Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Bai TapQTSX2012new

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.03 KB, 40 trang )

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất
CHƯƠNG 1
BÀI 1 : Nhu cầu của bánh trung thu Kinh Đô được theo dõi trong suốt sáu tuần qua như sau :
Tuần 1 2 3 4 5 6
Nhu
cầu
650 521 563 735 514 596
Hãy dự báo nhu cầu trong tuần thứ 7 bằng cách
dùng phương pháp :
a, Bình quân di động trong 5 giai đoạn
b, Bình quân di động có trọng số ( 0.5, 0.3, 0.2)
trong 3 giai đoạn
BÀI 2 : Công ty điện thoại có số nhu cầu thực về điện thoại trong 18 tháng qua như sau:
Tháng Số lượng Tháng Số lượng Tháng Số lượng
1 185 7 184 13 189
2 178 8 188 14 182
3 169 9 180 15 195
4 176 10 184 16 189
5 190 11 174 17 192
6 174 12 190 18 187
Hãy dùng:
1. Phương pháp bình quân di động 3 tháng và 6 tháng để tính dự báo cho đến cuối tháng 18
2. Phương pháp bình quân di động có trọng số : 0,1; 0,2; 0,3; 0,4 để dự báo cho tháng 19
BÀI 3 Bệnh viện Cần Thơ có số thống kê người nhập viện trong 10 tuần qua như sau :
Hãy dự báo số người nhập viện trong tuần thứ 11 bằng
:
1, Phương pháp bình quân di động 3 tuần một
2, Phương pháp bình quân di động 3 tuần một có trọng
số 0,5 ; 0,3 ; 0,2
3, Phương pháp bình quân bé nhất
BÀI 4: Cty TNHH Thanh Duy bán máy điện toán có số lượng bán máy trong năm qua chia theo từng tháng


như sau
Tháng Nhu cầu thực Tháng Nhu cầu thực
1 37 7 43
2 40 8 47
3 41 9 56
4 37 10 52
5 45 11 55
6 50 12 54
Hãy dùng phương pháp bình quân bé nhất. để
dự báo số máy bán ra cho tháng giêng năm nay (
tháng 13)
B.H.C.B Group © 2012
1
Tuần
thứ
Số nhập
viện
Tuần
thứ
Số nhập
viện
1 29 6 25
2 26 7 34
3 25 8 25
4 28 9 29
5 38 10 30
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất
BÀI 5 : Hai ông Phó giám đốc của xí nghiệp đã dự báp số Acquy bán được như sau :
Năm Số bán
thực tế

Số dự báo của
PGĐ kinh doanh
Số dự báo của
PGĐ sản xuất
1 167325 170000 160000
2 175362 170000 165000
3 172536 180000 170000
4 156732 180000 175000
5 176325 165000 165000
Vậy ông phó giám đốc nào dự báo
đúng hơn ?
BÀI 6
Cty TNHH Hải Thanh bán tủ lạnh có số lượng bán trong năm qua chia theo từng tháng như sau
Tháng Nhu cầu thực
1 137
2 140
3 141
4 137
5 145
6 150
7 142
8 121
BÀI 7
Cty Hải Yến bán máy phát điện có số lượng bán trong năm qua chia theo từng tháng như sau
Tháng Nhu cầu thực
3 152
4 132
5 147
6 121
7 156

8 137
9 166
10 154
BÀI 8: Công ty thương mại dịch vụ X có kết quả bán sản phẩm A qua các tháng trong năm qua như sau:
Tháng Số lượng Tháng Số lượng
1 1123 7 1102
2 1231 8 1260
3 916 9 1018
4 1095 10 1184
5 969 11 979
6 1247 12 1252
a, Hãy dự báo số lượng hàng bán cho tháng 1 năm nay
bằng :
1, Phương pháp bình quân di động 3 tháng một lần
2, Phương pháp bình quân di động 3 tháng một lần có
trọng số 0,5 ; 0,3 ; 0,2
3, Phương pháp bình quân bé nhất
b, Xác định xem phương pháp nào chính xác nhất
BÀI 9 : Nhà hàng Cây Tre chuyên bán hải sản và món được thích nhất là Cua. Ong chủ nhà hàng muốn tìm
ra phương pháp dự báo hàng tuần cho món này để biết mà đặt hàng cho vừa đủ. Nhu cầu trong thời gian
qua như sau :
B.H.C.B Group © 2012
2
Hãy dùng phương pháp bình quân bé nhất để dự báo số tủ lạnh
bán ra cho tháng chín năm nay .
Hãy dùng phương pháp bình quân bé nhất để dự báo số máy
phát điện bán ra cho tháng mười một năm nay .
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất
Tuần Số lần được
gọi

