Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

làm quen nhóm chữ cái a,ă â !

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.3 KB, 27 trang )

KẾ HOẠCH CHO TRẺ LÀM QUEN
VỚI NHÓM CHỮ CÁI
Chủ đề: Thế giới thực vật.
Chủ đề nhánh : Các loại rau, củ.
Nhóm chữ cái : a, ă, â.
Lứa tuổi : 5-6 tuổi.
Nhóm thực hiện : Nhóm 5.
* Xây dựng mạng nội dung tích hợp:
Chủ đề: Thế giới thực vật
Chủ đề nhánh: Các loại
rau củ
Nhóm chữ cái: a, ă, â.
Lứa tuổi: 5 , 6 tuổi.
Phát triển thể chất:
Chạy nhanh, chậm, đi
theo đường zic zắc
Phát triển ngôn ngữ:
Đọc bài thơ “ Bắp cải
xanh “
Phát triển nhận thức:
Biết tên một số loại rau
củ quả, đếm từ 1-5

Phát triển thẫm mĩ:
-Âm nhạc: hát bài “quả”,
-Tạo hình: kỹ năng tô
màu.
Phát triển TCXH:
Biết quý trọng rau củ,
biết ơn những người
trồng rau.


I. Hoạt động mở đầu:
- Cho trẻ đọc bài thơ “ Bắp cải xanh ”.
- Trò chuyện với trẻ về các loại rau, củ.
II. Hoạt động trọng tâm:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu chữ cái cần
học: a, ă
- Cho trẻ xem tranh quả mướp đắng và
giới thiệu chữ cái a, ă trong từ: “ quả
mướp đắng”
quả mướp đắng
a

2.Hoạt động 2:Dạy chữ cái cần học: a
quả mướp đắng
a
qu mư p đắng


3.Hoạt động 3:Dạy chữ cái còn lại trong
nhóm : ă, â.

Củ khoai tây

Củ kh i t y
o
a
â

* So sánh điểm giống và khác nhau giữa các
chữ cái : a, ă, â.
* Giới thiệu các kiểu chữ:

A,A ,a

Ă, ¡, ¨

Â, ¢, ©
4.Hoạt động 4: Trò chơi:

Trò chơi 1: Bé thích quả nào :

Cô:+ Trên màn hình cô có những bức tranh về rau củ quả, bạn nào
có thể lên đếm cho cô và các bạn biết xem có bao nhiêu bức tranh?
( 6 bức tranh)- Trẻ lên đếm tranh.
+Cô: Bạn đếm rất giỏi.Chúng ta cùng kiểm tra lại xem bạn đếm đúng
không nhé ! ( Cô và trẻ cùng đếm )
+ Bây giờ cô sẽ cho các con chơi trò chơi “ Bé thích rau củ nào ? ”
- Cách chơi : Cô gọi lần lượt 6 trẻ lên chọn và kích vào loại rau củ quả
mà mình thích. Khi bức tranh xuất hiện trẻ phải tìm nhanh chữ cái
vừa học có trong từ ở dưới bức tranh giơ lên và đọc to. Cô quan sát
và sữa sai cho trẻ ( nếu trẻ giơ sai chữ cái).

Kết thúc cô cho trẻ phát âm lại 3 chữ cái a, ă, â
cµ chua
CÇn t©y
măng
rau xµ l¸ch

Khoai lang
Cµ rốt

×