14-1
Ch
Ch
ư
ư
ơng:14
ơng:14
Kỹ thuật hoạch đònh
ngân sách đầu tư
vốn dài hạn
Kỹ thua
Kỹ thua
ä
ä
t hoa
t hoa
ï
ï
ch
ch
đ
đ
ònh
ònh
ngân sa
ngân sa
ù
ù
ch
ch
đ
đ
a
a
à
à
u t
u t
ư
ư
vo
vo
á
á
n da
n da
ø
ø
i ha
i ha
ï
ï
n
n
TS. Nguyễn Văn Thuận
14-2
Kỹ thuật hoạch đònh ngân
sách đầu tư
Kỹ thua
Kỹ thua
ä
ä
t hoa
t hoa
ï
ï
ch
ch
đ
đ
ònh ngân
ònh ngân
sa
sa
ù
ù
ch
ch
đ
đ
a
a
à
à
u t
u t
ư
ư
Phân loại đầu tư
Ý nghóa HĐ ngân sách đầu tư
Đánh giá và lựa chọn dự án
Xác đònh khó khăn tiềm ẩn
Phân bổ vốn đầu tư
Phân loại đầu tư
Ý nghóa HĐ ngân sách đầu tư
Đánh giá và lựa chọn dự án
Xác đònh khó khăn tiềm ẩn
Phân bổ vốn đầu tư
14-3
Phân loa
Phân loa
ï
ï
i
i
đ
đ
a
a
à
à
u t
u t
ư
ư
Đầu tư
là
gì
?
Đầu tư
vốn
(capital
invesment):
mua sắm tài sản dùng
vào kinh doanh
(TSCĐ
và
TSLĐ)
Đầu tư
tài chính
(financial investment)
:
gửi tiết kiệm,
mua bất động sản,
mua tranh,
mua chứng khoán,
mua
đồ
cổ,…
Đầu tư
là
việc bỏ
vốn vào các hoạt động kinh
doanh nhằm tìm kiếm lợi nhuận trong tương lai
Có
hai loại đầu tư:
14-4
Y
Y
Ù
Ù
ngh
ngh
ó
ó
a cu
a cu
û
û
a
a
đ
đ
a
a
à
à
u t
u t
ư
ư
Mức độ ảnh hưởng dài hạn và chòu đựng rủi ro:
Hy sinh cái có thực ngay hiện tại
Thu nhập tương lai là kỳ vọng
Lâu dài
Thời điểm đầu tư
Chất lượng tài sản đầu tư
Vốn đầu tư lớn và nguồn tài trợ
Khả năng cạnh tranh
Do
vậy,
phải cân nhắc kỹ lưỡng và
có
kế
hoạch
14-5
No
No
ä
ä
i
i
dung
dung
đ
đ
a
a
à
à
u t
u t
ư
ư
Các loại dự
án đầu tư
chính
:
Thay thế tài sản hiện hữu
Phát triển - Mở rộng sản xuất
Sản phẩm cũ
Sản phẩm mới
Các loại dự
án đầu tư
khác
:
Nâng cao chất lượng sản phẩm
Thâm nhập thò trường mới
Phát động chiến dòch quảng cáo
Nghiên cứu và phát triển (R&D)
14-6
Phân loa
Phân loa
ï
ï
i d
i d
ự
ự
a
a
ù
ù
n
n
đ
đ
a
a
à
à
u t
u t
ư
ư
Dự án độc lập: dự án mà chấp nhận hay loại
bỏ nó không ảnh hưởng đến dòng tiền của các dự
án còn lại.
Dự án loại trừ: dự án mà chấp nhận nó thì
phải loại hết các dự án còn lại.
Dự án phụ thuộc: dự án mà dòng tiền của nó
tùy thuộc vào các dự án khác.
14-7
Các phương pháp đánh giá
dự
án
Ca
Ca
ù
ù
c ph
c ph
ư
ư
ơng pha
ơng pha
ù
ù
p
p
đ
đ
a
a
ù
ù
nh gia
nh gia
ù
ù
d
d
ự
ự
a
a
ù
ù
n
n
Thời gian hoàn vốn (Payback Period -PP)
Hiện giá thuần (Net Present Value-NPV)
TS lợi nhuận nội bộ (Internal Rate of Return-IRR)
Chỉ số sinh lời (Profitability Index-PI)
Thời gian hoàn vốn (Payback Period -PP)
Hiện giá thuần (Net Present Value-NPV)
TS lợi nhuận nội bộ (Internal Rate of Return-IRR)
Chỉ số sinh lời (Profitability Index-PI)
14-8
Số
liệu về
một dự
án
So
So
á
á
lie
lie
ä
ä
u ve
u ve
à
à
mo
mo
ä
ä
t d
t d
ự
ự
a
a
ù
ù
n
n
Một
dự
án có
vốn đầu
tư
ban đầu (The
initial cash outlay, ICO
) là
$40.000. Đời
sống dự
án là
5 năm, thu nhập mỗi
năm như
sau (ĐVT: $1.000)
Một
dự
án có
vốn đầu
tư
ban đầu (
The
initial cash outlay, ICO
) là
$40.000. Đời
sống dự
án là
5 năm, thu nhập mỗi
năm như
sau (ĐVT: $1.000)
Năm
1 2 3 4 5
Thu nhập 10 12 15 10 7
14-9
Thời gian hoàn vốn (PP)
Thơ
Thơ
ø
ø
i gian hoa
i gian hoa
ø
ø
n vo
n vo
á
á
n (PP
n (PP
)
)
PP
là
khoảng thời gian cần thiết để
dòng tiền kỳ
vọng tích lũy
(
the cumulative
expected cash flows
)
của một dự
án đầu tư
cân bằng với dòng tiền
chi ban
đầu
(
the initial cash outflow).