Tuần Số lần được
gọi
2/6 50 23/6 56
9/6 65 30/6 55
16/6 52 7/7 60
a, Hãy dùng phương pháp bình quân di động 3 giai đoạn
để dự báo lại nhu cầu cho tuần 23/6, 30/6, 7/7
b, Hãy dùng phương pháp bình quân di động có trọng số
để dự báo lại nhu cầu cho tuần 23/6, 30/6, 7/7, với các
trọng số 0.5, 0.3 và 0.2
c, Hãy tính MAD cho mỗi phương pháp dùng để dự báo trên và cho biết phương pháp nào chính xác nhất.
BÀI 10: Cửa hàng Cơ khí theo dõi số máy phát điện bán ra trong từng quí qua 4 năm vừa rồi như sau :
Quí Số lượng bán ra
(x 1000 đv)
Quí Số lượng bán ra
(x 1000 đv)
1 1.0 9 2.0
2 3.0 10 4.0
3 4.0 11 6.0
4 2.0 12 3.0
5 1.0 13 2.0
6 3.0 14 5.0
7 5.0 15 7.0
8 3.0 16 4.0
Hãy dự báo số lượng bán ra trong quí 17 theo
phương pháp bình quân bé nhất.
BÀ1 11 : công ty Hồng phúc có ghi được số vỏ xe gắn máy bán ra cho năm qua như sau:
Tháng Số lượng Tháng Số lượng
1 3000 7 3260
2 3200 8 3400

3 3140 9 3450
4 3300 10 3380
5 3340 11 3470
6 3390 12 3550
Hãy dùng phương pháp bình quân bé nhất để dự báo số
vỏ bán ra cho tháng một năm nay
( tháng 13)
BÀI 12 : Công ty Mai Linh có số lần khách hàng thuê xe trong 12 tháng qua như sau:
Tháng Số lượng Tháng Số lượng
1 144 7 156
2 154 8 164
3 146 9 167
4 158 10 162
5 150 11 169
6 158 12 172
Hãy dùng phương pháp bình quân bé nhất để dự báo số
lần thuê xe ra cho tháng một năm nay
BÀI 13 Số lượng máy PC trong năm qua được bán như sau
Tháng Nhu cầu Tháng Nhu cầu Tháng Nhu cầu
1 100 5 124 9 192
2 162 6 196 10 146
3 203 7 204 11 178
4 168 8 154 12 169
Hãy dùng phương pháp bình quân
bé nhất. để dự báo số máy bán ra
cho tháng một năm nay
B.H.C.B Group © 2012
3
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất
BÀI 14 Số lượng quạt máy của cửa hàng ABC trong năm qua được bán như sau

Tháng Nhu cầu Tháng Nhu cầu
1 125 7 124
2 154 8 132
3 162 9 116
4 134 10 102
5 165 11 121
6 178 12 101
Hãy dùng phương pháp bình quân bé nhất. để dự báo số
quạt bán ra cho tháng một năm nay
BÀI 15 Số lượng máy giặt trong năm qua được bán như sau
Tháng Nhu cầu Tháng Nhu cầu
3 87 9 94
4 83 10 102
5 76 11 65
6 91 12 84
7 80 1 104
8 82 2 95
Hãy dùng phương pháp bình quân bé nhất để dự báo số
máy giặt bán ra cho tháng ba năm nay
BÀI 16
Cty TNHH Thành Công buôn bán xe máy có số lượng hàng bán trong 12 tháng qua
Tháng Nhu cầu thực Tháng Nhu cầu thực
7 137 1 143
8 140 2 147
9 141 3 156
10 137 4 152
11 145 5 155
12 150 6 154
Hãy dùng phương pháp bình quân bé nhất. để dự
báo số xe máy bán ra cho tháng bảy năm nay

BÀI 17
Nhiệt độ
(
o
C)
Doanh số
(x 1.000đ)
Nhiệt độ
(
o
C)
Doanh số
(x 1.000đ)
31 1284 32 1698
30 1128 34 1539
29 896 30 1191
31 1380 29 990
28 793 30 1239
Doanh số bán nước uống tại nhà hàng Hảo Vị
phụ thuộc vào nhiệt độ trung bình trong ngày
như sau
Ngày mai dự báo nhiệt độ là 29
o
C , vậy doanh
số của nhà hàng là bao nhiêu.
BÀI 18 Doanh số bán nước uống tại nhà hàng Rồng Vàng phụ thuộc vào nhiệt độ trung bình trong ngày
như sau
B.H.C.B Group © 2012
4
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

Nhiệt độ
(
o
C)
Doanh số
(x 1.000đ)
Nhiệt độ
(
o
C)
Doanh số
(x 1.000đ)
31 2347 32 4013
30 2154 34 4452
29 1765 30 2611
31 3173 29 2179
28 1296 30 2374
Ngày mai dự báo nhiệt độ là 31
o
C , vậy doanh
số của nhà hàng là bao nhiêu.
BÀI 20
Lượng khách Số chai bia Lượng khách Số chai bia
243 1248 168 641
165 762 194 1543
189 951 124 529
248 1365 135 687
197 1045 187 1096
Số chai bia được bán ra hàng ngày của
quán nhậu NK phụ thuộc vào số lượng

khách của quán như sau
Nếu ngày mai dự báo có khoảng 250
khách thì số bia bán được là bao nhiêu.
BÀI 21
Thu nhập
(x 100 usd)
Doanh số
(x1000 usd)
Thu nhập
(x 100 usd)
Doanh số
(x1000 usd)
4.0 25.2 6.2 32.0
5.0 26.4 5.4 26.1
4.6 25.8 5.2 27.0
5.2 26.8 4.2 24.6
7.1 41.2 4.1 21.0
Doanh số của Công ty thiết kế và sửa
chữa nhà cửa XYZ phụ thuộc vào thu
nhập hàng tháng của người dân trong
vùng như sau
Nếu thu nhập tháng sau là 450 usd , vậy
doanh số của Công ty là bao nhiêu.
BÀI 22 :
Nhiệt
độ (
o
F)
Doanh số bán ra
(x 1000USD)

