Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Các dạng bài tập Nitơ - Photpho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.32 KB, 16 trang )

1


Chương 2:

NITƠ – PHÔT PHO

Baøi 1
: Nitơ

I-CẤU TẠO PHÂN TỬ
- Cấu hình electron : 1s
2
2s
2
2p
3

- CTCT : N ≡ N CTPT : N
2

II-TÍNH CHẤT VẬT LÝ
- Là chất khí không màu , không mùi , không vị, hơi nhẹ hơn không khí ( d = 28/29) , hóa lỏng ở -196
o
C.
- Nitơ ít tan trong nước , hoá lỏng và hoá rắn ở nhiệt độ rất thấp .Không duy trì sự cháy và sự hô hấp .
III-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1-Tính oxi hoá : Phân tử nitơ có liên kết ba rất bền, nên nitơ khá trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường.
a) Tác dụng với hidrô :
Ở nhiệt độ cao , áp suất cao và có xúc tác .Nitơ phản ứng với hidrô tạo amoniac . Đây là phản ứng thuận nghịch và toả nhiệt :


N
2
+ 3H
2
2NH
3
∆H = -92KJ
b)Tác dụng với kim loại
- Ở nhiệt độ thường nitơ chỉ tác dụng với liti tạo liti nitrua : 6Li + N
2
→ 2Li
3
N


- Ở nhiệt độ cao , nitơ tác dụng với nhiều kim loại : 3Mg + N
2
→ Mg
3
N
2
(magie nitrua)
• Nitơ thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn .
2-Tính khử:
- Ở nhiệt độ cao ( 3000
0
C) Nitơ phản ứng với oxi tạo nitơ monoxit
N
2
+ O

2
→ 2NO ( không màu )
- Ở điều kiện thường , nitơ monoxit tác dụng với oxi không khí tạo nitơ dioxit màu nâu đỏ

2NO + O
2
→ 2NO
2
• Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.
- Các oxit khác của nitơ :N
2
O , N
2
O
3
, N
2
O
5
không điều chế được trực tiếp từ niơ và oxi
IV- ĐIỀU CHẾ :
a) Trong công nghiệp: Nitơ được sản xuất bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng
b) Trong phòng thí nghiệm : Nhiệt phân muối nitrit
NH
4
NO
2


→ N

2
+ 2H
2
O
NH
4
Cl + NaNO
2
→ N
2
+ NaCl +2H
2
O
Câu 1. Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA:
A.ns
2
np
5
B. ns
2
np
3
C. ns
2
np
2
D. ns
2
np
4


Câu 2. Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.
A. Li, Mg, Al C. Li, H
2
, Al B. H
2
,O
2
D. O
2
,Ca,Mg
Câu 3. Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ .
A. Không khí B.NH
3
,O
2
C.NH
4
NO
2
D.Zn và HNO
3

Câu 4. N
2
thể hiện tính khử trong phản ứng với : A. H
2
B. O
2
C. Li D. Mg

Câu 5. Một oxit Nitơ có CT NO
x
trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit Nitơ đó là :
A. NO B. NO
2
C. N
2
O
2
D. N
2
O
5

Câu 6. Thể tích khí N
2
(đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH
4
NO
2

A. 11,2 l B. 5,6 l C. 3,56 l D. 2,8 l
Câu 7. Một nguyên tố R có hợp chất với Hidrô là RH
3
oxit cao nhất của R chứa 43,66 % khối lượng R .Nguyên tố R đó là :

A. Nitơ B. Photpho C. Vanadi D. Một kết quả khác
Câu 8. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A/ NH
3

, N
2
, NO, N
2
O, AlN B/ NH
4
Cl, N
2
O
5
, HNO
3
, Ca
3
N
2
, NO
C/ NH
4
Cl, NO, NO
2
, N
2
O
3
, HNO
3
D/ NH
4
Cl, N

2
O, N
2
O
3
, NO
2
, HNO
3

Câu 9. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
N
2

o
2
+ H (xt, t , p)
→
NH
3

o
2
+ O (Pt, t )
→
(A)
2
+ O
→
(B)

→
HNO
3

A/ (A) là NO, (B) là N
2
O
5
B/ (A) là N
2
, (B) là N
2
O
5

C/ (A) là NO, (B) là NO
2
D/ (A) là N
2
, (B) là NO
2

Câu 10. Tr
ộn 200 ml dung dịch natri nitrat 3M với 200 ml dung dịch amoniclorua 2M rồi đun nóng cho đến khi phản ứng
thực hiện xong. Xác định thể tích khí sinh ra (đkc) và nồng độ mol của các muối trong dung dịch sau phản ứng.
t
o
,p,xt 0
–3
0

–3
+2
0
+2 +4
t
o

t
o

2

Câu 11. Ngun tố nitơ có số oxi hóa là bao nhiêu trong các hợp chất sau: NO, NO
2
, NH
3
, NH
4
Cl, N
2
O , N
2
O
3
, N
2
O
5
,
Mg

3
N
2
.?
Câu 12. Một hỗn hợp N
2
và H
2
có tỉ khối đối với H
2
là 4,9. Cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác nung nóng, người ta được một
hỗn hợp mới có tỉ khối đối với H
2
= 6,125. Tính hiệu suất N
2
chuyển thành NH
3
.
Câu 13. Cho hỗn hợp đồng thể tích N
2
và H
2
được cho qua bột sắt nung nóng thì có 60% H
2
tham gia phản ứng.Hảy xác định
thành phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp tạo thành.
Câu 14. Cần lấy bao nhiêu lít N
2
và H
2

(đkc) để điều chế được 51g NH
3
. Biết hiệu suất phản ứng là 25%.


Bài 2:

Amoniac và muối amoni

A. AMONIAC : Trong phân tử NH
3
, N liên kết với ba ngun tử hidro bằng ba liên kết cộng hóa trị có cực. NH
3
có cấu
tạo hình chóp với ngun tử Nitơ ở đỉnh. Nitơ còn một cặp electron hóa trị là ngun nhân tính baz của NH
3
.
I. Tính chất vật lí:
0 Là chất khí khơng màu, có mùi khai xốc, nhẹ hơn khơng khí.
0 Tan rất nhiều trong nước ( 1 lít nước hòa tan được 800 lít khí NH
3
)
0 Amoniac hòa tan vào nước thu được dung dịch amoniac.
II. Tính chất hóa học:
1- Tính bazơ yếu:
a) Tác dụng với nước: NH
3
+ H
2
O NH

4
+
+ OH
-

0 Thành phần dung dòch amoniac gồm: NH
3
, NH
4
+
, OH
-
.
=> dung dòch NH
3
là một dung dòch bazơ yếu.
b) Tác dụng với dung dòch muối:→ kết tủa hiđroxit của các kim loại đó.
AlCl
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O → Al(OH)
3
↓ + 3NH
4
Cl ; Al
3+
+ 3NH

3
+ 3H
2
O → Al(OH)
3
↓ + 3NH
4
+

c) Tác dụng với axit: → muối amoni:
NH
3
+ HCl → NH
4
Cl (amoni clorua) 2NH
3
+ H
2
SO
4
→ (NH
4
)
2
SO
4
( amoni sunfat)

2. Tính khử:
a) Tác dụng với oxi: 4NH

3
+ 3O
2




o
t
2N
2
+ 6H
2
O
Nếu có Pt là xúc tác , ta thu được khí NO
4NH
3
+ 5O
2
→ 4 NO + 6H
2
O
a) Tác dụng với clo: 2NH
3
+ 3Cl
2
→ N
2
+ 6HCl
NH

3
kết hợp ngay với HCl vừa sinh ra tạo” khói trắng” NH
4
Cl
III. Điều chế:
1. Trong phòng thí nghiệm:Bằng cách đun nóng muối amoni với Ca(OH)
2

2NH
4
Cl + Ca(OH)
2




o
t
CaCl
2
+ 2NH
3
↑ + 2H
2
O
2. Trong công nghiệp:Tổng hợp từ nitơ và hiđro: N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH

3
(k) ∆H < O
o Nhiệt độ: 450 – 500
0
C
o p suất cao từ 200 – 300 atm
o Chất xúc tác: sắt kim loại được trộn thêm Al
2
O
3
, K
2
O,
Làm lạnh hỗn hợp khí bay ra, NH
3
hóa lỏng được tách riêng.
B. MUỐI AMONI: Là tinh thể ion gồm cation NH
4
+
và anion gốc axit.
I. Tính chất vật lí: Tan nhiều trong nước, điện li hòan toàn thành các ion, ion NH
4
+
không màu.
II. Tính chất hóa học:
1- Tác dụng với dung dòch kiềm: (để nhận biết ion amoni, điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm)
(NH
4
)
2

SO
4
+ 2NaOH



o
t
2NH
3
+ 2H
2
O + Na
2
SO
4 ;
NH
4
+
+ OH
-
→ NH
3
↑ + H
2
O
2 Phản ứng nhiệt phân:
- Muối amoni chứa gốc của axit không có tính oxi hóa khi đun nóng bò phân hủy thành NH
3


