Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiết 25.Từ trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.75 KB, 15 trang )


GV: Nguyeón Thũ Hong ẹieọp
Trửụứng THCS Nguyeón Thaựi Bỡnh

TIẾT 25: TỪ TRƯỜNG CỦA ỐNG DÂY CĨ
DỊNG ĐIỆN CHẠY QUA
I- TỪ PHỔ ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA:
1- Thí nghiệm:
a)
a)

Quan sát từ phổ vừa được tạo thành bên trong và bên ngoài ống
dây có đặc điểm gì?

C
C
1
1
: Hãy so sánh từ phổ của ống dây và từ phổ của thanh nam châm
có điểm gì giống và khác nhau?
TIẾT 25: TỪ TRƯỜNG CỦA ỐNG DÂY CĨ
DỊNG ĐIỆN CHẠY QUA
I- TỪ PHỔ ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA:
1- Thí nghiệm:

* Giống nhau: Bên ngoài ống
dây và thanh nam châm các mạt
sắt sắp xếp thành những đường
cong nối từ đầu này sang đầu
kia.
* Khác nhau: Trong lòng ống


dây có các đường mạt sắt sắp
xếp gần như song song với nhau,
còn thanh nam châm thì không.

TIẾT 25: TỪ TRƯỜNG CỦA ỐNG DÂY CĨ
DỊNG ĐIỆN CHẠY QUA
I- TỪ PHỔ ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA
1- Thí nghiệm:
b) Dựa vào các đường mạt sắt,
vẽ các đường sức từ của ống
dây.
C
1
:

C
C
2
2
: Nhận xét về hình dạng
của các đường sức từ ở bên
trong và ở bên ngoài ống
dây ?
TIẾT 25: TỪ TRƯỜNG CỦA ỐNG DÂY CĨ
DỊNG ĐIỆN CHẠY QUA
I- TỪ PHỔ ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA
1- Thí nghiệm:
C
1
:



C
C
2
2
: Đường sức từ ở trong
và ngoài ống dây tạo
thành những đường cong
khép kín.

TIẾT 25: TỪ TRƯỜNG CỦA ỐNG DÂY CĨ
DỊNG ĐIỆN CHẠY QUA
C
C
2
2
c
c: Vẽ chiều của đường sức từ theo sự
đònh hướng của kim nam châm?
C
C
3
3
: Nhận xét về chiều của đường sức từ ở
hai đầu ống dây so với chiều các đường
sức từ ở hai cực của thanh nam châm.
C
C
3

3
: Giống như thanh nam châm,
tại hai đầu ống dây các đường
sức từ cùng đi vào một đầu và
cùng đi ra ở đầu kia.
Lưu ý: Đầu ống dây có các đường
sức từ đi ra là cực Bắc, đầu có các
đường sức từ đi vào là cực Nam
I- TỪ PHỔ ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA
1- Thí nghiệm:
C
1
:


C
C
2
2
:

TIẾT 25: TỪ TRƯỜNG CỦA ỐNG DÂY CĨ
DỊNG ĐIỆN CHẠY QUA
a. Phần từ phổ bên ngoài ống dây có dòng điện chạy qua và bên
ngoài thanh nam châm giống nhau. Trong lòng ống dây cũng có
các đường sức từ, được sắp xếp gần như song song với nhau.
b
b. Đường sức từ của ống dây là những cong khép kín.
c
c. Ở hai đầu của ống dây các đường sức từ có chiều đi vào ở cực Nam

và đi ra ở cực Bắc.
I- TỪ PHỔ ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA
1- Thí nghiệm:
C
1
:


C
C
2
2
:


C
C
3
3
:
2- Kết luận:

TIẾT 25: TỪ TRƯỜNG CỦA ỐNG DÂY CĨ
DỊNG ĐIỆN CHẠY QUA
I- TỪ PHỔ ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA
1- Thí nghiệm:
2- Kết luận: sgk
a. Dự đoán: Nếu đổi chiều dòng
điện qua ống dây thì chiều đường
sức từ của ống dây có thay đổi

không ?
b. Thí nghiệm kiểm tra:
dùng kim nam châm để thử
c. Kết luận : Chiều đường
sức từ của ống dây phụ thuộc
vào chiều của dòng điện chạy
qua các vòng dây.
II- QUY TẮC NẮM TAY PHẢI:
1- Chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua phụ thuộc vào yếu tố
nào?