Nhiệt độ (
o
F)
Doanh số bán ra
(x 1000USD)
81 135 82 140
75 130 66 110
59 100 91 155
80 138 93 158
79 125 65 115
58 95 78 125
69 118 73 120
89 150
Khu A thấy doanh số nước giải khác
bán ra phụ thuộc vào nhiệt độ trung
bình trong ngày như sau :
Ngày mai khí tượng dự báo nhiệt độ
sẽ là 95
o
F vậy các quán giải khát ở
khu A có doanh số là bao nhiêu ?
BÀI 23:
Nhiệt độ
(
o
C)
Doanh số
(x 1.000đ)
Nhiệt độ
(

o
C)
Doanh số
(x 1.000đ)
28 1350 29 1400
27 1380 33 1550
26 1250 34 1580
31 1500 25 1250
24 1200
Công viên Đầm Sen có doanh số nước
giải khát bán ra phụ thuộc vào nhiệt độ
trung bình trong ngày như sau
Ngày mai dự báo nhiệt độ là 35
o
C , vậy
các điểm bán nước giải khát ở Đầm sen
có doanh số bao nhiêu.
BÀI 24 Doanh số bán café tại quán Thảo My phụ thuộc vào nhiệt độ trung bình trong ngày như sau
B.H.C.B Group © 2012
5
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất
Nhiệt độ
(
o
C)
Doanh số
(x 1.000đ)
Nhiệt độ
(
o

C)
Doanh số
(x 1.000đ)
31 2546 32 2916
30 2431 34 3549
29 2104 30 2615
31 2687 29 2105
28 1963 30 2467
Ngày mai dự báo nhiệt độ là 31
o
C , vậy
doanh số của quán là bao nhiêu.
BÀI 25
Ngày Tuần 1
(1000 cái)
Tuần 2
(1000 cái)
Thứ hai 65 63
Thứ ba 45 42
Thứ tư 34 37
Thứ năm 56 55
Thứ sáu 55 51
Thứ bảy 65 62
Chủ Nhật 69 67
Bưu điện Bình Dương nhận thấy số thư nhận được hàng
ngày biến đổi theo các thứ trong tuần. Họ theo dõi trong
hai tuần tiếp và thu được kết quả như sau:
Nếu trưởng chi nhánh ước lượng trong tuần tới sẽ có độ
490.000 thư phải chuyển, hãy dự báo số thư phải chuyển
trong từng ngày

BÀI 26
Ngày Tuần 1
(1000 cái)
Tuần 2
(1000 cái)
Thứ hai 120 115
Thứ ba 130 132
Thứ tư 135 130
Thứ năm 150 148
Thứ sáu 170 172
Thứ bảy 115 100
Chủ Nhật 50 80
Bưu điện Quận 8 nhận thấy số thư nhận được hàng ngày
biến đổi theo các thứ trong tuần. Họ theo dõi trong hai
tuần tiếp và thu được kết quả như sau:
Nếu trưởng chi nhánh ước lượng trong tuần tới sẽ có độ
980.000 thư phải chuyển, hãy dự báo số thư phải chuyển
trong từng ngày
BÀI 27
Ngày Tuần 1
(1000 cái)
Tuần 2
(1000 cái)
Thứ hai 105 112
Thứ ba 119 129
Thứ tư 121 118
Thứ năm 78 73
Thứ sáu 93 89
Thứ bảy 86 79
Chủ Nhật 112 105

Bưu điện Cần Thơ nhận thấy số thư nhận được hàng
ngày biến đổi theo các thứ trong tuần. Họ theo dõi trong
hai tuần tiếp và thu được kết quả như sau:
Nếu trưởng chi nhánh ước lượng trong tuần tới sẽ có độ
917.000 thư phải chuyển, hãy dự báo số thư phải chuyển
trong từng ngày
BÀI 28:
Ngày Tuần 1
(1000 cái)
Tuần 2
(1000 cái)
Thứ hai 20 15
Thứ ba 30 32
Thứ tư 35 30
Thứ năm 50 48
Bưu điện quận 1 nhận thấy số thư nhận được hàng ngày
biến đổi theo ngày trong tuần. Họ theo dõi trong hai tuần
tiếp và thu được kết quả như sau:
Nếu trưởng chi nhánh ước lượng trong tuần tới sẽ có độ
230.000 thư phải chuyển, hãy dự báo số thư phải chuyển
B.H.C.B Group © 2012
6
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất
Thứ sáu 70 72
Thứ bảy 15 10
Chủ Nhật 5 8
Tổng Cộng 225 215
trong từng ngày
BÀI 29 Bưu điện quận 5 nhận thấy số thư nhận được hàng ngày biến đổi theo ngày trong tuần. Họ theo dõi
trong 3 tuần tiếp và thu được kết quả như sau:

Ngày Tuần 1
(1000 cái)
Tuần 2
(1000 cái)
Tuần 3
(1000 cái)
Thứ hai 26 29 25
Thứ ba 34 36 32
Thứ tư 42 39 38
Thứ năm 51 58 54
Thứ sáu 85 90 79
Thứ bảy 16 19 20
Chủ Nhật 10 12 14
Nếu trưởng chi nhánh ước lượng trong tuần
tới sẽ có độ 280.000 thư phải chuyển, hãy
dự báo số thư phải chuyển trong từng ngày
BÀI 30 Bưu điện quận 8 nhận thấy số thư nhận được hàng ngày biến đổi theo ngày trong tuần. Họ theo dõi
trong 3 tuần tiếp và thu được kết quả như sau:
Ngày Tuần 1
(1000 cái)
Tuần 2
(1000 cái)
Tuần 3
(1000 cái)
Thứ hai 26 24 22
Thứ ba 34 39 35
Thứ tư 42 40 41
Thứ năm 51 54 46
Thứ sáu 85 80 69
Thứ bảy 16 19 19