Thí dụ: NH
4
Cl(r)



o
t
NH
3
(k) + HCl(k) (NH
4
)
2
CO
3
(r)



o
t
NH
3
(k) + NH
4
HCO
3
(r)
NH

4
HCO
3



o
t
NH
3
+ CO
2
+ H
2
O ; NH
4
HCO
3
được dùng làm xốp bánh.
- Muối amoni chứa gốc của axit có tính oxi hóa như axit nitrơ, axit nitric khi bò nhiệt phân cho ra N
2
, N
2
O ( đinitơ oxit)
Thí dụ: NH
4
NO
2





o
t
N
2
+ 2H
2
O NH
4
NO
3




o
t
N
2
O + 2H
2
O
Nhiệt độ lên tới 500
o
C , ta có phản ứng: 2NH
4
NO
3
→ 2 N

2
+ O
2
+ 4H
2
O
xt, t
o

3

BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi đk nếu có).
a) N
2
NH
3
NO NO
2
HNO
3
KNO
3

b) NH
3
HCl NH
4
Cl NH
3

Cu Cu(NO
3
)
2

c) Khí A dd A B Khí A C D + H
2
O
2. Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau đây
a) ? + OH
-
NH
3
+ ?
b) (NH
4
)
3
PO
4


NH
3
+ ?
c) NH
4
Cl + NaNO
2
? + ? + ?

d) ? N
2
O + H
2
O
e) (NH
4
)
2
SO
4
? + Na
2
SO
4
+

H
2
O
f) ?



NH
3
+ CO
2
+ H
2

O
3. Cho lượng dư khí NH
3
đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được chất
rắn A và hỗn hợp khí .Chất A phản ứng vừa đủ với 20 ml dd HCl 1 M.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng?
b) Tính thể tích khí nitơ (đkc) được tạo thành sau phản ứng?
4. Dẫn 1,344 l NH
3
vào bình chứa 0,672 l khí Clo (các khí đo ở đktc).
a) Tính % V hỗn hợp khí sau phản ứng ?
b) tính khối lượng muối amoni clorua thu được?
5. Cho dung dịch NH
3
(dư) vào 20ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
, lọc lấy kết tủa và cho vào 10ml dung dịch NaOH 2M thì tan hết.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra dưới dạng phân tử và ion rút gọn.
b) Tính nồng độ mol/lít của các ion Al
3+
, SO
4
2–
và của Al
2
(SO

4
)
3
trong dung dịch.
6. Cho dd Ba(OH)
2
đến dư vào 50 ml dd A có chứa các ion NH
4
+
, SO
4
2-
,NO
3
-
.Có trong 11,65g một kết tủa được tạo ra và
đun nóng thì có 4,48 lít (đkc) một chất khí bay ra .
a) Viết phương trình phân tử và phương trình ion của các phản ứng xảy ra
b) Tính nồng độ mol/lít của mỗi muối trong dd A?
7. Cho 1,12 lít NH
3
ở đktc tác dụng với 16g CuO nung nóng, sau phản ứng còn một chất rắn X còn lại.
a) Tính khối lượng chất rắn X còn lại.
b) Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M đủ để tác dụng với X.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. NH
3
có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ):
A. HCl ,O

2
, Cl
2 ,
CuO ,dd AlCl
3.
B. H
2
SO
4
, PbO, FeO ,NaOH .
C. HCl , KOH , FeCl
3
, Cl
2
. D. KOH , HNO
3
, CuO , CuCl
2
.
Câu 2. Dung dịch NH
3
có thể tác dụng được với các dung dịch :
A. NaCl , CaCl
2
B. CuCl
2
, AlCl
3
. C. KNO
3

, K
2
SO
4
D. Ba(NO
3
)
2
, AgNO
3
.
Câu 3. Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH
4
)
2
SO
4
1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc)
A. 2,24 lít B.1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít
Câu 4. Cho sơ đồ: NH
4
)
2
SO
4
+A NH
4
Cl +B NH
4
NO

3

Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :
A. HCl , HNO
3
B. CaCl
2
, HNO
3
C. BaCl
2
, AgNO
3
D. HCl , AgNO
3

Câu 5. Khi cho NH
3
dư tác dụng với Cl
2
thu được:
A. N
2
, HCl B. HCl , NH
4
Cl C. N
2
, HCl ,NH
4
Cl


D. NH
4
Cl, N
2

Câu 6. Cho các phản ứng sau :
H
2
S + O
2


Khí X + H
2
O
NH
3
+ O
2

850
0
C,Pt
Khí Y + H
2
O
NH
4
HCO

3
+ HCl
loãng
Khí Z + NH
4
Cl + H
2
O
Các khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là:
A. SO
2
, NO , CO
2
B. SO
3
, NO , NH
3
C. SO
2
, N
2
, NH
3
D. SO
3
, N
2
, CO
2


Câu 7. Cho các oxit : Li
2
O, MgO, Al
2
O
3
, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH
3
khử ở nhiệt độ cao ?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 8. Cho 1,32g (NH
4
)
2
SO
4
tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng thu được một sản phNm khi. Hấp thụ hoàn toàn
lượng khí trên vào dd chứa 3,92g H
3
PO
4
. Muối thu được là:
A. NH
4
H
2
PO
4
. B. (NH
4

)
2
HPO
4
C. (NH
4
)
3
PO
4
D.NH
4
H
2
PO
4
và(NH
4
)
2
HPO
4

Câu 9.
3
NH
có những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau:
1) Hòa tan tốt trong nước. 2) Nặng hơn không khí. 3) Tác dụng với axit. 4) Khử được một số oxit kim lọai.
t
0



t
0


t
0


t
0


t
0


t
0


4

5) Khử được hidro. 6) Dung dịch
3
NH
làm xanh quỳ tím.
Những câu đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 4, 6 C. 1, 3, 4, 6 D. 2, 4, 5
Câu 10. Thêm 10ml dung dịch NaOH 0.1M vào 10ml dung dịch NH

4
Cl 0.1M vài giọt quỳ tím, sau đó đun sơi.
Dung dịch sẽ có màu gì trước sau khi đun sơi ?
A. Đỏ thành tím B. Xanh thành đỏ C. Xanh thành tím D. Chỉ có màu xanh

Bài 3:

Axit Nitric và muối Nitrat
A. AXIT NITRIC
I. Cấu tạo phân tử : O
- CTPT: HNO
3
CTCT: H - O – N

O Nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5
II. Tính chất vật lý
- Là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm ; D = 1.53g/cm
3

- Axit nitric không bền, khi có ánh sáng , phân huỷ 1 phần: 4HNO
3
→ 4NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O
Do đó axit HNO
3

cất giữ lâu ngày có màu vàng do NO
2
phân huỷ tan vào axit.
→ Cần cất giữ trong bình sẫm màu, bọc bằng giấy đen…
- Axit nitric tan vô hạn trong nước (HNO
3
đặc có nồng độ 68%, D = 1,40 g/cm
3
).
III. Tính chất hoá học
1. Tính axit:

Là một trong số các axit mạnh nhất, trong dung dịch: HNO
3
H
+
+ NO
3

- Dung dịch axit HNO
3
có đầy đủ tính chất của mơt dung dịch axit : làm đỏ quỳ tím , tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối của
axit yếu hơn.
CuO + 2HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ H

2
O ; Ba(OH)
2
+ 2HNO
3
→ Ba(NO
3
)
2
+ 2H
2
O
CaCO
3
+ 2HNO
3
→ Ca(NO
3
)
2
+ CO
2
+ H
2
O
2. Tính oxi hoá: Tuỳ vào nồng độ của axit và bản chất của chất khử mà HNO
3
có thể bò khử đến: NO, NO
2
, N

2
O, N
2
,
NH
4
NO
3
.
a) Với kim loại:

HNO
3
oxi hoá hầu hết các kim loại ( trừ vàng và platin ) không giải phóng khí H
2
, do ion NO
3
-
có khả
năng oxi hoá mạnh hơn H
+
.Khi đó kim loại bị oxi hóa đến mức oxi hố cao nhất.
- Với những kim loại có tính khử yếu như : Cu, Ag…thì HNO
3
đặc bị khử đến
NO
2
; HNO
3
loãng bò khử đến NO.

Vd:
Cu + 4HNO
3
đ Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O.
3Cu + 8HNO
3
lỗng 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O.
- Khi tác dụng với những kim loại có tính khử mạnh hơn như : Mg, Zn, Al….
+ HNO
3
đặc bò khử đến NO
2
;
+ HNO
3
loãng có thể bị khử đến N

2
O , N
2
hoặc NH
4
NO
3
.
+ Fe, Al bò thụ động hoá trong dung dòch HNO
3
đặc nguội.
b) Với phi kim: Khi đun nóng HNO
3
đặc có thể tác dụng được với C, P, S…
Ví dụ: S + 6HNO
3
(đ) → H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O

Thấy thoát khí màu nâu có NO
2
. khi nhỏ dung dich BaCl
2

thấy có kết tủa màu trắng có ion SO
4
2-
.

c)
Với hợp chất:
-
H
2
S, Hl, SO
2
, FeO, muối sắt (II)… có thể tác dụng với HNO
3
ngun tố bị oxi hố trong hợp chất chuyển lên mức oxi hố
cao hơn. Ví dụ như :
3FeO + 10HNO
3(d)
→ 3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O 3H
2
S + 2HNO
3(d)
→ 3S + 2NO + 4H
2

O
- Nhiều hợp chất hữu cơ như giấy, vải, dầu thơng… bốc cháy khi tiếp xúc với HNO
3
đặc.