TIẾT 25: TỪ TRƯỜNG CỦA ỐNG DÂY CĨ
DỊNG ĐIỆN CHẠY QUA
2- Quy tắc nắm tay phải:
a) Nắm bàn tay phải, rồi đặt
sao cho bốn ngón tay hướng
theo chiều dòng điện chạy
qua các vòng dây thì ngón
cái choãi ra chỉ chiều của
đường sức từ trong lòng ống
dây .
I- TỪ PHỔ ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA
1- Thí nghiệm:
2- Kết luận: sgk
II- QUY TẮC NẮM TAY PHẢI:
1- Chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua phụ thuộc vào:
chiều
của dòng điện chạy qua các vòng dây.

TIẾT 25: TỪ TRƯỜNG CỦA ỐNG DÂY CĨ

DỊNG ĐIỆN CHẠY QUA
I- TỪ PHỔ ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA
1- Thí nghiệm:
2- Kết luận: sgk
II- QUY TẮC NẮM TAY PHẢI:
1- Chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua phụ thuộc vào: chiều
của dòng điện chạy qua các vòng dây.
2- Quy tắc nắm tay phải:
Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho bốn
ngón tay hướng theo chiều dòng điện
chạy qua các vòng dây thì ngón cái
choãi ra chỉ chiều của đường sức từ
trong lòng ống dây .
b) Áp dụng quy tắc nắm tay phải để
xác đònh chiều đường sức từ trong
lòng ống dây khi đổi chiều dòng
điện chạy qua các vòng dây .
N
S

TIẾT 25: TỪ TRƯỜNG CỦA ỐNG DÂY CĨ
DỊNG ĐIỆN CHẠY QUA
I- TỪ PHỔ ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA
1- Thí nghiệm:
2- Kết luận: sgk
II- QUY TẮC NẮM TAY PHẢI:
1- Chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua phụ thuộc vào: chiều
của dòng điện chạy qua các vòng dây.
2- Quy tắc nắm tay phải: sgk
C

C
4
4
:
:
Cho ống dây AB có dòng điện
Cho ống dây AB có dòng điện
chạy qua. Một nam châm thử đặt ở
chạy qua. Một nam châm thử đặt ở
đầu B của ống dây, khi đứng yên nằm
đầu B của ống dây, khi đứng yên nằm
đònh hướng như hình 24.4. Xác đònh
đònh hướng như hình 24.4. Xác đònh
tên các từ cực của ống dây.
tên các từ cực của ống dây.
A
B
Hình 24.4
A
B
Hình 24.4
NS


C
C
4
4
:
: Đầu A là cực Nam, đầu B là cực Bắc

III- VẬN DỤNG:

TIẾT 25: TỪ TRƯỜNG CỦA ỐNG DÂY CĨ
DỊNG ĐIỆN CHẠY QUA
I- TỪ PHỔ ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA
1- Thí nghiệm:
2- Kết luận: sgk
II- QUY TẮC NẮM TAY PHẢI:
1- Chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua phụ thuộc vào: chiều
của dòng điện chạy qua các vòng dây.
2- Quy tắc nắm tay phải: sgk
III- VẬN DỤNG:


C
C
5
5
:
:
Trên hình 24.5 có một kim nam châm bò
Trên hình 24.5 có một kim nam châm bò
vẽ sai chiều. Hãy chỉ ra đó là kim nam châm
vẽ sai chiều. Hãy chỉ ra đó là kim nam châm
nào và vẽ lại cho đúng. Dùng quy tắc nắm
nào và vẽ lại cho đúng. Dùng quy tắc nắm
tay phải xác đònh chiều dòng điện chạy qua
tay phải xác đònh chiều dòng điện chạy qua
các vòng dây.
các vòng dây.

