Tải bản đầy đủ (.doc) (102 trang)

100 ĐỀ THI ĐH CÓ NƠI SẢN XUẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.02 MB, 102 trang )

Đề số: 1 GV: Nguyến Đức Thắng - Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận.
CÁC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRÊN BÁO TOÁN HỌC TUỔI TRẺ 2011-2012

ĐỀ SỐ O1 (SỐ 412 - 10/2011)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I. (2 điểm)
Cho hàm số
3 2
3 4(1)y x x= + −
và hai điểm
1 7
;2 , ;2 .
2 2
M M
   
 ÷  ÷
   
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2. Viết phương đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm P và Q sao cho tứ giác MNPQ là hình bình hành
Câu II. (2 điểm)
1) Giải phương trình
2 2
3 4sin 2 2sin 4
3
6sin 2cos
sin
3
x x
x x
x
π


 
− + +
 ÷
 
= −
π
 

 ÷
 
2) Giải hệ phương trình
( )
( ) ( )
2
2 1 2 1
2
2 3 2 4
x y
x y
x y x y x y



+ + + =


+ + + + =

Câu III. (2 điểm)


1. Tính tích phân
( )
1
ln
2 ln 2 ln
e
xdx
x x x+ + −

Câu IV. (1 điểm)
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành ,AD = 4a .Các cạnh bên bằng nhau và
bằng
6a
.Tìm côsin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) khi thể tích của khối chóp S.ABCD là
lớn nhất.
Câu V. (1 điểm)
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x
2
+ y
2
= 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

5 2 54 2 14 .P x x y= − + − −
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm phần A hoặc phần B.
A. Theo chương trình Chuẩn.
Câu VIa. (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x - y = 1 và hai đường tròn
(C
1
): (x - 3)

2
+ (y + 4)
2
= 18 ; (C
2
): (x + 5)
2
+ (y - 4)
2
= 50 .Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d và
tiếp xúc với cả (C
1
) và (C
2
).
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1; 1; 1). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua I và cắt
các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu VIIb. (1 điểm)
Tìm số phức z có môđun bằng 1 thỏa mãn
| 3 2 |z i− +
nhỏ nhất.
B Theo chương trình Nâng Cao.
Câu VIb. (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chử nhật ABCD có diện tích bẳng 6, phương trình đường
chéo BD là 2x + y = 12, đường thẳng AB đi qua M(5; 1), đường thẳng BC đi qua N(9; 3). Viết phương trình
các cạnh của hình chử nhật,biết điểm B có hoành độ lớn hơn 5.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện đều OABC biết điểm A(0; 3; 3), trọng tâm G của tam
giác ABC là G(2; 2; 2).Tìm tọa độ điểm B.
Câu VIIb. (1 điểm)
Tìm số phức z thỏa mãn

2 2 2
.z z z= +
Đề số: 2 GV: Nguyến Đức Thắng - Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận.

ĐỀ SỐ O2 (SỐ 413 - 11/2011)
Đề số: 3 GV: Nguyến Đức Thắng - Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận.
CÁC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRÊN BÁO TOÁN HỌC TUỔI TRẺ 2010-2011

ĐỀ SỐ O1 (SỐ 400 - 10/2010)
Đề số: 4 GV: Nguyến Đức Thắng - Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận.
ĐỀ SỐ O2 (SỐ 401 - 11/2010)
Đề số: 5 GV: Nguyến Đức Thắng - Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận.
ĐỀ SỐ O3 ( SỐ 402- 12/2010)
Đề số: 6 GV: Nguyến Đức Thắng - Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận.
ĐỀ SỐ O4: ( SỐ 403- 1/2011)
Đề số: 7 GV: Nguyến Đức Thắng - Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận.
ĐỀ SỐ O5: ( SỐ 404- 2/2011)
Đề số: 8 GV: Nguyến Đức Thắng - Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận.
ĐỀ SỐ O6: ( SỐ 405- 3/2011)
Đề số: 9 GV: Nguyến Đức Thắng - Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận.
ĐỀ SỐ O7 ( SỐ 406- 4/2011).

Đề số: 10 GV: Nguyến Đức Thắng - Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận.
ĐỀ SỐ O8 ( SỐ 407- 5/2011).
PHẦN CHUNG
Câu I.( 2 điểm) Cho hàm số y =
3
2
1
( 3) 2( 1) 1 (1)

3 2
x
m x m x− + − + +
( m là tham số thực)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1 .
2) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị với hoành độ lớn hơn 1.
Câu II.( 2 điểm)
1) Giải phương trình :
1
2011tan cot 2 1005 3 .
sin 2
x x
x
 
+ = +
 ÷
 
2) Giải hệ phương trình :
10 1 11
1 10 11
x y
x y

+ + − =


− + + =


Câu III.( 1 điểm) Tính tích phân

4
2
0
1
x dx
x x+

Câu IV.( 1 điểm)
Cho tứ diện ABCD với AB = CD = a,AC = BD = b, AD = BC = c .Xác định tâm và tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Câu V.( 1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
( ) ( )
2 2
2 2
1 4
log 4 log 1 .
x x
y x x
+ −
= − + +
PHẦN RIÊNG
(Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn.
Câu VIa. ( 2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho hai điểm A(2; 5) và B(5; 1). Viết phương trình tổng quát
của đường thẳng ∆ đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng đó bằng 3 .
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng ∆ và ∆' có phương trình:
7 3
1 2 5
: 2 2 ': .

