Trờng THPT Chuyên Hạ Long
Hoá Học Hữu Cơ
Hoá Học Hữu CơHoá Học Hữu Cơ
Hoá Học Hữu Cơ
(Tài liệu tập huấn tại Hà Nội)
Giáo viên giảng dạy: Giáo s Trần Quốc Sơn
Đội tuyển Hoá quốc gia năm học 2005-2006 kính tặng các Thầy Cô
tổ Hoá trờng THPT Chuyên Hạ Long.
_ Quảng Ninh _
Bài 1:
a/ Viết công thức cấu tạo thu gọn nhất và gọi tên các ankan chứa 11 C, 21C, 101C
và 201C, biết rằng tên ankan chứa 100C là hectan, chứa 200C là đictan.
b/ n- ankan chứa 101C có bao nhiêu liên kết ? Khi Clo hoá ánh sáng sinh ra bao
nhiêu dẫn xuất mono Clo ? Trong số các dẫn xuất đó có bao nhiêu chất có đồng phân
quang học.
c/ Gọi tên các hợp chất sau.
Bài làm:
a/
11 C CH
3
[CH
2
]
9
CH
3
Undecan
21 C CH
3
[CH
2
]
19
CH
3
Hen icosan
101 C CH
3
[CH
2
]
99
CH
3
Hen hectan
201 C CH
3
[CH
2
]
199
CH
3
Hen đictan
b/ C
101
H
204
204 lk C
-
H
100 lk C-H
304 lk
c/ 51 dẫn xuất mono Clo
trong đó 49 dẫn xuất có đồng phân quang học.
d/
A: 1-amino-2-hidroxi xiclohectanol
2-amino xiclohectanol
B: Spiro [49.50] hectan-51-amin
C: 54-Clobixiclo [35.33.30] hectan
nH
n C
H
m C (m-1) C C
cấu tạo đối xứng
-OH
-NH2
Tiền tố
hidroxi
amino
Hậu tố
ol
amin
Chung đỉnh đếm từ cầu nhỏ
đỉnh cầu lớn
C1
C4C2
C3
C7
C8
C5
C6
spiro[3.4]octane
C1
C4C2
C3
C7
C8
C5
C6
Cl
(6R)-6-chlorospiro[3.4]octane
Chung cạnh đếm từ điểm chung1
cầu lớn
điểm
chung2 cầu nhỏ cầu nhỏ hơn cầu nhỏ nhất
bicyclo[3.2.1]octane
C6
C7
C5
C1
C4
C3
C2
C8
Bài 2:
So sánh nhiệt độ sôi của các chất trong mỗi dãy sau:
a/ C
6
H
6
; C
6
H
5
OH; C
6
H
5
CH
3
; C
6
H
5
CH
2
CH
3
b/ CH
3
SH; CH
3
CH
2
OH; CH
3
OH
c/ Các đồng phân cấu tạo của C
4
H
9
Cl
d/ penta-1,4-đien; penta-1,3-đien
e/ cis_CH
3
-CH=CHCl; trans_CH
3
-CH=CHCl
Bài làm:
a/
C
6
H
6
< C
6
H
5
CH
3
< C
6
H
5
CH
2
CH
3
< C
6
H
5
OH
Rất mạnh
+
mạnh
+
yếu
+
+
rất yếu
phân cực tức thời
phụ thuộc vào phân
tử khối đối xứng
phân tử
Lực hút Van phụ
thuộc vào M
ko lk H
ko phân cực
M nhỏ
ko lk H
phân cực yếu
có M trbình
ko lkH liên ptử
phân cực yếu
có M lớn
có lkH liên ptử
O âm điện
phtử phân cực
b/
CH
3
SH
< CH
3
OH
< CH
3
CH
2
OH
lkH rất yếu (gần nh
ko có, 0,1-0,3Kcal/mol)
ĐÂĐ S < O
có lkH liên phân tử
(5 Kcal/mol)
M
CH
3
OH<
M
CH
3
CH
2
OH
có lkH liên phân tử
M
CH
3
OH<
M
CH
3
CH
2
OH
c/
C Cl
CH
3
CH
3
CH
3
C
C
C
C
Cl
C
C
C
C
Cl
C
C
C
C Cl
_
Cl: 51 C
_OH:
69 C
108 C
68 C
100 C
78 C
Trong thực tế:
đphân iso
t
s
>sec
d/
C
C
C
C
C
>
C
C
C
C
C
hệ liên hợp phtử phân cực
e/
CH
3
C C
Cl
H
H
CH
3
C C
Cl
H
H
>
Momen lỡng cực
Bài 3:
So sánh nhiệt độ nóng chảy cảu các chất:
a/ C
6
H
6
; C
6
H
5
OH; C
6
H
5
CH
2
CH
3
b/ 1,2,3,4-Tetrametylbenzen
c/ 1,2,4,5-Tetrametylbenzen
d/ Imidazol Inđol Purin
N
H
N
N
H
N
N
N
N
H
e/ (CH
3
)
2
CHCH
2
COOH; (CH
3
)
2
NCH
2
COOH; (CH
3
)
2
PCH
2
COOH
Bài làm:
a/
C
6
H
5
CH
2
CH
3
< C
6
H
6
< C
6
H
5
OH
b/
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
<
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
đối xứng
c/
NC
CH
3
CH
3
H
O
CH
3
C
N
CH
3
O
H
CH
3
CH
2
C
NH
2
O
<
<
ko có lk H mạng
d/
t
nc
:
cũng phụ thuộc vào
các lực tơng tác, khi các
lực gần # nhau ta xét tính
đối xứng phân tử.