Hình 24.5
1
2 3
4
5
A
B
Hình 24.5
1
2 3
4
5
A
B
N
S


C
C
5
5
:
: Kim nam châm vẽ sai là kim NC số 5.
Dòng điện trong ống dây có chiều đi vào ở
đầu A, đi ra ở đầu B.
C
C
4
4

:
: Đầu A là cực Nam, đầu B là cực Bắc

TIẾT 25: TỪ TRƯỜNG CỦA ỐNG DÂY CĨ
DỊNG ĐIỆN CHẠY QUA
I- TỪ PHỔ ĐƯỜNG SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA
1- Thí nghiệm:
2- Kết luận: sgk
II- QUY TẮC NẮM TAY PHẢI:
1- Chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua phụ thuộc vào: chiều
của dòng điện chạy qua các vòng dây.
2- Quy tắc nắm tay phải: sgk
III- VẬN DỤNG:
C
C
4
4
:
: Đầu A là cực Nam, đầu B là cực Bắc
C
C
5
5
:
: Kim nam châm vẽ sai là kim NC số 5.
Dòng điện trong ống dây có chiều đi vào ở
đầu A, đi ra ở đầu B.
C
C
6

6
:
:
Hình 24.6 cho biết chiều dòng điện chạy qua
Hình 24.6 cho biết chiều dòng điện chạy qua
các vòng dây. Hãy dùng quy tắc nắm tay phải để
các vòng dây. Hãy dùng quy tắc nắm tay phải để
xác đònh tên các từ cực của ống dây.
xác đònh tên các từ cực của ống dây.
A
B
Hình 24.6
A
B
Hình 24.6
N
S
C
C
6
6
:
: Đầu A của cuộn dây là cực Bắc, đầu B
là cực Nam.

BÀI TẬP:
Câu 1: Những phát biểu dưới đây, phát biểu nào là sai:
A. Ta có thể xác đònh chiều đường sức từ của dòng điện chạy qua ống dây
bằng nam châm thử.
B. Ống dây có dòng điện chạy qua cũng có 2 cực như một thanh nam

châm.
C. Khi đưa thanh nhôm lại gần hai đầu ống dây có dòng điện chạy qua,
thanh nhôm bò hút.
D. Đầu của ống dây mà các đường sức từ đi ra gọi là cực Bắc, còn đầu kia
gọi là cực nam.
C
Câu 2: Một nam châm được gắn
chặt lên một chiếc xe lăn hình
bên. Khi đóng khóa K, hãy cho
biết vò trí của xe so với ống dây.
A. Vẫn đứng yên
B. Chuyển động lại gần ống dây.
C. Chuyển động ra xa ống dây.
D. Xe bò quay.
P
Q
K
NS
B

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1- Bài vừa học:
- Học thuộc các nội dung ghi trong bài. Sử dụng thành thạo qui tắc nắm tay phải.
- Đọc mục có thể em chưa biết.
- Giải bài tập 24.1 - 24.5 SBT
*HD bài tập:
+ Dùng qui tắc nắm tay phải để xác đònh chiều của đường sức từ .
+ Dựa vào chiều của đường sức từ xác đònh tên các từ cực của ống dây.
2- Bài sắp học:
- Tiết 26: SỰ NHIỄM TỪ CỦA SẮT VÀ THÉP - NAM CHÂM ĐIỆN

- Khi đặt trong từ trường sắt và thép có nhiễm từ hay không?
- Nếu có hãy so sánh sự nhiễm từ của sắt và thép?
-
Ứng dụng sự nhiễm từ của sắt và thép để làm gì?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×