10-1
Ch
Ch
ư
ư
ơng:10
ơng:10
Giá
trò thời gian
của tiền tệ
Gia
Gia
ù
ù
trò thơ
trò thơ
ø
ø
i gian
i gian
cu
cu
û
û
a tie
a tie
à
à
n te
n te
ä
ä
TS. Nguyễn Văn Thuận
10-2
Vấn đề lãi suất
Giá trò tương lai của tiền
Giá trò hiện tại của tiền
Lãi suất phù hợp
Gia
Gia
ù
ù
trò thơ
trò thơ
ø
ø
i gian cu
i gian cu
û
û
a
a
tie
tie
à
à
n
n
10-3
Laừi ủụn vaứ laừi keựp
Laừi suaỏt danh nghúa vaứ laừi suaỏt thửùc
Va
Va
ỏ
ỏ
n
n
ủ
ủ
e
e
laừi sua
laừi sua
ỏ
ỏ
t
t
10-4
Tiền gởi không kỳ hạn, lãi suất 0,5% tháng.
Tiền gởi kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 0,6%tháng.
Vậy nếu gởi 1.000 đồng theo 2 cách trên thì
sau 3 tháng tổng số tiền có được sẽ là bao
nhiêu ?
T/G không kỳ hạn là rút vốn và lãi ra bất kỳ
lúc nào. T/G có kỳ hạn thường chỉ được rút
vốn và lãi sau khi đáo hạn
Phân bie
Phân bie
ä
ä
t Lãi
t Lãi
đ
đ
ơn va
ơn va
ø
ø
lãi ke
lãi ke
ù
ù
p
p
Ví
dụ
:
10-5
Nếu gởi kỳ
hạn 3 tháng
1.000 x 0,6%
x 3
+ 1.000 = 1018 đ
18đ được gọi là lãi đơn.
Phương pháp tính lãi như trên gọi
là phương pháp tính lãi đơn.
Ph
Ph
ư
ư
ơng pha
ơng pha
ù
ù
p t
p t
í
í
nh lãi
nh lãi
đ
đ
ơn
ơn
10-6
Nếu gởi không kỳ
hạn
1 tháng: 1.000x0,5%+1.000 = 1005
2 tháng: 1.005x0,5%+1.005
= 1010,025đ
3 tháng: 1.010,02x0,5%+1.010,02
= 1015,07
15,07đ được gọi là lãi kép.
Phương pháp tính lãi như trên gọi là
phương pháp tính lãi kép.
Ph
Ph
ư
ư
ơng pha
ơng pha
ù
ù
p t
p t
í
í
nh lãi ke
nh lãi ke
ù
ù
p
p
10-7
Tiền gởi không kỳ hạn, lãi suất 0,5% tháng.
Tiền gởi KH 3 tháng, lãi suất 0,6% tháng.
Vậy lãi suất nào là
danh nghóa, lãi suất
nào là
thực ?
Lãi sua
Lãi sua
á
á
t danh ngh
t danh ngh
ó
ó
a va
a va
ø
ø
th
th
ự
ự
c
c
VÍ
dụ
:
10-8
Thời đoạn tính lãi : Lãi suất phát biểu được
tính cho khoảng thời gian bao lâu ?
Lãi suất 0,5% tháng, TĐ tính lãi là tháng
Thời đoạn ghép lãi : Bao lâu thì lãi được nhập
vào vốn gốc để tính lãi tiếp theo cho kỳ sau.
Tiền gởi kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 0,6%
tháng. Vậy TĐ ghép lãi là 3 tháng
Phân bie
Phân bie
ä
ä
t LS danh ngh
t LS danh ngh
ó
ó
a & LS th
a & LS th
ự
ự
c
c
10-9
Nếu thời đoạn ghép lãi và thời đoạn tính
lãi khác nhau, thi lãi suất phát biểu là
lãi suất danh nghóa.
Nếu thời đoạn tính lãi và thời đoạn ghép
lãi bằng nhau thì thường lãi suất phát
biểu là lãi suất thực.
Vậy 0,5%tháng là lãi suất thực
0,6% tháng, là lãi suất danh nghóa
Phân bie
Phân bie
ä
ä
t LS danh ngh
t LS danh ngh
ó
ó
a &LS th
a &LS th
ự
ự
c
c
10-10
Theo quy ước, có 3 cách phát biểu :
Lãi suất 2% tháng
Lãi suất 2% tháng, kỳ hạn là 1 năm
Lãi suất 2%
Pha
Pha
ù
ù
t bie
t bie
å
å
u ve
u ve
à
à
lãi sua
lãi sua
á
á
t
t
10-11
Lãi suất 2% tháng, vậy lãi suất thực
tương đương sẽ là bao nhiều 1 năm?