Liên kết H
N
N
N
N
R-H
R-H
R-H
H
N
N
N
N
H
CH
3
N
+
O
-
CH
3
O
H
lỡng cực
lk H mạnh
Inđol
< Imiđazol
< Purin
gần nh ko còn lkH
2trtâm yếu do lhợp
nhiều lkH
e/
<
<
CH
3
OH
CH
3
O
CH
3
P
OH
CH
3
O
CH
3
N
OH
CH
3
O
M lớn
<
COOH
N
COOH
S
COOH
<
Bài 4:
So sánh độ bền của liên kết H:
a/ HF với HF; HF với F
-
b/ Các liên kết H trong hỗn hợp CH
3
OH và CH
3
SH
c/ i-C
4
H
9
SH với CH
3
CN; CH
3
COCH
3
và CH
3
SCH
3
Bài làm:
a/ F-H
F-H < F
-
H-F (50 Kcal/mol)
[F-H-F]
-
lk H bền nhất
b/
HF khí
H
F
F
H
F
H
F
H
F
H
F
H
ĐÂĐ: O > S
ghi thêm:
H/ Octo:_OH>_SH
S
CH
3
H S
CH
3
H
<
S
CH
3
H
O
CH
3
H
S H
CH
3
O H
CH
3
<
O
CH
3
H
O
CH
3
H
0,1ữ0,3
Kcal/mol
0,5ữ0,8 Kcal/mol
5 Kcal/mol
c/
CH
3
CH
3
H
2
C
S H
CH
3
S
CH
3
<
CH
3
CH
3
CH
2
S H
N C CH
3
<
CH
3
CH
3
O
CH
3
CH
3
H
2
C
S H
Bài 5:
Hãy cho biết những ion hay phân tử nào có tính thơm:
Bài làm:
- Hợp chất thơm: Vòng phẳng, liên hợp khép kín và phải có
e
thoả mãn:
e
= k = 4n + 2 (với nN)
+
N (-)
thựcra
-
k = 4 (ko)
k = 6 (thơm)
k = 6 (thơm)
k = 6 (thơm)
N (-)
k = 6
số e liên hợp là 6
mặc dù có 8 e
+
+
+
+
+
thực ra là
+
k = 6 (thơm)
k = 2 (thơm)
k = 6 (thơm)
k = 2 (thơm)
B
O
O
+
H
k = 4 (thơm)
k = 6 (thơm)
k = 6
nhng lhợp
hở-> ko thơm
k = 6 (thơm)
Thơm:
-
+
+
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
k = 10 nhng ko phẳng vì 2 nguyên tử H đẩy nhau làm hệ mất
phẳng. Ngoài ra, còn một số cấu dạng khác cũng thoả mãn
công thức và không phải là
hệ phẳng cũng do sự đẩy của các H:
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
k = 10 (cấu dạng)
Bài6:
a/ So sánh à của 2 hiđrocacbon sau:
(A) (B)
b/ So sánh năng lợng liên hợp:
Buta-1,3-đien; Benzen; Alen; Hexa-1,3,5-trien
Bài làm:
a/ Do sự bất đối xứng trong phân tử nên trong t phân tử bị phân cực:
A
-
+
+
-
+
+
(không bền)
thơm thơm không không
B
+
+
+
-
-
+
thơm không không thơm
=> A > B
b/
CH
2
C CH
2
<
CH
2
CH
2
<
CH
2
CH
2
<
ko liên hợp lhợp ko giảm theo mạch thơm
liên hợp kín (36 Kcal/mol)
Bài 7:
Hãy phân tích để chỉ ra hớng tấn công của Brôm trong mỗi trờng hợp sau:
a/ C
6
H
5
CONHC
6
H
5
+ Br
2
/FeBr
3
b/
CH
3
CH
2
S OCH
2
CH
3
+ Br
2
/xt (1 đơng lợng)
c/ CH2=CHCOOCH=CH2 + Br
2
/H2O
(1 đơng lợng)
Bài làm:
a/ S
E 2
O
C NH
para
Octo bị án ngữ ko gian
Hớng chính
+
1 2
