Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

slike phân tích tài chính doanh nghiệp bài 7 phân tích khả năng sinh lờii

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.66 KB, 31 trang )

Bài 7
Phân tích khả năng sinh lợi

TS. Trần Thị Thanh Tú
Khoa Ngân hàng – Tài chính, ĐHKTQD


Phân tích khả năng sinh lợi
• Giải thích về lợi nhuận trên vốn đầu tư và những cách
tính tốn khác nhau.
• Phân tích lợi nhuận trên tài sản hoạt động rịng
• Mơ tả mối liên hệ giữa lợi nhuận cận biên và vịng quay
tài sản.
• Phân tích lợi nhuận trên vốn cổ phần thường và vai trị
trong phân tích

2


Phân tích khả năng sinh lợi
• Thước đo lợi nhuận
• Khả năng sinh lợi trên vốn đầu tư ROI
• Lợi nhuận trên vốn cổ phần thường ROCE
• Phân biệt ROE và ROCE
• Lợi nhuận trên tài sản hoạt động rịng RNOA

3


Phân tích khả năng sinh lợi
Khả năng sinh lợi trên vốn đầu tư ROI =


Lợi nhuận/ Vốn đầu tư
->phản ánh:
- Hiệu quả quản lý
- Khả năng sinh lợi
- Kế hoạch và kiểm soát

4


Phân tách lợi nhuận trên tài sản hoạt động ròng
RNOA

Lợi nhuận hoạt động ròng sau thuế (NOPAT)
Tài sản hoạt động rịng bình qn (NOA)

Lợi nhuận trên tài sản
=
hoạt động rịng

Lợi nhuận hoạt
động rịng cận biên

NOPAT
NOA bình
qn

NOPAT
=

Doanh thu


x

Doanh thu tài sản
hoạt động rịng

Doanh thu
x

NOA bình
qn

5


Phân tách lợi nhuận trên tài sản hoạt động ròng
RNOA

Các phương trình cơ bản:
• Tài sản hoạt động rịng bình quân NOA =
Tài sản hoạt động - Khoản phải trả cho hoạt động
• Nghĩa vụ tài chính rịng =
Các khoản nợ tài chính – Tài sản tài chính
• Tài sản hoạt động rịng (NOA) = Nghĩa vụ tài
chính rịng (NFO) + Vốn cổ phần (SE)

6


Phân tách lợi nhuận trên tài sản hoạt động ròng

RNOA
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tài sản hoạt động
Trừ đi nợ hoạt động

OA
(OL)

Tài sản hoạt động rịngNOA

Các khoản nợ tài chính[1]
Trừ đi tài sản tài chính
Nghĩa vụ tài chính rịng
Cổ phần của các cổ đơng[2]
Khoản tài chính rịng

FL
(FA)
NFO
SE
NFO + SE[3]

Bao gồm cả cổ phần ưu đãi
[2]
Không bao gồm cổ phần ưu đãi
[3]
NOA = NFO + SE
[1]

7



Lợi nhuận trên vốn cổ phần thường
ROCE & ROE

Thu nhập ròng – Cổ tức ưu đãi

Thu nhập ròng

Vốn cổ phần thường của các cổ
đơng bình qn

Vốn cổ phần thường và cổ
phần ưu đãi

8


Bảng cân đối kế toán: Tài sản
2010
Tiền
7,282
Các khoản phải thu
632,160
Hàng tồn kho
1,287,360
Tổng tài sản NH 1,926,802
TSCĐ (NG)
1,202,950
Trừ: Khấu hao

263,160
TSCĐ (GTCL)
939,790
Tổng TÀI SẢN
2,866,592

2009
57,600
351,200
715,200
1,124,000
491,000
146,200
344,800
1,468,800
9


Bảng cân đối kế toán:
Nợ và Vốn chủ sở hữu
Phải trả
Vay ngắn hạn
CP chờ phân bổ
Tổng nợ NH
Nợ dài hạn
Cổ phiếu thường
Lợi nhuận giữ lại
Tổng VCSH
Tổng Nợ và VCSH


2010
524,160
636,808
489,600
1,650,568
723,432
460,000
32,592
492,592
2,866,592

2009
145,600
200,000
136,000
481,600
323,432
460,000
203,768
663,768
1,468,800

10


Báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Các chi phí khác
EBITDA

Khấu hao
EBIT
Lãi vay
EBT
Thuế
TN rịng

2010
6,034,000
5,528,000
519,988
(13,988)
116,960
(130,948)
136,012
(266,960)
(106,784)
(160,176)

2009
3,432,000
2,864,000
358,672
209,328
18,900
190,428
43,828
146,600
58,640
87,960


