
l
= 1 m và khối lượng m = 0,6 kg quay trong mặt
phẳng thẳng đứng quanh một trục nằm ngang đi qua trung điểm của thanh. Tìm gia tốc
góc b của thanh, cho biết mômen quay bằng M = 0,1 N.m.
a
2,3 rad/s
2
b
2,7 rad/s
2
c 2,5 rad/s
2
d 2,0 rad/s
2
4/ Một vô lăng đang quay với tốc độ góc w = 32 rad/s. Tìm độ lớn gia tốc góc, biết vô
lăng dừng lại sau thời gian t = 20 s.
a 2,0 rad/s
2
b 20 rad/s
2
c
1,6 rad/s
2
d
16 rad/s
2
5/ Một vô lăng có mômen quán tính I = 62,5 kg.m
2
quay với tốc độ góc không đổi bằng
w = 32 rad/s. Tìm mômen lực hãm M tác dụng lên vôlăng để nó dừng lại sau thời gian t =
20 s.
a 100 N.m
b 105 N.m
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
15
c 110 N.m
d 95 N.m
6/ Một đĩa đặc đồng chất khối lượng 2kg lăn không trượt trên mặt phẳng nằm ngang với
vận tốc 4 m/s. Tìm động năng quay của đĩa.
a 8 J
b 16 J
c 24 J
d 20 J
7/ Một thanh đồng chất có độ dài
l
= 1 m và khối lượng m = 0,6 kg quay trong mặt
phẳng thẳng đứng quanh một trục nằm ngang đi qua trung điểm của thanh. Tìm momen
quán tính của thanh.
a
0,05 kg m
2
b 5 kg m
2
c
50 kg m
2
.
d 0,5 kg m
2
8/ Một thanh đồng chất có độ dài
l
= 1 m và khối lượng m = 0,6kg quay trong mặt
phẳng thẳng đứng quanh một trục nằm ngang đi qua một đầu của thanh. Tìm momen
quán tính của thanh.
a 2 kg m
2
.
b 0,1 kg m
2
c 0,02 kg m
2
d 0,2 kg m
2
9/ Một đĩa rỗng đồng chất bán kính R = 0,2m, có khối lượng m = 5 kg quay quanh trục
đi qua tâm đĩa và vuông góc với đĩa. Tìm momen quán tính của đĩa.
a 0,02 kg m
2
b 0,2 kg m
2
c 0,1 kg m
2
d
2 kg m
2
.
10/ Vận tốc góc của một đĩa quay phụ thuộc vào thời gian theo phương trình w = A + Bt,
trong đó B = 8 rad/s
2
. Tìm gia tốc góc của đĩa.
a 2 rad/s
2
b
8 rad/s
2
c 1 rad/s
2
d 4 rad/s
2
11/ Một đĩa đặc đồng chất khối lượng 2kg lăn không trượt trên mặt phẳng nằm ngang
với vận tốc 4 m/s. Tìm động năng tịnh tiến của đĩa.
a 16 J
b 24 J
c 20 J
d 25 J.
12/ Quả cầu đặc đồng chất khối lượng m = 1 kg lăn không trượt đến va vào một bức
tường rồi bật ra khỏi tường. Vận tốc của quả cầu trước khi va chạm là v
1
= 10 cm/s. Tìm
động năng của quả cầu trước khi va chạm.
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
16
a 0,7 m J
b 7 m J
c 700 m J.