V
. Điều chế
1-Trong phòng thí nghiệm: NaNO
3
r + H
2
SO
4
đ HNO
3
+ NaHSO
4

0
t
5

2- Trong công nghiệp: - Được sản xuất từ amoniac: NH
3
→ NO → NO
2
→ HNO
3

- Ở t

0
= 850-900
o
C, xt : Pt : 4NH
3
+5O
2
→ 4NO +6H
2
O ; ∆H = – 907kJ
- Oxi hoá NO thành NO
2
: 2NO + O
2
→ 2NO
2
- Chuyển hóa NO
2
thành HNO
3
: 4NO
2
+2H
2
O +O
2
→ 4HNO
3
.
Dung dòch HNO

3
thu được có nồng độ 60 – 62%. Chưng cất với H
2
SO
4
đậm đặc thu được dung dịch

HNO
3
96 – 98% .
B. MUỐI NITRAT
1. Tính chất vật lý:
Dễ tan trong nước , là chất điện li mạnh trong dung dòch, chúng phân li hoàn toàn thành các ion
Ví dụ: Ca(NO
3
)
2
→ Ca
2+
+ 2NO
3
-
- Ion NO
3
-
không có màu, màu của một số muối nitrat là do màu của cation kim loại. Một số muối nitrat dễ bò chảy rữa
như NaNO
3
, NH
4

NO
3
….
2 Tính chất hoá học:
Các muối nitrat dễ bò phân huỷ khi đun nóng
a) Muối nitrat của các kim loại hoạt động (trước Mg):
Nitrat → Nitrit + O
2
2KNO
3
→ 2KNO
2
+ O
2

b) Muối nitrat của các kim loại từ Mg

→→

Cu:
Nitrat → Oxit kim loại + NO
2
+ O
2


2Cu(NO
3
)
2

→ 2CuO + 4NO
2
+ O
2

c) Muối của những kim loại kém hoạt động ( sau Cu ) :
Nitrat → kim loại + NO
2
+ O
2
2AgNO
3


2Ag + 2NO
2
+ O
2

3. Nhận biết ion nitrat (NO
3

)
Trong mơi trường axit , ion NO
3

thể hiện tinh oxi hóa giống như HNO
3
. Do đó thuốc thử dùng để nhận biết ion NO
3



hỗn hợp vụn đồng và dung dịch H
2
SO
4
lỗng, đun nóng.
Hiện tượng : dung dịch có màu xanh, khí khơng màu hóa nâu đỏ trong khơng khí.
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3

→ 3Cu
2+

+ 2 NO↑ + 4H
2
O
(dd màu xanh)
2NO + O
2

( khơng khí)
→ 2NO
2
( màu nâu đỏ)

BÀI TẬP TỰ LUẬN
1.Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi điều kiện nếu có)

a) (NH
4
)
2
SO
4
→ NH
3
→ NO → NO
2
→ HNO
3
→ NaNO
3
→NaNO
2

b) NH
4
Cl → NH
4
NO
3
→ N
2
→ NH
3
→ Cu → Cu(NO
3
)

2
→CuO

c) NaNO
3
→ NO →NO
2
→ NH
4
NO
3
→ N
2
O


NH
3
→(NH
4
)
3
PO
4

d) NH
3
→ NH
4
NO

3
→NaNO
3
→ NH
3
→ Al(OH)
3
→ KalO
2

2.
Bổ túc và cân bằng các phương trình hóa học sau:
a) Ag + HNO
3
(đặc)

NO
2
+ ? + ?
b) Ag + HNO
3
(lỗng)

NO + ? + ?
c) Al + HNO
3


N
2

O + ? + ?
d) Zn + HNO
3


NH
4
NO
3
+ ? + ?
e) FeO + HNO
3


NO + Fe(NO
3
)
3
+ ?
f
*
) Fe
3
O
4
+ HNO
3


NO + Fe(NO

3
)
3
+ ?
g) FeO + HNO
3lỗng
→ NO + ? + ?
h) FeS
2
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O
3.

Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết :
a) Các dung dịch : NH
3
, (NH
4
)

2
SO
4
, NH
4
Cl ,Na
2
SO
4
.
b) Các dung dịch : (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, K
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, KCl.
c) Chỉ dùng một hóa chất duy nhất nhận biết các dung dòch mất nhãn sau: NH

4
NO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, NaCl.
0
t
0
t
0
t
0
t
0
t
0
t
6

4.


Những cặp chất nào sau đây khơng tồn tại trong dung dịch. Viết phương trình ion thu gọn.
a) NH
4
NO
3
+ Ca(OH)
2
b) Cu(NO
3
)
2
+ KOH
c) NaNO
3
+ HCl d) KNO
3
+ H
2
SO
4
+ Cu
e
*
) Al(NO
3
)
3
+ NaOH

f) FeCl

3
+ KOH

5. Cho 24,6 gam hỗn hợp Al và Cu tác dụng vừa đủ với 2 lít dung dịch HNO
3
lỗng thì thu được 8,96 lít khí NO thốt ra
(đkc).
a) Tính % khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp.
b) Tính thể tích dung dịch HNO
3
đã dùng.
6. Hòa tan 21,3 g hỗn hợp Al và Al
2
O
3
bằng dung dịch HNO
3
lỗng, vừa đủ tạo dung dịch A và 13,44 lít khí NO (đktc).
a) Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu.
b)Tính thể tích dung dịch HNO
3
2M đã dùng.
c) Cần cho vào dung dịch A bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M để thu được 31,2 g kết tủa.
7. Hoà tan 1,52g hỗn hợp rắn A gồm sắt và magie oxít vào 200ml dung dòch HNO
3
1M thì thu được 0,448 lít một khí
không màu hóa nâu ngoài không khí.
a. Tìm thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất có trong hh rắn A.
b. Tìm C
M

của dung dòch muối và dung dòch HNO
3
sau phản ứng ( coi thể tích dung dòch sau phản ứng không thay đổi).
8. Từ NH
3
điều chế HNO
3
qua 3 giai đoạn .
a) Viết phương trình điều chế .
b) Tính khối lượng dung dịch HNO
3
60% điều chế được từ 112000 lít NH
3
(đkc) biết H
p/ứng
= 80%
9. Hồ tan hồn tồn 3,84 kim loại M trong dung dịch HNO
3Ldư
thu được 0,896 lít khí NO(đkc), cơ cạn dung dịch sau phản
ứng thu được m gam muối khan .Xác định kim loại M và giá trị m .
10. Hồ tan hết 9,6g Cu người ta dùng một lượng vừa đủ 250ml dd Axit HNO
3
thu được khí NO và dd A.
a- Tính thể tích khí NO sinh ra ở 27,3oC và 2,2atm.
b- Tính nồng độ mol/l dd HNO
3
cần dùng .
c- Cơ cạn dd A rồi nung nóng đến khi ngừng bay hơi. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau khi nung .
11. Khi hòa tan 30,0g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong 1,50 lít dung dịch axit nitric 1,00M ( lỗng) thấy thốt ra 6,72 lít
nitơ monooxit (đktc). Xác định hàm lượng phần trăm của đồng (II) oxit trong hỗn hợp, nồng độ mol của đồng (II) nitrat vá

axit nitric trong dungdich5 sao phản ứng, biết rằng thể tích dung dịch khơng thay đổi.
12. Nhiệt phân hồn tồn 34,65g hỗn hợp gồm KNO
2
,Cu(NO
3
)
2
thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối của X đối với H
2
bằng

18,8
.
Tính khối lượng muối Cu(NO
3
)
2
có trong hỗn hợp đầu ?
13. Nung 15,04g Cu(NO
3
)
2
một thời gian thấy còn lại 8,56g chất rắn
a) Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân?
b) Xác định thành phần % chất rắn còn lại ?
c) Cho khí sinh ra hấp thụ hồn tồn vào 193,52g dd NaOH 3,1% được dd X .Tính C% chất tan trong dung dịch X?
14. Cho 2,16g Mg tác dụng với dd HNO
3
dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 0,896 lít khí NO (đkc) và dung
dịch X .Tính khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X?

