Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Giáo trình tài chính tiền tệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.06 MB, 47 trang )

Prepared by VU QUANG KET 1
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
BÀI GIẢNG MÔN
TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
Giảng viên: ThS. Vũ Quang Kết
Điệnthoại/E-mail:
Bộ môn: Kinh tế - Khoa QTKD1
Họckỳ 1, nămhọc 2009-2010
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
2
T
T
à
à
i
i
li
li


u
u
tham
tham
kh
kh


o
o


 Giáo trình lý thuyết tài chính- tiềntệ
 Trường ĐHKT TP HCM
 Trường ĐH KTQD
 Bài giảng Tài chính tiềntệ. Họcviện Công nghệ
Bưuchínhviễn thông. ThS Vũ Quang Kếtchủ
biên
 Các vănbản pháp luậtcóliênquan
 Mộtsố website hữuích:
 www.mof.gov.vn ; www.mot.gov.vn
 www.vneconomy.com.vn Yahoo! Finance …
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
3
Nội dung và kếtcấumônhọc
Chương 1: Đạicương về tài chính- tiềntệ
Chương 2: Thị trường tài chính
Chương 3: Các tổ chức tài chính trung gian
Chương 4: Ngân hàng trung ương và chính sách
tiềntệ
Chương 5: Tín dụng và lãi suất tín dụng
Chương 6: Tài chính doanh nghiệp
Chương 7: Tài chính công
Chương 8: Tài chính quốctế
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
4
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH-TIỀN TỆ
I. Ngồngốc và các hình thái tiềntệ
II. Bảnchấtvàchứcnăng củatiềntệ
III. Cung cầutiềntệ

IV. Bảnchấtvàchứcnăng củatàichính
V. Hệ thống tài chính
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
5
Nguồngốc và các hình thái tiềntệ
Nguồngốctiềntệ
Tiềnrađời do nhu cầutraođổicủa con ngườigắnvớisự ra
đời và phát triểncủa các hình thái tiềntệ. Sự ra đờicủatiền
được đánh dấubởisự phát triểncủamộtloạt các hình thái
giá trị:
- Hình thái giá trị giản đơnhay ngẫu nhiên
- Hình thái giá trị toàn bộ hay mở rộng
- Hình thái giá trị chung
-Hìnhtháitiềntệ
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
6
Nguồngốc và các hình thái tiềntệ
Nguồngốctiềntệ
Tiềntệ là b

tc

th

gì được
chấpnhận chung đ

đổilấy

hàng hoá, dịch vụ hoặc để
thanh toán các khoảnnợ
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
7
Nguồngốc và các hình thái tiềntệ
Đặctrưng củatiềntệ
 Tiềntệ phụ thuộc vào nhu cầutraođổi
 Sứcmạnh củatiềnphụ thuộcvàosứcmuacủa

 Sứcmuacủatiền được đolường thông qua
khả năng mua đượcnhiều hay ít hàng hoá.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
8
Nguồngốc và các hình thái tiềntệ
Các hình thái tiềntệ
Tiềntệ hàng hóa- Hóa tệ (commodity money)
 Hoá tệ thựcchất chính là mộtloại hàng hoá đồng
thờithựchiệnvaitròcủa đồng tiền
 Hoá tệ gồm có hoá tệ phi kim và hoá tệ kim loại
 Loại hoá tệ phổ biếnnhất chính là Vàng.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
9
Nguồngốc và các hình thái tiềntệ
Các hình thái tiềntệ
Tiềndanhnghĩa- tiềndấuhiệugiátrị (Fiat money)
 Đồng tiền khi không hàm chứatrongnóđầy đủ giá trị mà nó
đạibiểuthìlúcđóchỉ còn mang tính chấtlàmộtdấuhiệucủa

giá trị mà thôi.
 Loạitiềnnàycógiá trị sử dụng lớnhơn giá trị.
 Nguyên nhân dẫn đếnviệcsử dụng các dấuhiệugiátrị có cả
chủ quan lẫn khách quan.
 Có nhiềuloạitiềncótínhchấtnày.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
10
Nguồngốc và các hình thái tiềntệ
Các hình thái tiềntệ
Tiền danh nghĩa- tiềndấuhiệugiátrị (Fiat money)
Tiều danh nghĩabaogồm:
-Tiềnxukimloại
-Tiềngiấy
+ Tiềngiấykhả hoán
+ Tiềngiấybấtkhả hoán
-Tiền qua hệ thống ngân hàng
+ Tiền tín dụng
+ Tiền điệntử
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
11
Bảnchấtcủatiềntệ
Về bảnchất, tiềntệ là vật trung gian môi giới trong
trao đổi hàng hoá, dịch vụ, là phương tiệngiúpcho
quá trình trao đổi đượcthựchiệndễ dàng hơn.
Bảnchấtcủatiềntệđượcthể hiệnrõhơn qua hai
thuộctínhcủatiềntệ.
Bảnchấtvàchứcnăng củatiềntệ
Giảng viên VŨ QUANG KẾT

BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
12
Bảnchấtcủatiềntệ
Hai thuộctínhcủatiềntệ.
Bảnchấtvàchứcnăng củatiềntệ
-Giátrị sử dụng củatiềntệ là khả năng thoả mãn nhu
cầutraođổicủaxãhội, nhu cầusử dụng làm vật
trung gian trong trao đổi
-Giátrị củatiền đượcthể hiện qua khái niệm“sức
mua tiềntệ”, đólàkhả năng đổi được nhiềuhay ít
hàng hoá khác trong trao đổi
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
13
Chứcnăng củatiềntệ
Bảnchấtvàchứcnăng củatiềntệ
Phương
Phương
ti
ti


n
n
trao
trao
đ
đ



i
i
 Tiền đượcsử dụng như là một trung gian trong trao
đổi mua bán hàng hoá.
 Nhờ có tiền nên xã hộisẽ giảm được các chi phí giao
dịch vì cầnphải tìm đượcsự trùng hợpképvề nhu
cầu
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
14
Chứcnăng củatiềntệ
Bảnchấtvàchứcnăng củatiềntệ
Thư
Thư


c
c
đo
đo
gi
gi
á
á
tr
tr


 Tiềnthựchiệnviệc biểuthị cho mộtlượng giá trị mà
hàng hoá chứa trong nó thông qua việcquyđổigiá

trịđóralượng tiền.
 Nhờ có tiền nên việc so sánh giá trị giữa các hàng
hoá trở nên đơngiảnhơn.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
15
Chứcnăng củatiềntệ
Bảnchấtvàchứcnăng củatiềntệ
Phương
Phương
ti
ti


n
n
c
c


t
t
tr
tr


 Tiền đượcsử dụng như công cụđểcấttrữ của
cải.
 Tiềnlàphương tiệncấttrữđược ưachuộng hơn
so vớicácphương tiện khác vì tính lỏng củatiền

là cao nhất
 Tiềnchỉ có thể thựchiện đượcchứcnăng cấttrữ
khi nó còn đượcxãhộithừanhận
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
16
Chứcnăng củatiềntệ
Bảnchấtvàchứcnăng củatiềntệ
Phương
Phương
ti
ti


n
n
thanh
thanh
to
to
á
á
n
n
 Tiềnlàmmột công cụđểthanh toán các khoảnnợ.
 Tiền đã tham gia mộtcáchhiệnhữu vào giao dịch
chứ không chỉ là trung gian trong giao dịch.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
17