d 70m J
13/ Mômen quán tính đối với trục quay đi qua khối tâm và vuông góc với một đĩa tròn
đặc đồng chất bán kính R, khối lượng m được xác định bởi biểu thức:
a
2
3
2
mR
b
2
mR
c
2
2
mR
d
5
2
2
mR
14
/ Mômen quán tính đối với trục quay đi qua khối tâm và vuông góc với một vành tròn
rỗng đồng chất bán kính R, khối lượng m được xác định bởi biểu thức:
a
5
2
2
mR
b
2
2
mR
c
2
3
2
mR
d
2
mR
15/ Mômen quán tính đối với trục quay trùng với trục đối xứng của một khối trụ đặc đồng
chất khối lượng m, bán kính đáy R, được xác định bởi biểu thức:
a
5
2
2
mR
b
2
mR
c
2
2
mR
d
2
3
2
mR
16/ Mômen quán tính đối với trục quay trùng với trục đối xứng của một khối trụ rỗng
đồng chất khối lượng m, bán kính đáy R, được xác định bởi biểu thức:
a
2
mR
b
2
3
2
mR
c
2
2
mR
d
5
2
2
mR
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
17
17/ Mômen quán tính đối với trục quay đi qua khối tâm của một khối cầu đặc đồng chất
bán kính R, khối lượng m được xác định bởi biểu thức:
a
5
2
2
mR
b
2
mR
c
2
2
mR
d
2
3
2
mR
18/ Mômen quán tính đối với trục quay song song với trục đối xứng của một đĩa tròn đặc
đồng chất bán kính R, khối lượng m, hai trục cách nhau một khoảng R, được xác định bởi
biểu thức:
a
2
mR
b
2
2
mR
c
5
2
2
mR
d
2
3
2
mR
19/ Câu phát biểu nào sau đây đúng?
a Trong chuyển động quay quanh một trục cố định, mọi điểm của vật có vận tốc góc
và gia tốc góc khác nhau.
b Chỉ có thành phần lực song song với trục quay mới có tác dụng làm cho vật quay
quanh trục quay.
c Trong chuyển động quay của vật quanh một trục cố định, các điểm trên vật càng
cách xa trục quay thì vận tốc dài của chúng càng nhỏ.
d Trong chuyển động quay quanh một trục cố định, mọi điểm của vật đều vạch
những quỹ đạo tròn nằm trong các mặt phẳng vuông góc với trục quay và có tâm nằm
trên trục quay đó.
20
/ Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục dưới tác dụng của lực
F
→
, thành phần lực thực sự gây ra gia tốc góc
β
→
là:
a Thành phần lực
F
t
→
(của
F
→
) tiếp tuyến với quĩ đạo của điểm đặt lực.
b Thành phần
F
→
1
(của lực
F
→
) song song với trục quay.
c Lực
F
→
có phương trùng với trục quay .
d Thành phần lực nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt vuông góc với
trục quay.
21/ Mômen của lực
G
F
đối với trục quay được xác định bằng công thức:
(
F
t
→
là thành phần lực nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay, tiếp tuyến với quĩ
đạo của điểm đặt lực).
a
M
r
F
→→→
=∧
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
18
b
MFr
t
→→→
=∧
c
M
r
F
→→→
= .
d
MFr
→→
= .
G
22/ Phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định có
dạng sau :
( I: Mô men quán tính,
M
→
: Mô men lực,
β
→
: Gia tốc góc ,
γ
→
: Gia tốc dài,
F
→
: Lực , m: Khối lượng).
a
MI
→→
=
β
b
MFr
t
→→→
=∧
c
γ
→
→
=
M
I
d
β
→
→
=
M
I
23/ Câu phát biểu nào sau đây sai?
a Một vận động viên nhảy cầu bơi, nếu muốn quay được nhiều vòng trên không thì
vận động viên đó phải cuộn tròn người. Khi xuống đến gần mặt nước, để khỏi bị va đập
mạnh vào nước, vận động viên đó phải duỗi người ra để tăng mômen quán tính I, tốc độ
quay w sẽ giảm đi.
b Trong chuyển động quay của vật quanh trục cố định, mômen lực
F
r
M
Λ=
giữ vai
trò giống như lực
F
trong chuyển động tịnh tiến của vật, nghĩa là giữ vai trò là nguyên
nhân làm thay đổi trạng thái chuyển động quay của vật.
c
Một vật chuyển động quay dưới tác dụng của một lực xuyên tâm, quỹ đạo của vật
luôn luôn nằm trong một mặt phẳng song song với mômen động lượng
L
.
d Mômen quán tính I đặc trưng cho quán tính của vật trong chuyển động quay (nghĩa
là bảo toàn trạng thái chuyển động quay của vật).