15. Hỗn hợp X gồm Fe và MgO .Hồ tan hồn tồn X vào dung dịch HNO
3
vừa đủ thu được 0,112 lít khí khơng màu hố nâu
ngồi khơng khí ( đo 27,3
o
C ; 6,6 atm). Hỗn hợp muối cơ cạn cân nặng 10,2g.
a) Xác định % khối lượng muối trong hỗn hợp?
b) Tính V dung dịch HNO
3
0,8M phản ứng ?
16.
a)Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là:
3 3 2 2 2
Cu + HNO Cu(NO ) + NO + H O
→ ↑

A. 5 B. 8 C. 9 D. 10
b)Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là:
3 3 2 2
Cu + HNO Cu(NO ) + NO + H O
→ ↑

A. 5 B. 11 C. 9 D. 20
c)Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là:
3 3 2 2 2
Mg + HNO Mg(NO ) + N O + H O
→ ↑

A. 14 B. 24 C. 38 D. 10
d)Tổng hệ số cân bằng của các sản phNm trong phản ứng sau là:

3 3 2 2 2
Mg + HNO Mg(NO ) + N O + H O
→ ↑

A. 14 B. 24 C. 38 D. 10
e)Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng trong phản ứng sau là:
3 3 2 2 2
Mg + HNO Mg(NO ) + N O + H O
→ ↑

A. 14 B. 24 C. 38 D. 10

7


Baøi 4:
Phoâtpho – Axit phoâtphoric – Muoái phoâtphat

A. PHÔT PHO:
1/ Tính chất hóa học :
Do liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn phân tử nitơ nên ở điều kiện thường photpho hoạt động hoá học
mạnh hơn nitơ.
a) Tính oxi hoá: Photpho chỉ thể hiện rõ rệt tính oxi hoá khi tác dụng với một số kim loại hoạt động, tạo ra
photphua kim loại.
Vd:
0 3
3 2
2 3
o
t

canxi photphua
P Ca Ca P

+ →
b) Tính khử:
Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim hoạt động như oxi, halozen, lưu huỳnh … cũng như với các
chất oxi hóa mạnh khác
 Tác dụng với oxi: Khi đốt nóng, photpho cháy trong không khí tạo ra các oxit của photpho :
Thiếu oxi :
0 3
2 2 3
4 3 2
diphotpho trioxit
P O P O
+
+ →
Dư Oxi :
0 5
2 2 5
4 5 2
diphotpho pentaoxit
P O P O
+
+ →

 Tác dụng với clo: Khi cho clo đi qua P nóng chảy, sẽ thu được các hợp chất photpho clorua:
Thiếu clo :
0 3
2 3
2 3 2

photpho triclorua
P Cl P Cl
+
+ →
Dư clo :
0 5
2 5
2 5 2
photpho pentaclorua
P Cl P Cl
+
+ →

2. Điều chế : Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than
cốc khoảng 1200
o
C trong lò điện:
( )
3 4 2 3
2
3 5 3 2 5
o
t
Ca PO SiO C CaSiO P CO
+ + → + +
Hơi photpho thoát ra được ngưng tụ khi làm lạnh, thu được photpho trắng ở dạng rắn.
B/ AXIT PHÔTPHORIC :
Công thức cấu tạo :

1. Tính chất vật lí: Là chất rắn dạng tinh thể trong suốt, không màu, nóng chảy ở 42,5

o
C. dễ chảy rữa và tan vô
hạn trong nước.
2. Tính chất hóa học:
a) Tính oxi hóa – khử:
Axít photphoric khó bị khử (do P ở mức oxi hóa +5 bền hơn so với N trong axit nitric) , không có tính oxi hóa.
b) Tính axit: Axít photphoric là axit có 3 lần axit, có độ mạnh trung bình. Trong dung dịch nó phân li ra 3 nấc:
H
3
PO
4
 H
+
+ H
2
PO
4
-
k
1
= 7, 6.10
-3

H
2
PO
4
-
 H
+

+ HPO
4
2-
k
2
= 6,2.10
-8
nấc 1 > nấc 2 > nấc 3
HPO
4
2-
 H
+
+ PO
4
3-
k
3
= 4,4.10
-13

 Dung dịch axít photphoric có những tính chất chung của axit như làm quì tím hóa đỏ, tác dụng với oxit
bazơ, bazơ, muối, kim loại.
 Khi tác dụng với oxit bazơ, bazơ tùy theo lượng chất tác dụng mà axít photphoric tạo ra muối trung hòa,
muối axit hoặc hỗn hợp muối:
H
3
PO
4
+ NaOH → NaH

2
PO
4
+ H
2
O
H
3
PO
4
+ 2NaOH → Na
2
HPO
4
+ 2H
2
O
H
3
PO
4
+ 3NaOH → Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
3. Điều chế :
a) Trong phòng thí nghiệm: P + 5HNO

3
→H
3
PO
4
+ H
2
O + 5NO
2

b) Trong công nghiệp:
+ Cho H
2
SO
4
đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit: Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2
SO
4
→ 3CaSO
4
+ 2H
3
PO

4

Điều chế bằng phương pháp này không tinh khiết và lượng chất thấp
P=O
H – O
H – O
H – O

P O
H – O
H – O
H – O

Hay
8

+ Để điều chế H
3
PO
4
có độ tinh khiết và nồng độ cao hơn người ta đốt cháy P để được P
2
O
5
rồi cho P
2
O
5
tác dụng
với nước : 4P + 5O

2
→ 2P
2
O
5
P
2
O
5
+ 3H
2
O → 2H
3
PO
4

C/ MUỐI PHÔTPHAT: Axít photphoric tạo ra 3 loại muối:
- Muối photphat trung hòa:Na
3
PO
4
, Ca
3
(PO
4
)
2
, …
- Muối đihidrophotphat: NaH
2

PO
4
, Ca(H
2
PO
4
)
2
, …
- Muối hidrophotphat: Na
2
HPO
4
, CaHPO
4

1.Tính tan: Tất cả các muối đihidrophotphat đều tan trong nước.Các muối hidrophotphat và photphat trung hòa đều
không tan hoặc ít tan trong nước ( trừ muối natri, kali, amoni ).
2. Nhận biết ion photphat: Thuốc thử là bạc nitrat.
3Ag
+
+ PO
4
3-
 Ag
3
PO
4
↓ (màu vàng)


1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
P
2
O
3
→ P
2
O
5
→ H
3
PO
4
→ Na
3
PO
4
→ Ag
3
PO
4

P
H
3
PO
4
→ Ca
3
(PO

4
)
2
→ Ca(H
2
PO
4
)
2
→ CaHPO
4
→ Ca
3
(PO
4
)
2

2. Dùng phương pháp hóa học hãy phân biệt các lọ mất nhãn sau:
a) 3 dung dịch : HCl , HNO
3
, H
3
PO
4
.
b) 4 dung dịch : Na
2
SO
4

, NaNO
3
, Na
2
SO
3
, Na
3
PO
4
.
3. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phNm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH
32% tạo ra muối Na
2
HPO
4
.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng.
c) Tính nồng độ % của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng .
4. Để thu được muối photphat trung hòa, cần lấy bao nhiêu ml dd NaOH 1,00M cho tác dụng với 50,0ml dung
dịch H
3
PO
4
0,50M ?
5. Cho 50,00 ml dung dịch H
3
PO
4

0,50M vào dung dịch KOH.
a) Nếu muốn thu được muối trung hòa thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 1,00M ?
b) Nếu cho H
3
PO
4
trên vào 50,00 ml dung dịch KOH 0,75M thì thu được muối gì có nồng độ mol/lít là bao nhiêu ?
(biết V dung dịch thu được là 100,00ml).
6. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H
3
PO
4
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu
được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?
Câu 1. Photpho có số dạng thù hình quan trọng là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Dung dịch axit H
3
PO
4
có chứa các ion nào ? ( không kể H
+
và OH
-
của nước ):
A. H
+
, PO
4
3-
B. H

+
, H
2
PO
4
-
, PO
4
3-
C. H
+
, HPO
4
2-
, PO
4
3-
D. H
+
, H
2
PO
4
-
,HPO
4
2-
,PO
4
3-


Câu 3. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch :
A. Axit nitric và đồng (II) oxit B.Đồng (II) nitrat và amoniac
C. Amoniac và bari hiđroxit D.Bari hiđroxit và Axít photphoric
Câu 4. Magie photphua có công thức là: A. Mg
2
P
2
O
7
B. Mg
3
P
2
C. Mg
2
P
3
D.Mg
3
(PO
4
)
3

Câu 5. Hai kho¸ng vËt chÝnh cña photpho lµ :
A. Apatit vµ photphorit. B.Photphorit vµ cacnalit. C. Apatit vµ ®olomit. D.Photphorit vµ ®olomit.
Câu 6. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H
3
PO

4
. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:
A. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
B. KH
2
PO
4
và K
3
PO
4
C. K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
D. KH
2
PO
4

K
2
HPO
4
và K
3
PO
4

Câu 7. Cho 6g P
2
O
5
vào 25ml dung dịch H
3
PO
4
6% ( D=1,03g/ml) . Tính nồng độ % của H
3
PO
4
trong dung dịch
tạo thành ?