PP
PP
là
khoảng thời gian cần thiết để
dòng tiền kỳ
vọng tích lũy
(the cumulative
expected cash flows
)
của một dự
án đầu tư
cân bằng với dòng tiền
chi ban
đầu
(
the initial cash outflow).
0 1 2 3 4 5
- 40 K 10 K 12 K 15 K 10 K 7 K
14-10
Caựch tỡm
PP
Ca
Ca
ự
ự
ch t
ch t
ỡ
ỡ
m
m
PP
PP
PP
=
= naờm
PP
PP
=
=
naờm
naờm
Doứng tien
tớch luừy
-40 K 10 K 12 K 15 K 10 K 7 K
0 1 2 3 4 5
-40 K -30 K -18 K -3 K 7 K 14 K
14-11
Tiêu chí
chấp nhận theo
PP
Tiêu ch
Tiêu ch
í
í
cha
cha
á
á
p nha
p nha
ä
ä
n theo
n theo
PP
PP
Có
!
Doanh nghiệp sẽ nhận lại dòng tiền
đầu tư
dưới 3,5
năm.
[
năm
< 3,5
năm tối đa.]
Có
!
Doanh nghiệp sẽ nhận lại dòng tiền
đầu tư
dưới 3,5
năm.
[
năm
< 3,5
năm tối đa.]
Nếu tiêu chuẩn đặt ra cho thời gian hoàn
vốn tối đa là
3,5
năm thì
Dự
án này có
được chấp nhận không?
14-12
Hieõn giaự
thuan (NPV)
Hieõn gia
Hieõn gia
ự
ự
thua
thua
n (
n (
NPV)
NPV)
NPV
= PV thu nhaọp
PV voỏn ủau tử
> 0
CF
1
CF
2
CF
n
(1+k)
1
(1+k)
2
(1+k)
n
+ . . . ++
-
ICO
ICO
NPV =
NPV =
n
n
t=1
(1 + k)
t
CF
t
-
n
n
t=1
(1 + k)
t-1
C
t
14-13
Doanh nghiệp của bạn xác đònh suất chiết
khấu thích hợp
(k)
cho dự
án là
13% (còn
gọi là
chi
phí
vốn).
$10,000 $7,000
Tìm NPV
T
T
ì
ì
m
m
NPV
NPV
$10,000 $12,000 $15,000
(1.13)
1
(1.13)
2
(1.13)
3
+ +
+
-
$40,000
$40,000
(1.13)
4
(1.13)
5
NPV
NPV =
+
=
14-14
Tìm NPV
T
T
ì
ì
m NPV
m NPV
NPV
NPV
= 10,000
(1.13)
-1
+ 12,000
(1.13)
-2
+ 15,000
(1.13)
-3
+ 10,000
(1.13)
-4
+
7,000
(1.13)
-5
-
40,000
40,000
NPV
NPV
= 10,000(.885) + 12,000(.783) +
15,000(.693) + 10,000(.613) +
7,000(.543) -
40,000
40,000
NPV
NPV
=
14-15
Tiêu chí
chấp nhận theo
NPV
Tiêu ch
Tiêu ch
í
í
cha
cha
á
á
p nha
p nha
ä
ä
n theo
n theo
NPV
NPV
Không!
Vì
NPV
âm
.
Điều
này đồng nghóa với việc dự
án làm giảm
của cải của chủ
sở
hữu
(
shareholder wealth).
[Loại bỏ
nếu
NPV
< 0
]
Không!
Vì
NPV
âm
.
Điều
này đồng nghóa với việc dự
án làm giảm
của cải của chủ
sở
hữu
(
shareholder wealth).
[
Loa
Loa
ï
ï
i bo
i bo
û
û
nếu
NPV
NPV
<
0
0
]
Dự
án có
được chấp nhận không
?
14-16
Hình dạng của
NPV
H
H
ì
ì
nh da
nh da
ï
ï
ng cu
ng cu
û
û
a
a
NPV
NPV
Discount Rate (%)
0 3 6 9 12 15
IRR
NPV@13%
Sum of CF’s
Đánh dấu
NPV
tại mỗi
suất chiết khấu
Net Present Value
$000s
15
10
5
0
-4
14-17
Tỷ
suất lợi nhuận nội bộ
(IRR)
Ty
Ty
û
û
sua
sua
á
á
t lơ
t lơ
ï
ï
i nhua
i nhua
ä
ä
n no
n no
ä
ä
i bo
i bo
ä
ä
(
(
IRR)
IRR)
IRR
là
suất chiết khấu làm cân bằng
hiện giá
của TN ròng
trong tương lai
với
hiện giá
vốn đầu tư
ban đầu
(ICO) .