Công thức chuyển đổi từ lãi suất thực
này sang lãi suất thực khác
i
d
= (1 + i
ng
)
n
-1
Chuye
Chuye
å
å
n
n
đ
đ
o
o
å
å
i lãi sua
i lãi sua
á
á
t
t
10-12
Lãi suất 24% năm, ghép lãi theo
tháng. Vậy lãi suất thực tương đương
sẽ là bao nhiêu 1 năm?
Công thức chuyển đổi từ lãi suất
danh nghóa sang lãi suất thực
i = (1 + r/m
1
)
m
2
-1
Chuye
Chuye
å
å
n
n
đ
đ
o
o
å
å
i lãi sua
i lãi sua
á
á
t
t
10-13
Lãi suất 2% tháng, kỳ hạn 1 năm.
Vậy lãi suất thực tương đương sẽ là
bao nhiêu 1 năm ?
Công thức tính lãi suất tỷ lệ
i
d
= i
ng
x n
Chuye
Chuye
å
å
n
n
đ
đ
o
o
å
å
i lãi sua
i lãi sua
á
á
t
t
10-14
Giả
sử
Bạn gởi
1.000
1.000
vào qũy tiết
kiệm với lãi suất 7%
năm. Vậy sau 2
năm
bạn sẽ nhận được bao nhiêu ?
Giá
trò tương lai
Cho khoản tiền đơn
Gia
Gia
ù
ù
trò t
trò t
ư
ư
ơng lai
ơng lai
Cho khoa
Cho khoa
û
û
n tie
n tie
à
à
n
n
đ
đ
ơn
ơn
0 1
2
2
1.000
1.000
FV
FV
2
2
7%
10-15
FV
FV
1
1
=
P
P
0
0
(1+i)
1
=
1.000
1.000
(1.07)
=
1.070
1.070
FV
FV
2
2
= FV
1
(1+i)
1
=
P
P
0
0
(1+i)(1+i) =
1.000
1.000(1.07)(1.07)
=
P
P
0
0
(1+i)
2
=
1.000
1.000(1.07)
2
=
1.144,9
1.144,9
Giaù
trò töông lai
Cho khoaûn tieàn ñôn
Gia
Gia
ù
ù
trò t
trò t
ö
ö
ông lai
ông lai
Cho khoa
Cho khoa
û
û
n tie
n tie
à
à
n
n
ñ
ñ
ôn
ôn
10-16
FV
FV
1
1
= P
0
(1+i)
1
FV
FV
2
2
= P
0
(1+i)
2
Toång quaùt veà
Gia
Gia
ù
ù
trò t
trò t
ö
ö
ông lai
ông lai:
FV
FV
n
n
= P
0
(1+i)
n
(1)
……………
Giaù
trò töông lai
Cho khoaûn tieàn ñôn
Gia
Gia
ù
ù
trò t
trò t
ö
ö
ông lai
ông lai
Cho khoa
Cho khoa
û
û
n tie
n tie
à
à
n
n
ñ
ñ
ôn
ôn
10-17
Hôm nay, Bạn gởi
10.000
10.000
vào qũy tiết kiệm
kỳ
hạn 12 tháng với lãi suất 10%
năm thì
sau
5 năm
5 năm
Bạn sẽ nhận được bao nhiêu ?
Ví
dụ
: giá
trò tương lai
V
V
í
í
du
du
ï
ï
: gia
: gia
ù
ù
trò t
trò t
ư
ư
ơng lai
ơng lai
0 1 2 3 4
5
5
10.000
10.000
FV
FV
5
5
10%
10-18
Tính theo công thức tổng quát:
FV
FV
n
n
= P
0
(1+i)
n
FV
FV
5
5
= 10.000
(1+
0,1)
5
=
16.105,1
16.105,1
Giá trò tương lai
Cho khoản tiền đơn
Giá trò tương la
i
Giá trò tương la
i
Cho khoản tiền đơn
Cho khoản tiền đơn
10-19
Giả
sử
bạn cần
1.000
1.000
sau
2 năm
2 năm nữa, thì
bạn
sẽ gởi vào qũy tiết kiệm một khoản tiền bao
nhiêu vào ngay hôm nay, nếu lãi suất tiết
kiệm là
7% năm.