Kim loại + HNO
3
tạo hỗn hợp sản phm khử:

Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 16,2 gam một kim loại hóa trị chưa rõ bằng dung dịch HNO

3
được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp A
nặng 7,2 gam gồm NO và N
2
. Kim loại đã cho là :
A. Cr B. Fe C. Al D. Mg
Câu 2. Hòa tan 1,68 gam kim loại M trong HNO
3
loãng, dư thì thu được 0,02 mol NO ; 0,01 mol N
2
O. Kim loại M là
A. Al B. Fe C. Mg D. Zn
Câu 3. Cho a gam oxit sắt từ vào dung dịch HNO
3
dư thu được hỗn hợp sản phNm khử gồm 0,02 mol NO và 0,01 mol
N
2
O. a là :
A. 27,45 gam B. 32,48 gam C. 35,7 gam D. 36,3 gam
Câu 4. Những kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO
3
đặc nguội nhưng tác dụng với dung dịch axít HCl :
A. Cu , Zn B. Al , Fe C. Al , Zn D. Fe , Zn
Câu 5. Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO
3
thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO
2
(đktc) có tỉ khối
hơi đối với H
2

là 16,6. Giá trị của m là
A. 8,32. B. 3,90. C. 4,16. D. 6,40.
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam Cu trong dung dịch HNO
3
thu được V lít hổn hợp khí X ( đktc ) gồm NO
2
và NO .
Biết tỷ khối của X so với H
2
là 19 . Vậy V lít bằng :
A. 4,48lít B. 2,24lít C. 3,36lít D. 6,72lít
Câu 7. Hoà tan 8,32g Cu vào 3 lít dung dịch HNO
3
(vừa đủ) được 4,928 lít hỗn hợp NO, NO
2
(đktc). Tính khối lượng 1
lít hỗn hợp NO, NO
2
ở đktc và C
M
dung dịch HNO
3
A. 1,99g; 0,16M B. 1,74g; 0,18M C. 2,14,; 0,15M D. 2,12g; 0,14M
Câu 8. Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu được 8,96 lít hỗn hợp NO và NO
2
có khối lượng 15,2 gam.
Giá trị của m là
A. 25,6 g. B. 16,0 g. C. 19,2 g. D. 12,8 g.

Câu 9. Cho m (g) Cu tác dụng hết với dd HNO
3
thu được 1,12 lít ( đktc) hh khí NO và NO
2
có tỷ khối so với H
2
là 16,6.
Giá trị của m là:
A. 3,9g B. 4,16g C. 2,38g D. 2. 08g
Câu 10. Hoà tan hoàn toàn 45,9g kim loại R bằng dung dịch HNO
3loãng
thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N
2
O và 0,9mol
NO. Hỏi R là kim loại nào:
A. Na B. Zn C. Mg D. Al
Câu 11. Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dịch HNO
3
loãng dư thu được V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và N
2
O có
tỷ khối hơi so với H
2
là 20,25. Giá trị của V là A. 6,72. B. 2,24. C. 8,96. D. 11,20.
Câu 12. Hoà tan hoàn toàn 5,94g kim loại R trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 2,688lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO
và N
2
O có tỷ khối so với H

2
là 18,5. Kim loại R là: A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.
Câu 13. Cho a gam Al phản ứng hết với axít HNO
3
thu được 8,96lít ( đktc ) hổn hợp khí NO và N
2
O có tỷ khối hơi so với
hydro bằng 16,75. Vậy khối lượng a gam là :
A. 17,5 B. 13,5 C. 15,3 D. Có kết quả khác
Câu 14. Hòa tan hết 10,8 gam Al trong dung dịch axít HNO
3
thu được hổn hợp A gồm NO và NO
2
có tỷ khối hơi so với
H
2
là 19. Thể tích mỗi khí trong hổn hợp A ( đktc ) là :
A. Cùng 5,72lít B. Cùng 6,72 lít C. 3,36lít và 6,72lít D. 7 lít và 4 lít
Câu 15. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol N
2
O và 0,01 mol
NO (không có sản phNm NH
4
NO
3
). Giá trị của m là:
A. 1,35 g. B. 0,81 g. C. 1,92 g. D. 1,08 g.
Câu 16. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO

3
thấy tạo ra 44,8 lit hỗn hợp 3 khí NO, N
2
O, N
2
có tỉ lệ mol lần lượt
là 1:2:2. Giá trị m là?
A. 75,6 g B. Kết quả khác C. 140,4 g D. 155,8 g
Câu 17. Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc)
hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N
2
O và N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H
2
là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được
m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98.
Câu 18. Chia hỗn hợp gồm 2 kim loại X, Y có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau:
+ Phần 1: Hoà tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl và H
2
SO
4
thu được 3,36 lít H
2
(ở đktc).
+ Phần 2: Hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3

thu được V lít NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít.


Bài tập về hỗn hợp kim loại với HNO
3
tạo hỗn hợp san phm khử

Câu 19. Hỗn hợp X gồm Al, Cu có khối lượng 59g. Hoà tan X trong 3 lít dung dịch HNO
3
được hỗn hợp Y gồm NO, N
2

(mỗi kim loại chỉ tạo 1 khí) và để lại một chất rắn không tan. Biết hỗn hợp Y có d/k
2

= 1 và V = 13,44 lít (đktc). Tính
khối lượng của Al, Cu trong hỗn hợp đầu và CM của dung dịch HNO
3.

A. 27g Al; 32g Cu; 1,6M B. 35g Al; 24g Cu; 1,2M C. 27g Al; 32g Cu; 1,4M D. 33,5g Al; 25,5g Cu; 1,6M
Câu 20. Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl tạo ra
1,792 lít H
2
(đktc). Phần 2,nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là:
A. 2,2 gam B. 3,12 gam C. 2,4 gam D. 1,56 gam
Câu 21. Hòa tan 1 hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B trong axit HNO
3
loãng. Kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có
0,1 mol NO ; 0,15 mol NO

2
và 0,05 mol N
2
O. Biết rằng không có phản ứng tạo muối NH
4
NO
3
. Số mol HNO
3
đã phản
ứng:
A. 0,75 mol B. 0,9 mol C. 1,2 mol D. 1,05 mol
Câu 22. Cho 12,9 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch hỗn hợp gồm H
2
SO
4
và HNO
3
thu được 0,1
mol mỗi khí SO
2
; NO; N
2
O. Khối lượng Al có trong hỗn hợp là
A. 8,10 g. B. 5,40 g. C. 4,05 g. D. 6,75 g.
Dùng choCâu 23,24,25: Hỗn hợp X gồm FeS
2
và MS có số mol như nhau (M là kim loại có hoá trị không đổi). Cho
6,51g X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3

dư, đun nóng thu được dung dịch A và 13,216 lít hỗn hợp khí B (đktc)
có khối lượng là 26,34 gam gồm NO
2
và NO. Cho A tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư thu được m gam kết tủa.
Câu 23. Kim loại M là: A. Mg. B. Zn. C. Ni. D. Ca
Câu 24. Giá trị của m là: A. 20,97. B. 13,98. C. 15,28. D. 28,52.
Câu 25. Phần trăm khối lượng của FeS
2
trong X là: A. 44,7%. B. 33,6%. C. 55,3%. D. 66,4%.
Dùng cho Câu 26,27,28: Cho a gam hỗn hợp A gồm Mg, Al vào b gam dung dịch HNO
3
24% đủ thu được 8,96 lít
hỗn hợp khí X gồm NO, N
2
O, N
2
(đktc) và dung dịch B. Thêm một lượng O
2
vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp Y.
DẫnY từ từ qua dung dịch NaOH dư thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỷ khối hơi so với H
2
là 20. Nếu cho dung
dịch NH
3
dư vào B thì thu được được 62,2 gam kết tủa.
Câu 26. Phần trăm thể tích của NO trong X là: A. 50%. B. 40%. C. 30%. D. 20%.
Câu 27. Giá trị của a là: A. 23,1. B. 21,3. C. 32,1. D. 31,2.
Câu 28. Giá trị của b là: A. 761,25. B. 341,25. C. 525,52. D. 828,82.

Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 3,416 gam hỗn hợp Ag, Cu trong dung dịch
3
HNO
thu được muối nitrat và 0,7168 lít hỗn hợp
NO và NO
2
(đktc), tỉ khối hơi của B đối với H
2
bằng 19. Tính khối lượng mỗi kim lọai trong hỗn hợp:
A. 1,449g Ag và 1,967g Cu B. 1,944g Ag và 1,472g Cu C. 1,08g Ag và 2,336g Cu D. 2,16g Ag và 1,256g Cu
Câu 30. Hoà tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp Zn, Mg bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc thu được 1,12 lít SO
2
(ở đktc) và 1,6 gam
S và dung dịch X. Khối lượng muối khan trong dung dịch X là
A. 18,1 g. B. 24,8 g. C. 28,1 g. D. 30,4 g.
Câu 31. Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được 63,2
gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung
dịch H
2
SO
4
đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO
2
. Trị số của x là:
A. 0,7 mol B. 0,5 mol C. 0,6 mol D. 0,4 mol
Câu 32. (A-07) Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỷ lê mol 1: 1) bằng HNO

