Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Chương 16 chiến lược và dự báo tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.78 MB, 34 trang )

 CHƯƠNG 16: CHIẾN LƯỢC VÀ DỰ BÁO TÀI
CHÍNH DOANH NGHIỆP
 16.1 Quá trình hoạch định tài chính doanh
nghiệp

16.2 Dự báo doanh thu

16.2 Dự báo doanh thu
 16.3 Dự báo báo cáo tài chính doanh nghiệp
theo phương pháp tỷ lệ doanh thu
 16.4 Công thức xác định vốn cần thêm
 16.5 Chiến lược tài chính doanh nghiệp
16.1 QUÁ TRÌNH HỌACH ĐỊNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Kế hoạch tài chính là một trong những kế hoạch cơ bản, chiến
lược của cơng ty., là sự thể hiện cụ thể thực hiện các mục tiêu của
cơng ty.
Có 6 bước liên quan đến q trình hoạch định tài chính doanh
nghiệp:

Bước
1
:
Dự
báo
các
tài
chính

sử
dụng


dự
báo
này
để
phân
tích
ảnh

Bước
1
:
Dự
báo
các
tài
chính

sử
dụng
dự
báo
này
để
phân
tích
ảnh
hưởng của kế hoạch hoạt động lên lợi nhuận dự báo và các tỷ số tài
chính.va có tác dụng kiểm soát hoạt động
• Bước 2: Quyết dònh nguồn vốn cần thiết cho kế hoạch hoạt động 5
năm, bao gồm nguồn vốn đầu tư vào máy móc thiết bò, tài sản lưu động,

các chương trình nghiên cứu, phát tiển và các chiến dòch quảng cáo.
• Bước 3: Dự báo các nguồn vốn có thể huy động được trong 5 năm tới,
bao gồm các nguồn vốn nội bộ và nguồn vốn huy động bên ngoài.
• .
• Bước 4: Thiết lập và duy trì một hệ thống kiểm
soát để quản trò việc phân bổ và sử dụng các nguồn
vốn trong công ty.
• Bước 5: Phát triển các quy trình điều chỉnh kế
hoạch

bản
nếu
tình
hình
kinh
tế
thay
đổi
.
hoạch

bản
nếu
tình
hình
kinh
tế
thay
đổi
.

• Bước 6: Thiết lập hệ thống lương thưởng dựa trên
thành quả hoạt động của ban quản lý .
Trong phạm vi chương này chỉ đi sâu xem xét từ
bước 1 đến bước 3 và thời gian hoạch đònh trong vòng
1 năm
 16.2 DỰ BÁO DOANH THU:
 Dự báo doanh thu thường căn cứ vào kết quả doanh thu của các
năm trong quá khứ (từ năm đến mười năm về trước liền kề).
 Một số yếu tố ảnh hưởng đến dự báo như sau:
 Tình hình nền kinh tế và nhu cầu thò trường đối với sản phẩm
 Phạm vi tiêu thụ của sản phẩm: quốc gia, khu vực hay toàn cầu.
 Phải ước lượng được thò phần của mỗi lọai sản phẩm

Mức
độ
hoạt
động
kinh
doanh
của
doanh
nghiệp
đối
với
SP

Mức
độ
hoạt
động

kinh
doanh
của
doanh
nghiệp
đối
với
SP
 Tỷ lệ lạm phát ước tính trong những năm dự báo.
 Chiến dòch quảng cáo, khuyến mãi… và các chính sách khác như
chính sách bán hàng trả chậm sẽ ảnh hưởng đến doanh thu.
 Dự báo doanh thu riêng biệt cho từng bộ phận và cho từng loại
sản phẩm, sau đó kết hợp các dự báo lại doanh thu chung của cả
doanh nghiệp.
 16.3 DỰ BÁO BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH
NGHIỆP THEO PHƯƠNG PHÁP TỶ LỆ DOANH
THU:
 Bước tiếp theo là dự báo bảng báo cáo kết quả kinh
doanh và bảng cân đối kế tóan, phương pháp dự báo sử
dụng phổ biến nhất là phương pháp dự báo theo tỷ lệ
doanh thu.
doanh thu.
 Dự báo dự báo doanh thu cho năm tới, sau đó dựa vào tỷ
lệ của một số khỏan mục của báo cáo kết quả kinh doanh
và bảng cân đối kế tóan so với doanh thu của một số năm
trong quá khứ, của tỷ lệ bình quân ngành, chúng ta sẽ
quyết đònh các tỷ lệ sẽ áp dụng trong dự báo.
 Kế tiếp dự báo các khỏan mục của báo cáo kết quả kinh
doanh và bảng cân đối kế tóan.
 Bước 1: Phân tích tỷ trọng của từng khoản mục

so với doanh thu trong quá khứ.