24
/ Một quả cầu và một đĩa đặc đồng chất có cùng bán kính R và khối lượng m lăn không
trượt trên mặt phẳng nghiêng từ độ cao h với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua mọi
ma sát. Hỏi khi lăn hết mặt phẳng nghiêng vận tốc của hai vật đó thế nào?
a
Vận tốc của đĩa và của quả cầu bằng nhau.
b
Vận tốc của quả cầu lớn hơn.
c
Vận tốc của đĩa lớn hơn.
d Vận tốc của đĩa lớn gấp hai lần vận tốc của quả cầu.
25/ Một quả cầu và một đĩa đặc đồng chất có cùng bán kính R và khối lượng m lăn không
trượt trên mặt phẳng nghiêng từ độ cao h với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua mọi
ma sát. Một vật trượt không ma sát trên cùng mặt phẳng nghiêng đó với vận tốc ban đầu
tại độ cao h bằng không. So sánh vận tốc của 3 vật đó tại cuối mặt phẳng nghiêng.
a Vận tốc của vật lớn hơn vận tốc của đĩa và nhỏ hơn vận tốc của quả cầu.
b Vận tốc của vật bằng vận tốc của quả cầu và đĩa.
c Vận tốc của vật lớn hơn vận tốc của quả cầu và đĩa.
d Vận tốc của vật nhỏ hơn vận tốc của quả cầu và đĩa.
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
19
CHƯƠNG V: TRƯỜNG TĨNH ĐIỆN
1/ Một êlectron chuyển động trong điện trường đều E có gia tốc a =10
12
m/s
2
. Cho biết
vận tốc ban đầu bằng không, tìm công của lực điện tại thời điểm 10
-6
s kể từ khi electron
bắt đầu chuyển động. Cho m
e
=9,1.10
-31
kg.
a 4,9.10
-19
J
b 5,2.10
-19
J
c 5,1.10
-18
J
d 4,55.10
-19
J
2/ Một êlectron chuyển động trong điện trường đều E có gia tốc a =10
12
m/s
2
. Tìm hiệu
điện thế U mà hạt điện đó đó vượt qua trong thời gian 10
-6
s, cho biết vận tốc ban đầu
bằng không. Cho e=1,6.10
-19
C, m
e
=9,1.10
-31
kg.
a
3,6 V
b
4,1 V
c 3,24 V
d 2,84 V
3/ Cho điện tích điểm Q = 5.10
-6
C đặt trong không khí. Điểm M cách Q một khoảng 2
cm. Tính công của lực điện trường khi di chuyển điện tích điểm q=10
-9
C từ điểm M đến
điểm N bất kỳ nằm trên mặt cầu có bán kính r
2
= 5cm, có tâm ở điểm đặt điện tích
Q. Cho k = 9.10
9
Nm
2
/C
2
.
a 14,5.10
-4
J
b 16,5.10
-4
J
c 15,5.10
-4
J
d 13,5.10
-4
J
4/ Lực hút giữa điện tử và hạt nhân trong nguyên tử hydro là F. Ion Li
2+
có bán kính lớn
gấp hai lần bán kính nguyên tử hydro. Lực hút giữa điện tử và hạt nhân trong Ion Li
2+
bằng:
a 3F/4
b F/4
c F/2
d 2F
5/ Tại ba đỉnh M, N, P của một hình vuông MNPQ có độ dài cạnh là a = 10cm đặt
ba điện tích điểm bằng nhau q
1
= q
2
= q
3
= q = + 4.10
-8
C, các điện tích đặt trong không
khí. Xác định độ lớn cường độ điện trường tại tâm O của hình vuông. Cho k = 9.10
9
Nm
2
/
C
2
.