Cầuvề tiềntệ
Cung – cầutiềntệ
T
T


ng
ng
h
h


p
p
s
s






ng
ng
ti
ti


n
n

t
t


m
m
à
à
c
c
á
á
c
c
ch
ch


th
th


trong
trong
n
n


n
n

kinh
kinh
t
t
ế
ế
c
c


n
n
đ
đ


tho
tho


mãn
mãn
c
c
á
á
c
c
nhu
nhu

c
c


u
u
chi
chi
tiêu
tiêu
v
v
à
à
t
t
í
í
ch
ch
l
l
ũ
ũ
y
y
đư
đư



c
c
g
g


i
i
l
l
à
à
m
m


c
c
c
c


u
u
ti
ti


n
n

t
t


Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m
 Bộ phậncầutiềnchonhucầugiaodịch
C
C
á
á
c
c
b
b


ph
ph



n
n
h
h


p
p
th
th
à
à
nh
nh
 Bộ phậncầutiềnchonhucầudự phòng
 Bộ phậncầutiềnchonhucầucấttrữ
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
18
Cung về tiềntệ
Cung – cầutiềntệ
M
M


c
c
cung
cung

ti
ti


n
n
t
t


l
l
à
à




ng
ng
ti
ti


n
n
đư
đư



c
c
cung
cung


ng
ng
nh
nh


m
m
tho
tho


mãn
mãn
c
c
á
á
c
c
nhu
nhu
c
c



u
u
thanh
thanh
to
to
á
á
n
n
v
v
à
à
d
d


tr
tr


c
c


a
a

c
c
á
á
c
c
ch
ch


th
th


trong
trong
n
n


n
n
kinh
kinh
t
t
ế
ế
.
.

M
M


c
c
cung
cung
ti
ti


n
n
ph
ph


i
i
tương
tương


ng
ng
v
v



i
i
m
m


c
c
c
c


u
u
v
v


ti
ti


n
n
t
t


.
.

S
S


thi
thi
ế
ế
u
u
h
h


t
t
hay
hay


th
th


a
a
c
c



a
a
cung
cung
ti
ti


n
n
t
t


so
so
v
v


i
i
c
c


u
u
đ
đ



u
u
c
c
ó
ó
th
th


d
d


n
n
t
t


i
i
nh
nh


ng
ng

t
t
á
á
c
c
đ
đ


ng
ng
không
không
t
t


t
t
cho
cho
n
n


n
n
kinh
kinh

t
t
ế
ế
.
.
Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
19
Các phép đomức cung tiềntệ (khốitiềntệ)
Cung – cầutiềntệ
-Cácchứng khoán có giá: tín phiếukhobạc, thương phiếu,
chấpphiếu ngân hàng…
-Cácloạitiềngửi ở các định chế tài chính khác (ngoài
ngân hàng)
-Tiềngửitiếtkiệm
-Tiềngửicókỳ hạntại ngân hàng
L

M3
M2
M
1
-Tiềnmặt
-Tiềngửi không kỳ hạntạingânhàng(tiền
trong tài khoản séc)
KhốitiềntệThành phần trong mức cung tiềntệ
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
20
Sự hình thành mức cung tiềntệ
Cung – cầutiềntệ
Phát hành qua thị trường mở
Phát hành qua thị trường vàng và ngoạitệ
Phát hành qua các ngân hàng trung gian
Phát hành qua chính phủ
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
21
Bảnchấtvàchứcnăng của tài chính
Bảnchấtcủa tài chính
Sự tồntạicủanềnsảnxuất hàng hoá – tiềntệ và nhà
nước được coi là những tiền đề phát sinh và phát triển
của tài chính.
Tài chính là quá trình phân phối các nguồntàichính
nhằm đáp ứng nhu cầucủacácchủ thể kinh tế. Hoạt
động tài chính luôn gắnliềnvớisự vận động độclập
tương đốicủacácluồng giá trị dưới hình thái tiềntệ
thông qua vi

ệc hình thành và sử dụng các quỹ tiềntệ
trong nềnkinhtế.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
22
Bảnchấtvàchứcnăng của tài chính
Bảnchấtcủa tài chính
Về bảnchất, tài chính là các quan hệ kinh tế trong
phân phốitổng sảnphẩmxãhộidưới hình thái giá trị,
thông qua đótạolậpvàsử dụng các quỹ tiềntệ nhằm
đáp ứng yêu cầutíchlũy và tiêu dùng củacácchủ thể
trong nềnkinhtế
Bảnchấtcủatàichínhđượcthể hiện thông qua các
quan hệ kinh tế chủ yếu trong quá trình phân phối
tổng sảnphẩmxã hộ
idướihìnhthức giá trị
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
23
Bảnchấtvàchứcnăng của tài chính
Các quan hệ tài chính tài chính
-Quanhệ kinh tế giữaNhànướcvớicáccơ quan nhà nước,
đơnvị kinh tế, dân cư.
-Quanhệ kinh tế giữacáctổ chức tài chính trung gian vớicác
cơ quan, tổ chứckinhtế phi tài chính, dân cư.
-Quanhệ kinh tế giữacáccơ quan, đơnvị kinh tế, dân cư với
nhau. Và các mối quan hệ kinh tế trong nộibộ các chủ thểđó.
-Quanhệ kinh tế giữ các quốcgiavới nhau trên thế giới…
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1

24
Bảnchấtvàchứcnăng của tài chính
Chứcnăng củatàichính
Chứcnăng phân phối
-Chứcnăng phân phốicủa tài chính là chứcnăng mà nhờđó, các
nguồntàilực đạidiện cho các bộ phậncủacảixãhội được đưa vào
các quĩ tiềntệ khác nhau để sử dụng cho các mục đích khác nhau,
đảmbảo cho những nhu cầu, lợi ích khác nhau của các chủ thể trong
nềnkinhtế xã hội.
- Đốitượng của phân phối tài chính
-Chủ thể phân phối tài chính
-Kếtquả phân phối tài chính
- Đặc điểmcủa phân phối tài chính
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
25
Bảnchấtvàchứcnăng của tài chính
Chứcnăng củatàichính
Chứcnăng giám đốc
Chứcnăng giám đốc tài chính là chứcnăng mà nhờđóviệc
kiểmtragiámsátbằng đồng tiền đượcthựchiện đốivớiquá
trình vận động củacácnguồn tài chính để tạolậpcácquĩ tiền
tệ hay sử dụng chúng theo các mụctiêuđã định.
- Đốitượng củagiámđốc tài chính
-Chủ thể giám đốc tài chính
-Kếtquả kếtquả của tài chính
- Đặc điểmcủ
agiámđốc tài chính
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1