0 1
2
2
1.000
1.000
7%
PV
1
PV
PV
0
0
Gia
Gia
ù
ù
trò hie
trò hie
ä
ä
n ta
n ta
ï
ï
i cho khoa
i cho khoa
û
û
n tie
n tie
à
à
n
n
đ
đ
ơn
ơn
10-20
PV
PV
0
0
=
FV
FV
2
2
/ (1+i)
2
=
FV
FV
2
2
(1+i)
-2
=
1.000
1.000/(1,07)
2
=
1.000
1.000(1,07)
-2
=
873,44
873,44
Giaự
trũ hieọn taùi cho khoaỷn tien ủụn
Gia
Gia
ự
ự
trũ hie
trũ hie
ọ
ọ
n ta
n ta
ù
ù
i cho khoa
i cho khoa
ỷ
ỷ
n tie
n tie
n
n
ủ
ủ
ụn
ụn
0 1
2
2
1.000
1.000
7%
PV
PV
0
0
10-21
PV
PV
0
0
=
FV
FV
1
1
/ (1+i)
1
=
FV
FV
1
1
(1+i)
-1
PV
PV
0
0
=
FV
FV
2
2
/ (1+i)
2
=
FV
FV
2
2
(1+i)
-1
Tổng quát
Gia
Gia
ù
ù
trò hie
trò hie
ä
ä
n ta
n ta
ï
ï
i
i:
PV
PV
0
0
=
FV
FV
n
n
/(1+i)
n
=
FV
FV
n
n
(1+i)
-n
(2)
Giá
trò hiện tại cho khoản tiền đơn
Gia
Gia
ù
ù
trò hie
trò hie
ä
ä
n ta
n ta
ï
ï
i cho khoa
i cho khoa
û
û
n tie
n tie
à
à
n
n
đ
đ
ơn
ơn
………………
10-22
Bạn muốn có
10.000
10.000
sau
5 năm
5 năm nữa, thì
bạn sẽ phải gởi vào qũy tiết kiệm ngay
hôm nay là
bao nhiêu, nếu lãi suất là
10% năm
?
Giá
trò hiện tại cho khoản tiền đơn
Gia
Gia
ù
ù
trò hie
trò hie
ä
ä
n ta
n ta
ï
ï
i cho khoa
i cho khoa
û
û
n tie
n tie
à
à
n
n
đ
đ
ơn
ơn
0 1 2 3 4
5
5
10.000
10.000
PV
PV
0
0
10%
10-23
Tính theo công thức tổng quát :
PV
PV
0
0
=
FV
FV
n
n
(1+i)
-n
PV
PV
0
0
=
10.000
10.000(1+
0,1)
-5
=
6.209,2
6.209,2
Giá
trò hiện tại
cho khoản tiền đơn
Gia
Gia
ù
ù
trò hie
trò hie
ä
ä
n ta
n ta
ï
ï
i
i
cho khoa
cho khoa
û
û
n tie
n tie
à
à
n
n
đ
đ
ơn
ơn
10-24
Chuỗi tiền đều
Chuỗi tie
Chuỗi tie
à
à
n
n
đ
đ
e
e
à
à
u
u
Chuo
Chuo
å
å
i tie
i tie
à
à
n
n
đ
đ
e
e
à
à
u cuo
u cuo
á
á
i ky
i ky
ø
ø
: Chuỗi tiền chi trả
hay nhận được xảy ra vào cuối mỗi kỳ.
Chuỗi tie
Chuỗi tie
à
à
n
n
đ
đ
e
e
à
à
u
u
đ
đ
a
a
à
à
u ky
u ky
ø
ø
: Chuỗi tiền chi trả
hay nhận được xảy ra vào đầu mỗi kỳ.
Chuỗi tie
Chuỗi tie
à
à
n
n
đ
đ
e
e
à
à
u
u là một chuỗi chi trả (hay
thu nhập) với những số tiền bằng nhau
và liên tục trong nhiều kỳ.
10-25
Chuỗi tiền đều
Chuỗi tie
Chuỗi tie
à
à
n
n
đ
đ
e
e
à
à
u
u
0 1 2 3
$100 $100 $100
(Chuỗi tiền đều)
cuo
cuo
á
á
i ky
i ky
ø
ø
thứ
1
Cuo
Cuo
á
á
i ky
i ky
ø
ø
thứ
2
Hôm nay
Những khoản tiền
ba
ba
è
è
ng nhau
ng nhau
ở
cuối mỗi kỳ
Cuo
Cuo
á
á
i ky
i ky
ø
ø
thứ
3