a 720 V/m
b 72.10
2
V/m
c
72.10
3
V/m
d
72.10
4
V/m
6/ Hai điện tích điểm q
1
= + 6.10
-8
C và q
2
= - 6.10
-8
C được đặt cố định tại hai điểm A và
B nằm cách nhau một khoảng 4 cm, trong không khí. Tìm lực tác dụng lên một điện tích
điểm q = + 2.10
-9
C đặt tại điểm O ở giữa AB. Cho k= 9.10
9
N.m
2
/C
2
.
a 54.10
-3
N
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
20
b 54.10
4
N
c 54.10
-2
N
d 54.10
-4
N
7/ Hai điện tích điểm q
1
= + 6.10
-8
C và q
2
= - 6.10
-8
C được đặt cố định tại hai điểm A và
B nằm cách nhau một khoảng 4 cm, trong không khí. Tính độ lớn cường độ điện trường
tại điểm O. Cho k= 9.10
9
N.m
2
/C
2
.
a 27.10
5
V/m
b 27.10
2
V/m
c 27.10
4
V/m
d 27.10
3
V/m
8/ Tại hai điểm A, B cách nhau 8 cm trong không khí, đặt hai điện tích điểm q
1
= +10
-8
C
và q
2
= -10
-8
C. Xác định điện thế tại điểm M cách A một đoạn 6 cm và MA^AB. Cho k=
9.10
9
N.m
2
/C
2
.
a
400 V
b 600 V
c 500 V
d 300 V
9/ Tại ba đỉnh của tam giác đều ABC cạnh
63a =
cm trong không khí, lần lượt đặt ba
điện tích điểm q
1
= -10
-8
C, q
2
= q
3
= 10
-8
C. Tính điện thế tại tâm O của tam giác. Cho k =
9.10
9
N.m
2
/C
2
.
a 1,5.10
2
V
b 1,5.10
5
V
c 1,5.10
3
V
d 1,5.10
4
V
10
/ Cho hai điện tích điểm q
1
= +4.10
-10
C , q
2
= - 4.10
-10
C đặt tại hai điểm A và B cách
nhau 2cm trong không khí. Tính độ lớn véctơ cường độ điện trường tại điểm M nằm trên
AB và cách A một khoảng 1cm, cách B một khoảng 3cm. Cho k = 9.10
9
N.m
2
/C
2
.
a 3,2.10
4
V/m
b 5,2.10
4
V/m
c 2,2.10
4
V/m
d 4,2.10
4
V/m
11
/ ại ba đỉnh của tam giác đều ABC có độ dài cạnh là a= 6cm, người ta lần lượt đặt 3
điện tích điểm giống nhau q
1
= q
2
= q
3
= 6.10
-7
C.
Tìm lực tác dụng tổng hợp lên điện tích điểm
7
0
6
.10
3
q
−
=−
C đặt tại tâm của tam giác đó.
Cho k=9.10
9
N.m
2
/C
2
.
a
6.10
-4
N
b 0
c
3.10
-4
N
d 4.10
-3
N
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
21
12/ Hai điện tích điểm q
1
= + 4.10
-8
C và q
2
= - 4.10
-8
C được đặt cố định tại hai điểm A và
B nằm cách nhau một khoảng a = 6cm trong không khí. Xác định lực tác dụng lên một
điện tích điểm q= +2.10
-9
C đặt tại điểm giữa O của AB.
Cho k=9.10
9
N.m
2
/C
2
.
a 16.10
-2
N
b 1,6
N
c 16.10
-4
N
d 16.10
-3
N
13/ Cho hai mặt phẳng song song vô hạn mang điện đều, bằng nhau và trái dấu, đặt
cách nhau 5 mm trong không khí, cường độ điện trường giữa chúng là 10
4
V/m. Tính hiệu
điện thế giữa hai mặt phẳng đó và mật độ điện tích mặt của chúng.
Cho
-12
0
8,86.10
ε
=
C
2
/N.m
2
.
a 20 V; 8,86.10
-5
C/m
2
.
b 50 V; 8,86.10
-8
C/m
2
c 30 V; 8,86.10
-6
C/m
2
d 40 V; 8,86.10
-7
C/m
2
14/ Tìm lực hút giữa hạt nhân và êlectron trong nguyên tử hydro.