Chủ Nhật 10 11 9
Nếu trưởng chi nhánh ước lượng trong tuần
tới sẽ có độ 252.000 thư phải chuyển, hãy
dự báo số thư phải chuyển trong từng ngày
BÀI 31
Ngày Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3
Thứ hai 20 15 22
Thứ ba 30 32 35
Thứ tư 35 30 41
Thứ năm 50 48 46
Thứ sáu 70 72 69
Thứ bảy 15 10 19
Chủ Nhật 5 8 9
Bưu điện quận 3 nhận thấy số thư nhận được
hàng ngày biến đổi theo ngày trong tuần. Họ
theo dõi trong 3 tuần tiếp và thu được kết quả
như sau: (x 1000 cái)
Nếu trưởng chi nhánh ước lượng trong tuần tới
sẽ có độ 280.000 thư phải chuyển, hãy dự báo
số thư phải chuyển trong từng ngày
BÀI 32
Tháng Năm 1 Năm 2 Năm 3
1 3451 3230 3649
2 4802 5107 5524
3 2198 1982 2014
4 1576 1813 1762
5 1314 1840 1872
6 2249 2305 2507
7 4492 4653 5600
Cty Sao Việt có số lượng du khách thống kê trong 3

năm qua như sau.
Nếu phòng kinh doanh của Cty dự báo lượng du
khách của năm thứ 4 là 46248 người thì lượng du
khách của mỗi tháng là bao nhiêu?
B.H.C.B Group © 2012
7
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất
8 5204 6718 6973
9 2144 2280 2501
10 1950 1584 1672
11 1123 1079 1205
12 3704 3515 4002
Tổng 34207 36106 39291
CHƯƠNG 2
BÀI 1. Tình hình nhu cầu sản xuất tạo xí nghiệp Song Long được cho theo bảng sau :
Tháng Nhu cầu
(sp)
Số ngày
sản xuất
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
900
1100
950
1150
1200
1500
1550
1050
1050
850
1600
1500
16
18
16
20
21
20
23
22
20
19
24
21
14400 240
- Thời gian sản xuất : 2 giờ /sản phẩm
- Tiền lương công nhân sản xuất trong giờ : 5 USD/giờ
- Tiền lương công nhân sản xuất ngoài giờ : 7 USD/giờ
- Chi phí hợp đồng phụ : 10 USD/sp

- Chi phí tồn kho : 5 USD/tháng/sp
- Chi phí đào tạo : 6 USD/sp
- Chi phí sa thải : 5 USD/sp
1. Tính tổng chi phí của chiến lược 1 :
- Tổ chức sản xuất trong giờ = Mức nhu cầu trung bình hàng ngày
- Hàng dư sẽ được tồn kho
2. Tính tổng chi phí của chiến lược 2 :
- Tổ chức sản xuất = Nhu cầu hàng tháng
- Cầu tăng thì tăng thêm công nhân, cầu giảm thì giảm bớt công nhân
3. Tính tổng chi phí của chiến lược 3 :
- Tổ chức sản xuất = Mức nhu cầu tối thiểu là 850 sp/tháng
- Hàng thiếu thì làm thêm ngoài giờ nhưng không được vượt quá 300sp/tháng, nếu vượt quá 300 sp/tháng
thì phần vượt quá được làm hợp đồng phụ
BÀI 2 Xí nghiệp sản xuất bóng đá đã có dự báo nhu cầu cho năm tới như sau: (Đơn vị: sản phẩm)
Tháng Nhu cầu
1
2
3
4
500
600
600
700
5
6
7
8
700
800
900

900
9 800
Lượng lao động hiện có có thể sản xuất 700sp/tháng
Chi phí sản xuất trong giờ : 15000 đ/sản phẩm
Chi phí sản xuất ngoài giờ: 20000 đ/sản phẩm
Chi phí tồn kho : 5000 đ/sản phẩm
Chi phí đào tạo: 15000 đ/sản phẩm
Chi phí sa thải : 20000 đ/sản phẩm
Chi phí hợp đồng phụ : 22000đ/sản phẩm
1, Hãy sử dụng chiến lược : Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu từng tháng.
Dùng chiến lược tăng giảm lao động. Tính tổng chi phí của chiến lược
B.H.C.B Group © 2012
8
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất
10
11
12
700
600
600
2, Hãy sử dụng chiến lược : Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu bình quân các tháng. Hàng dư thì tồn
kho, thiếu thì làm thêm ngoài giờ, nhưng không được làm ngoài giờ vượt quá 50 sản phẩm, phần vượt quá
50sp được làm hợp đồng phụ. Tính tổng chi phí của chiến lược
BÀI 3: Xí nghiệp sản xuất kem đánh răng đã có dự báo nhu cầu cho năm tới như sau: (x 1000sản phẩm)
Tháng Nhu cầu
1
2
3
4
485