26
Hệ thống tài chính
Khái niệmhệ thống tài chính
Hệ Thống tài chính là tổng thể các hoạt động tài chính
trong các lĩnh vựckhácnhaucủanềnkinhtế quốc
dân nhưng thông nhấtvớinhauvề bảnchất, chức
năng và có liên hệ hữucơ vớinhauvề sự hình thành
và sử dụng các quĩ tiềntệởcác chủ thể kinh tế-xãhội
hoạt động trong các lĩnh vực đó.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
27
Hệ thống tài chính
Khái niệmhệ thống tài chính
Các khâu củahệ thống tài chính
- Tài chính công
- Tài chính doanh nghiệp
-Tàichínhhộ gia đình
-Thị trường tài chính và trung gian tài chính
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
28
Hệ thống tài chính
Cấutrúccủahệ thống tài chính
Tài chính công
(NSNN)
Tài chính
doanh nghiệp
Tài chính
hộ gia đình

Thị trường
tài chính
Trung gian
tài chính
Sơđồ1.1. Cấutrúchệ thống tài chính
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
29
Hệ thống tài chính
Chứcnăng củahệ thống tài chính


Huy
Huy
đ
đ


ng
ng
ti
ti
ế
ế
t
t
ki
ki



m
m


Phân
Phân
b
b


v
v


n
n


Chuy
Chuy


n
n
đ
đ


i
i

v
v
à
à
phân
phân
ph
ph


i
i
r
r


i
i
ro
ro


Gi
Gi
á
á
m
m
s
s

á
á
t
t
doanh
doanh
nghi
nghi


p
p
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
30
Chứcnăng củahệ thống tài chính
Huy
Huy
đ
đ


ng
ng
ti
ti
ế
ế
t
t

ki
ki


m
m
v
v
à
à
phân
phân
b
b


v
v


n
n
Ngườitiếtkiệm
•Hộ gia đình
•Hộ gia đình
thông qua quỹ
đầutư, quỹ
lương hưu, bảo
hiểm
• Doanh nghiệp

• Chính phủ
•Nước ngoài
Các tổ
chức
trung gian
tài chính
HUY ĐỘNG
Ngườivaytiền
•Hộ gia đình
(vay nợ)
• Doanh nghiệp
(vay nợ, vốncổ
phần, thuê mua)
• Chính phủ
(vay nợ dướihình
thứctráiphiếu)
•Nước ngoài (vay
nợ, vốncổ phần)
Các thị
trường
tài chính
PHÂN BỔ
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
31
Chứcnăng củahệ thống tài chính
Chuy
Chuy



n
n
đ
đ


i
i
v
v
à
à
phân
phân
ph
ph


i
i
r
r


i
i
ro
ro
 Rủirogắnliềnvới các giao dịch tài chính.
 Mộthệ thống tài chính hoạt động tốt cung cấpcác

phương tiện để đadạng hóa hay tậptrungrủiro
giữamộtsố lượng lớnnhững ngườitiếtkiệmvà
đầutư.
 Rủirođược chuyển và phân phốigiữanhững
ngườitiếtkiệm, đầutư dưới nhiềuhìnhthứcvà
bằng nhiều công cụ tài chính.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
32
Chứcnăng củahệ thống tài chính
Chuy
Chuy


n
n
đ
đ


i
i
v
v
à
à
phân
phân
ph
ph



i
i
r
r


i
i
ro
ro
Doanh nghiệp
Sáng lậpviên/Chủ
sở hữu duy nhất
Sở hữu 100% và
chịurủi ro 100%
Doanh nghiệp
Sáng lậpviên
(20%)
Rủirođược chuyểnvàphânphối
giữacácnhàđầutư khác nhau
Cổ đông khác
(30%)
Chủ nợ
(50%)
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
33
Chứcnăng củahệ thống tài chính

Gi
Gi
á
á
m
m
s
s
á
á
t
t
ho
ho


t
t
đ
đ


ng
ng
qu
qu


n
n



doanh
doanh
nghi
nghi


p
p
Thông tin
Khó thu thập
và tốnkém
Hệ thống
tài chính
Cung
cấp
Giám sát
doanh nghiệp
và cho phép
tách sở hữu
khỏiquảnlý
Hệ thống tài chính phân bổ vốnvàđồng thờicòngiámsát
việcsử dụng vốn.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
BỘ MÔN KINH TẾ KHOA QTKD1
34
Chứcnăng củahệ thống tài chính
 Hệ thống tài chính hoạt động hiệuquả dẫntới:
 Tăng tiếtkiệmvàđầutư

 Tăng năng suất
Hệ thống tài
chính hoạt
động hiệu
quả
Hàm
sảnxuất:
Y = f(K, L,
R)
Phát triểntàichính
theo chiềusâu
Tăng
tích lũy
vốn
Sàng lọc& hỗ trợ
các dự án hiệuquả
Tăng
năng
suất
Tăng trưởng
kinh tế
K
f
Pre
p
ared b
y
VU QUANG KET 1
1
Giảng viên

VŨ QUANG KẾT
CHƯƠNG 2
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
2
N
N


i
i
dung
dung
I. Tổng quan về thị trường tài chính
II. Cấutrúccủathị trường tài chính
III. Các công cụ trên thị trường tài chính
IV. Các chủ thể tham gia thị trường tài chính
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
3
Khái niệm và vai trò củathị trường
tài chính
Khái niệmthị trường tài chính
Thị trường tài chính là nơidiễnrahoạt động giao
dịch và mua bán quyềnsử dụng những khoảnvốn
thông qua các phương thứcgiaodịch và những
công cụ tài chính nhất định
 Đốitượng được mua bán trên thị trường tài chính là các
khoảnvốn
 Để mua bán các khoảnvốn này, ngườitasử dụng các
công cụ giao dịch nhất định

Giảng viên VŨ QUANG KẾT
4
Khái niệm và vai trò củathị trường
tài chính
Người
cho vay
Người đi
vay
Kênh trựctiếp
Kênh gián tiếp
Vốn
Vốn
Vốn
Các thị trường
tài chính
Vốn
Vốn
Trung gian
tài chính
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
5
Khái niệm và vai trò củathị trường
tài chính
Vai trò củathị trường tài chính
- Thị trường tài chính thúc đẩyviệc tích lũyvàtậptrungtiền
vốn để phụcvụ cho các nhu cầu đầutư phát triểnkinhtế của
doanh nghiệp và nhà nước
- Thị trường tài chính giúp nâng cao hiệuquả củaviệcsử
dụng vốn trong nềnkinhtế
- Thị trường tài chính tạo ra kênh thông tin quan trọng, hỗ trợ

cho công tác giám đốc các hoạt động tài chính
- Thị trường tài chính tạo điềukiệnthuậnl
ợi cho những hoạt
động điềutiếtvĩ mô của nhà nướcvàonềnkinhtế.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
6
Căncứ vào kỳ hạncủavốnlưuchuyểntrênthị trường tài
chính
Cấutrúccủathị trường tài chính
Thị trường
tài chính
Thị trường tiềntệ
Thị trường vốn
Th

trư

ng
tín
d

ng
ng

n
h

n
Th


trư

ng
ngo

i
h

i
Th

trư

ng
liên
ngân
hàng
Th

trư

ng
m

Th

trư

ng
ch


ng
khoán
Th

trư

ng
tín
d

ng
trung
và dài
h

n
Th

trư

ng
tín
c

m
c

b


t
đ

ng
s

n
Th

trư

ng
tín
d

ng
thuê
mua
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
7
Căncứ vào mục đích hoạt động
Cấutrúccủathị trường tài chính
 Thị trường sơ cấp (cấp1) lànơidiễnrahoạt động
phát hành lần đầucácchứng khoán.
 Thị trường thứ cấp (cấp2) diễn ra các hoạt động
mua bán chứng khoán đã được phát hành.
 Trong khi thị trường cấp1 tạoravốnmớichonền
kinh tế thì thị trường cấp2 tạoratínhlinhhoạtcho
số vốnhiệnhữucủanềnkinhtế.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT

8
Căncứ vào phương thứctổ chứcvàgiaodịch
Cấutrúccủathị trường tài chính
 Thị trường tậptrunglàthị trường có địa điểmgiao
dịch hiệnhữu, đólàcácsở giao dịch
 Thị trường OTC là thị trường không có địa điểm
giao dịch cụ thể. Bấtkỳ ai cũng có thể tham gia giao
dịch tạithị trường OTC
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
9
Công
Công
c
c


t
t
à
à
i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
Công cụ
thị trường

tiềntệ
Tín phiếu
kho bạc
Chứng chỉ
tiềngửi
Hợp đồng
mua lạiCK
Thương phiếu
Chấpphiếu
ngân hàng
Eurodollar
Chứng chỉ quỹ
Công cụ
thị trường
tài chính
Trái phiếu Cổ phiếu
Trái phiếu
chính phủ
Trái phiếu
công ty
Cổ phiếu
thường
Cổ phiếu
ưu đãi
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
10
Công cụ lưu thông trên thị trường tiềntệ
 Tín phiếukhobạc Treasury Bill- T bill)
 Thương phiếu (commercial paper)
-Hối phiếu

-Kỳ phiếu
 Chấp phiếu ngân hàng (Banker’s Acceptance)
 Chứng chỉ tiềngửi (CDs- Certificate of deposits)
 Hợp đồng mua lại (Repurchase agreement - Repo)
Các công cụ trên thị trường tài chính
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
11
Công cụ lưu thông trên thị trường tiềntệ
 Tín phiếukhobạc Treasury Bill- T bill)
Các công cụ trên thị trường tài chính
Tín phiếukhobạc là công cụ vay nợ ngắnhạncủa chính phủ do
Kho bạc phát hành để bù đắp cho những thiếuhụttạmthờicủa
ngân sách nhà nước
Đặc điểm
-Làchứng khoán chiếtkhấu
- Là công cụ tài chính có rủirothấpnhất, có tính thanh khoản
cao nhất
- Được phát hàng thông qua hình thức đấugiá
- Là công cụđược ngân hàng trung ương các nướcsử dụng
như một công cụđểđiều hành chính sách tiềntệ thông qua thị
trường m
ở.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
12
Công cụ lưu thông trên thị trường tiềntệ
 Thương phiếu (commercial paper)
Các công cụ trên thị trường tài chính
Thương phiếulànhững giấynhậnnợ do các công ty có uy tín
phát hành để vay vốnngắnhạntừ thị trường tài chính.
-Thương phiếu được phát hành theo hình thứcchiếtkhấu,

tứclàđượcbánvớigiáthấphơnmệnh giá.
-Thị trường thương phiếu ngày nay rấtsôiđộng và phát triển
vớitốc độ rất nhanh. Việc chuyểnnhượng thương phiếu
đượcthựchiệnbằng hình th
ứckýhậu.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
13
Công cụ lưu thông trên thị trường tiềntệ
 Chấp phiếu ngân hàng (Banker’s Acceptance)
Các công cụ trên thị trường tài chính
Chấp phiếu ngân hàng là các hối phiếukỳ
hạndo cáccôngtykýphátvàđược ngân
hàng đảmbảothanhtoánbằng cách đóng
dấu“đãchấpnhận” lên tờ hốiphiếu.)
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
14
Công cụ lưu thông trên thị trường tiềntệ
 Chứng chỉ tiềngửi (CDs- Certificate of deposits)
Các công cụ trên thị trường tài chính
Chứng chỉ tiềngửi (Certificate of Deposit) là một
công cụ nợ (debt instrument) do các ngân hàng phát
hành, cam kếttrả lãi định kỳ cho khoảntiềngửivà
sẽ hoàn trả vốngốc(đượcgọilàmệnh giá của
chứng chỉ) cho ngườigửitiềnkhiđếnngàyđáo hạn.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
15
Công cụ lưu thông trên thị trường tiềntệ
 Hợp đồng mua lại (Repurchase agreement - Repo)
Hợp đồng mua lạilàmộthợp đồng trong đó ngân hàng bán
mộtsố lượng tín phiếukhobạcmànóđang nắmgiữ, kèm

theo điềukhoảnmualạisố tín phiếu đósaumột vài ngày hay
mộtvàituầnvớimứcgiácaohơn.
Về thựcchất đây là một công cụđểvay nợ ngắnhạn
(thường không quá hai tuần) của các ngân hàng trong đó sử
dụng tín phiế
ukhobạclàmvậtthế chấp.
Các công cụ trên thị trường tài chính
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
16
Công cụ lưu thông trên thị trường vốn
 Cổ phiếu (Share)
 Trái phiếu (Bonds, debentures)
 Chứng chỉ quĩ (Certificate of fund’s contribution)
 Các khoảnvaythế chấp (Mortgage Loans)
Các công cụ trên thị trường tài chính
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
17
Công cụ lưu thông trên thị trường vốn
 Cổ phiếu (Share)
Các công cụ trên thị trường tài chính
Là loạichứng khoán xác nhậnquyềnvàlợiíchhợp
pháp củangườisở hữu đốivớimộtphầnvốncổ
phầncủatổ chức phát hành
*
Mộtsố thuậtngữ liên quan
-Cổ phần (Share)
-Cổđông (Shareholder)
-Cổ tức (Dividend)
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
18

Công cụ lưu thông trên thị trường vốn
 Cổ phiếu (Share)
Các công cụ trên thị trường tài chính
Đặc điểmcủacổ phiếu
-Làchứng khoán vốn (xác nhậnviệc góp vốn vào CTCP)
- Không có thờihạn
- Được phát hành khi thành lập công ty cổ phần hoặc khi
công ty cần tăng vốn điều lệ
- Thông thường, người mua cổ phiếu được quyền nhận cổ
tức hàng năm
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
19
Công cụ lưu thông trên thị trường vốn
 Trái phiếu (Bonds, debentures)
Các công cụ trên thị trường tài chính
Trái phiếulàloạichứng khoán xác nhậnquyềnvàlợiích
hợpphápcủangườisở hữu đốivớimộtphầnvốnnợ
củatổ chức phát hành
* Mộtsố thuậtngữ liên quan
-Tráichủ (Bonders) - Mệnh gía (Face of Value)
- Giá phát hành (Issue Price) - Thị giá (market price)
-Kỳ trả lãi (Coupon Dated) - Lãi suất
-Thờihạncủa trái phiếu (Term to Maturity / Maturity)
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
20
Công cụ lưu thông trên thị trường vốn
 Trái phiếu (Bonds, debentures)
Các công cụ trên thị trường tài chính
Đặc điểmcủatráiphiếu
- Trái phiếulàloạichứng khoán nợ