3,
thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X
(gồm NO và NO
2
) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X so với H
2
bằng 19. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 5,60. D. 4,48.
Câu 33. Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Cu, Al, Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3,
thu được 1,12 lít hỗn hợp khí gồm
NO và NO
2
có tỉ khối so với H
2
bằng 21,4. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là :
A. 5,69 gam B. 5,45 gam C. 4,54 gam D. 5,05 gam
Câu 34. Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe
3
O
4
có số mol ba chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu được
hỗn hợp khí gồm 0,09mol NO
2
và 0,05mol NO. Số mol của mỗi chất là:
A. 0,12 mol B. 0,24 mol C. 0,21 mol D. 0,36 mol
Câu 35. Cho 1,35 g hh gồm Mg, Al, Cu tác dụng với dd HNO
3

loãng thu được 1,12 lít (đkc) hh khí X gồm NO và N
2
O. Tỷ
khối của X đối với khí H
2
là 20,6. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dd là:
A. 23,05g B. 13,13g C. 5,891g D. 7,64g
Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 30,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO
3,
sau phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N
2
O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 127 gam hỗn hợp
muối. Vậy số mol HNO
3
đã bị khử trong phản ứng trên là :
A. 0,45 mol B. 0,40 mol C. 0,30 mol D. 0,35 mol
Câu 37. Cho 5,75 gam hỗn hợp Mg, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X
gồm NO và N
2
O. Tỉ khối của X đối với khí H
2
là 20,6. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là :
A. 27,45 gam B. 13,13 gam C. 55,7 gam D. 16,3 gam
Câu 38. Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Zn, Mg tan trong V(lit) dung dịch HNO
3
0,01 M thì vừa đủ đồng thời giải
phóng 2,688 lit( đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N

2
có tỉ khối so với hidro là 44,5/3. Tính V?
A. 6,4 lit B. 0,64 lit C. 0,064 lit D. 64 lit
Câu 39. Cho 1,35 g hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng hết với dd HNO
3
thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,01 mol
N
2
O. Khối lượng muối được tạo ra trong dd là:
A. 3,83g B. 6,93g C. 5,96g D. 8,17g
Câu 40. Hòa tan 10,71 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Zn trong 4 lít dung dịch HNO
3
x (M) vừa đủ thu được dung dịch A và
1,792 lít hỗn hợp khí gồm N
2,
N
2
O có tỉ lệ mol 1: 1. Cô cạn dung dịch A thu được m(gam) muối khan. Giá trị của m
(gam) và x (M) là
A. 55,35 (g) và 2,2 (M) B. 55,35 (g) và 0,22 (M) C. 53,55 (g) và 2,2 (M) D. 53,55 (g) và 0,22 (M)
Câu 41. Hòa tan 5,04 gam hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z trong 100ml dung dịch HNO
3
x (M) vừa đủ thu được m(gam) muối;
0,02 mol NO
2
và 0,005 mol N
2
O. Giá trị của x và m x là
A. 0,9 (M) (g) và 8,76 (g) B. 0,9 (M) (g) và 7,76 (g) C. 0,9 (M) (g) và 8,67 (g) D. 0,8 (M) (g) và 8,76 (g)
Câu 42. Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp kim loại bằng dung dịch HNO

3
dư thu được hỗn hợp sản phNm khử gồm 0,1
mol NO và 0,2 mol NO
2
. Khối lượng muối có trong dung dịch (không có muối amoni) là
A. 39 gam B. 34,9 gam C. 37,7 gam D. 27,3 gam
Câu 43. Cho 13,4 gam hỗn hợp Fe, Al, Mg tác dụng hết với một lượng dung dịch HNO
3
2M (lấy dư 10%) thu được 4,48
lít hỗn hợp NO, N
2
O có tỉ khối đối với hiđro là 18,5 và dung dịch không chứa muối amoni. Thể tích dung dịch HNO
3
đã
dùng và khối lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 7,7 lít và 80 (g) B. 0,77 lít và 81,6 (g) C. 7,5 lít và 81 (g) D. 7,2 lít và 80 (g)

NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ

001: Một hỗn hợp X gồm hai khí N
2
và H
2
theo tỉ lệ mol 1 : 3 , nung nóng bình một thời gian rồi đưa về trạng thái ban
đầu thì thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối hơi của X đối với Y là 0,6 .Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH
3
.
A. 25% B. 20% C. 40% D. 60%
002: Cho một bình kín dung tích 112 lít trong đó chứa N
2

và H
2
theo tỉ lệ thể tích 1:4 O
o
C và 200 at ( xúc tác thích
hợp ) nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ O
o
C thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban
đầu . Tính H % phản ứng .
A. 25% B. 20% C. 40% D. 60%
003: Cho dung dịch NH
3
dư vào 100ml dung dịch hỗn hợp AlCl
3
1M, FeCl
3
1M và CuCl
2
0,5M thì thu được kết tủa X.
Nhiệt phân X rồi cho 1 luồng khí H
2
dư đi qua thì thu được m gam chất rắn Y. (biết các phản ứng có H=100%). Tính m
A. 13,9 gam B. 10,7 gam C. 8,3 gam D. 11,5 gam
004: Nén một hỗn hợp gồm 4 lit N
2
và 14 lit H
2
trong bình phản ứng ( t
o
>400

o
C và xúc tác thích hợp ). Sau phản ứng
thu được 16,4 lit hỗn hợp khí ( ở cùng đk t
o
và p ). Tìm H%.
A. 25% B. 20% C. 40% D. 60%
005: Lượng NH
3
tổng hợp được từ 28 m
3
hỗn hợp N
2
và H
2
(đktc) có tỉ lệ thể tích là 1: 4 , đem điều chế dung dịch
NH
3
20% , d= 0,924 kg/l . Tính thể tích dung dịch NH
3
thu được biết H%=40% .
A. 23 lít B. 57,5 lít C. 21,25 lít D. 53,125 lít
006: Trong một bình kín chứa 90mol N
2
và 310 mol H
2
, lúc đầu có áp suất bằng p=200 atm. Nhiệt độ giữ cho không
đổi đến khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng. Tính áp suất của hỗn hợp khí sau phản ứng. Biết H=20%.
A. 190 B. 160 C. 164 D. 182
007: Một hỗn hợp khí gồm N
2

và H
2
có tỉ khối đối với H
2
bằng 3,6 .Sau khi đun nóng một thời gian để hệ đạt tới trạng
thái cân bằng thì tỉ khối của hỗn hợp sau phản ứng đối với H
2.
bằng 4,5. Tính H% .
A. 25% B. 20% C. 40% D. 50%
008: Đun nóng 127 gam hỗn hợp hai muối (NH
4
)CO
3
và NH
4
HCO
3
hỗn hợp phân hủy hết thành khí và hơi nước.
Làm nguội sản phNm đến 27
o
C thu được 86,1 lit hỗn hợp khí, dưới áp suất 1 atm (Nước bị ngưng tụ có thể tích không
đáng kể). Tính tỉ lệ số mol hai muối (NH
4
)CO
3
và NH
4
HCO
3
trong hỗn hợp.

A. 1:2 B. 1:3 C. 2:3 D. 2:1
009: Cho từ từ đến dư NH
3
vào dung dịch hỗn hợp FeCl
3
, ZnCl
2
, AlCl
3
, CuCl
2
. Lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không
đổi được chất rắn X. Cho CO dư đi qua X nung nóng thì chất rắn thu được chứa:
A. ZnO, Cu, Fe. B. ZnO, Cu, Al
2
O
3
, Fe C. Al
2
O
3
, ZnO, Fe D. Al
2
O
3
, Fe
010: Một bình kín chứa 4mol N
2
và 16mol H
2

có áp suất là 400atm khi đạt trạng thái cân bằng thì N
2
tham gia phản
ứng là 25% . Cho nhiệt độ bình giữ không đổi. Tính áp suất hỗn hợp khí sau phản ứng.
A. 300 atm B. 320 atm C. 360 atm D. 280 atm
011: Một hỗn hợp khí X gồm 3 oxit của Nitơ: NO; NO
2
; N
x
O
y
biết %45% =
NO
V ,
%15%
2
=
NO
V
, %6,23% =
NO
m %.
Xác định công thức N
x
O
y

A. N
2
O B. N

2
O
3
C. N
2
O
4
D. N
2
O
5

012: Cho dung dịch NH
4
NO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch hidroxit của một kim loại M thì thu được 4,48 lit khí
(đktc). Khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,1 gam muối khan . Xác định kim loại M.
A. Na B. K C. Ca D. Ba
013: Hỗn hợp X gồm CO
2
và một oxit của Nitơ có tỉ khối hơi đối với H
2
bằng 18,5. Oxit của nitơ có công thức phân tử là:
A. NO B. NO
2
C. N
2
O
3

D. N
2
O
5

014: Hòa tan 4,5g Al bằng dung dịch HNO
3
loãng được V
1
lit khí NO và V
2
lit khí N
2
O . Hỗn hợp khí có tỉ khối so
với H
2
bằng 16,75 . Tính giá trị V
1
; V
2
tương ứng là :
A. 2,24; 1,12 B. 1,98 ; 0,66 C. 1,12 ; 1,12 D. 2,2 ; 0,88
015: Hòa tan 2,8 gam một kim loại X vào dung dịch HNO
3
, thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đktc) . X là :
A. Mg B. Fe C. Al D. Cu
016: Hòa tan 7,2 gam kim loại X thuộc phân nhóm chính trong dung dịch HNO
3
sinh ra khí NO và trong dung dịch
HCl thấy lượng muối clorua và muối nitrat hơn kém nhau 15,9 gam . X là :

