Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Luyện thi Casio vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.27 KB, 2 trang )

Chương trình luyện thi HSG Casio Làm đề
Biên soạn và giảng dạy: Thầy Lê Trọng Duy - -
1
A

C

L

R

(2)

(1)

A

B







Hướng dẫn và quy định bài làm:
- Mỗi bài toán được chấm theo thang điểm 2.
- Phần cách giải: 1,0 điểm, kết quả chính xác tới 4 chữ số thập phân: 1,0 điểm.
- Nếu phần cách giải sai hoặc thiếu mà vẫn có kết quả đúng thì không có điểm.
- Nếu thí sinh làm đúng 1 phần vẫn cho điểm.
- Không được sử dụng bút tẩy, xoá trong bài làm.


Điểm của bài thi là tổng điểm của 10 bài toán.
C©u 1 : Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi đặt ở địa cực Bắc có gia tốc
trọng trường


2
/832,9 smg 
. Đưa đồng hồ về xích đạo có gia tốc trọng trường


2
/780,9' smg 
thì trong một
ngày đêm nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Biết nhiệt độ không thay đổi
C©u 2
: Một vành kim loại có đường kính 50cm, khối lượng m=500kg phân bố đều quay quanh trục đi qua tâm.
Tính năng lượng cung cấp bởi vành khi nó giảm tốc từ 40 vòng/s xuống còn 0,5 vòng/s?
C©u 3 : Một vật được thả không vận tốc đầu. Nếu nó rơi xuống được một khoảng s
1
trong giây đầu tiên và thêm
một đoạn s
2
trong giây kế tiếp thì tỉ số s
2
/s
1
là bao nhiêu ?
C©u 4 : Một thấu kính mỏng hai mặt lồi cùng bán kính



cmRR 10
21

, chiết suất của chất làm thấu kính đối
với tia đỏ và tia tím lần lượt là
691611 ,n;,n
td

. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song với trục chính.
Tính khoảng cách từ tiêu điểm ứng với tia đỏ, từ tiêu điểm ứng với tia tím
C©u 5
: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ:
Biết R = 90, C = 32,15F và
u
AB
= U
0
cos(2ft)(V).
Biết khi chuyển khóa K từ (1) sang (2) thì số chỉ của
ampe kế không đổi, nhưng pha của dòng điện biến thiên /2. Tính L?

C©u 6 : Một cuộn dây kim loại gồm 1000vòng, bán kính 5cm, điện trở suất
8
2.10 .
m


. Biết dây có tiết diện
0,2mm
2

, Mặt phẳng khung dây vuông góc đường sức, từ trường biến thiên tốc độ 0,2T/s. Xác định suất điện
động cảm ứng
C©u 7 : Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình là u
A
= u
B
= acos50t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung
điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất
lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là bao nhiêu ?
C©u 8 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật
nhỏ m
1
. Ban đầu giữ vật m
1
tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m
2
(có khối lượng bằng khối lượng vật
m
1
) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m
1
. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của
trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật
m
1
và m
2
là bao nhiêu ?
C©u 9 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 3500pF, một cuộn cảm có độ tự cảm

30
H

và một
điện trở thuần
0,5

. Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, khi hiệu
điện thế cực đại trên tụ điện là 15V?
C©u 10: Một con rơi bay theo phương vuông góc hướng lại gần một bức tường với tốc độ 22km/h thì phát ra
sóng siêu âm tấn số 50KHz. Cho biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Xác định tấn số mà con
rơi nhận được do phản xạ.



Trường PT Triệu Sơn KÌ THI CHỌN HSG GIẢI TOÁN VẬT LÝ BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY
Năm học 2011 - 2012
Thời gian: 150phút
Ngày nộp: ……/……./……… Đề : 02
Chương trình luyện thi HSG Casio Làm đề
Biên soạn và giảng dạy: Thầy Lê Trọng Duy - -
2
A

C

L

R


(2)

(1)

A

B





Đáp án: Đề 02_ Luyện thi Casio Vật lý 12

C©u 1 :

- Bài cho: g`<g =>T`>T => đồng hồ chạy chậm.
- Thời hian sai lệch ngày đêm:
s
g
gg
T
TT
t
demngay
38874,22986400.
1
11
.86400.
_









C©u 2
:

- Mô men quán tính: I=m.R
2
.
- Năng lượng cung cấp:
sIIWWW 8062,986
2
1

2
1
2
2
2
121



C©u 3 :


- Tỉ số: S
giay_2
/ S
giay_1
= 3,0000
C©u 4 :


- Khoảng cách:
m
RR
n
RR
n
fff
dotim
dotim
3
2121
10.5034,9
)
11
)(1(
1
)
11
)(1(
1








C©u 5 :


- Khi khóa K ở (1):
R
Z
ZR
U
I
C
C




1
22
1
tan,


- Khi khóa K ở (2):
R
Z
ZR

U
I
L
L



2
22
2
tan,

.
- Bài cho:
)(2604,090
1tantan
21
21
HLRZZ
II
LC








C©u 6

:

- Suất điện động cảm ứng:
V
t
BB
NS
t
e 5708,1.cos. 











C©u 7 :

- Tại M gần nhất dao động cùng pha:
M
M
M
d
d






1129
.2

- Mặt khác: MO vuông góc AB =>
 MOMOdd
M
222
2 10
cm.=6,3246cm
C©u 8 :

Bỏ qua ma sat nên khi đi qua vị trí cân bằng thì hai vật bắt đầu rời nhau
- Vận tốc của hai vật ngay khi chuẩn bị rời nhau:
8.
21
mm
k
v



8.
2m
k

với m
1

= m
2
= m.
- Khi lò xo dài nhất, vật 1 ở biên mới, cách vị trí cân bằng:

cmAAkvm 24.
2
1
2
1
22
1



- vật m
2
chuyển động thẳng đều với vận tốc v, cách vị trí cân bằng:
v. T/4
cm
k
m
m
k
2
.4
.
4
2
.8.

2


. =>Khoảng cách:
2
.4

-
24
= 3,2289cm
C©u 9 :

- Cường độ dòng hiệu dụng:
.
2

2
1

2
1
0
2
0
2
0
I
IUCIL 

- Công suất cung cấp = công suất hao phí:

WRIPP
phíhaocapcung
32
_
10.5625,6.




C©u 10:





f
V
VV
f
roi
.
51830,2829Hz

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×