-Thờihạnlưu hành đượcxácđịnh trước
- Trái phiếulàloạichứngkhoáncóthunhậpxácđịnh trước
-Giátrị danh nghĩaluônthể hiệntrênbề mặtcủa trái phiếu
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
21
Công cụ lưu thông trên thị trường vốn
 Chứng chỉ quĩ (Certificate of fund’s contribution)
Các công cụ trên thị trường tài chính
Là loạichứng khoán xác nhận quyềnsở hữucủa nhà đầu
tưđốivớimộtphầnvốn góp củaquỹđại chúng
* Đặc điểm
- Do công ty quảnlíquỹđầutư phát hành
- Xác nhậnviệc góp vốncủa nhà đầutư vào quỹ
- Khác vớicổ phiếu,ngườisở hữu nó không có quyềntham
gia bầucửứng, bầucử
-Tuỳ theo mỗiloạiquỹ mà nhà đầutư nắmgiữ ch
ứng chỉ
quỹ có thể rút vốntrựctiếp hay qua thị trường chứng
khoán.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
22
Công cụ lưu thông trên thị trường vốn
 Các khoảnvaythế chấp (Mortgage Loans)
Các công cụ trên thị trường tài chính
Vay thế chấplàkhoảntiền cho các cá nhân hoặc
công ty vay đầutư (mua hoặcxâydựng) vào nhà,
đất, hoặcnhững bất động sản khác, các bất động
sảnvàđất đósauđólạitrở thành vậtthế chấp để
đảmbảo cho chính các khoảnvay.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT

23
Chủ thể tham gia thị trường tài chính
Các nhà phát hành
 Chính phủ
 Các trung gian tài chính
 Doanh nghiệp
Các nhà đầu tư
 Nhà đầutư cá nhân
 Các công ty chứng khoán,
 Quĩđầutư
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
24
Chủ thể tham gia thị trường tài chính
Cácnhàcungcấpdịchvụhỗtrợ
 Sở giao dịch chứng khoán
 Trung tâm lưukýchứng khoán
 Tổ chức định mức tín nhiệm
Các nhà quản lý thị trường
 Ngân hàng nhà nước
 Bộ tài chính (ủy ban chứng khoán)
 Tổ chứcbảohiểmtiềngửi
Pre
p
ared b
y
VU QUANG KET 1
1
Chương 3
Các trung gian tài chính
Giảng viên

VŨ QUANG KẾT
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
2
N
N


i
i
dung
dung
I. Vai trò của các trung gian tàichính
II. Cáctổchứctàichính trung gian
III. Ngân hàng thương mại
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
3
Vai trò của trung gian tàichính
Khái niệm trung gian tài chính
Các tổ chức tài chính trung gian hay gọi tắt là các
trung gian tài chính là những tổ chức chuyên hoạt
động kinh doanh trong lĩnh vực tài chính – tiền tệ.
Hoạt động chủ yếu và thường xuyên của các tổ chức
này là thông qua việc cung cấp các dịch vụ tài chính
– tiền tệ mà thu hút, tập hợp các khoản vốn nhàn rỗi
trong nền kinh tế rồi cung ứng cho những nơi có nhu
cầu vốn.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
4
Kháiniệmvà vai trò của thị trường tài
chính

Vai trò của trung gian tài chính
-
Hoạt động của trung gian tài chính góp phần giảm bớt chi
phí thông tin và chi phí giao dịch lớn cho mỗi cá nhân, tổ
chức và toàn bộ nền kinh tế
-
Do chuyên môn hóa và thành thạo trong nghề nghiệp, các tổ
chức trung gian đáp ứng đầy đủ, chính xác và kịp thời yêu
cầu giữa người cần vốn và người có vốn dư thừa
-
Trung gian tài chính tạo ra khả năng huy động vốn thực tế
để tài trợ cho hoạt động đầu tư tăng lên ở mức cao nhất
-
Trung gian tài chính thực hiện có hiệu quả các dịch vụ tư
vấn môi giới, tài trợ, trợ cấp và phòng ngừa rủi ro.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
5
Tổ chức nhận tiền gửi
Cáctổchứctrunggiantàichính
Công ty tài chính
Các tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng
Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
Các trung gian đầu tư
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
6
Tổ chức nhận tiền gửi
Cáctổchứctrunggiantàichính
C
á
ctổchứcnhậntiềngửil

à
c
á
c trung gian t
à
ich
í
nh huy động
tiền nh
à
n rỗi thông qua c
á
cdịchvụnhậntiềngửirồicungcấp
cho những chủ thể cần vốn chủ yếu dưới h
ì
nh thức c
á
ckhoản
vaytrựctiếp
C
á
ctổchứcn
à
ybaogồm:
Ngân h
à
ng thương mại
Hiệp hội tiết kiệm v
à
cho vay

Ngân h
à
ng tiết kiệm
Quỹ t
í
n dụng
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
7
Công ty tài chính
Cáctổchứctrunggiantàichính
Các trung gian tài chính này huy đ

ng v

n thông qua
phát hành c

phi
ế
u, trái phi
ế
u, hay thương phi
ế
u.
Các công ty tài chính cung

ng ch

y
ế

ucáclo

itín
d

ng trung h

nvàdàih

n
Công ty tài chính, không được huy động vốnngắn
hạn và không được phép làm dịch vụ thanh toán
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
8
Các loại công ty tài chính
Cáctổchứctrunggiantàichính
Công ty t
à
ich
í
nh b
á
nh
à
ng
Công ty t
à
ich
í
nh tiêu d

ù
ng
Công ty t
à
ich
í
nh kinh doanh
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
9
Các tổ chứctiếtkiệmtheohợp đồng
Cáctổchứctrunggiantàichính
Các t

ch

cti
ế
tki

mtheoh

p đ

ng là nh

ng trung gian tài
chính thu nh

nv


n theo đ

nh k

trên cơ s

các h

p đ

ng đãký
k
ế
tv

i khách hàng.
C
á
ctổchứcn
à
y bao gồm:
Các công ty bảohiểm (Insurances Companies)
Các qu

tr

c

phưu trí (Pension and retirement funds)
Giảng viên VŨ QUANG KẾT

10
Các trung gian đầutư
Cáctổchứctrunggiantàichính
Các trung gian đầutư là các trung gian tài
chính chuyên hoạt động trong lĩnh vực đầutư.
Chứcnăng chủ yếucủacáctổ chứclàhỗ trợ
cho các chủ thể kinh tế huy động vốn để tài trợ
cho các dự án đầutư củamìnhcũng như giúp
cho các nhà đầutư nhỏ có thể đầutư trựctiếp
khoảntiền nhàn rỗivàothị trường vốn
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
11
Các trung gian đầutư
Cáctổchứctrunggiantàichính
-Ngânhàngđ

utư (Investment bank)
- Các công ty đ

utư m

ohi

m (Venture Capital
Firms)
-Cácqu

đ

utư tương h


(Mutual funds)
-Cácqu

đ

utư tương h

th

trư

ng ti

nt

(Money market mutual funds)
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
12
Khái niệm ngân hàng thương mại
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
“Ngân hàng thương mại là trung gian tài
chính thựchiệnchứcnăng kinh doanh
tiềntệ vớinội dung cơ bảnlànhậntiền
gửi, sử dụng tiềngửi đó để cho vay và
cung ứng các dịch vụ thanh toán.”
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
13
Chứcnăng của ngân hàng thương mại
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