.
 Dựa vào Báo cáo kết quả kinh doanh và Bảng cân đối
kế tốn của doanh nghiệp để tính tỷ trọng một số các
khoản mục so với doanh thu trong q khứ. Một số
kho

n m

c thư

ng đư

c doanh nghi

p l

a ch

n:
+ Chi phí/Doanh thu
kho

n m

c thư

ng đư


c doanh nghi

p l

a ch

n:

+ Chi phí/Doanh thu
 + Khấu hao máy móc thiết bị/Doanh thu
 + Tiền mặt/Doanh thu
 + Khoản phải thu/Doanh thu
 + Tồn kho/Doanh thu
 + Giá trị máy móc thiết bị/Doanh thu
 + Phải trả người bán/Doanh thu
 + Phải trả khác/Doanh thu
Bửụực 2: Dửù baựo baỷng baựo caựo keỏt quaỷ kinh doanh.
D bỏo bng bỏo cỏo kt qu kinh doanh cho nm ti. Cỏc khon
mc thng d bỏo cho nm ti l:
+ Doanh thu
+ Chi phớ cha k khu hao
+ Khu hao
+ Tng chi phớ hot ng
+ EBIT
+ Tr lói

+ L

i nhu


n tr

c thu

(EBT)

+ L

i nhu

n tr

c thu

(EBT)
+ Thu sut
+ Li nhun rũng trc c tc u ói
+ C tc u ói
+ Li nhun rũng cho c ụng thng
+ C tc cho c ụng thng
+ Li nhun gi li tng thờm
Cỏch tớnh s d bỏo:
Bng cỏch ly s tin tuyt i ca khon mc thuc nm trc nhõn
vi t l phn trm d bỏo tng trng cho nm sau
 A. TÀI S
A. TÀI SA. TÀI S
A. TÀI SẢN
NN
N
 + Tiền mặt

 + ầu tư ngắn hạn
 + Các khoản phải thu
+ T

n kho
 B. NGU
B. NGUB. NGU
B. NGUỒN V
N VN V
N VỐN
NN
N
 + Phải trả người bán
 + Phải trả khác
 + Vay ngắn hạn
 + Tổng nợ ngắn hạn
 + Nợ dài hạn


T

ng n

cần thêm Vốn
cần thêm nguồn Vốn

+ T

n kho
 + Tổng tài sản lưu động

 + Tài sản cố định ròng
  Tổng tài sản


T

ng n

 + Vốn cổ phần ưu đãi
 + Vốn cổ phần thường
 + Lợi nhuận giữ lại
  Tổng vốn chủ sở hữu
  Tổng nợ và VCSH

 Bước 5: Điều chỉnh ảnh hưởng của tài trợ.
 Bước 4 các bảng dự báo báo cáo tài chính đã được
hồn tất nhưng chúng vẫn chưa phản ánh các chi
phí trả lãi và cổ tức chi trả cho các nguồn vốn huy
động thêm. Các khoản chi phí này được gọi là các
khoản điều chỉnh, vì chúng sẽ làm giảm thu nhập
ròng và lợi nhuận giữ lại.



c này s

x

lý v


i các kho

n đi

u ch

nh như



c này s

x

lý v

i các kho

n đi

u ch

nh như
sau:
 + iều chỉnh ảnh hưởng lãi vay
 + iều chỉnh ảnh hưởng cổ tức
 + iều chỉnh ảnh hưởng lợi nhuận giữ lại
 + iều chỉnh bảng cân đối kế tốn giai đoạn 3
 Tổng hợp tất cả các khoản điều chỉnh chúng ta sẽ
được dự báo báo cáo tài chính qua các giai đoạn.

