Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra học kì I Hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.94 KB, 3 trang )

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học : 2011 – 2012
Môn: Hoá 8
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ma trận đề
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng
cộng
TN TL TN TL TN TL
Công thức hoá
học
Lập được công thức hoá học Xác định %
theo khối
lượng của
nguyên tố
trong CTHH.
Giải được bài tập
định lượng,
tìm công thức đúng.
số câu
số điểm
1
0,5
1
0,5
1
1
3
2
Định luật
BTKL
Nêu được


ĐLBTKL

số câu
số điểm
1
0,25



1
0,25
Phương trình
hoá học
Nêu được các bước lập
PTHH
Xác định được PTHH đúng
Lập được PTHH
số câu
số điểm

1
1,5
1
0,5
1
1,5
3
3,5
Mol và tính
toán hoá học

Nêu được khái niệm mol Hiểu cách tính theo CTHH Giải được bài
tập định
lượng
`
số câu
số điểm
1
0,25
1
0,5
1
3

3
3,75
Tổng
số câu
số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
15
1
1,5
15
3
1,5
15
1
2,5

25
1
3
30
1 10
10
100
ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 đ )
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
1: Cho biết công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với O và nguyên tố Y với H là XO ; YH
3
Công thức hoá học đúng của hợp chất XY là:
A.X
2
Y
3
B.XY C.X
3
Y
4
D.X
3
Y
2
2: Cho công thức hóa học CuSO
4
Phần trăm theo khối lượng của nguyên tố Cu là:
A. 20% B. 30% C. 40% D. 53%
3 : Cho phương trình hoá học sau phương trình hóa học nào đúng?

a. K
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
→ BaCO + 2 KOH
b.K
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
→ BaCO
3
+ KOH
c.K
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
→ BaCO + KOH
d.K
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
→ BaCO

3
+ 2 KOH
Câu 2: Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
1. Trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng các sản phẩm bằng …………
…………………………
2. Mol là lượng chất chứa……………………nguyên tử hoặc phân tử chất đó
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 đ)
Câu 1: ( 1,5 đ) Nêu các bước lập phương trình hoá học
Câu 2: (1,5 đ) Cho các sơ đồ phản ứng sau em Hãy viết thành phương trình hoá
học:
1. Na + H
2
O NaOH + H
2
2. Na
2
SO
4
+ BaCl
2
NaCl + BaSO
4
3. Al + HCl AlCl
3
+ H
2
Câu 3 (4 đ): Cho sơ đồ phản ứng sau : C
2
H
4

+ O
2
CO
2
+ H
2
O
1. Viết phương trình hoá học
2. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 46g khí C
2
H
4
3. Tính khối lượng khí CO
2
tạo thành .
4. Khí CO
2
nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần ?
Cho biết: C = 12 ; H = 1; O = 16
Câu 4: (1 đ) Một loại hợp chất có thành phần các nguyên tố 52,9% Al, 47,1% O.
Tìm công thức hóa học của hợp chất đó?
Biết Al = 27; O =16.
Đáp án
I PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1, Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 1 2 3
Đáp án D C A
Câu 2, Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
1. - Tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng.
- 3.6. 10

23

II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Nêu được 3 bước lập phương trình hoá học 1,5 đ
Câu 2 : Mỗi phương trình đúng 0,5 đ
1. 4P + 5O
2
2P
2
O
5
2. CuCl
2
+ 2NaOH 2NaCl + Cu(OH)
2
3. Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
Câu 3 : a.
Số mol của C
2
H
4
là: n = m: M = 32: 16 = 2 mol 0,5 đ
C
2
H
4
+ 2O

2
2CO
2
+ 2H
2
O. 0,5 đ
Theo PT 1 mol : 2 mol : 2 mol 0,5 đ
Theo đề bài: 2 mol : 4 mol : 4 mol. 0,5 đ
b.Thể tích khí Oxi cần dùng: V = n . 22,4 =4.22,4 = 89,6 l 0,5 đ
c.Khối lượng khí CO
2
: m = 4.44 = 176 g 0,5 đ
d. d CO2/KK= 44/ 29 = 1,5. 1 đ
Vậy khí CO2 Nặng hơn không khí 1,5 lần.
Câu 4: (1 đ)
- Đặt công thức chung hợp chất Al
x
O
y
0,25 đ
- Tìm số mol nguyên tử các nguyên tố theo phần trăm khối lượng: 0,5 đ
x: y = n
Al
:n
O
=
%Al
MAl
:
%O

MO
=
52,9
27
:
47,1
16
= 1,95 : 2,94 = 2 : 3
- Vậy công thức của hợp chất là: Al
2
O
3
0,25 đ

×