2 3 4
1 2
x t
x y z
y t
z t
= +

− + −

∆ = + ∆ = =



= −

Tìm tọa độ giao điểm của ∆ và ∆' . Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa cả ∆ và ∆'
Câu VIIa. ( 2 điểm) Trong một buổi tiệc có 10 cặp nam nữ trong đó có 4 cặp vợ chồng.Chọn ngẫu
nhiên 3 người để biểu diễn tiết mục văn nghệ.Tìm xác xuất để 3 người được chọn không có cặp vợ
chồng nào?
B. Theo chương trình Nâng cao.
Câu VIb. ( 2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho hai điểm A(2; 5) và đường thẳng d: 2x + 3y + 4 = 0 . Viết
phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua A và tọa với đường thẳng d một góc
45
o
.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz điểm A( 1; 2; - 3) và đường thẳng
12 20
: .

7 8 1
x y z+ −
∆ = =

Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là điểm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆. Tìm tọa độ tiếp điểm
của (S) và ∆ .
Câu VIIb. ( 1 điểm)
Tìm hệ số của x
4
trong khai triển đa thức
2 10
( ) (1 2 3 ) .P x x x= + +
Đề số: 11 GV: Nguyến Đức Thắng - Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận.
ĐỀ SỐ O9 ( SỐ 407- 6/2011).
PHẦN CHUNG
Câu I.( 2 điểm)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x
3
− 3x + 2
2) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = |x|
3
− 3|x| + 2 kẻ từ A(0; 2)
Câu II.( 2 điểm)
1) Tìm x
[
)
2;∈ +∞
thỏa mãn phương trình
2(2 1) 2 1
sin 2 sin 1

1 1 4
x x
x x
π
+ +
 
+ − =
 ÷
− −
 
2) Giải hệ phương trình
( )
2
19
3 4 5 .2 2 3 8
log 1
y
x x x
x
y x

 
+ − − = − +

 ÷
 


+ =



Câu III.( 1 điểm) Tính tích phân
(
)
5
1
2 1 2 1x x x x dx+ − + − −

Câu IV.( 1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa cạnh bên và mặt đáy là
60
o
, khoảng cách
giữa mặt bên và đỉnh đối diện là 6. Hãy tính thể tích của khối chóp.
Câu V.( 1 điểm) Xét các số thực a,b,c thỏa mãn 2a - b + c + 1 = 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2 2 2 2
2 6 4 14 18 8 18 178.P a b c a b c a b c a b c= + + + − + + + + + + − − +
PHẦN RIÊNG
(Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn.
Câu VIa. ( 2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho hình chử nhật ABCD,biết phương trình cạnh
AB: x − 2y − 1 = 0 và BD: x − 7y + 14 = 0 , đường chéo AC đi qua M(2; 1). Tìm tọa độ các đỉnh của
hình chử nhật.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3).Viết phương
trình mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC.
Câu VIIa. ( 2 điểm) Cho số phức z thỏa mãn
1
1z
z
+ =

, hãy tính
2011
2011
1
S z
z
= +
B. Theo chương trình Nâng cao.
Câu VIb. ( 2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho hình chử nhật ABCD,biết phương trình các đường thẳng
chứa hai đường chéo lần lượt là d
1
: 7x + y − 4 = 0 và d
2
: x − y + 2 = 0. Viết phương trình đường thẳng
chứa cạnh hình chử nhật,biết rằng đường thẳng đó đi qua M(−3; 5).
2) Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
có độ dài các cạnh bằng 1 và
A(0; 0; 0), B(1; 0; 0) D(0; 1; 0) ,A
1
(0; 0; 1). Viết phương trình mặt phẳng
( )
α

chứa CD
1
và tạo với
mặt phẳng(BB
1
D
1
D) một góc nhỏ nhất.
Câu VIIb. (1 điểm)
Tìm m để đồ thị hàm số y = x
4
- 5x
2
+ 4 +m(x
2
- x - 2) tiếp xúc với trục hoành.
Đề số: 12 GV: Nguyến Đức Thắng - Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận.
ĐỀ SỐ O3 (2009)
Đề số: 13 GV: Nguyến Đức Thắng - Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận.
ĐỀ SỐ O2 (2009)
Đề số: 14 GV: Nguyến Đức Thắng - Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận.
ĐỀ SỐ O1 (2009)
Đề số: 15 GV: Nguyến Đức Thắng - Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận.
CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2002 - 2011
Đề số: 16 GV: Nguyến Đức Thắng - Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận.
Đề số: 17 GV: Nguyến Đức Thắng - Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận.
Đề số: 18 GV: Nguyến Đức Thắng - Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận.
Đề số: 19 GV: Nguyến Đức Thắng - Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận.
Đề số: 20 GV: Nguyến Đức Thắng - Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận.
Đề số: 21 GV: Nguyến Đức Thắng - Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận.

Đề số: 22 GV: Nguyến Đức Thắng - Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận.
Đề số: 23 GV: Nguyến Đức Thắng - Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận.
Đề số: 24 GV: Nguyến Đức Thắng - Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận.
Đề số: 25 GV: Nguyến Đức Thắng - Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Ninh Thuận.

×