Cho biết bán kính nguyên tử của hydro bằng 0,5.10
-8
cm, e = 1,6.10
-19
C, k = 9.10
9
Nm
2
/C
2
.
a 9,2.10
-8
N
b 8,5.10
-8
N
c 9,2.10
-9
N
d 10,4.10
-5
N
15/ Một điện trường tạo bởi hai mặt phẳng song song vô hạn mang điện đều trái dấu, đặt
cách nhau 2 cm. Hiệu điện thế giữa hai mặt bằng 120 V. Tìm cường độ điện trường giữa 2
mặt phẳng.
a
6000 V/m
b
600 V/m
c 240 V/m
d 60 V/m
16/ Tại hai điểm A, B cách nhau 8 cm trong không khí, đặt hai điện tích điểm q
1
= +10
-8
C
và q
2
= -10
-8
C. Xác định điện thế tại điểm O nằm chính giữa đoạn AB.
a 200 V
b 0
c 300 V
d
100 V
17
/ Hai điện tích điểm dương q
1
và q
2
có tổng điện tích bằng Q đặt cách nhau một đoạn
a
trong không khí. Tính q
1
và q
2
để lực tương tác giữa chúng là cực đại.
a
q
1
= q
2
/2 = Q
b
q
1
= q
2
= Q/2
c
q
1
= 2q
2
= Q
d
q
1
= q
2
= Q
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
22
18/ Nguời ta bắn một proton vào một nguyên tử Na. Hạt proton vào cách hạt nhân Na
một khoảng bằng 6.10
-12
cm. Cho biết điện tích của hạt nhân Na lớn gấp 11 lần điện tích
của prôtôn. Bỏ qua ảnh hưởng của lớp electron trong nguyên tử. Tìm lực đẩy tĩnh điện
giữa hạt nhân nguyên tử Na và prôtôn. Cho e = 1,6.10
-19
C, k = 9.10
9
Nm
2
/C
2
.
a 0,7 N
b 0,8 N
c 0,6 N
d 1,0 N
19/ Hai quả cầu đặt trong không khí (e=1) có bán kính và khối lượng giống nhau treo ở
đầu hai sợi dây sao cho chúng tiếp xúc nhau. Truyền cho mỗi quả cầu cùng một điện
tích, biết sức căng của các sợi dây bằng 0,1 N. Tìm lực tĩnh điện giữa hai quả cầu. Cho
biết khối lượng của mỗi quả cầu bằng 5.10
-3
kg. Lấy g = 10 m/s
2
.
a 0,05 N
b
0,1 N
c
0,87 N
d 0,087 N
20/ Tìm vận tốc v của electron không vận tốc ban đầu sau khi vượt qua hiệu thế U=100
V. Cho e = 1,6.10
-19
C, m = 9,1.10
-31
kg.
a 5,15.10
5
m/s
b 4,82.10
6
m/s
c 5,93.10
6
m/s
d 3,95.10
6
m/s
21/ Một điện trường tạo bởi hai mặt phẳng song song vô hạn mang điện đều trái dấu, đặt
cách nhau 2 cm. Hiệu điện thế giữa hai mặt bằng 120 V. Một hạt êlectron không có vận
tốc ban đầu bay dọc theo đường sức. Tìm lực tác dụng vào êlectron. Cho e = 1,6.10
-19
C.
a 9,6.10
-16
C
b 4,8.10
-17
C
c
9,6.10
-18
C
d 9,6.10
-17
C
22/ Một electron ở trong một điện trường đều thu được một gia tốc a=10
12
m/s
2
. Cho
e=1,6.10
-19
C, m
e
=9,1.10
-31
kg. Tìm cường độ điện trường .
a 6,2 V/m
b 5,7 V/m
c
4,3 V/m
d 6,7 V/m
23/ Điện thế của một phân bố điện tích trong một miền không gian có dạng V(x) = 3x-
2x
2
-x
3
, với V tính bằng vôn, toạ độ x tính bằng mét. Tìm các điểm trên trục Ox có thành
phần E
x
của vectơ cường độ điện trường bằng không.
a 0,557m; 1,256 m
b -1,000m; -0,500m
c 0,535m; -1,870m
d 0,956m; -1,546 m
24/ Cho 2 điện tích điểm q
1
= 6,67.10
-9
C và q
2
= 13,35.10
-9
C đặt cách nhau 40cm trong
không khí. Tính công cần thiết để đưa 2 điện tích trên lại gần nhau, cách nhau một
khoảng 20cm. Cho k = 9.10
9
Nm
2
/C
2
.