Ch

cnăng trung gian tín d

ng
Ch

cnăng trung gian thanh toán
Ch

cnăng “t

oti

n”
Người cần
vốn
Người có vốn
Ngân hàng
thương mại
Gửi tiền
Uỷ thác
đầu tư
Cho vay
Đầu tư
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
14
Các nghiệpvụ của ngân hàng thương mại
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Nghi


pv

tài s

nN

-Huyđ

ng v

n
Vốnchủ sở hữucủa ngân hàng (Bank capital)
-Vốn điềulệ
-Quỹ dự trữ
- Lãi chưa phân phối, các quỹ
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
15
Các nghiệpvụ của ngân hàng thương mại
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Nghi

pv

tài s

nN

-Huyđ


ng v

n
Vốn V

n ti

n g

i (Deposit)
-Tềngửikhôngkỳ hạn
-Tiềngiử có kỳ hạn
-Vốn đivay: vaytừ ngân hàng trung ương, vay
ngắnhạntừ các ngân hàng khác, vay từ thị trường tài
chính
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
16
Các nghiệpvụ của ngân hàng thương mại
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Nghi

pv

tài s

nCó–S

d

ng v


n
Nghiệpvụ ngân quỹ
Vớimục đích đảmbảokhả năng thanh toán thường xuyên,
ngân hàng luôn giữ mộtlượng tiềnmặtdướicácdạng sau:
+ Ti

nm

tt

iqu

c

a ngân hàng
+ Ti

ng

it

i các ngân hàng thương m

i khác
+ Ti

ng

it


i ngân hàng trung ương
+ Ti

nm

t trong quá trình thu
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
17
Các nghiệpvụ của ngân hàng thương mại
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Nghi

pv

tài s

nCó–S

d

ng v

n
Nghiệpvụ cho vay
Hoạt động cho vay được xem là hoạt động sinh lợichủ yếu
của các ngân hàng trung gian nói chung và ngân hàng thương
mại nói riêng.
- Cho vay


ng trư

c:
+ Cho vay ứng trướccóđảmbảo:
+ có đảmbảo, không đảmbảo
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
18
Các nghiệpvụ của ngân hàng thương mại
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Nghi

pv

tài s

nCó–S

d

ng v

n
Nghiệpvụ cho vay
- Cho vay theo h

nm

ctínd

ng

- Cho vay th

uchi, chovaychi
ế
tkh

u
- Cho vay thuê mua, cho vay tiêu dùng
-Tínd

ng

y thác và bao thanh toán
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
19
Các nghiệpvụ của ngân hàng thương mại
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Nghi

pv

tài s

nCó–S

d

ng v

n

Nghiệpvụ đầutư
Là nghiệpvụ mà ngân hàng thương mại dùng vốncủamình
mua các chứng khoán (các chứng khoán chính phủ và mộtsố
chứng khoán công ty lớn-luậtcủaMỹ không cho phép ngân
hàng đượcphépnắmgiữ cổ phiếuhoặc đầutư theo dự án)
Ở Việt Nam, LuậtcácTổ chức tín dụng còn cho phép các
ngân hàng được dùng vốn điềulệ và quỹ dự trữ để góp vốn,
mua cổ ph
ầncủa doanh nghiệphay củacáctổ chứctíndụng
khác.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
20
Các nghiệpvụ của ngân hàng thương mại
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Nghi

pv

tài s

nCó–S

d

ng v

n
Đólànhững vốnhiệnvậtnhư trụ sở làm việc, máy
móc, trang thiếtbị dùng cho hoạt động do ngân hàng
sở hữu.

Các tài sảncókhác
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
21
Các nghiệpvụ của ngân hàng thương mại
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Các nghi

pv

trung gian
- Nghiệpvụ chuyểntiền–thanhtoánhộ
Ngân hàng đóng vai trò trung gian trong hoạt động
thanh toán hợp đồng mua bán
 Chuyểntiền
 Séc
 Nhờ thu
 Tín dụng chứng từ
 Tín dụng thẻ
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
22
Các nghiệpvụ của ngân hàng thương mại
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Các nghi

pv

trung gian
- Nghiệpvụ thu hộ: Ngân hàng đứng ra thu tiềnhộ khách
hàng theo uỷ thác
- Nghiệpvụ tín thác: Ngân hàng đứng ra mua bán hộ

kháchhàngcácloạichứng khoán, ngoạihối và kim loạiquý
-
-
Nghi
Nghi


p
p
v
v


qua
qua
l
l


i
i
đ
đ


ng
ng
nghi
nghi



p
p
:
:
C
C
á
á
c
c
ngân
ngân
h
h
à
à
ng
ng
thương
thương
m
m


i
i
thu
thu
, chi

, chi
h
h


l
l


n
n
nhau
nhau
trên
trên


s
s


m
m


t
t
t
t
à

à
i
i
kho
kho


n
n
vãng
vãng
lai
lai
đ
đ


t
t
t
t


i
i
ngân
ngân
h
h
à

à
ng
ng
b
b


n
n
.
.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
1
CHƯƠNG IV
NGÂN HÀNG
TRUNG ƯƠNG
VÀ CHÍNH
SÁCH TIỀN TỆ
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
2
Hệ thống ngân hàng trong nềnkinhtế thị trường
Ngân
Ngân
h
h
à
à
ng
ng
trung

trung
ương
ương
Ngân
Ngân
h
h
à
à
ng
ng
trung
trung
gian
gian
:
:
+
+
Ngân
Ngân
h
h
à
à
ng
ng
thương
thương
m

m


i
i
+
+
Ngân
Ngân
h
h
à
à
ng
ng
đ
đ


c
c
bi
bi


t
t
+
+
Ngân

Ngân
h
h
à
à
ng
ng
ti
ti
ế
ế
t
t
ki
ki


m
m
C
C
á
á
c
c
t
t


ch

ch


c
c
trung
trung
gian
gian
t
t
í
í
n
n
d
d


ng
ng
kh
kh
á
á
c
c
Khái quát về NHTW
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
3

Khái quát về NHTW


do
do
ra
ra
đ
đ


i
i
ngân
ngân
h
h
à
à
ng
ng
trung
trung
ương
ương
 Các ngân hàng thương mại lạm dụng khả
năng phát hành giấy bạc ngân hàng
 Các mẫu giấy bạc của các ngân hàng thương
mại không đồng nhất, dẫn đến sự lộn xộn
trong hoạt động lưu thông tiền tệ.