 Bước 4: Huy động nguồn vốn cần thêm (AFN:
Additional Funds Needed)
 ể có nguồn vốn tài trợ cho hoạt động của doanh
nghiệp theo kế hoạch trong 1 năm doanh nghiệp
phải huy động thêm nguồn vốn.
 Việc huy động vốn phụ thuộc vào nhiều yếu tố
như: cơ c

u v

n, m

c tiêu c

a doanh nghi

p,

nh
như: cơ c

u v

n, m

c tiêu c

a doanh nghi

p,


nh
hưởng của nợ vay ngắn hạn lên tỷ số thanh khoản
của cơng ty, tình hình thị trường tiền tệ và thị
trường vốn …
 Doanh nghiệp thường huy động thêm những loại
nguồn vốn như sau:
 + Vay ngắn hạn
 + Vay dài hạn
 + Vốn cổ phần thường.
Vốn cần
thêm
=
Nhu cầu vốn cho
gia tăng tài sản
-
Gia tăng nợ phải
trả tương ướng
-
Gia tăng lợi
nhuận giữ lại
16.4 CÔNG THỨC XÁC ĐỊNH VỐN CẦN THÊM:
. Vốn cần thêm được xác đònh qua công thức sau:
Vốn cần thêm: (AFN)
AFN = (A*/S
0
)∆S - (L*/S
0
)∆S - M(S
1

)(RR)
Trong đó:
AFN :Vốn cần thêm.
A* : Tài sản gia tăng khi tăng doanh thu,
S
:
Doanh
thu
năm
trước
.
S
0
:
Doanh
thu
năm
trước
.
A*/S
0
: Tỷ lệ tài sản so với doanh thu,
L* : Nợ phải trả gia tăng tương ướng với tài sản gia tăng (bao gồm phải trả
người bán, phải trả khác nhưng không kể nợ vay ngắn hạn và dài hạn).
L*/S
0
: Tỷ lệ nợ phải trả gia tăng so với doanh thu,
S
1
: Doanh thu dự báo cho năm tới. [S

1
= Doanh thu năm nay x (1 + tốc độ
tăng doanh thu dự báo)].
∆S : Mức thay đổi doanh thu. (∆S = S
1
- S
0
)
M : Tỷ lệ lãi gộp hay lợi nhuận trên doanh thu.
RR : Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại. (RR = 1 – Tỷ lệ chia cổ tức)
TÀI SẢN 31-12-05
31-12-04
TÀI SẢN NGẮN HẠN
- VỐN BẰNG TIỀN 727 577
- ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN 136 103
- CÁC KHOẢN PHẢI THU 1,007 730
-
HÀNG TỒN KHO
578
600
B
BB
Bảng 16.1: B
ng 16.1: Bng 16.1: B
ng 16.1: BẢNG CÂN 
NG CÂN NG CÂN 
NG CÂN ỐI K
I KI K
I KẾ TỐN C
TỐN CTỐN C

TỐN CỦA CƠNG TY C
A CƠNG TY CA CƠNG TY C
A CƠNG TY CỔ PH
PHPH
PHẦN FORMAT
N FORMATN FORMAT
N FORMAT
Bài tập ứng dụng:
Ta sử dụng số liệu trong bảng cân đối kế tốn và báo cáo thu nhập của cơng ty
cổ phần FORMAT của năm 2004 và năm 2005 (được trình bày ở Chương 16:
Phân tích báo cáo tài chính)
ơn vị tính: triệu đồng
-
HÀNG TỒN KHO
578
600
TỔNG TÀI SẢN NGẮN HẠN 2,448 2,010
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
NGUN GIÁ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
- VĂN PHỊNG , NHÀ XƯỞNG 4,144 3,806
- MÁY MĨC, THIẾT BỊ SẢN XUẤT 3,733 3,387
- THIẾT BỊ VĂN PHỊNG 717 633
- THIẾT BỊ VẬN TẢI 550 628
- TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHÁC 198 192
TỔNG NGUN GIÁ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 9,342 8,646
KHẤU HAO LŨY KẾ (4,592) (4,112)
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUẦN 4,750 4,534
TỔNG TÀI SẢN 7,198 6,544
NGUỒN VỐN 31-12-05 31-12-04
NỢ NGẮN HẠN

- CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ 765 541
- NỢ NGẮN HẠN NGÂN HÀNG 159 199
- NỢ NGẮN HẠN KHÁC 318 228
TỔNG NỢ NGẮN HẠN 1,242 968
NỢ DÀI HẠN 2,046 1,934
TỔNG NỢ
3,288
2,902
TỔNG NỢ
3,288
2,902
VỐN CỔ PHẦN
- CỔ PHẦN ƯU ĐÃI (a) 400 400
- CỔ PHẦN THƯỜNG (b) 380 380
- THẶNG DƯ VỐN CỔ PHẦN 856 836
- LỢI NHUẬN GIỮ LẠI 2,274 2,026
TỔNG VỐN CỔ PHẦN 3,910 3,642
TỔNG NGUỒN VỐN 7,198 6,544
TÀI SẢN 31-23-05 31-12-05
TÀI SẢN NGẮN HẠN
- VỐN BẰNG TIỀN 727 577
- ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN 136 103
- CÁC KHOẢN PHẢI THU 1,007 730
- HÀNG TỒN KHO 578 600
TỔNG TÀI SẢN NGẮN HẠN 2,448 2,010
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
NGUYÊN GIÁ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
- VĂN PHÒNG , NHÀ XƯỞNG 4,144 3,806
- MÁY MÓC, THIẾT BỊ SẢN XUẤT 3,733 3,387