Br
+
b/ S
E 2
Hớng chính
CH
3
CH
2
S OCH
2
CH
3
C
1
+
C
2
+
Hớng chính
Br
+
Br
+
C
1
+
C
2
+
<
c/ A
E
CH
2
O
CH
2
O
+
1
2
Br
+
Xác định cơ chế, tác
nhân, cấu trúc và các
hiệu ứng => sự định
hớng
O cùng 1 hàng (cùng
chu kì) với C nên h/
+C mạnh hơn S
CH
2
O
CH
2
O
OH
Br
Bài 8:
So sánh tốc độ dung môi phân trong etanol có mặt AgNO
3
:
a/ CH
3
[CH
2
]
3
Br ; (CH
3
)
3
CBr ;
Br
b/
CH
2
Br
CH
3
;
Br
CH
3
;
CH
2
Br
Cl
;
CH
2
Br
c/CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
Cl ; CH
3
CH
2
OCH
2
Cl ; CH
3
CH
2
SCH
2
Cl ; CH
3
CH
2
SeCH
2
Cl
Bài làm:
a/ S
N 1
vì xúc tác AgNO
3
(CH
3
)
3
CBr > CH
3
[CH
2
]
3
Br >
Br
b/
Br
CH
3
<
CH
2
Br
Cl
<
CH
2
Br
<
CH
2
Br
CH
3
lk C-Br bền -I > +C
c/
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
Cl< CH
3
CH
2
SeCH
2
Cl< CH
3
CH
2
SCH
2
Cl
< CH
3
CH
2
OCH
2
Cl
cơ chế S
N 1
cacbocation
có cấu trúc phẳng Csp
2
góc lai hoá 120 nên
dạng vòng góc < 120 ko
bền
C
+
S
N1
khó với dẫn xuất bậc I
dễ với dẫn xuất bậc III vì
cacbocation sinh ra bền
CH
3
CH
2
ZCH
2
-Cl
CH
3
CH
2
ZCH
2
(+)
Z: CH
2
< Se < S <O
Bài 9:
pK
a
của một số loại hợp chất hữu cơ RCOOH; ROH; RSO
2
OH; RH; ArOH có giá trị
ghi theo trình tự tăng dần là : ~0; ~5; ~10; ~15; ~50.
Hãy viết CTCT của các loại h/c trên theo trình tự tăng dần tính axit có ghi pK
a
. Giải
thích ngắn gọn nguyên nhân gây ra tính axit và nguyên nhân của sự khác nhau về
pK
a
.
Bài làm:
Tính axit fụ thuộc H linh đông, ngoài ra còn fụ thuộc vào độ bền của bazơ liên hợp.
Bazơ liên hợp càng bền khi càng có nhiều nhóm hút e làm giải toả điện tích âm
B + HA
BH
+
+ A
bazơ axit axit bazơ
lhợp lhợp
PK
a
~50
R-H
lk C-H gần nh
ko phân cực
~15
R-OH
lk OH
phân cực
~10
Ar-OH
Ar có h/ -C
~5
R C
O
O H
C
~0
S O H
O
O
R
R
Điện tích (-) ko
đợc giải toả
R-O
Điện tích (-) ko
đợc giải toả
nhng ĐÂĐ
của O lớn giữ e
Ar-O
Đtích (-) đợc
giải toả nhờ h/
-C của Ar
R C
O
O
-
Điện (-) đợc
giải toả nhờ -C
mạnh của C=O
R C
O
1
/
2
-
O
1
/
2
-
S O
-
O
O
R
Điện (-) đợc
giải toả rất
mạnh nhờ -C
mạnh của 2
nhómoS=O
Bài 10:
Cho 5 hợp chất hcơ cùng với các giá trị pK
a
(ghi theo trình tự tăng dần):
COOH
OH
COOH
OH
COOH
OH
NO
2
O
2
N
COOH
SH
pK
1
: 0,3 3,0 3,5 4,2 9,9
pK
2
: 7 8 13
Hãy qui kết các giá trị pK cho từng nhóm chức.
