Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Trắc nghiệm tín dụng ngắn hạn tài trợ trong kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.57 KB, 21 trang )

Câu hỏi ôn tập buổi 2 (chương 2):
1. Tín dụng ngắn hạn là:
a. Thời gian cho vay, thu hồi vốn gốc và lãi
trên 12 tháng
b. Thời gian cho vay, thu hồi vốn gốc và lãi
12 tháng
c. Thời gian cho vay, thu hồi vốn gốc và lãi
dưới 12 tháng
d. Cả a, b và c đều đúng
Đáp án: c
Câu hỏi ôn tập buổi 2 (chương 2):
2. Bên cho vay là:
a. Doanh nghiệp, công ty
b. Hợp tác xã
c. Cá nhân
d. Các tổ chức tín dụng
Đáp án: d
Câu hỏi ôn tập buổi 2 (chương 2):
3. Bên đi vay là:
a. Các tổ chức tín dụng
b. Doanh nghiệp, công ty, cá nhân
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng
Đáp án: b
Câu hỏi ôn tập buổi 2 (chương 2):
4. Trong các đối tượng sau đâu đối tượng nào
không được vay:
a. Giá trò vật tư hàng hóa (kể cả thuế GTGT)
b. Các khỏan chi phí để thực hiện phương
án SXKD phục vụ đời sống
c. Số tiền để trả gốc và lãi cho các tổ chức


tín dụng khác.
d. Cả a, b và c đều đúng
Đáp án: c
Câu hỏi ôn tập buổi 2 (chương 2):
5. Có …… điều kiện vay vốn. Kể tên từng
điều kiện

Ba

Bốn

Năm

Sáu
Đáp án: c
Câu hỏi ôn tập buổi 2 (chương 2):
6. Có …. Nhu cầu vốn không được cho vay.
Kể tên từng nhu cầu:

Hai

Ba

Bốn

Năm
Đáp án: c
Câu hỏi ôn tập buổi 2 (chương 2):
7. Có… trường hợp không được cho vay (theo
điểm 1 điều 77 Luật các tổ chức Tín dụng

đã được sửa đổi , bổ xung năm 2004). Kể
tên các trường hợp đó

Hai

Ba

Bốn

Năm
Đáp án: b
Câu hỏi ôn tập buổi 2 (chương 2):
8. Có… trường hợp hạn chế cho vay (theo
điểm 1 điều 78 Luật các tổ chức Tín dụng
đã được sửa đổi , bổ xung năm 2004). Kể
tên các trường hợp đó

Hai

Ba

Bốn

Năm
Đáp án: b
Câu hỏi ôn tập buổi 2 (chương 2):
9. Cho vay trung hạn là:

Là các khoản cho vay có thời hạn từ 12
đến 30 tháng


Là các khoản cho vay có thời hạn từ 12
đến 40 tháng

Là các khoản cho vay có thời hạn từ 12
đến 60 tháng

Cả a, b và c đều sai
Đáp án: c
Câu hỏi ôn tập buổi 2 (chương 2):
10. Trong nhóm chỉ số thanh tóan có bao
nhiêu chỉ số. Kể tên từng lọai

Hai

Ba

Bốn

Năm
Đáp án: d
Câu hỏi ôn tập buổi 2 (chương 2):
11. Trong nhóm chỉ số cơ cấu tài chính có bao
nhiêu chỉ số. Kể tên từng lọai

Hai

Ba

Bốn


Năm
Đáp án: c
Câu hỏi ôn tập buổi 2 (chương 2):
12. Trong nhóm chỉ số họat động có bao
nhiêu chỉ số. Kể tên từng lọai

Bảy

Tám

Chín

Mười
Đáp án: d
Câu hỏi ôn tập buổi 2 (chương 2):
13. Trong nhóm chỉ số sinh lời có bao nhiêu
chỉ số. Kể tên từng lọai

Hai

Ba

Bốn

Năm
Đáp án: d
Câu hỏi ôn tập buổi 2 (chương 2):
14. Nợ của các tổ chức tín dụng được phân
thành …….nhóm. Kể tên từng nhóm


Ba

Bốn

Năm

Sáu
Đáp án: c
Câu hỏi ôn tập buổi 2 (chương 2):
14. Tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể đối với
nhóm 3 là:

5%

10%

20%

Tất cả đều sai
Đáp án: c
Câu hỏi ôn tập buổi 2 (chương 2):
15. Tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể đối với
nhóm 4 là:

50%

60%

70%


Tất cả đều sai
Đáp án: a
Câu hỏi ôn tập buổi 2 (chương 2):
16. Tỷ lệ tối đa áp dụng để xác đònh giá trò
của tài sản đảm bảo đối với số dư trên tài
khoản tiền gửi, sổ tiết kiệm bằng Đồng
Việt Nam tại tổ chức tín dụng (theo QĐ
493/2005/QĐ-NHNN của thống đốc
NHNNVN ban hành ngày 22/4/2005)
a. 50%
b. 65%
c. 95%
d. Tất cả đều sai
Đáp án: d
Câu hỏi ôn tập buổi 2 (chương 2):
17. Tỷ lệ tối đa áp dụng để xác đònh giá trò
của tài sản đảm bảo đối với Tín phiếu kho
bạc, vàng, số dư trên tài khoản tiền gửi,
sổ tiết kiệm bằng ngoại tệ tại tổ chức tín
dụng (theo QĐ 493/2005/QĐ-NHNN của
thống đốc NHNNVN ban hành ngày
22/4/2005)
a. 50%
b. 65%
c. 95%
d. Tất cả đều sai
Đáp án: c
Câu hỏi ôn tập buổi 2 (chương 2):


18. Tỷ lệ tối đa áp dụng để xác đònh giá
trò của tài sản đảm bảo đối với Trái phiếu
Chính phủ có thời hạn còn lại từ 1 năm
đến 5 năm (theo QĐ 493/2005/QĐ-NHNN
của thống đốc NHNNVN ban hành ngày
22/4/2005)
a. 75%
b. 85%
c. 95%
d. Tất cả đều sai
Đáp án: b
Câu hỏi ôn tập buổi 2 (chương 2):

19. Tỷ lệ tối đa áp dụng để xác đònh giá
trò của tài sản đảm bảo đối với Chứng
khoán của các tổ chức tín dụng khác
(theo QĐ 493/2005/QĐ-NHNN của thống
đốc NHNNVN ban hành ngày 22/4/2005)
a. 65%
b. 75%
c. 85%
d. 95%
Đáp án: a
Câu hỏi ôn tập buổi 2 (chương 2):

20. Tỷ lệ tối đa áp dụng để xác đònh giá
trò của tài sản đảm bảo đối với Bất động
sản (gồm: nhà ở của dân cư có giấy tờ
hợp pháp và/hoặc bất động sản gắn liền
với quyền sử dụng đất hợp pháp) (theo

QĐ 493/2005/QĐ-NHNN của thống đốc
NHNNVN ban hành ngày 22/4/2005)
a. 30%
b. 50%
c. 65%
d. 75%
Đáp án: b

×