- THIẾT BỊ VĂN PHÒNG 717 633
- THIẾT BỊ VẬN TẢI 550 628
- TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHÁC 198 192
TỔNG NGUYÊN TSCĐ 9,342 8,646
KHẤU HAO LŨY KẾ (4,592) (4,112)
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUẦN 4,750 4,534
TỔNG TÀI SẢN 7,198 6,544
NGUỒN VỐN 31-23-05 31-12-05
NỢ NGẮN HẠN
- CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ 765 541
- NỢ NGẮN HẠN NGÂN
HÀNG 159 199
- NỢ NGẮN HẠN KHÁC 318 228
TỔNG NỢ NGẮN HẠN 1,242 968
NỢ DÀI HẠN 2,046 1,934
TỔNG NỢ 3,288 2,902
VỐN CỔ PHẦN
- CỔ PHẦN ƯU ĐÃI (a) 400 400
- CỔ PHẦN THƯỜNG (b) 380 380
- THẶNG DƯ VỐN CỔ PHẦN 856 836
- LỢI NHUẬN GIỮ LẠI 2,274 2,026
TỔNG VỐN CỔ PHẦN 3,910 3,642
TỔNG NGUỒN VỐN 7,198 6,544
NĂM 2005 NĂM 2004
DOANH THU THUẦN 6,150 5,136
GIÁ VỒN BÁN HÀNG 4,178 3,426
LÃI GỘP 1,972 1,710
CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
- CHI PHÍ BÁN HÀNG 280 296
- CHI PHÍ QUẢN LÝ 380 374

- CHI PHÍ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 480 448
TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐÔNG 1,140 1,118
THU NHẬP TRƯỚC LÃI VAY VÀ THUẾ (EBIT)
832
592
B
BB
Bảng
ngng
ng 16
1616
16.

.2
22
2:
::
: BÁO
BÁOBÁO
BÁO CÁO
CÁOCÁO
CÁO THU
THUTHU
THU NH
NHNH
NHẬP
PP
P C
CC
CỦA

AA
A CÔNG
CÔNGCÔNG
CÔNG TY
TYTY
TY C
CC
CỔ PH
PHPH
PHẦN
NN
N FORMAT
FORMATFORMAT
FORMAT
ơn vị tính: 1.000 triệu đồng
THU NHẬP TRƯỚC LÃI VAY VÀ THUẾ (EBIT)
832
592
LÃI VAY 180 176
THU NHẬP TRƯỚC THUẾ (EBT) 652 416
THUẾ (30%) 195.6 124.8
LÃI THUẦN SAU THUẾ 456.4 291.2
CỔ TỨC CỔ PHIẾU ƯU ĐÃI 20 20
THU NHẬP CỔ PHIẾU THƯỜNG 436 4 271.2
THU NHẬP TRÊN MỖI CỔ PHIẾU THƯỜNG (EPS) 152.517.482 CP 2.86 1.78
Yêu
YêuYêu
Yêu c
cc
cầu

uu
u:
::
:
• 1. Dự báo doanh thu năm 2006 tăng lên 15% so với năm 2005
2. Dự báo báo cáo tài chính công ty theo phương pháp tỷ lệ doanh thu.
Bài gi
Bài giBài gi
Bài giải:
i:i:
i:
• Dự báo doanh thu năm 2006 tăng lên 15% so với
năm 2005
B
BB
Bảng 16.3: D
ng 16.3: Dng 16.3: D
ng 16.3: DỰ BÁO DOANH THU NĂM 2006
BÁO DOANH THU NĂM 2006BÁO DOANH THU NĂM 2006
BÁO DOANH THU NĂM 2006
ơn v