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
23
a - 4.10
-6
J
b -3.10
-6
J
c - 2.10
-6
J
d -5.10
-6
J
25/ Trong mặt phẳng Oxy có một hệ điện tích điểm gồm: q
1
=3.10
-9
C (đặt tại x
1
= -3cm,
y
1
= -1cm), q
2
= -8.10
-9
C (đặt tại x
2
= 3cm, y
2
= 5cm), q
3
= -6.10
-9
C (đặt tại x
3
= 4cm, y
3
= -
2cm). Tính điện thông qua mặt cầu S
1
có tâm tại gốc tọa độ O(0cm,0cm) bán kính 7cm,
và mặt cầu S
2
có tâm tại điểm M(3cm, 2cm) bán kính 6cm.
a - 5.10
-9
C và 3.10
-9
C
b - 5.10
-9
C và -3.10
-9
C
c - 11.10
-9
C và -14.10
-9
C
d - 8.10
-9
C và -11.10
-9
C
26/ Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a Trường tĩnh điện do từ trường không đổi sinh ra.
b Điện trường là một môi trường giữa các đện tích.
c
Trường tĩnh điện gây bởi điện tích q đứng yên trong hệ quy chiếu cố định.
d
Trường tĩnh điện do dòng điện không đổi sinh ra.
27/ Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a Đường sức tĩnh điện là đường cong hở xuất phát từ điện tích dương và tận cùng
trên các điện tích âm.
b Phổ các đường sức của điện trường đều là những đường tròn đồng tâm có tâm là
nơi đặt các điện tích.
c Lực tĩnh điện sinh công A
≠
0 khi dịch chuyển một hạt điện tích theo một đường
cong kín.
d Các đường sức điện trường cắt nhau.
28/ Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a Phổ đường sức của điện trường đều là những đường thẳng song song và cách đều
nhau.
b Vectơ cường độ điện trường của trường tĩnh điện luôn hướng về phía điện thế tăng.
c Thế năng tương tác giữa hai điện tích điểm tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng
cách giữa hai điện tích.
d
Lực tĩnh điện giữa hai điện tích điểm giảm tỷ lệ nghịch với bậc nhất của khoảng
cách giữa hai điện tích .
29
/ Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a Phổ đường sức điện trường E gián đoạn tại mặt ngăn cách hai môi trường có hằng
số điện môi khác nhau.
b Thông lượng điện cảm D gửi qua mặt kín bao quanh điện tích (q>0) luôn bằng
không.
c Phổ đường sức điện cảm D không liên tục tại mặt ngăn cách hai môi trường có e
khác nhau.
d
Thông lượng của điện trường E gửi qua mặt kín bằng tổng đại số các điện tích nằm
trong mặt kín đó.
30
/ Câu phát biểu nào sau đây là sai?
a Trường tĩnh điện E tác dụng lên điện tích q chuyển động
b Trường tĩnh điện E tác dụng lên dòng điện không đổi.
c Trường tĩnh điện E tác dụng lên điện tích q đứng yên.
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
24
d Trường tĩnh điện E tác dụng lên cả điện tích q đứng yên và chuyển động.