Bài làm:
Trong các hợp chất tạp chức trên pK
1
là của
nhóm -COOH, pK
2
của -OH và -SH
pK
1
:
pK
2
:
COOH
OH
3,5
13
COOH
SH
3,5
8
COOH
OH
NO
2
O
2
N
7
3,0
O
H
O
OH
O
H
O
O
-
Bền
Hiệu ứng Octo
Liên kết H nội phân tử làm
Cacbanion sinh ra bền, bền hơn khi
có nhóm hút e ở vòng thơm làm giải
toả điện tích âm và đồng thời cũng
làm lk O-H trong phân cực hơn.
Lk H với O bền hơn với S vì O âm
điện hơn.
vì lk H nội phân tử ko làm H+ của
phenol phân li đợc
lk H với S ko bền = với O
Có nhiều nhóm hút e làm lk O-H
phenol phân cực mạnh
Bài 11:
Sắp xếp các chất trong mỗi dãy sau theo trình tự tăng dần tính axit:
a/ CH
3
COOH ; CH
3
COO
2
H ; Cl
3
CCOOH ; (CH
3
)
3
CCOOH
b/ CH
3
COCH
2
COOCH
3
; CH
3
COCH
2
COCF
3
; CH
3
COCH
2
COCH
3
c/
H
H
H
H
CN
CN
NC
NC
H
H
CH
3
CH
3
CH
3
H
(A) (B) (C) (D)
Bài làm:
a/
CH
3
COO
2
H<(CH
3
)
3
CCOOH< CH
3
COOH< Cl
3
CCOOH
b/
CH
3
COCH
2
COOCH
3
< CH
3
COCH
2
COCH
3
<CH
3
COCH
2
COCF
3
đều có nhóm
CH
3
C
O
ta xét phần còn lại:
R
O
CH
3
O
R
CH
3
O
R
O
CF
3
O
F tăng k/n hút
e của O
c/
C < A < B < D
thơm
-
<
CN
CN
NC
NC
-
NC
CN
CN
NC
thơm, nhiều nhóm hút e
CH
3
CH
3
CH
3
kém bền
H
O
O
R
O
O
O
R
H
liên hợp trực tiếp ko trực tiếp
làm lk O-H ph cực mạnh
riêng:
CH
3
COCH
2
COCH
3
CH
3
CH
3
O
O
CH
3
CH
3
O
O
H
enolbền
lk H nội phân tử tạo hệ lhợp
Vòng thơm bền
anion thơmbền
Bài 12:
So sánh tính bazơ: CH
3
CH
2
NH
2
; Cl
3
CCH
2
NH
2
; Cl
3
CCH
2
CH
2
NH
2
; (CH
3
)
3
SiCH
2
NH
2
;
(CH
3
)
3
CCH
2
NH
2
Bài làm:
Cl
3
CCH
2
NH
2
<
Cl
3
CCH
2
CH
2
NH
2
< CH
3
CH
2
NH
2
< (CH
3
)
3
CCH
2
NH
2
< (CH
3
)
3
SiCH
2
NH
2
có nhóm hút e< CH
3
CH
2
NH
2
<có nhóm đẩy e
Tính bazơ phụ thuộc vào mật
độ e trên nguyên tử N
I giảm theo mạch C
ĐÂĐ Si<C => +I
Si
>+I
C
Bài 13:
Sắp xếp các chất sau theo trình tự tăng dần tính bazơ:
a/
N
H
O
N
H
N
H
N
H
NH
CH
3
CH
3
(A) (B) (C) (D)
b/
N
CH
3
CH
3
CH
3
N
N
N
(A) (B) (C)
c/
N
N
N
(A) (B) (C)
-
I
O
>
-
I
N
vì ĐÂĐ của O > N
N
+
H
H
N
H
sonvat
hoá bền
N
+
CH
3
CH
3
H
H
CH
3
N
+
CH
3
H
H
Sonvat hoá khó do sự quay của
nhánh
amin có nhóm hút e <ko có
amin b3 vòng > amin b3 hở
N
-C, -I
giảm e trên N
tính bazơ nhỏ nhất, cặp e N
lhợp +C
N
Cặp e vuông
góc ko liên hợp +C
Csp
2
có ĐÂĐ > Csp
3
k/n
hút e lớn hơn
Bài làm:
a/ C < B < D < A
b/ C < A < B
c/ B < C < A
Bài 14:
Cho (R,S)-But-3-in-2-amin (B)và axit (2R,3S)-2,3-đihiđroxi butanđioic (A).