Giảng viên VŨ QUANG KẾT
4
Ngân
Ngân
h
h
à
à
ng
ng
trung
trung
ương
ương
l
l
à
à
m
m


t
t
đ
đ


nh
nh

ch
ch
ế
ế
công
công
c
c


ng
ng
,
,
th
th


c
c
hi
hi


n
n
ch
ch



c
c
năng
năng
đ
đ


c
c
quy
quy


n
n
ph
ph
á
á
t
t
h
h
à
à
nh
nh
ti
ti



n
n
,
,
l
l
à
à
ngân
ngân
h
h
à
à
ng
ng
c
c


a
a
c
c
á
á
c
c

ngân
ngân
h
h
à
à
ng
ng
,
,
ngân
ngân
h
h
à
à
ng
ng
c
c


a
a
ch
ch
í
í
nh
nh

ph
ph


v
v
à
à
ch
ch


u
u
tr
tr
á
á
ch
ch
nhi
nhi


m
m
trong
trong
vi
vi



c
c
qu
qu


n
n


nh
nh
à
à




c
c
v
v


c
c
á
á

c
c
ho
ho


t
t
đ
đ


ng
ng
v
v


ti
ti


n
n
t
t


,
,

t
t
í
í
n
n
d
d


ng
ng
cho
cho
m
m


c
c
tiêu
tiêu


n
n
đ
đ



nh
nh
v
v
à
à
ph
ph
á
á
t
t
tri
tri


n
n
đ
đ


t
t

n
ư


c

c
Khái niệm ngân hàng trung ương
Khái quát về NHTW
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
5
Các mô hình NHTW
Ngân
Ngân
h
h
à
à
ng
ng
trung
trung
ương
ương
thu
thu


c
c
v
v


i
i

ch
ch
í
í
nh
nh
ph
ph


:
:
Khái quát về NHTW
Chính phủ
Hội đồng chính sách tiềntệ gồm:
Thống đốc NHTW và các thành viên khác
Ngân hàng trung ương
Sơđồ 4.1. Mô hìnhngânhàngtrung ương trựcthuộc chính phủ
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
6
Ngân
Ngân
h
h
à
à
ng
ng
trung
trung

ương
ương
bi
bi


t
t
l
l


p
p
v
v


i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
ph
ph



Khái quát về NHTW
Quốchội
NHTW
Chính phủ
Sơđồ 4.2. Mô hình ngân hàng trung ương độclậpvới chính
phủ
Các mô hình NHTW
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
7
Bảng tổng kếttàisản NHTW
T
T
à
à
i
i
s
s


n
n
C
C
ó
ó
:
:
+
+

Ch
Ch


ng
ng
kho
kho
á
á
n
n
+
+
Cho
Cho
vay
vay
chi
chi
ế
ế
t
t
kh
kh


u
u

+
+
T
T
à
à
i
i
kho
kho


n
n
gi
gi


y
y
ch
ch


ng
ng
v
v
à
à

ng
ng
v
v
à
à
quy
quy


n
n
r
r
ú
ú
t
t
v
v


n
n
đ
đ


c
c

bi
bi


t
t
(SDR)
(SDR)
+
+
Ti
Ti


n
n
đ
đ
ú
ú
c
c
+
+
H
H


ng
ng

m
m


c
c
ti
ti


n
n
m
m


t
t
trong
trong
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh

thu
thu
v
v
à
à
o
o
+
+
Nh
Nh


ng
ng
t
t
à
à
i
i
s
s


n
n
c
c

ó
ó
kh
kh
á
á
c
c
c
c


a
a
ngân
ngân
h
h
à
à
ng
ng
trung
trung
ương
ương
Khái quát về NHTW
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
8
Bảng tổng kếttàisản NHTW

T
T
à
à
i
i
s
s


n
n
N
N


:
:
+
+
Ti
Ti


n
n
gi
gi



y
y
đang
đang
lưu
lưu
thông
thông
+
+
Ti
Ti


n
n
g
g


i
i
ngân
ngân
h
h
à
à
ng
ng

+
+
Ti
Ti


n
n
g
g


i
i
Kho
Kho
b
b


c
c
+
+
Ti
Ti


n
n

g
g


i
i
c
c


a
a




c
c
ngo
ngo
à
à
i
i
v
v
à
à
ti
ti



n
n
g
g


i
i
kh
kh
á
á
c
c
+
+
C
C
á
á
c
c
h
h


ng
ng

m
m


c
c
ti
ti


n
n
m
m


t
t
s
s


n
n
s
s
à
à
ng
ng

tr
tr


sau
sau
Khái quát về NHTW
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
9
1.NHTW là ngân hàng củaquốcgia
Chứcnăng củaNHTW
a. NHTW
a. NHTW
l
l
à
à
ngân
ngân
h
h
à
à
ng
ng
ph
ph
á
á
t

t
h
h
à
à
nh
nh
ti
ti


n
n
Ngân
Ngân
h
h
à
à
ng
ng
trung
trung
ương
ương
đư
đư


c

c
giao
giao
tr
tr


ng
ng
tr
tr
á
á
ch
ch
đ
đ


c
c
quy
quy


n
n
ph
ph
á

á
t
t
h
h
à
à
nh
nh
ti
ti


n
n
theo
theo
c
c
á
á
c
c
qui
qui
đ
đ


nh

nh
trong
trong
lu
lu


t
t
ho
ho


c
c
đư
đư


c
c
ch
ch
í
í
nh
nh
ph
ph



phê
phê
duy
duy


t
t
(
(
v
v


m
m


nh
nh
gi
gi
á
á
,
,
lo
lo



i
i
ti
ti


n
n
,
,
m
m


c
c
ph
ph
á
á
t
t
h
h
à
à
nh
nh
)

)
nh
nh


m
m
đ
đ


m
m
b
b


o
o
th
th


ng
ng
nh
nh


t

t
v
v
à
à
an
an
to
to
à
à
n
n
cho
cho
h
h


th
th


ng
ng
lưu
lưu
thông
thông
ti

ti


n
n
t
t


c
c


a
a
qu
qu


c
c
gia
gia
.
.
Đ
Đ


ng

ng
ti
ti


n
n
do NHTW
do NHTW
ph
ph
á
á
t
t
h
h
à
à
nh
nh
l
l
à
à
đ
đ


ng

ng
ti
ti


n
n
lưu
lưu
thông
thông
h
h


p
p
ph
ph
á
á
p
p
duy
duy
nh
nh


t

t
,
,
n
n
ó
ó
mang
mang
t
t
í
í
nh
nh
ch
ch


t
t




ng
ng
ch
ch
ế

ế
lưu
lưu
h
h
à
à
nh
nh
,
,
v
v
ì
ì
v
v


y
y
m
m


i
i
ngư
ngư



i
i
không
không
c
c
ó
ó
quy
quy


n
n
t
t


ch
ch


i
i
n
n
ó
ó
trong

trong
thanh
thanh
to
to
á
á
n
n
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
10
1. NHTW là ngân hàng củaquốcgia
Chứcnăng củaNHTW
b. NHTW
b. NHTW
l
l
à
à
ngân
ngân
h
h
à
à
ng
ng
c
c



a
a
c
c
á
á
c
c
ngân
ngân
h
h
à
à
ng
ng
-
-
M
M


t
t
à
à
i
i
kho

kho


n
n
v
v
à
à
h
h


n
n
ti
ti


n
n
g
g


i
i
v
v
à

à
b
b


o
o
qu
qu


n
n
ti
ti


n
n
t
t


cho
cho
ngân
ngân
h
h
à

à
ng
ng
trung
trung
gian
gian
v
v
à
à
t
t


ch
ch


c
c
t
t
í
í
n
n
d
d



ng
ng
-
-
Cung
Cung
c
c


p
p
v
v


n
n
cho
cho
ngân
ngân
h
h
à
à
ng
ng
trung

trung
gian
gian
v
v
à
à
c
c
á
á
c
c
t
t


ch
ch


c
c
t
t
í
í
n
n
d

d


ng
ng
-
-
Ngân
Ngân
h
h
à
à
ng
ng
trung
trung
ương
ương
l
l
à
à
ngư
ngư


i
i
t

t


ch
ch


c
c
v
v
à
à
tr
tr


th
th
à
à
nh
nh
trung
trung
tâm
tâm
thanh
thanh
to

to
á
á
n
n
gi
gi


a
a
c
c
á
á
c
c
ngân
ngân
h
h
à
à
ng
ng
thương
thương
m
m



i
i
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
11
c. NHTW
c. NHTW
l
l
à
à
ngân
ngân
h
h
à
à
ng
ng
c
c


a
a
Ch
Ch
í
í
nh

nh
ph
ph


-
-
L
L
à
à
m
m
th
th


qu
qu


cho
cho
kho
kho
b
b


c

c
nh
nh
à
à




c
c
thông
thông
qua
qua
qu
qu


n
n


t
t
à
à
i
i
kho

kho


n
n
c
c


a
a
kho
kho
b
b


c
c
-
-
Qu
Qu


n
n


d

d


tr
tr


qu
qu


c
c
gia
gia
-
-
C
C


p
p
t
t
í
í
n
n
d

d


ng
ng
cho
cho
ch
ch
í
í
nh
nh
ph
ph


-
-
L
L
à
à
m
m
đ
đ


i

i


,
,
đ
đ


i
i
di
di


n
n
v
v
à
à


v
v


n
n
cho

cho
ch
ch
í
í
nh
nh
ph
ph


Chứcnăng củaNHTW
1. NHTW là ngân hàng củaquốcgia
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
12
-
-
Xây
Xây
d
d


ng
ng
v
v
à
à
th

th


c
c
hi
hi


n
n
ch
ch
í
í
nh
nh
s
s
á
á
ch
ch
ti
ti


n
n
t

t


qu
qu


c
c
gia
gia
-
-
Thanh
Thanh
tra
tra
,
,
gi
gi
á
á
m
m
s
s
á
á
t

t
ho
ho


t
t
đ
đ


ng
ng
c
c


a
a
h
h


th
th


ng
ng
ngân

ngân
h
h
à
à
ng
ng
+
+
Đ
Đ


m
m
b
b


o
o
s
s




n
n
đ

đ


nh
nh
c
c


a
a
h
h


th
th


ng
ng
ngân
ngân
h
h
à
à
ng
ng
+

+
B
B


o
o
v
v


kh
kh
á
á
ch
ch
h
h
à
à
ng
ng
Chứcnăng củaNHTW
2. Chức năng quản lý vĩ mô về tiền tệ, tín dụng
và hoạt động ngân hàng
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
13
Khái niệm
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Ch
Ch
í
í
nh
nh
s
s
á
á
ch
ch
ti
ti


n
n
t
t


l
l
à
à
h
h



th
th


ng
ng
c
c
á
á
c
c
quan
quan
đi
đi


m
m
,
,
c
c
á
á
c
c
ch
ch



trương
trương
v
v
à
à
bi
bi


n
n
ph
ph
á
á
p
p
c
c


a
a
Nh
Nh
à
à





c
c
nh
nh


m
m
t
t
á
á
c
c
đ
đ


ng
ng
v
v
à
à
đi
đi



u
u
ch
ch


nh
nh
c
c
á
á
c
c
ho
ho


t
t
đ
đ


ng
ng
v
v



ti
ti


n
n
t
t


-
-
t
t
í
í
n
n
d
d


ng
ng
,
,
ngân
ngân

h
h
à
à
ng
ng
,
,
ngo
ngo


i
i
h
h


i
i
,
,
t
t


o
o
ra
ra

s
s




n
n
đ
đ


nh
nh
c
c


a
a
lưu
lưu
thông
thông
ti
ti


n
n

t
t


đ
đ


th
th
ú
ú
c
c
đ
đ


y
y
n
n


n
n
kinh
kinh
t
t

ế
ế
qu
qu


c
c
dân
dân
ph
ph
á
á
t
t
tri
tri


n
n
.
.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
14
Mụctiêucủa chính sách tiềntệ
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
-
-



n
n
đ
đ


nh
nh
kinh
kinh
t
t
ế
ế
:
:
gi
gi
á
á
c
c


,
,
t
t



gi
gi
á
á
,
,
lãi
lãi
su
su


t
t
,
,
th
th


trư
trư


ng
ng
t
t

à
à
i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
-
-
Tăng
Tăng
trư
trư


ng
ng
kinh
kinh
t
t
ế
ế
-
-
T
T



o
o
công
công
ăn
ăn
vi
vi


c
c
l
l
à
à
m
m
cho
cho
ngư
ngư


i
i
lao
lao

đ
đ


ng
ng
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
15
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Phương
Phương
th
th


c
c
đi
đi


u
u
ti
ti
ế
ế
t
t
kinh

kinh
t
t
ế
ế
v
v
ĩ
ĩ


thông
thông
qua
qua
ch
ch
í
í
nh
nh
s
s
á
á
ch
ch
ti
ti



n
n
t
t


c
c


a
a
ngân
ngân
h
h
à
à
ng
ng
trung
trung
ương
ương
Công
Công
c
c



Ch
Ch
í
í
nh
nh
s
s
á
á
ch
ch
Ti
Ti


n
n
t
t


c
c


a
a
NHTƯ

Cung
Cung


ng
ng
ti
ti


n
n
:
:
M1, M2,
M1, M2,
M3, L
M3, L
Lãi
Lãi
su
su


t
t
,
,
D
D



tr
tr


,
,
T
T


gi
gi
á
á
h
h


i
i
đo
đo
á
á
i
i
Đ
Đ



u
u


,
,
tiêu
tiêu
d
d
ù
ù
ng
ng
,
,
s
s


n
n




ng
ng

,
,
vi
vi


c
c
l
l
à
à
m
m
,
,
gi
gi
á
á
c
c


Ho
Ho


t
t

đ
đ


ng
ng
đi
đi


u
u
ti
ti
ế
ế
t
t
M
M


c
c
tiêu
tiêu
trung
trung
gian
gian

M
M


c
c
tiêu
tiêu
đi
đi


u
u
ti
ti
ế
ế
t
t
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
16
Các công cụ của chính sách tiềntệ
C
C
á
á
c
c
công

công
c
c


gi
gi
á
á
n
n
ti
ti
ế
ế
p
p
1.
1.
Nghi
Nghi


p
p
v
v


th

th


trư
trư


ng
ng
m
m


NHTƯ
NHTƯ
s
s


d
d


ng
ng
c
c
á
á
c

c
nghi
nghi


p
p
v
v


mua
mua
b
b
á
á
n
n
ch
ch


ng
ng
kho
kho
á
á
n

n
trên
trên
th
th


trư
trư


ng
ng
ti
ti


n
n
t
t


đ
đ


thay
thay
đ

đ


i
i


s
s


ti
ti


n
n
,
,
t
t


đ
đ
ó
ó
t
t
á

á
c
c
đ
đ


ng
ng
t
t


i
i




ng
ng
ti
ti


n
n
cung
cung



ng
ng
v
v
à
à
m
m


c
c
lãi
lãi
su
su


t
t
trên
trên
th
th


trư
trư



ng
ng

×