654
695
634
Tháng Nhu cầu
5
6
7
8
666
782
864
987
Tháng Nhu cầu
9
10
11
12
855
736
626
608
Lượng lao động hiện có có thể sản xuất 550.000 sp/tháng
Chi phí sản xuất trong giờ : 5000 đ/sản phẩm
Chi phí sản xuất ngoài giờ: 7000 đ/sản phẩm
Chi phí tồn kho : 500 đ/sản phẩm
Chi phí đào tạo: 8000 đ/sản phẩm
Chi phí sa thải : 9000 đ/sản phẩm
Chi phí hợp đồng phụ : 7500đ/sản phẩm
1, Hãy sử dụng chiến lược : Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu từng tháng. Dùng chiến lược tăng giảm
lao động. Tính tổng chi phí của chiến lược

2, Hãy sử dụng chiến lược : Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu bình quân các tháng. Hàng dư thì tồn
kho, thiếu thì làm thêm ngoài giờ, nhưng không được làm ngoài giờ vượt quá 50000 sản phẩm, phần vượt
quá 50000sp được làm hợp đồng phụ. Tính tổng chi phí của chiến lược
BÀI 4 : Xí nghiệp sản xuất bao bì H T đã dự báo nhu cầu sp trong thời gian tới và dự kiến kế hoạch sau :
Tháng Nhu cầu dự báo (tấn) Ngày làm việc trong tháng
4 616 22
5 864 24
6 1000 20
7 750 25
8 850 25
9 774 22
Chi phí lao động thường xuyên (trong giờ) 8000 đồng/giờ
Chi phí lao động ngoài giờ : 12.000 đồng/giờ
Thời gian sản xuất : 2 giờ/ tấn
Chi phí thuê hợp đồng phụ : 20.000 đồng/tấn
Chi phí đào tạo nhân công : 10.000 đồng /tấn
Chi phí sa thải nhân công : 13.000 đồng /tấn
Chi phí tồn kho : 15.000 đồng /tấn
Biết rằng : Khả năng sản xuất trước tháng 4: 700 tấn/tháng. Lượng tồn kho trước tháng 4 = 0. Tính tổng
chi phí các chiến lược và chọn chiến lược nào có chi phí thấp nhất
BÀI 5 : Công ty NT có dự báo nhu cầu sp chủ yếu của mình trong 12 tháng tới như sau :
B.H.C.B Group © 2012
9
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất
Tháng Nhu cầu Tháng Nhu cầu
1 1100 7 800
2 1000 8 1000
3 800 9 1000
4 700 10 1200
5 800 11 1400

6 700 12 1500
Chi phí tồn kho : 1100 đồng/tháng/sp
Chi phí sản xuất trong giờ : 9000 đ/sp
Chi phí sản xuất ngoài giờ : 13.500 đ/sp
Chi phí đào tạo : 10.000 đ/sản phẩm
Chi phí sa thải : 15.000đ/sản phẩm
Chi phí hợp đồng phụ : 15.000 đ/sản phẩm
1, Chiến lược 1 :
- Tổ chức sản xuất trong giờ = Mức nhu cầu trung bình hàng tháng
- Hàng dư sẽ được tồn kho
2,Chiến lược 2 :
- Tổ chức sản xuất = Mức nhu cầu tối thiểu là 700 sp/tháng
- Hàng thiếu thì làm thêm ngoài giờ nhưng không được vượt quá 200sp/tháng, nếu vượt quá 200sp/tháng
thì phần vượt quá được làm hợp đồng phụ
* Hãy chọn chiến lược nào có chi phí thấp nhất.
BÀI 6 Xí nghiệp sản xuất bánh đã có dự báo nhu cầu cho năm tới như sau: (Đơn vị: 1000 hộp)
Tháng Nhu cầu
1
2
3
4
425
512
533
419
Tháng Nhu cầu
5
6
7
8

556
694
587
628
Tháng Nhu cầu
9
10
11
12
624
701
694
725
Lượng lao động hiện có có thể sản xuất 512.000
hộp/tháng
Chi phí sản xuất trong giờ : 15000 đ/ hộp
Chi phí sản xuất ngoài giờ: 17000 đ/ hộp
Chi phí đào tạo: 8000 đ/ hộp
Chi phí sa thải : 10000 đ/ hộp
Chi phí hợp đồng phụ : 16000đ/ hộp
Chi phí tồn kho : 2000 đ/ hộp
Hãy sử dụng chiến lược : Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu bình quân các tháng.
Hàng dư thì tồn kho, thiếu thì làm thêm ngoài giờ, nhưng không được làm ngoài giờ vượt quá 100.000 sản
phẩm, phần vượt quá 100.000sp được làm hợp đồng phụ. Tính tổng chi phí
BÀI 7 : Công ty TNHH Thành Lợi có 10 người thợ có thể sản xuất hàng tháng 500 đơn vị sản phẩm . Nhu
cầu được dự báo như sau
Tháng 1 2 3 4 5 6
Nhu cầu 630 520 410 270 410 520
Công ty có : Chi phí lao động sx trong giờ : 2,4 triệu đồng/người/tháng
Chi phí đào tạo công nhân : 5 triệu đồng /người/tháng