tính: 1.000 tri

u đ

ng
Năm Doanh thu
2004 5.136
2005 6.150

2006 (Dự báo) 7.072,5 (Dự báo)
ơn v

tính: 1.000 tri

u đ

ng
Khoản mục Thực tế
2004
(%)
Thực tế
2005 (%)
TB
lịch sử
(%)
TB
ngành
(%)
TB áp
dụng
(%)
GIÁ VỒN BÁN HÀNG SO VỚI DOANH THU 66.71 67.93 67.32 67.32
CHI PHÍ HOẠT ĐÔNG SO VỚI DOANH THU
21.77
18.54
20.15
2. D
2. D2. D
2. Dự báo báo cáo tài chính công ty theo phương pháp t

báo báo cáo tài chính công ty theo phương pháp tbáo báo cáo tài chính công ty theo phương pháp t
báo báo cáo tài chính công ty theo phương pháp tỷ l
ll
lệ doanh
doanh doanh
doanh
thu.
thu.thu.
thu.
Bước 1: Phân tích tỷ trọng của từng khoản mục so với doanh thu
B
BB
Bảng 16.4: T
ng 16.4: Tng 16.4: T
ng 16.4: TỶ TR
TRTR
TRỌNG M
NG MNG M
NG MỘT S
T ST S
T SỐ KHO
KHOKHO
KHOẢN M
N MN M
N MỤC SO V
C SO VC SO V
C SO VỚI DOANH THU
I DOANH THU I DOANH THU
I DOANH THU
TRONG QUÁ KH

TRONG QUÁ KHTRONG QUÁ KH
TRONG QUÁ KHỨ
CHI PHÍ HOẠT ĐÔNG SO VỚI DOANH THU
21.77
18.54
20.15
VỐN BẰNG TIỀN SO VỚI DOANH THU 11.23 11.82 11.53
CÁC KHOẢN PHẢI THU SO VỚI DOANH THU 14.21 16.37 15.29
HÀNG TỒN KHO SO VỚI DOANH THU 11.68 9.40 10.54
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUẦN SO VỚI DOANH THU 88.28 77.24 82.76
CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ SO VỚI DOANH THU 10.53 12.44 11.49
NỢ NGẮN HẠN KHÁC SO VỚI DOANH THU 4.44 5.17 4.80
2005 Cơ sở dự báo 2006
1. DOANH THU 6,150 Tăng trưởng 115% 7,072.5
2. GIÁ VỒN BÁN HÀNG 4,178 % của doanh thu 67.32% 4,761.2
3. LÃI GỘP 1,972 2,311.3
4. CHI PHÍ HOẠT ĐÔNG 1,140 % của doanh thu 20.15% 1,425.1
5. THU NHẬP TRƯỚC LÃI VAY VÀ
THUẾ (EBIT) 832 886,2
6. LÃI VAY
180
Mang sang
180
Bước 2: Dự báo bảng báo cáo kết quả kinh doanh.
B
BB
Bảng 16.5: D
ng 16.5: Dng 16.5: D
ng 16.5: DỰ BÁO B
BÁO BBÁO B

BÁO BẢNG BÁO CÁO K
NG BÁO CÁO KNG BÁO CÁO K
NG BÁO CÁO KẾT QU
T QUT QU
T QUẢ KINH
KINH KINH
KINH
DOANH NĂM 2006
DOANH NĂM 2006 DOANH NĂM 2006
DOANH NĂM 2006 -

- GIAI O
GIAI OGIAI O
GIAI OẠN 1
N 1N 1
N 1
ơn vị tính: 1.000 triệu đồng
6. LÃI VAY
180
Mang sang
180
7. THU NHẬP TRƯỚC THUẾ (EBT) 652 706,2
8. THUẾ (30%) 195.6 211.9
9. LÃI THUẦN SAU THUẾ 456.4 494.3
10 CỔ TỨC CỔ PHIẾU ƯU ĐÃI 20 20
11. THU NHẬP CỔ PHIẾU THƯỜNG 436.2 474.3
12 THU NHẬP TRÊN MỖI CỔ PHIẾU
THƯỜNG (EPS)Sn 152.508.038.6 CP) 2.86 3,11
13. LƠI NHUẬN GiỮ LẠI TĂNG THÊM 246 Tăng 8,30% 266.42
TÀI SẢN 2005 Cơ sở dự báo 2006