A. Mg B. Fe C. Ni D. Al
017: Hòa tan hoàn toàn 10,8 g một kim loại M bằng HNO
3
thu được 4,48 lít khí(đktc) hỗn hợp X gồm 2 khí không
màu trong đó có 1 khí hóa nâu ngoài không khí. Biết d
2
H
X
=19,2. M là?
A. Fe B. Al C. Cu D. Zn
018: Hòa tan hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng HNO
3
vừa đủ được 0,112 lít (27,3
0C
,6,6atm) khí không màu hóa nâu ngoài
không khí. Cô cạn dung muối được 10,22g hỗn hợp muối khan. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là?
A. 16,8g và 0,8g B. 1,68g và 8g C. 8g và 1,8g D. 1,68g và 0,8g
019: Hòa tan 9,6g Mg trong dung dịch HNO
3
tạo ra 2,24 lít khí N
x
O
y
. Xác định công thức khí đó.
A. NO B. N
2
O C. NO
2
D. N
2

O
4

020: Hòa tan kim loại M vào HNO
3
thu được dung dịch A(không có khí thoát ra). Cho NaOH dư vào dung dịch A thu
được 2,24 lít khí (đktc) và 23,2g kết tủa. Xác định M.
A. Fe B. Mg C. Al D. Ca
021: Cho 4,86g Al tan vừa đủ trong 660ml dung dịch HNO
3
1M thu được V lít hỗn hợp khí(đktc) gồm N
2
và N
2
O. Tính V?
A. 0,112lít B. 0,448lít C. 1,344lít D. 1,568lít
022: Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng acid HNO
3
thu được Vlít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm
NO và NO
2
) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và acid dư). Tỉ khối của X đối với H
2
bằng 19. Giá trị của V là?
A. 2,24lít B. 4,48 lít C. 5,6lít D. 3,36 lít
023: Cho 13,5g hỗn hợp gồm Al và Ag tan trong HNO
3
dư thu được dung dịch A và 4,48 lít hỗn hợp khí gồm
(NO,NO
2

) có khối lượng 7,6gam. Tính % khối lượng mỗi kim loại.
A. 30 và 70 B. 44 và 56 C. 20 và 80 D. 60 và 40
024: Hòa tan hoàn toàn 11,2g Fe vào HNO
3
dư thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X,
với tỉ lệ thể tích là 1:1. Xác định khí X?
A. NO B. NO
2
C. N
2
O D. N
2

025: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M bằng dung dịch HNO
3
thấy thoát ra khí 0,448 lít NO
duy nhất (đktc) và thu được 5,24 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 1,52 B. 1,25 C. 2,52 D. 3,52
026: Cho 4,59 gam kim loại R tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thu được 2,688 lít hỗn hợp khí Y gồm 2 khí không
màu trong đó có một khí hoá nâu ngoài không khí. Tỷ khối của Y so với H
2
là 16,75. Xác định kim loại R .
A. Mg B. Al C. Ca D. Zn
027: Hòa tan hòa toàn 10,44 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 6,496 lít khí NO
là sản phNm khử duy nhất bay ra ở điều kiện tiêu chuNn. Tính % khối lượng của Al trong hỗn hợp X.
A. 51,72% B. 38,79% C. 25,86% D. 33,93%

028: Cho 6,4 gam Cu vào dung dịch HNO
3
đặc, đun nóng thu được dung dịch B và hỗn hợp khí NO
2
và NO. Khối
lượng dung dịch B đúng bằng khối lượng dung dịch HNO
3
ban đầu. Tính thể tích khí NO
2
(đo ở 27
0
C và 1 atm).
A. 1 lít B. 2 lít C. 3 lít D. 2,5 lít
029: Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO
3
, khi phản ứng kết thúc thu dung dịch X và chất rắn Y. Y tác dụng
với HCl có khí thoát ra, dung dịch X chứa ion kim loại:
A. Fe
2+
và Cu
2+
B. Fe
3+
C. Fe
3+
và Cu
2+
D. Fe
2+


030: Hòa tan hỗn hợp gồm FeS và FeCO
3
bằng dung dịch HNO
3
loãng thì thu được hỗn hợp X gồm hai chất khí. Tỉ
khối của X so với O
2
là 1,375. Hỗn hợp X gồm:
A. CO
2
; NO B. CO ; N
2
C. CO
2
; N
2
O D. NO ; N
2
O
031: Hòa tan hoàn toàn 8,64gam FeO bằng dung dịch HNO
3
thì thu được 336ml khí duy nhất (đktc). Công thức của
chất khí đó là:
A. N
2
B. NH
3
C. N
2
O D. NO

2

032: Oxi hóa 11,2 gam Fe bằng oxi trong không khí thu được 14,4 gam hỗn hợp rắn gồm các oxit sắt ( hỗn hợp A ).
Hòa tan hoàn toàn A trong HNO
3
loãng thu được V lit khí NO (đktc) . V có giá trị bao nhiêu :
A. 0,48 lit B. 0,672 lit C. 0,56 lit D. 0,896 lit
033: Cho 0,96 gam Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO
3
0,08M và H
2
SO
4
0,2M sinh ra V (lit ) một chất khí
có tỉ khối so với H
2
là 15 và dung dịch X. V có giá trị là :
A. 0,1702 lit B. 0,3584 lit C. 0,448 lit D. 0,336 lit
034: Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12 gam hỗn hợp X gồm : FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe dư .Hòa
tan X vừa đủ bởi 500ml dung dịch HNO
3
thu được 2,24 lit khí NO ( đktc ). Tính m và nồng độ HNO

3
:
A. 10,08 g ; 0,2M B. 1,008g ; 0,64M C. 10,08g ; 2M D. 10.08 gam và 1,28M
035: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS
2
và x mol Cu
2
S bằng dung dịch HNO
3
vừa đủ, thu được dung dịch
A chỉ chứa muối sunfat và 268,8 lit NO (đktc). x có giá trị :
A. 1,8 mol B. 1,08 mol C. 0,18 mol D. 0,06
036: Hòa tan hoàn toàn 3,84gam Cu vào dung dịch HNO
3
loãng thu được một chất khí không màu (A), đem oxi hóa
hoàn toàn khí A tạo thành một chất khí B có màu nâu , sục khí B vào nước cùng với dòng khí oxi để chuyển hết thành
HNO
3
. Thể tích oxi đã tham gia phản ứng :
A. 2,24 lit B. 0,224 lit C. 4,48 lit D. 0,448 lit
037: Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO
3
0,16M và H
2
SO
4
0,4M thấy sinh ra một chất khí có tỉ
khối so với H
2
là 15 và dung dịch X. Tính thể tích khí sinh ra (ở đktc).

A. 3,584lít B. 0,3584lít C. 35,84lít D. 358,4lít
038: Cho 3,06g oxit M
x
O
y
, M có hóa trị không đổi tan trong dung dịch HNO
3
tạo ra 5,22g muối. Xác định M
x
O
y

A. CaO B. MgO C. BaO D. Al
2
O
3

039: Hòa tan hoàn toàn 2,16g một oxit kim loại M thu được 0,224 lít khí NO(đktc). Xác định công thức oxit.
A. CuO B. FeO C. Fe
3
O
4
D. Fe
2
O
3

040: Nung hoàn toàn m gam Cu(NO
3
)

2
thu được hỗn hợp khí NO
2
và O
2
. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí đó bằng nước
thu được 2 lít dung dịch có pH = 1,0. Tính m.
A. 9,4 gam B. 14,1 gam C. 15,04 gam D. 18,8 gam
041: Cho 4,8 gam S tan hoàn toàn trong 100 gam dung dịch HNO
3
63%, đun nóng thu được khí NO
2
(duy nhất) và
dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu. Biết phản ứng giải phóng khí NO.
A. 9,6 gam B. 14,4 gam C. 24 gam D. 12
042: Người ta sản xuất HNO
3
trong công nghiệp theo sơ đồ sau:
NH
3
 →
+
0
2
,/ tPtO
NO
 →
+ thuongtO
0
2

/
NO
2

 →
++ OHO
22
HNO
3

Hãy cho biết, khối lượng khí NH
3
cần lấy để có thể điều chế được 1,0 mol HNO
3
. Biết hiệu suất quá trình đạt 40%.
A. 17 gam B. 21,25 gam C. 42,5 gam D. 40gam.
043: Nung m gam hỗn hợp X gồm Zn(NO
3
)
2
và NaNO
3
ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được 8,96 lít hỗn
hợp khí Y (đktc). Cho khí hấp thụ vào nước thu được 2 lít dung dịch Z và còn lại thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Xác định
pH của dung dịch Z.
A. pH = 0 B. pH = 1 C. pH = 2 D. pH =3
044: Nhiệt phân hoàn toàn R(NO
3
)
2

thu được 8 gam oxit kim loại và 5,04 lít hỗn hợp khí X ( NO
2
và O
2
). Khối lượng
của hỗn hợp khí X là 10 gam. Xác định công thức của muối X.
A. Fe(NO
3
)
2
B. Mg(NO
3
)
2
C. Cu(NO
3
)
2
D. Zn(NO
3
)
2
.
045: Hoà tan vừa hết hỗn hợp X gồm Cu, CuO , Cu(NO
3
)
2
(trong đó số mol Cu bằng số mol CuO) vào 350 ml dung
dịch H
2