a/ Viết CT phối cảnh của A và B
b/ Trình bày pp tách riêng 2 đối quang của B
Bài làm:
a/ (B) (A) HOOC-CHOH-CHOH-COOH
CH C CH CH
3
NH
2
B:
C
H
CH
3
C
CH
NH
2
C
H
NH
2
C
CH
CH
3
R S
A:
HOOC
H
OH
H
OH
COOH
(R) (S)
Phơng pháp tách riêng 2 đối quang: 2 đồng phân đối quang giống hệt nhau về
tính chất hoá học cũng nh vật lí, chỉ có góc quay mặt phẳng phân cực là khác
nhau. Nhng đồng phân đi-a lại có tính chất vật lí khác nhau, dựa vào t/c này ta
có phơng pháp sau:
{
(+)-B
(- )-B
+ (+)-A
{
(+)-B-(+)-A
(- )-B-(+)-A
Hh 2amin
đquang
Hh 2 muối
là đphân đi-a
kết tinh lại
trong nớc
(+)-B-(+)-A
(- )-B-(+)-A
(+)-B
(- )-B
NaOH
NaOH
Bài 15:
Có 3 dẫn xuất Halogen ko no:
CH
3
CBr=CHCH
2
CCl
2
CH
2
CH=CBrCH
3
(A)
CH
3
CCl=CHCH
2
CHClCH
2
CH=CBrCH
3
(B)
CH
3
CBr=CHCH
2
CHClCH
2
CH=CBrCH
3
(C)
a/ Gọi tên A,B,C
b/ Cho biết mỗi chất A,B,C có bao nhiêu đồng phân cấu hình
c/ Viết công thức lập thể các đồng phân cấu hình của C.
Bài làm:
a/ A: 2,8-đibrom-5,5-điclonona-2,7-đien
B: 2-brom-5,8-điclonona-2,7-đien
C: 2,8-đibrom-5-clonona-2,7-đien
b/
A: Z,Z E,E E,ZZ,E 3 đphân
B: 2
3
= 8 đphân
C:
CH
3
CH
3
Br
Br
Cl
H
(E)
(Z)
Br
Br
CH
3
CH
3
Cl
H
(E)
(E)
nC* 2
n
đp quang học
- 2 nửa đxứng < 2
n
mC=C 2
m
đp hình học
- 2 nửa đxứng < 2
m
{
nC*
mC=C
2
(n+m)
đphân cấu
hình
-2 nửa đxứng < 2
(n+m)
CH
3
C*
Br
CH
3
Br
Cl
H
(E)
(E) Br
C*
CH
3
Br
CH
3
H
Cl
(E)
(E)
thờng Z hơn cấp hơn E khi xét C*
Bài 16:
Viết CT các cấu dạng bền và chỉ rõ cấu dạng bền hơn đối với mỗi chất sau:
a/ cis-1,3-Đicloxiclohexan
b/ cis-1-isopropyl-2-metylxiclohexan
c/ (1S,3R)-Xiclohexan-1,3-điol.
Bài làm:
Xiclohexan bền khi ở dạng ghế: C
1
và 1C, luôn có sự chuyển hoá lẫn nhau:
C
1
1C
a/
Cl
Cl
Cl
Cl
cis-(a,a) cis-(e,e) bền hơn vì cảc 2 ngtử Cl đều ở vị trí biên
b/
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
c/ dạng C
1
a,a bền hơn vì có lk H nội phân tử:
O
OH
H
H
H
OH
OH
(R)
(S)
e,e
a,a
Bài 17:
Công thức cấu tạo của một số dợc phẩm nh sau:
CH
3
O
CH
3
COOH
H
CH
3
COOH
CH
3
CH
3
CHCH
3
CH
2
N(CH
3
)
2
CC
6
H
5
OCOC
2
H
5
CH
2
C
6
H
5
Naproxen Ibuprofen Đarvo (thuốc giảm đau)
(thuốc chống viêm) (thuốc giảm đau) Novrat (thuốc ho)
a/ S-Naproxen có hoạt tính cao hơn R-Naproxen 28 lần nên trên thị trờng chỉ có
S-Naproxen. Viết CT phối cảnh, gọi tên hệ thống.