31/ Điện thế tại một điểm trong điện trường là:
a Một đại lượng bằng công của lực tĩnh điện trong sự dịch chuyển một điện tích
dương từ vô cùng đến điểm đó.
b Một đại lượng bằng công của lực tĩnh điện trong sự dịch chuyển một đơn vị điện
tích dương từ điểm đó ra xa vô cùng.
c Một đại lượng bằng công của lực tĩnh điện trong sự dịch chuyển một đơn vị điện
tích dương từ vô cùng đến điểm đó.
d Một đại lượng bằng công của lực tĩnh điện trong sự dịch chuyển một điện tích
dương từ điểm đó đến vô cùng.
32/ Thông lượng cảm ứng điện qua một mặt kín S bằng:
a tổng các điện tích chứa bên trong mặt kín ấy.
b
tổng đại số các điện tích gây ra điện trường.
c tổng đại số các điện tích chứa bên trong mặt kín ấy.
d
tổng đại số các điện tích ở bên trong và bên ngoài mặt kín ấy.
33/ Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng vật lý được đo bằng:
a Lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó nhân với điện tích đó.
b Lực điện trường tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
c Tỉ số giữa lực điện trường tác dụng lên điện tích q và điện tích đó.
d Lực tác dụng của điện trường lên một đơn vị điện tích dương đặt tại điểm đó.
34/ Điện thông qua diện tích dS là một đại lượng :
a có độ lớn bằng số đường cảm ứng điện qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với
các đường sức.
b có độ lớn bằng số đường cảm ứng điện qua một đơn vị diện tích đặt tại đó.
c có độ lớn tỉ lệ với số đường cảm ứng điện qua diện tích đó.
d có độ lớn bằng số đường cảm ứng điện qua diện tích dS đặt vuông góc với các
đường cảm ứng.
35
/ Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích điểm q từ điểm M đến điểm N trong
điện trường thì:
a không phụ thuộc vào độ lớn của điện tích di chuyển và dạng của quãng đường di
chuyển.
b
không phụ thuộc vào dạng của quãng đường di chuyển mà chỉ phụ thuộc vào vị trí
của điểm đầu và điểm cuối của quãng đường di chuyển ;
c
không phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu và điểm cuối của quãng đường di chuyển
d
phụ thuộc vào dạng của quãng đường di chuyển;
36/ Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
a Đường sức từ trường là những đường cong hở.
b Từ trường là một môi trường giữa các dòng điện .
c Từ trường không thể gây bởi các điện tích đứng yên trong hệ quy chiếu cố định.
d Từ trường giữ vai trò truyền tương tác giữa các điện tích đứng yên.
37/ Điện thế tại một điểm trong điện trường của điện tích điểm q, cách nó một đoạn r,
bằng:
a
qq
r
.
0
0
4
1
πεε
b
q
r4
1
0
πεε
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
25
c
q
r4
1
0
πεε
d
q
r4
1
0
2
πεε
38/ Lực tĩnh điện
G
F
do điện tích điểm q tác dụng lên điện tích điểm q
0
đặt cách nó một
khoảng r bằng:
a
1
4
0
πε
o
qq
r
ε
b
1
4
0
πε
0
3
qqr
r
G
c
1
4
0
πε
qq
r
r
0
3
ε
G
d
1
4
0
πε
qq
r
r
0
2
ε
G
39/ Véctơ cường độ điện trường do 1 điện tích điểm q gây ra tại một điểm xác định bởi
bán kính vectơ
G
r
, bằng:
a
q
r
2
G
r
r
b
q
r
r
r
2
.
G
c
q
r
2
G
r
r
d
q
r
ε
2
G
r
r
40/ Điện thông (thông lượng điện cảm) qua một mặt S có biểu thức:
(D
n
=hình chiếu của
G
D
lên
pháp tuyến của mặt S,
dS
n
=hình chiếu của
dS
G
lên phương của
G
D
).
a
S
nn
DdS
∫
.
b
S
DdS
∫
G
.
c
S
DdS
∫
.
d
S
n
DdS
∫
.
41/ Công của lực tĩnh điện của điện tích điểm q làm di chuyển điện tích điểm q
o
từ điểm
M đến điểm N bằng:
a
qq
rr
MN
.
()
0
0
22
4
11
πεε
−
b
qq
rr
MN
.
()
0
0
4
11
πεε
+