SO
4
2M (loãng) thì thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất và có khí NO bay ra. Tính khối lượng Cu
trong hỗn hợp X.
A. 6,4 gam B. 12,8 gam C. 19,2 gam D. 16 gam.
047: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với 500ml dung dịch HNO
3
1M thì thu được khí NO duy nhất và dung dịch X.
Axit hóa X bằng H
2
SO
4
loãng dư thì thu được dung dịch Y. Y có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu (tạo khí NO)?
A. 41,6 B. 38,4 C. 3,2 D. 25,2
048: Lấy 12g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
cho tác dụng với 500ml dung dịch HNO
3
xM thì thu được 2,24 lít
NO(đktc) là sản phNm khử duy nhất và dung dịch X. X có thể hòa tan tối đa 9,24 gam Fe. Tính x=?
A. 1,64 B. 1,28 C. 1,88 D. 1,68
049: Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe
3
O

4
tác dụng với 200ml dung dịch HNO
3
loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Y và còn lại 1,46 gam kim loại. Khối
lượng muối trong Y và nồng độ mol của dung dịch HNO
3

A. 65,34 gam; 3,2M. B. 48,6 gam; 2,7M. C. 48,6 gam; 3,2M. D. 65,34 gam; 2,7M.
050: Cho một ít hỗn hợp bột Cu và Fe vào dung dịch HNO
3
sau khi phản ứng xNy ra hoàn toàn được dung dịch A
(không chứa muối NH
4
NO
3
) và một phần kim loại chưa tan. Sục NH
3
từ từ đến dư vào dung dịch A thấy lúc đầu có kết
tủa sau đó một phần kết tủa tan chỉ còn lại một chất kết tủa màu xanh nhạt. Chứng tỏ số muối trong dung dịch A và số
kim loại dư lần lượt là
A. 3 và 2. B. 2 và 1. C. 3 và 1. D. 2 và 2.
051: Cho 11 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HNO
3
loãng lấy dư thu được dung dịch chứa 2 muối và 6,72 lít khí
NO thoát ra ở (đktc) chứng tỏ % khối lượng của Al trong hỗn hợp kim loại là
A. 61,3%. B. 50,1%. C. 49,1%. D. 55,5%
052: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Fe, Cu vào dung dịch HNO
3
đặc nóng dư thu được 2,688 lít một chất khí ở

(đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH đến dư vào X lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 4
gam chất rắn. Thì m bằng
A. 6,8. B. 1,2. C. 7,2. D. 3,04.
053: Một oxit kim loại M trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8g
M. Hòa tan hoàn toàn luợng M này bằng dd HNO
3
đặc nóng thu được một muối và x mol NO
2
. Giá trị của x là
A. 0,45 B. 0,9 C. 0,75 D. 0,6
054: Cho 11,6 gam muối FeCO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
, được hỗn hợp khí CO
2
, NO và dung dịch X. Khi
thêm dung dịch HCl (dư) vào dung dịch X, thì dung dịch thu được hoà tan tối đa bao nhiêu gam bột đồng kim loại, biết
rằng có khí NO bay ra.

A. 14,4 gam B. 7,2 gam. C. 32 gam. D. 16 gam.
055: Nung nóng hoàn toàn 28,9 gam hỗn hợp KNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước( lấy dư) thì
còn 1,12lit khí( đktc) không bị hấp thụ (lượng O
2

hoà tan trong nước không đáng kể). Thành phần% khối lượng KNO
3

trong hỗn hợp ban đầu là
A. 34,95% B. 65,05% C. 17,47 % D. 92,53%
056: Khi cho nhôm tác dụng với dd HNO
3
loãng chỉ tạo ra sản phNm khử là NH
4
NO
3
. Tổng các hệ số là số nguyên tối
giản nhất trong phương trình hoá học của phản ứng xảy ra là:
A. 74 B. 76 C. 68 D. 58.
057: Đốt 11,2 gam bột Fe bằng O
2
thu được 13,6 gam chất rắn X. Cho X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
loãng,
dư thu được V lít khí NO đo ở đktc. V có giá trị là:
A. 2,24 B. 1,56 C. 1,12 D. 3,36
058: Cho 14,7 gam hỗn hợp A gồm Fe, Al, Cu (có số mol bằng nhau) vào 1 lít dung dịch HNO
3
thì thu được dung dịch B,
3,2 gam chất rắn không tan và khí NO(sản phNm khử duy nhất). Nồng độ dung dịch HNO
3

A. 1,8M B. 1,2M C. 0,9 M D. 0,8 M
059: Cho 30,24 gam Fe cháy trong oxi một thời gian thu được 36gam chất rắn A gồm 4 chất. Hòa tan A bằng HNO
3


thu được 6,72 lít X(đktc). Xác định X
A. N
2
B. NO C. NO
2
D. N
2
O
060: Nung nóng m gam Al(NO
3
)
3
tới khi phản ứng hoàn toàn thì thu được hỗn hợp khí X. Dẫn X vào nước thì thu được
15 lít dung dịch có pH = 2. Giá trị của m là:
A. 10,65. B. 21,3. C. 10,56. D. 15,975.
061: Cho 0,16 mol Al tác dụng vừa đủ với dd HNO
3
thu được 0,03 mol khí X và dd Y . Cho Y tác dụng với dd NaOH
dư thu được 0,03 mol khí Z. Tính số mol HNO
3
đã tham gia pứ
A. 0,6 mol B. 0,24 mol C. 0,48 mol D. 0,51 mol
062: Nung nóng Fe(NO
3
)
2
trong một bình kín không có oxi, được chất rắn A và khí B. Dẫn B vào một cốc nước được
dung dịch C. Cho toàn bộ A vào dung dịch C. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Thành phần % khối lượng
của A tan trong C là:

A. 22,22 %. B. 33,33 %. C. 66,67 %. D. 44,44 %.

Câu1: Cho 1.2 gam X tác dụng với dd HNO
3
được 0.224 lit khí N
2
(đkc). X là?
A) Mg B) Cu
C) Al D) Fe
Câu2: Tổng thể tích H
2
;N
2
cần để điều chế 51kg NH
3
biết hiệu suất phản ứng đạt 25% là
A)537,6 lít B) 403,2 lít C) 716,8 lít D) 134,4 lít
Câu3: Hòa tan hết 0,02 mol Fe và 0,03 mol Ag vào dung dịch HNO
3
được dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X và nung đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn cân nặng
A) 8,56 gam B) 4,84 gam. C) 5,08 gam. D) 3,60 gam
Câu4 :Các muối nitrat nào sau khi nhiệt phân tạo ra sản phNm:M(NO
2
)
n
+ O
2
?
A)NaNO

3
;AuNO
3
;Hg(NO
3
) B)Ca(NO
3
)
2
;Ba(NO
3
)
2
;Ni(NO
3
)
2
C)LiNO
3
;NaNO
3
;KNO
3
D)KNO
3
;Cu(NO
3
)
2
;Ni(NO

3
)
2
Câu5 :Nhiệt phân hoàn toàn cùng số mol mỗi muối nitrat dưới đây, muối sinh ra thể tích O
2

nhỏ nhất (trong cùng điều kiện) là
A) AgNO
3
. B) Fe(NO
3
)
3
C) Fe(NO
3
)
2
. D) KNO
3
.

Câu6: cho 11.36(g) hỗn hợp gồm Fe,FeO,Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng với HNO3 loãng, thu
được 1,344 lít khí NO (sản phNm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch X.Cô cạn dung dịch
X thu được m gam muối khan.Giá trị của m là
A) 35.5 B)34.36
C) 49,09 D)38.72
Câu7 :Cho 29gam hỗn hợp gồm Al;Fe;Cu tác dụng hết với HNO
3
thu được 0,672 lít khí
NO(đktc).Tính khối lượng hỗn hợp muối khan thu được sau phản ứng

A)29,00g B)36,00g C)29,44g D)36,44g
Câu8: Hòa tan hết 4,431gam hỗn hợp Al;Mg trong HNO
3
loãng thu được dung dịch A và
1,568 lít hỗn hợp 2 khí NO;N
2
O có khối lượng 2,59gam.Phần trăm về khối lượng của
mỗi kim loại trong hỗn hợp là
A)20%;80% B)13%;87% C)12,8%;87,2% D)12%;88%
Câu9 : để thu được khí nitơ trong phòng thí nghiệm chúng ta
A) nung khí NH4NO3 B) đun nhẹ hỗn hợp NaCl và NH4Cl
C) chưng cất phân đoạn không khí D) đun nhẹ NH4NO2
Câu10 :Hòa tan 4,59gam Al bằng dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí NO;N
2
O.Hỗn khí
này có tỉ khối so với H
2
là 16,75.Tính thể tích(đktc) mỗi khí có trong hỗn hợp là
A)3 lít ;0,3 lít B) 2,42 lít;0,14 lít C) 3,2 lít;0,1 lít D)3,4272 lít; 0,14336 lít

×