b/ S-Ibuprofen có hoạt tính cao hơn R-Ibuprofen nên ngời ta chỉ sản xuất S-
Ibuprofen. Viết CT phối cảnh, gọi tên hệ thống.
c/ Đarvo có cấu hình 2S, 3R còn Novrat có c/h 2R, 3S
Bài làm:
a/
CH
3
COOH
H
CH
3
O
HOOC
CH
3
H
OCH
3
axit (2
R
)-2-(6-metoxy-2-naphthyl)propanoic
axit (2
S
)-2-(6-metoxy-2-naphthyl)propanoic
b/
CH
3
COOH
H
i-Bu
HOOC
CH
3
H
i-Bu
axit (2
R
)-2-(4-isobutylphenyl)propanoic
axit (2
S
)-2-(4-isobutylphenyl)propanoic
c/
2R, 3S
OCOC
2
H
5
C
6
H
5
CH
2
C
6
H
5
CH
2
N(CH
3
)
2
CH
3
H
(R)
(S)
(R) (S)
O
H
5
C
2
O
H
2
C
CH
3
H
CH
2
N(CH
3
)
2
2S,3R
OCOC
2
H
5
H
5
C
6
H
2
C
C
6
H
5
CH
3
CH
2
N(CH
3
)
2
H
(R)
(S)
(S) (R)
O
H
5
C
2
O
CH
2
CH
2
N(CH
3
)
2
H
CH
3
Bµi ch÷a:
a/
COOH
H
CH
3
CH
3
O
(S)
axit 2-(6-metoxi-2-naphtyl)propanoic
b/
(S)
COOH
H
CH
3
i-C
4
H
9
axit 2-(4-isopropylphenyl)propanoic
c/
(CH
3
)
2
N
CH
3
CH
3
H
C
6
H
5
O
C
O
C
6
H
5
CH
3
N(CH
3
)
2
CH
3
H
O
C
O
C
6
H
5
C
6
H
5
3R
2S
ph−¬ng ph¸p ®iÒu chÕ
i-C
4
H
9
CH CH
3
COOH
:
i-C
4
H
9
CH
3
COCl
i-C
4
H
9
CH
3
O
HCN
KCN
i-C
4
H
9
C CH
3
CN
OH
i-C
4
H
9
C CH
3
COOH
OH
i-C
4
H
9
C CH
2
COOH
i-C
4
H
9
CH CH
3
OH
i-C
4
H
9
CH CH
3
Br
+ CO
i-C
4
H
9
CH CH
3
COOH
H
2
/
N
i
,
t
i-C
4
H
9
CH CH
3
MgBr
1
.
C
O
2
2
.
H
3
O
+
i-C
4
H
9
CH CH
3
CN
KCN
Bài 18:
Cho 2 h/c : CH
3
CH
2
OCH
2
CH
2
OH (A) ; CH
3
CH
2
SCH
2
CH
2
OH (B)
a/ Viết Ct Niwmen dạng bền nhất của mối chất.
b/ Tổng hợp 2 chất xuất phát từ etilen và các chất vô cơ cần thiết.
c/ A và B đợc chuyển hoá theo sơ đồ:
A
[O]
axit A
1
HI
axit A
2
chứa 3 O
B
[O]
axit B
1
HI
axit B
2
chứa 1 S
Viết CTCT và so sánh tính axit giữa A
1
và B
1
; A
2
và B
2
.