Chi phí sa thải công nhân : 5 triệu đồng /người/tháng
Chi phí tồn kho : 0,01 triệu đồng /đơn vị/tháng
Mức tồn kho ở đầu tháng 1 là 300 đơn vị sp.
A. Hãy tính tổng chi phí của chiến lược
B.H.C.B Group © 2012
10
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất
1.Công ty quyết định tổ chức sản xuất trong giờ với số lượng cụ thể sau : Tháng 1 : 650; Tháng 2 : 500;
Tháng 3 : 400; Tháng 4 : 250; Tháng 5 : 400; Tháng 6 : 500.
2. Công ty quyết định tổ chức sản xuất trong giờ với mức nhu cầu ổn định là 450 đơn vị sp /tháng. Phần
còn thiếu thì tổ chức sản xuất ngoài giờ.
B. Công ty có chủ trương không làm thêm giờ mà cũng không đặt ngoài . Hãy tính tổng chi phí của chiến
lược
1. Chiến lược sản xuất theo nhu cầu hàng tháng
2. Chiến lược ổn định lao động
BÀI 8 Công ty Bia Sài Gòn có số dự báo nhu cầu cho năm tới như sau ( x 1000 lit)
T 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
300 300 350 400 450 500 650 600 475 475 450 450
- Công ty hiện đang có 40 công nhân - Tồn kho đầu tháng 1 là 50.000 lít
- Mỗi công nhân có thể sản xuất được 10.000 lít bia trong tháng
- Lương tháng mỗi công nhân làm trong giờ là 1 triệu đồng
- Chi phí đào tạo là 1 triệu đồng /người - Chi phí sa thải là 2 triệu đồng/ người
- Chi phí tồn kho là 60đ/lít/tháng
Tổ chức sản xuất trong giờ sao cho lượng công nhân từ tháng 1 đến tháng 12 không thay đổi và tổng sản
phẩm được sản xuất trong giờ bằng với tổng nhu cầu 12 tháng (không làm thêm giờ). Tính tổng chi phí.
BÀI 9 Công ty dệt VT có số dự báo nhu cầu cho năm tới như sau (x 1000 mét vải)
T 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
362 376 355 426 465 576 663 617 502 485 467 466
Các số liệu ban đầu của Công ty như sau :
- Công ty hiện đang có 35 công nhân - Tồn kho đầu tháng 1 là 60.000 mét

- Mỗi công nhân có thể sản xuất được 12.000 mét vải trong tháng
- Lương tháng mỗi công nhân làm trong giờ là 1 triệu đồng
- Chi phí đào tạo là 1 triệu đồng /người - Chi phí sa thải là 2 triệu đồng/ người
- Chi phí tồn kho là 50đ/mét/tháng
- Không được để thiếu hàng
Hãy Tổ chức sản xuất trong giờ sao cho bằng nhu cầu bình quân của tháng. Tính tổng chi phí.
BÀI 10 : Công ty TNHH Bình Hòa có 15 người thợ có thể sản xuất hàng tháng 600 sản phẩm . Nhu cầu
được dự báo như sau
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhu cầu 630 430 410 550 410 520 630 570 520 290 270 250
Chi phí lao động sx trong giờ : 1,4 triệu đồng/người/tháng
Chi phí lao động sx ngoài giờ: 50.000 đồng/sp
Chi phí đào tạo công nhân : 1 triệu đồng /người/tháng
Chi phí sa thải công nhân : 1 triệu đồng /người/tháng
Chi phí tồn kho : 0,02 triệu đồng /đơn vị/tháng
Mức tồn kho ở đầu tháng 1 là 420 sp. Hãy tổ chức sản xuất bằng nhu cầu bình quân của tháng. Dư thì tồn
kho, thiếu thì làm thêm ngoài giờ. Hãy tính tổng chi phí của chiến lược.
B.H.C.B Group © 2012
11
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất
BÀI 11 Công ty TNHH Bình Hòa có 12 người thợ có thể sản xuất hàng tháng 600 sản phẩm . Nhu cầu
được dự báo như sau
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhu cầu 640 410 400 520 430 510 660 540 510 270 250 240
Chi phí lao động sx trong giờ : 1,6 triệu đồng/người/tháng
Chi phí lao động sx ngoài giờ: 55.000 đồng/sp
Chi phí đào tạo công nhân : 1,5 triệu đồng /người/tháng
Chi phí sa thải công nhân : 1,3 triệu đồng /người/tháng
Chi phí tồn kho : 0,01 triệu đồng /đơn vị/tháng
Mức tồn kho ở đầu tháng 1 là 120 sp. Hãy tổ chức sản xuất bằng nhu cầu hàng tháng. Tính tổng chi phí .

BÀI 12
Công ty Thuốc lá XS có số dự báo nhu cầu cho năm tới như sau ( x 1000 gói)
Tháng Nhu cầu
1 400
2 400
3 380
4 440
5 380
6 420
7 430
8 440
9 440
10 470
11 430
12 430
BÀI 13 :
Công ty điện thoại Sài Gòn phấn đấu thực hiện chủ trương thực hiện các hợp đồng lắp đặt đúng
hạn trong từng quí. Mỗi thợ trong mỗi quí có thể làm thường xuyên 600 giờ và làm thêm 100 giờ.
Phòng kế hoạch Công ty dự báo số giờ lao động cho năm tới như sau :
Quí 1 2 3 4
Số giờ có nhu cầu 12000 24000 30000 6000
- Lương công nhân hàng tháng : 2.000.000 đồng - Chi phí sx ngoài giờ : 15.000đ/giờ
- Chi phí đào tạo : 8.000.000 đồng/người - Chi phí sa thải : 2.000.000 đồng/người
- Số thợ làm thường xuyên : 40 người
a, Lập kế hoạch lao động sao cho hợp đồng được thực hiện đúng thời hạn mà không có thời gian rỗi rãi và
tính chi phí của kế hoạch này
b, Dùng chiến lược thuê giãn thợ nhưng không làm thêm giờ và tính chi phí cho chiến lược
BÀI 14: Hãy dùng bài tóan vận tải để hoạch định kế hoạch cho một nhà máy với các số liệu sau, sau đó
tính chi phí tối thiểu
Giai đoạn

1 2 3
Nhu cầu 550 700 750
Khả năng sản xuất
- Thường xuyên 500 500 500
- Phụ trội 50 50 50
-Đặt Ngoài 120 120 100
Tồn kho đầu kỳ 100
B.H.C.B Group © 2012
12
Các chi phí :
- Thời gian thường xuyên = 60.000đ/đơn vị
- Thời gian phụ trội = 80.000đ/đơn vị
- Đặt ngoài = 90.000 đ/đơn vị
- Tồn kho = 1.000 đ/đơn vị
124.730.000
- Công ty hiện đang có 40 công nhân
- Mỗi công nhân có thể sản xuất được 10.000 gói trong tháng
- Lương tháng mỗi công nhân làm trong giờ là 1 triệu đồng
- Nếu làm ngoài giờ thì lương trả nhân với 1,5
- Số giờ làm ngoài giờ không được quá 20% số giờ làm trong giờ trong mỗi tháng
- Chi phí đào tạo là 1 triệu đồng /người
- Chi phí sa thải là 2 triệu đồng/ người
- Chi phí tồn kho là 60đ/lít/tháng
- Chi phí hợp đồng phụ là 180đ/gói
a. Hãy tổ chức sản bằng nhu cầu tối thiểu của tháng. Tính tổng chi phí.
b. Hãy tổ chức sản bằng nhu cầu bình quân của tháng. Tính tổng chi phí
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất
BÀI 15: Cty sơn Long Đạt có dự báo nhu cầu và khả năng sản xuất như sau
Quí
1 2 3 4

Nhu cầu
Khả năng sản xuất
- Thường
xuyên
- Phụ trội
- Đặt ngoài
Tồn kho đầu kỳ
Tồn kho cuối kỳ
300
450
90
200
250
850
450
90
200
1500
750
150
200
350
450
90
200
300
BÀI 16 Công ty Xinh xinh có nhu cầu hàng hóa và khả năng sản xuất như sau :

BÀI 17 Công ty VAC có nhu cầu và khả năng sản xuất như sau:
Giai đoạn

Tháng 1-
2
Tháng 3-4 Tháng 5-6 Tháng 7-
8
Tháng 9-10 Tháng 11-
12
Nhu cầu 50 60 90 120 70 14
Khả năng sản xuất
- Thường xuyên
- Phụ trội
- Đặt ngoài
Tồn kho đầu kỳ
Tồn kho cuối kỳ
65
13
10
200
65
13
10
65
13
10
80
16
10
80
16
10
65

13
10
300
- Sản xuất thường xuyên : 100 USD/đvị - Sản xuất phụ trội : 115 USD/đvị
- Đặt ngoài : 125 USD/đvị - Tồn kho : 6 USD/đvị /giai đoạn
Dùng bài tóan vận tải để hoạch định kế hoạch, sau đó tính chi phí tối thiểu
BÀI 18 Dù ng phương pháp bài toán vận tải để hoạch định kế hoạch cho một nhà máy
Giai đoạn
B.H.C.B Group © 2012
13
Các chi phí
- Sản xuất thường xuyên : 10.000 đ/thùng
- Sản xuất phụ trội: 15.000 đ/thùng
- Đặt ngoài : 19.000 đ/thùng
- Tồn kho :3.000đ /thùng/quý
Dùng bài tóan vận tải để hoạch định kế hoạch
hàng quý
Quí
1 2 3 4
Nhu cầu 300 400 500 700
Khả năng sản xuất
- Thường xuyên 300 300 300 300
- Phụ trội 150 150 150 150
- Đặt ngoài 50 50 50 50
Tồn kho đầu kỳ 200
Tồn kho cuối kỳ 100
Các chi phí :
- Sản xuất thường xuyên : 18usd/sp
- Sản xuất phụ trội : 28usd/sp
- Sản xuất đặt ngoài: 32usd/sp

- Tồn kho : 2usd/sp/quí
Hãy hoạch định kế hoạch sao cho có chi
phí thấp nhất
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5
Nhu cầu: 550 700 800 700 600
Khả năng sản xuất
- Sxuất trong giờ 450 450 450 450 450
- Sxuất ngoài giờ 100 100 100 100 100
- Hợp đồng phụ 150 120 120 150 120
Tồn kho đầu kỳ 100
Các chi phí:
- Sản xuất trong giờ: 40.000 đ/sp - Sản xuất ngoài giờ: 50.000 đ/sp
- Hợp đồng phụ : 60.000 đ/sp - Chi phí tồn kho: 3000 đ/sp/tháng
Tính tổng chi phí
BÀI 19 Công ty VIKYCO sản xuất máy xát gạo liên hợp có nhu cầu và khả năng như sau :

BÀI 20 Công ty KhaCo có nhu cầu hàng hóa và khả năng sản xuất như sau :
Quí
1 2 3 4
Nhu cầu 300 200 400 400
Khả năng sản xuất
- Thường xuyên 300 300 300 300
- Phụ trội 150 150 150 150
- Đặt ngoài 100 100 100 100
Tồn kho đầu kỳ 600
Tồn kho cuối kỳ 100
BÀI 21 Công ty ThaCo có nhu cầu hàng hóa và khả năng sản xuất như sau :

B.H.C.B Group © 2012

14
Quí
1 2 3 4
Nhu cầu 600 700 800 600
Khả năng sxuất
- Thường xuyên 500 500 500 500
- Phụ trội 200 200 200 200
Tồn kho đầu kỳ 200
Tồ kho cuối kỳ 100
Các chi phí :
- Sxuất thường xuyên : 120.000đ/đơn vị
- Sxuất phụ trội : 200.000đ/đơn vị
- Tồn kho : 30.000 đ/đơn vị
Công ty không chủ trương đặt ngoài.
Hãy hoạch định kế hoạch sao cho có chi phí
thấp nhất
Các chi phí :
- Sản xuất thường xuyên : 15usd/sp
- Sản xuất phụ trội : 25usd/sp
- Sản xuất đặt ngoài: 30usd/sp
- Tồn kho : 2usd/sp/quí
Hãy hoạch định kế hoạch sao cho có
chi phí thấp nhất
Quí
1 2 3 4
Nhu cầu 300 200 500 400
Khả năng sản xuất
- Thường xuyên 300 300 300 300
- Phụ trội 150 150 150 150
- Đặt ngoài 100 100 100 100

Tồn kho đầu kỳ 500
Tồn kho cuối kỳ 400
Các chi phí :
- Sản xuất thường xuyên : 15usd/sp
- Sản xuất phụ trội : 25usd/sp
- Sản xuất đặt ngoài: 30usd/sp
- Tồn kho : 3usd/sp/quí
Hãy hoạch định kế hoạch sao cho có chi
phí thấp nhất
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất

CHƯƠNG 3
Bài 1: Có 6 công việc sau đây chờ giải quyết trên Computer, hãy dùng 4 nguyên tắc sắp xếp thứ tự thực
hiện các công việc
Công
việc
Thời gian thực
hiện (giờ)
Thời hạn phải hoàn
thành (giờ thứ…)
Công
việc
Thời gian thực
hiện (giờ)
Thời hạn phải hoàn
thành (giờ thứ…)
A 2 4 D 4 4
B 5 18 E 6 20
C 3 8 F 4 24
Bài 2: Có 5 tài liệu sau đây chờ đánh máy, hãy dùng 4 nguyên tắc sắp xếp thứ tự thực hiện các công việc

Công
việc
Thời gian thực
hiện (giờ)
Thời hạn phải hoàn
thành (giờ thứ…)
Công
việc
Thời gian thực
hiện (giờ)
Thời hạn phải hoàn thành
(giờ thứ…)
A 10 20 D 5 10
B 15 19 E 7 18
C 6 16
Bài 3: Có 5 máy ca nô cần phải chữa như sau, hãy dùng 4 nguyên tắc sắp xếp thứ tự thực hiện công việc
Động cơ Thời gian thực hiện (ngày) Thời hạn phải hoàn thành (ngày thứ…)
E-50 5 8
C-7 4 15
M-100 10 12
S-4 1 20
N-75 3 10
Bài 4: Có 6 công việc sau đây chờ làm trên 1 trung tâm gia công, hãy dùng 4 nguyên tắc sắp xếp thứ tự
thực hiện các công việc
Công
việc
Thời gian thực
hiện (giờ)
Thời hạn phải hoàn
thành (giờ thứ…)

Công
việc
Thời gian thực
hiện (giờ)
Thời hạn phải hoàn
thành (giờ thứ…)
A 2 7 D 10 17
B 8 16 E 5 15
C 4 4 F 12 18
Bài 5 : Hãy dùng nguyên tắc Johnson để xác định thứ tự gia công tối ưu cho các công việc làm trên 2 máy
sau đây , thời gian gia công được tính bằng giờ
Công việc Máy I Máy II
A
B
C
D
6
3
18
15
12
7
9
14
B.H.C.B Group © 2012
15
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất
E
F
16

10
8
15
Bài 6 : Các công việc tuần tự được làn trên 2 máy cho trong
bảng sau : thời gian gia công được tính bằng giờ . Hãy lập
bảng điều độ gia công sao cho khoảng thời gian gia công là
nhỏ nhất.
Bài 7: Hãy dùng nguyên tắc Johnson để xác định thứ tự gia công tối ưu cho các công việc làm trên 2 máy
sau đây , thời gian gia công được tính bằng giờ
Bài 8 : Hãy dùng nguyên tắc Johnson để xác định thứ tự gia công tối ưu cho các công việc làm trên 2 máy
sau đây , thời gian gia công được tính bằng giờ
B.H.C.B Group © 2012
Công việc Máy I Máy II
V
W
X
Y
Z
7
7
2
5
8
8
6
1
9
4
Công việc Máy I Máy II
A

B
C
D
E
5
3
8
10
7
2
6
4
7
12
Công việc Máy I Máy II
A
B
C
D
E
F
1,5
4
0,75
1,0
2,0
1,8
0,5
1,0
2,25

3
4
2,2
Công việc Máy I Máy II
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
5
3
8
10
7
9
14
6
8
9
2
6
4
4
8
6

7
5
10
8
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×