11


Các số liệu khác
Số cổ phiếu
EPS
DPS
Giá cổ phiếu
Trả tiền thuê

2010
100,000
-$1.602
$0.11
$2.25
$40,000

2009
100,000
$0.88
$0.22
$8.50
$40,000

12


Báo cáo lợi nhuận giữ lại
(2010)

Số dư lợi nhuận giữ lại
12/31/09
Cộng: Net income, 2010
Trừ: Trả cổ tức
Số dư lợi nhuận giữ lại 12/31/2010

$203,768
(160,176)
(11,000)
$32,592
13


Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
(2010)
Thu nhập ròng từ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Cộng (Nguồn tiền):
Khấu hao
Tăng phải trả A/P
Tăng CP chờ phân bổ
Trừ (Sử dụng tiền):
Tăng phải thu A/R
Tăng hàng kho
Tiền ròng từ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH

(160,176)
116,960
378,560

353,600
(280,960)
(572,160)
(164,176)

14


Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
(2010)
Tiền ròng từ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
dài hạn
Đầu tư tài sản cố định
Dòng tiền từ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Tăng vay ngắn
Tăng nợ dài hạn
Trả cổ tức
Dịng tiền rịng từ hoạt động tài
chính
THAY ĐỔI TIỀN RỊNG
Cộng: Tiền đầu kỳ
Tiền cuối kỳ

(711,950)
436,808
400,000
(11,000)
825,808
(50,318)
57,600

7,282
15


Kết luận gì về tình hình tài chính của
D’Leon từ báo cáo LCTT?
• Tiền rịng từ hoạt động kinh doanh=
-$164,176, chủ yếu do lợi nhuận âm
• Cơng ty vay $825,808 để đáp ứng nhu cầu tiền.
• Thậm chí sau khi vay, tài khoản tiền mặt vẫn giảm
$50,318.

16


Phân tích khả năng sinh lợi


Các chỉ tiêu cơ bản









Doanh lợi doanh thu
BEP

ROE
ROA, RNOA
P/E, P/B
EPS

Phương trình Dupont
17


Các chỉ tiêu khả năng sinh lợi:
Doanh lợi doanh thu và Khả năng sinh lợi
cơ bản
Doanh lợi doanh thu = Thu nhập ròng/DT
=
BEP

= EBIT / Tổng tài sản
=

18


Phân tích khả năng sinh lợi qua chỉ tiêu
doanh lợi doanh thu và khả năng sinh
lợi cơ bản
2010

2009

TB

ngành

PM

-2.65

2.56

3.5%

BEP

-4.58

12.96

19.1%

19


Khả năng sinh lợi:
Thu nhập trên tổng tài sản và thu nhập
trên VCSH
ROA = Thu nhập ròng / Tổng tài sản

=

RNOA= Thu nhập ròng từ HĐKD/TS hoạt động ròng
ROE = Thu nhập ròng/ Tổng vốn chủ sở hữu

=

20


Phân tích khả năng sinh lợi:
Thu nhập trên tổng tài sản và thu nhập trên
VCSH
2010

2009

TB
ngành

ROA
RNOA

-5.6
-3.35

5.98
8.63

9.1%
11.2%

ROE

-32.51


13.25

18.2%

21


Tác động của nợ đến ROA và ROE
• ROA thấp hơn vì lãi vay làm giảm thu nhập rịng NI, do
vậy làm giảm ROA = NI/Tổng TS.
• Nhưng, nợ lại làm giảm VCSH, do vậy, nợ có thể làm
tăng ROE = NI/VCSH.

22


Một số vấn đề với ROE
• ROE và giá trị của chủ sở hữu có quan hệ hệ mật
thiết với nhau, nhưng vấn đề sẽ này sinh khi ROE
là chỉ tiêu duy nhất để đánh giá hoạt động
• ROE khơng phản ánh được tất cả rủi ro.
– ROE không xem xét đến lượng vốn đầu tư.
– Có thể khiến các nhà quản lý đưa ra các quyết
định đầu tư không có lợi cho các cổ đơng.
• ROE chỉ tập trung vào thu nhập rịng mà khơng
quan tâm đến sự đánh đổi giữa rủi ro và lợi nhuận.

23



Tính tốn các chỉ tiêu Giá/Thu nhập, Giá/ Dịng
tiền, Giá thị trường/Giá sổ sách

P/E

= Giá / Thu nhập trên cổ phiếu
=

M/B = Giá thị trường/ Giá trị sổ sách trên cổ
phiếu

=

24


Tính tốn các chỉ tiêu Giá/Thu nhập, Giá/
Dịng tiền, Giá thị trường/Giá sổ sách

2010

2009

TB
ngành.

P/E

14.2x


M/B

2.4x

25


×