TÀI SẢN NGẮN HẠN
1. VỐN BẰNG TIỀN 727 % của doanh thu 11.53% 815.5
2. ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN 136 136.0
3. CÁC KHOẢN PHẢI THU
1,007
% của doanh thu
15.29%
1,081.4
3. CÁC KHOẢN PHẢI THU
1,007
% của doanh thu
15.29%
1,081.4
4. HÀNG TỒN KHO 578 % của doanh thu 10.54% 745.4
A. TỔNG TÀI SẢN NGẮN HẠN 2,448 2,778.3
B. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUẦN 4,750 % của doanh thu 82.76% 5,853
TỔNG TÀI SẢN 7,198 8,631.30
B
BB
Bảng 16.6: D
ng 16.6: Dng 16.6: D
ng 16.6: DỰ BÁO B
BÁO BBÁO B
BÁO BẢNG CÂN 
NG CÂN NG CÂN 
NG CÂN ỐI K
I KI K
I KẾ TOÁN NĂM 2006 GIAI O
TOÁN NĂM 2006 GIAI OTOÁN NĂM 2006 GIAI O
TOÁN NĂM 2006 GIAI OẠN 1

N 1N 1
N 1
NGUỒN VỐN 7,198 8,631.30
7. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ 765 % của doanh thu 11.49% 812.5
8. NỢ NGẮN HẠN NGÂN HÀNG 159 mang sang 159
9. NỢ NGẮN HẠN KHÁC 318 % của doanh thu 4.80% 339.5
10. TỔNG NỢ NGẮN HẠN 1,242 1,311.
11. NỢ DÀI HẠN
2,046
mang
sang
2,046.0
11. NỢ DÀI HẠN
2,046
mang
sang
2,046.0
12. TỔNG NỢ 3,288 3,357
13. CỔ PHẦN ƯU ĐÃI (a) 400 mang sang 400
14.CỔ PHẦN THƯỜNG (b) 380 mang sang 380
15. THẶNG DƯ VỐN CỔ PHẦN 856 mang sang 856
16. LỢI NHUẬN GIỮ LẠI 2,274 Ccứ bảng 16.5 2.540.42
17. TỔNG VỐN CỔ PHẦN 3,910 4.176.42
18. TỔNG NGUỒN VỐN 7,198 NV :7.533,42 8.631.3
19. VỐN CẦN THÊM 1.097,88
 Thơng thường một doanh nghiệp phát triển qua 4 giai
đoạn: giai đoạn khởi sự, giai đoạn tăng trưởng, giai
đoạn sung mãn và cuối cùng là giai đoạn suy thoái.

Không có một chiến lược tài chính nào chung cho các


Không có một chiến lược tài chính nào chung cho các
doanh nghiệp mà các giám đốc tài chính phải biết
xây dựng chiến lược tài chính thích hợp cho từng giai
đoạn phát triển cho doanh nghiệp mình.
 Sau đây chiến lược tài chính của doanh nghiệp
 16.5.1 Giai đoạn khởi sự:
 Mức độ rủi ro kinh doanh rất cao,
 Đầu tư nghiên cứu và phát triển cơ hội lớn.
 Các kỳ dòng tiền chi ra âm
 Các doanh nghiệp mới khởi sự nên tài trợ bằng vốn cổ
phần, nếu hoàn toàn không có tài trợ nợ canøg tốt.

Chính sách cổ tức đề nghò cho một công ty mới khởi sự là tỷ

Chính sách cổ tức đề nghò cho một công ty mới khởi sự là tỷ
lệ chia cổ tức bằng 0.
 Kết luận: Trong giai đoạn khởi sự do rủi ro kinh doanh là
rất cao,vì vậy chiến lược tai chính của giai đoạn nay la tạo
lập nguồn vốn thích hợp nhất là vốn cổ phần va chính sách
cổ tức thích hợp trong giai đoạn này là giữ an tồn vốn cho
tái đầu tư.
 16.5.2 Giai đoạn tăng trưởng:
 Xác đònh nguồn tài trợ trong trường hợp rủi ro
kinh doanh vẫn còn cao như giai đoạn này là tiếp tục
dùng nguồn vốn cổ phần để giữ mức độ rủi ro tài
chính thấp.
 Còn đầu tư thêm cho các hoạt động phát triển thò
trường và mở rông thò phần, cũng như các đ


u tư cần
trường và mở rông thò phần, cũng như các đ

u tư cần
thiết để theo kòp mức độ hoạt động kinh doanh ngày
càng tăng. Vì vậy, tỷ lệ chia cổ tức đề nghò trong
giai đoạn này với tỷ lệ rất thấp.
 Vì vậy chiến lược TC ở giai đdoạn la chiến lược
thu hoiv ốn đdầu tư cho doanh nghiệp:

×