NPV
= PV thu nhập
–
PV vốn đầu tư
=0
CF
1
CF
2
CF
n
(1+IRR)
1
(1+IRR)
2
(1+IRR)
n
+ . . . ++
ICO =
14-18
Moỏi quan heọ
cuỷa
NPV vaứ
IRR
Mo
Mo
ỏ
ỏ
i quan he
i quan he
ọ
ọ
cu
cu
ỷ
ỷ
a
a
NPV
NPV
va
va
ứ
ứ
IRR
IRR
Discount Rate (%)
0 3 6 9 12 15
IRR (NPV=0)
NPV < 0
NPV >0
Net Present Value
$000s
15
10
5
0
-4
14-19
Xa
Xa
ự
ự
c
c
ủ
ủ
ũnh IRR
ũnh IRR
Thửỷ
i
1
coự
NPV
1
> 0
Thửỷ
i
2
coự
NPV
2
< o
Sửỷ
duùng phửụng phaựp noọi suy :
IRR = i
1
+
NPV1
NPV1+ |NPV2|
(i
2
i
1
)
14-20
$15,000 $10,000 $7,000
Phöông trình tìm
IRR
Ph
Ph
ö
ö
ông tr
ông tr
ì
ì
nh t
nh t
ì
ì
m
m
IRR
IRR
$10,000 $12,000
(1+IRR)
1
(1+IRR)
2
+ +
++
$40,000 =
(1+IRR)
3
(1+IRR)
4
(1+IRR)
5
14-21
Tìm IRR (Thöû
10%)
T
T
ì
ì
m IRR (Th
m IRR (Th
öû
öû
10%)
10%)
$40,000
$40,000
= $10,000 (1+10%)
-1
+ $12,000 (1+10%)
-2
+
$15,000 (1+10%)
-3
+ $10,000 (1+10%)
-4
+
$ 7,000 (1+10%)
-5
$40,000
$40,000
= $10,000(.909) + $12,000(.826) +
$15,000(.751) + $10,000(.683) +
$ 7,000(.621)
$40,000
$40,000
= $9,090 + $9,912 + $11,265 +
$6,830 + $4,347
=
$41,444
$41,444
[Laõi sua
[Laõi sua
á
á
t qua
t qua
ù
ù
tha
tha
á
á
p
p
!!
!!
]
]
14-22
Tìm IRR (Thöû
15%)
T
T
ì
ì
m IRR (Th
m IRR (Th
öû
öû
15%)
15%)
$40,000
$40,000
= $10,000 (1+15%)
-1
+ $12,000 (1+15%)
-2
+
$15,000 (1+15%)
-3
+ $10,000 (1+15%)
-4
+
$ 7,000 (1+15%)
-5
$40,000
$40,000
= $10,000(.870) + $12,000(.756) +
$15,000(.658) + $10,000(.572) +
$ 7,000(.497)
$40,000
$40,000
= $8,700 + $9,072 + $9,870 +
$5,720 + $3,479
=
$36,841
$36,841
[Laõi sua
[Laõi sua
á
á
t qua
t qua
ù
ù
cao
cao
!!
!!
]
]
14-23
T
T
ỡ
ỡ
m IRR
m IRR
Sửỷ
duùng phửụng phaựp noọi suy :
i
NPV
10%
IRR =? 15%
1444 - 31590
IRR = 10% +
1444
1444 + 3159
(15% - 10%) =
14-24
Tiêu chí
chấp nhận theo
IRR
Tiêu ch
Tiêu ch
í
í
cha
cha
á
á
p nha
p nha
ä
ä
n theo
n theo
IRR
IRR
Không!
Doanh nghiệp sẽ chỉ
nhận được
11,6%
cho mỗi đô-la
đầu tư
vào dự
án
này khi mà
chi
phí
vốn là
13%.
[ IRR
<
Chi phí
vốn ]
Không!
Doanh nghiệp sẽ chỉ
nhận được
11,6%
cho mỗi đô-la
đầu tư
vào dự
án
này khi mà
chi
phí
vốn là
13%.
[ IRR
<
Chi phí
vốn ]
Nếu doanh nghiệp của bạn đặt suất sinh
tối thiểu là
13%
cho các dự
án thuộc
loại tương tự
thì
Dự
án này có
được chấp nhận không?
14-25
Chỉ
số
sinh lời (PI)
Ch
Ch
ỉ
ỉ
so
so
á
á
sinh lơ
sinh lơ
ø
ø
i (
i (
PI)
PI)
PI
là
tỉ
số
giữa tổng hiện giá
của dòng
thu nhập ròng
sinh ra từ
dự
án với
dòng
vốn ban
đầu của dự
án.
CF
1
CF
2
CF
n
(1+k)
1
(1+k)
2
(1+k)
n
+ . . . ++
ICO
ICO
PI =
PI = 1 + [
NPV
NPV
/
ICO
ICO
]
<<
hoặc
>>