Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

ĐL5 BÀI : CHÂU Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.18 MB, 33 trang )



BÀI CŨ
* Đúng hay Sai
1. Ở nước ta, lúa gạo là loại cây
được trồng nhiều nhất.
2. Dân cư nước ta tập trung đông
đúc ở vùng núi và cao nguyên.
Đ
S
2. Dân cư nước ta tập trung đông
đúc ở đồng bằng và ven biển, thưa
thớt ở vùng núi và cao nguyên.
Đ

*Đúng hay Sai
3. Ở nước ta , đất phe-ra-lít tập
trung chủ yếu ở vùng đồi núi và đất
phù sa ở vùng đồng bằng
4. Rừng rậm nhiệt đới phân bố chủ
yếu ở ven biển , còn rừng ngập
mặn ở vùng đồi núi
Đ
S
BÀI CŨ
4. Rừng rậm nhiệt đới phân bố chủ
yếu ở vùng đồi núi , còn rừng ngập
mặn ở vùng ven biển
Đ

6 châu lục


1.CHÂU Á
2.CHÂU ÂU
3.CHÂU PHI
4.CHÂU MĨ
5.CHÂU ĐẠI DƯƠNG
6.CHÂU NAM CỰC
Kể tên các châu lục và đại dương
trên thế giới mà em biết ?
4 đại dương
1. THÁI BÌNH DƯƠNG

2. ĐẠI TÂY DƯƠNG

3. ẤN ĐỘ DƯƠNG
4. BẮC BĂNG DƯƠNG



là một trong 6 châu lục của quả đất
2. Châu Âu
3. Châu Phi
4. Châu Mĩ
5. Châu Đại Dương
6. Châu Nam Cực
1. Châu Á
Châu Á

1. Vị trí địa lí và giới hạn của Châu Á:
thø s¸u, ngµy th¸ng n¨m 201


2. Chỉ vị trí châu Á trên lược đồ và
cho biết châu Á bao gồm những
phần nào?
3.Châu Á giáp các châu lục và đại
dương nào?
1. Châu Á nằm ở bán cầu nào? Trải
dài từ vùng nào đến vùng nào trên
Trái Đất?
Quan sát lược đồ và trả lời câu hỏi:

CHÂU Á

I. Vị trí địa lí và giới hạn
* Châu Á nằm ở bán cầu Bắc.
Trải dài từ vùng gần cực Bắc đến quá
xích đạo.
* Châu Á có 3 phía giáp biển và đại dương:
Phía bắc giáp Bắc Băng Dương, phía đông
giáp Thái Bình Dương, phía nam giáp Ấn
Độ Dương, phía tây và tây nam giáp châu
Phi và châu Âu.

Bảng số liệu về diện tích các châu lục
Châu lục Diện tích ( triệu Km )
Châu Á
44
Châu Mĩ
42
Châu Phi
30

Châu Âu
10
Châu Đại Dương
9
Châu Nam Cực
14
Dựa vào bảng số liệu, so sánh diện tích
Châu Á với diện tích các châu lục khác?
2

* Châu Á có diện tích
lớn nhất trong các
châu lục trên thế giới.

2. Đặc điểm tự nhiên của Châu Á:
1. Vị trí địa lí và giới hạn của Châu Á:
Thø s¸u, ngµy th¸ng n¨m 201

Nêu tên lược đồ và cho biết lược đồ thể hiện những nội
dung gì ?
§«ng nam ¸
nam ¸
T©y nam ¸
§«ng ¸
b¾c ¸
Trung ¸


Lược đồ các khu vực Châu Á
biểu diễn:

+ Địa hình của Châu Á
+ Các khu vực và giới hạn từng khu
vực của Châu Á

§«ng nam ¸
nam ¸
T©y nam ¸
§«ng ¸
b¾c ¸
Trung ¸
Núi và cao nguyên chiếm diện
tích châu Á; trong đó có những vùng
núi rất cao và đồ sộ.
Đỉnh Ê - vơ - rét ( 8848m ) thuộc
dãy Hi-ma-lay-a, cao nhất thế giới.
3
4
Quan s
Quan s
át lược đồ và nêu đặc điểm địa hình của Châu Á
át lược đồ và nêu đặc điểm địa hình của Châu Á



§«ng nam ¸
nam ¸
T©y nam ¸
§«ng ¸
b¾c ¸
Trung ¸

Đọc và chỉ trên lược đồ một số dãy núi, đồng bằng lớn của châu Á ?

Châu Á chịu ảnh hưởng của các
đới khí hậu nào?

Châu Á có đủ các đới khí hậu:
-
Nhiệt đới
-
Ôn đới
-
Hàn đới

Vịnh biển ( Nhật bản )

b) Bán hoang mạc ( Ca - dắc - xtan )

Đồng bằng ( đảo Ba-li, In-đô-nê-xi-a )

Rừng Tai – Ga ( LB. Nga )

Dãy núi Hi-ma-lay-a ( phần thuộc Nê-pan)

Quan sát một số cảnh thiên nhiên và lược
đồ các khu vực Châu Á, trả lời câu hỏi:

Câu 1. Châu Á có mấy khu vực ?
Đó là những khu vực nào?
Câu 2. Hãy xác định các cảnh thiên
nhiên ở hình 2 nằm ở khu vực

nào của châu Á?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×