Bài làm:
a/
O
H
OC
2
H
5
<
O C
2
H
5
O
H
lk H bền
O
H
SC
2
H
5
>
S C
2
H
5
O
H
lk H yếu
b/
O
C
2
H
5
OH/H
+
C
2
H
5
SH
C
2
H
5
-O-CH
2
CH
2
OH
C
2
H
5
-S-CH
2
CH
2
OH
CH
2
CH
2
H
2
O/H
+
+ O
2
/Ag
C
2
H
5
Br
(HCOOOH)
OH
OR
O
ROH/H
+
c/
A
1
: CH
3
CH
2
OCH
2
COOH CH
3
CH
2
I + A
2
: HOCH
2
COOH
B
1
: CH
3
CH
2
SCH
2
COOH CH
3
CH
2
I + B
2
: HSCH
2
COOH
Tính axit: A
1
> B
1
; A
2
> B
2
H
2
C
O
C
CH
3
O
OH
H
2
C
S
C
CH
3
O
OH
Do ĐÂĐ của O > S
Bài 19:
Cho sơ đồ chuyển hoá:
2-Metylpent-1-en
HBr
(không peoxit)
A
KOH/EtOH
B
NBS
C
CH
3
SH
(Metanthiol)
D
Br
2
CH
3
Cl
E (dx đi brom)
a/ CTCT sản phẩm A E
b/ Trình bày cơ chế của phản ứng
c/ Gọi tên E và cho biết E có bao nhiêu đồng phân lập thể
d/ Khi cho Oto-1-en t/d với NBS thu đợc 2 dx mono brom. Viết CTCT của 2 sp
và giải thích.
e/ Từ dữ kiện trên ở câu d em hãy suy nghĩ gì về cấu tạo của C.
Bài làm:
a,b/
HBr
A
E
qui tắc Marcop
C C C C C
C
C C C C C
C
Br
KOH/EtOH
E
1
qui tắc Zai
(A)
C C C C C
C
NBS
S
R
C C C C C
C
Br
(B)
(C)
CH
3
SH
S
N2
C C C C C
C
SCH
3
Br
2
/CCl
3
A
E
trans
C C C C C
C
Br
Br
SCH
3
(D)
(E)
c/ 2,3-Đibrom-2-metyl-4-metylsunfanylpentan
d/
CH
3
[CH
2
]
4
CH
2
CH=CH
2
NBS
CH
3
[CH
2
]
4
CH-CH=CH
2
CH
3
[CH
2
]
4
CH=CH-CH
2
2 sản phẩm đp ctạo
e/ C cũng có 2 đphân:
C C C C C
C
C C C C C
C
N
O
O
Br
NBS: N-Brom
sucxinimit thế Br theo
cơ chế S
R
vào Alyl, benzyl
theo tỉ lệ 1:1
từ CB : S tác nhân nu
mạnh, CH
3
SH lợng nhiều
p/ S
N2
mặc dù Alyl,
benzyl theo cơ chế S
N1
cũng đợc.
CH3O_ Metoxi
CH3S_Metylsunfanyl
Bài 20:
MTBE (Metyl tert butylete) là một trong những chất phụ gia cho xăng không chì.
Khi đợc hỏi về cách điều chế MTBE xuất phát từ Metanol và các hợp chất khác,
một số hcọ sinh đã đề xuất 4 phơng pháp sau đây.
(1) CH
3
OH
(2) CH
3
OH
(3) CH
3
OH
(4) CH
3
OH
(CH
3
)CONa
(CH
3
)CCl
MTBE
MTBE
+
+
HOC(CH
3
)
3
(CH
3
)
2
C=CH
2
CH
3
Cl
CH
3
ONa
MTBE
MTBE
H
+
H
+
Hãy phân tích cho biết những phơng pháp nào là khả thi, những phơng pháp có
thể áp dụng trong CNghiệp. Trình bày cơ chế phản ứng của những phơng pháp
khả thi.
Bài làm:
PP Khả thi Không khả thi Công nghiệp
(1) +
(2) +
(3) +
(4) + +
Giải thích:
(1) CH
3
OH
(2) (CH
3
)
3
CCl
(3)(CH
3
)
3
COH
(4)(CH
3
)
2
C=CH
2
CH
3
Cl
(CH
3
)
2
C=CH
2
MTBE
H
+
HCl(xt)
PCl
5
(SOCl
2
)
MTBE
(CH
3
)CONa
S
N2
E
H
+
E
(CH
3
)
3
C
+
CH
3
OH
- H
+
(CH
3
)
2
C=CH
2
Bài 21:
Cho sơ đò phản ứng:
Cl
D
CH
2
OCH
3
H
CH
3
C CNa
B
H
2
/xt Lindlan
C
(A)
a/ Viết CTCT cảu B và C, trình bày cơ chế p/ứng
b/ X/đ cấu hình lập thể của A, B, C
Bài làm: