Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

bài giảng địa lý 9 bài 3 phân bố dân cư và các loại hình quần cư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 33 trang )

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ĐỊA LÝ 9
BÀI 3: PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ
CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
Hãy cho biết: Số dân và tình hình
gia tăng dân số?
Hậu quả của số dân đông
và tăng nhanh là gì ? Làm BT 3.
Hãy cho biết: Số dân và tình hình
gia tăng dân số?
Hậu quả của số dân đông
và tăng nhanh là gì ? Làm BT 3.
Kiểm tra bài cũ
+ Số dân:
-Năm 2003: 80,9 Triệu người
-Năm 2009:85.789.573 triệu người
+ Gia tăng: dân số nước ta tăng nhanh. Từ những
năm 50 có hiện tượng bùng nổ dân số. Hiện nay tốc
độ gia tăng DS có xu hướng giảm. Tỉ lệ gia tăng DS
khác nhau giữa các vùng.
+ Hậu quả: gây sức ép đối với tài nguyên môi trường,
chất lượng cuộc sông và giải quyết việc làm
+ Số dân:
-Năm 2003: 80,9 Triệu người
-Năm 2009:85.789.573 triệu người
+ Gia tăng: dân số nước ta tăng nhanh. Từ những
năm 50 có hiện tượng bùng nổ dân số. Hiện nay tốc
độ gia tăng DS có xu hướng giảm. Tỉ lệ gia tăng DS
khác nhau giữa các vùng.
+ Hậu quả: gây sức ép đối với tài nguyên môi trường,
chất lượng cuộc sông và giải quyết việc làm
Đáp án:


Bài tập 3
Bài tập 3
+ Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên:
Năm 1979: (32,5 – 7,2) / 100= 2,53%
Năm 1999: (19,9 – 5,6) / 100= 1,43%
+ Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên:
Năm 1979: (32,5 – 7,2) / 100= 2,53%
Năm 1999: (19,9 – 5,6) / 100= 1,43%
+ Đồ thị có dạng:
+ Đồ thị có dạng:
Nước ta đứng
ở vị trí thứ bao
nhiêu về diện
Tích và dân số
trên thế giới?
Diện tích
thuộc loại TB.
Nhưng dân số
đứng thứ 14
Diện tích
thuộc loại TB.
Nhưng dân số
đứng thứ 14
Dự đoán
khái quát về
Mật độ dân
số nước ta?
Dự đoán
khái quát về
Mật độ dân

số nước ta?
Có mật độ
dân số cao
Có mật độ
dân số cao
Mật độ dân số dân số
trung bình cao
=> Sự phân bố
Như thế nào?
Soạn:
Giảng:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
Giở BT và thực
hành địa lý T5
Đọc kênh chữ
Phần 1
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
Nhận xét về
mật độ dân
số nước ta?

TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
Mật độ dân số
có sự thay đổi
như thế nào?
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
Quan sát bản đồ:
Dân cư tập trung
đông đúc ở những
vùng nào?

Dân cư Thưa
thớt ở những
vùng nào? Tại sao?
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
Mật độ dân
số có sự thay
đổi như thế nào?
Tại sao?
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
Các thành phố
đô thị có quan hệ
Tới sự phân bố

Dân cư như thế nào?
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
Tại sao sự phân bố
Dân cư nước ta chưa
Hợp lý? Giải quyết
Như thế nào?
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
- Nước ta có mật độ dân số trung bình vào
loại cao. 246 người / Km2.
- MẬT ĐỘ DÂN SỐ NGÀY CÀNG TĂNG.
- Sự phân bố dân cư rất không đồng đều giữa các
vùng. Tập trung đông đúc ở đồng bằng và ven

biển.
- Thưa thớt ở miền núi , cao nguyên.
- Đông ở nông thôn và thành thị
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
2.Các loại hình
quần cư:
Sự phân bố dân
cư có loại hình
quần cư nào?
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
2.Các loại hình

quần cư:
Có loại hình quần
cư nào chiếm đông
Dân? Quy mô như
thế nào?
?
?
?
?
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
Ở đồng bằng có
chức năng gì?
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
2.Các loại hình
quần cư:

3. Đô thị hoá:
Ở ven biển có
chức năng gì?
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
Ở miền núi và
cao nguyên có
chức năng gì?
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
Loại hình quần
cư thành thị có
chức năng gì?
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:

2.Các loại hình
quần cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
2.Các loại hình quần cư:
Quần cư nông thôn:
-
Dân cư thường tham gia sản xuất nông nghiệp, lâm
nghiệp, ngư nghiệp (là hoạt động kinh tế chủ yếu).
- Phân bố rộng theo không gian
-
Các điểm dân cư có tên gọi khác nhau tuỳ theo dân
tộc và địa bàn cư trú: ấp, bản, buôn, Plây, phun, sóc
3. Đô thị hoá:
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ

VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
2.Các loại hình quần cư:
Quần cư thành thị:
- Mật độ dân số cao. Kiểu nhà ống khá phổ biến.
-
Dân cư tham gia hoạt động công nghiệp, thương
mại, dịch vụ, khoa học kỹ thuật…
-
Thường là cỏc trung tõm kinh tế, văn hoỏ, KHKT.

3. Đô thị hoá:
Tiêu chí
Số dân thành thị
(Nghìn người)
1985
11360.0
Tỉ lệ dân thành
thị (%)
18.97
1990
12880.3
19. 51
1995
14938.1
20.75
2000

18771.9
24.18
2003
20869.5
25.80
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:
3. Đô thị hoá:
3. Đô thị hoá:
Bảng 3.1. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị
nước ta thời kỳ 1985-2003.
Dựa vào bảng 3.1.
Hãy: Nhận xét về
số dân thành thị
của nước ta?
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
TUẦN 2 - TIẾT 3
PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1.Mật độ dân số
và phân bố dân cư:
2.Các loại hình
quần cư:

3 Đô thị hoá:
Cho biết sự thay đổi
Dân thành thị đã
phản ánh quá trình
đô thị hoá ở nước
ta như thế nào?
3. Đô thị hoá:

×