Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Đáp án Bộ đề ôn thi, thảo luận tài chính doanh nghiệp bộ 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.63 KB, 26 trang )

Bài thảo luận lần 1
Tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp
lớp ĐHQT4A2
Bài 2:


=14900+470+7+3=15830 (trđ)
NG
đkh
=14900-2400+470+7+3=12980 (trđ)


]/



NGTSCĐ bình quân phải trích khấu hao trong năm là:




=12980+618+747,22+696,67-59.68
=14982,21 (TRđ)
Số tiền trích khấu hao trong năm kế hoạch là:





).(618


12
)9
31
30
(*744
đtrNGt =
+
=
)/(22,747
12
)8
30
29
(*1000
đtrNGt =
+
=
).(67,696
12
)6
30
29
(*1200
đtrNG
t
+
=
).(68,59
12
)5

31
30
(*120
đtrNGg =
+
=
NGđ
NGt
NGg
NGk
Tk
Phân phối và sử dụng số tiền trích khấu hao:
Tscđ phải trích khấu hao được hình thành từ:
-vốn chỉ sở hữu và vay dài hạn:
Vốn chủ sở hữu=5750+2500=7250 (trđ)
Vay dài hạn=5250+470+7+3=5730(trđ)
Tỷ lệ vốn chủ sở hữu=
Tỷ lệ vay dài hạn=
Phân phối và sử dụng tiền trích khấu hao:
Để tái đầu tư: 1498,221x55,9%=837,5(trđ)
Để trả nợ: 1498,422x44,1%=660,72(trđ)
%1,44%100*
57307250
5730
%9,55%100*
57307250
7250
=
+
=

+
Câu 3:

!"#
).(000.10500500.10
).(500.10
đtrNG
đtrNG
đKH
đ
=−=
=
Ngày
$% $
2/2  
2/5  
2/6  
2/7
2/8  
2/11 
Tổng 10.500 10.000 330 330 261,54 640 480 243,709
Bảng khấu hao tài sản cố định đơn vị:triệuđồng
12
)10
28
27
.(210 +
12
)7
31

30
.(180 +
đ
NG
đKH
NG
t
NG
tKH
NG
t
NG
g
NG
g
NG
gKH
NG
12
)6
30
29
.(120 +
12
4
31
30
300









Nguyên giá TSCĐ bình quân phải tính khấu hao năm là:

=> Mức khấu hao TSCĐ năm kế hoạch là:
= 10017,8 * 10% = 10017,8 (triệu/năm)
2. Xác định các chỉ tiêu phản ánh hiệu suất sử dụng TSCĐ năm kế hoạch.
Ta có :NGđ=10500
=> NGc = NGđ + NGt - NGg
= 10500 + 330 – 640 = 10190 (tr.đ)
).(8,1001771,24354,26110000 đtr
NGgNGtNGNGkh
đkh
=−+=
−+=
khTkhNGMkh *=

=>NGtscddbq trong kì=(NGđ+NGc)/2=(10500+10190)/2
=10345

=> Hiệu suất sử dụng TSCĐ năm kế hoạch là:
H= doanh thu thuần/ NGtscđ bình quân trong kì
=4200/10345
=0,4 lần
=> kết luận :Cứ một dồng nguyên giá bình quân TSCĐ tham gia hoat động kinh doanh trong kì sẽ thu được
0,4 đồng doanh thu về tiêu thụ sản phẩm.

Câu 4:
Ta có bảng tính: đv:trđ triệu đồng
ngày NGđ NGđkh NGt NGtkh
t
NGg NGgkh
g
 % %%
   &'
(
   &'(
  &'(%
 
)* % %%      %
NG NG
ta có:
NGk= NGđkh+
=1505+ 319,79 - 15,87
=1808,92 triệu đồng
Mk=NGk* Tk
=1808,92 * 10%=180,892 triệu đồng
Phân phối tiền khấu hao năm kế hoạch
-ta có tỉ lệ khấu hao theo nguồn vốn hình thành vốn chủ sở hữu
Đầu tư bằng vốn CSH: 965/(965+530) * 100=64,55%
Đầu tư bằng vốn vay dài hạn: 530/(965+530) * 100= 35,45%
Phân phối và sử dụng tiền trích khấu hao:
-để tái đầu tư
179,909 * 64,55% = 116,13trđ
- để trả nợ
-
179,909 * 35,45% = 63,77trđ


g
t
NGNG −
Bài 5: Đơn vị ( triệu đồng)

Theo bài : Tổng nguyên giá tài sản cố định đầu năm là:

Tổng số tiền trích khấu hao lũy kế đầu kỳ của TSCĐ là:

Hiệu suất sử dụng TSCĐ năm kế hoạch:

AD:

Trong đó :

Tổng doanh thu thuần :

Vốn cố định bình quân:



Vốn cố định đấu
176025351750 =−+=
đ
NG
44125,3775,373 =+=
khlkđh
M


T
vcđ
V
TR
H =
403,586=
t
TR
2
CĐĐCDC

VV
V
+
=
13494411760 =−=−=
khlkđhđCDĐ
MNGV

Vốn cố định cuối:

Nguyên giá cuối:
=>
=>

Vậy hiệu suất sủ dụng TSCĐ năm kế hoạch là:

Nhận xét: Cứ một đồng vốn cố định tạo sẽ tạo ra 0,41 đồng doanh thu thuần cho doanh nghiệp.
khlkckccdc
MNGV −=

6,209060)6,18372(1760 =−++=−+=
gtđ
NGNGNGNG
C
63,5823691,179441 =−+=−+=
KgKtkhlkđhkhlkck
MMMM
97,150763,5826,2090 =−=
CĐĐ
V
485,14282/)97,15071349( =+=

V
41,0
485,1428
403,586
==
VCĐ
H
Bài 6:
1.Xác định số tiền khấu hao trong Quý 4 năm báo cáo?
- Mức khấu hao tăng trong quý 4 là :
- Mức khấu hao giảm trong quý 4 là:

=> Số tiền khấu hao trong quý 4 là :
Mkh = Mt - Mg = 11,325 - 7,4 = 3,925

(triệu đồng)
(triệu đồng)
(triệu đồng)

325,11
12
3%9270
12
3%4,8250
)(
10
=
××
+
××
=TM
t
KH
4,7
12
2%12370
)(
11
=
××
=TM
g
KH
2. Số tiền khấu hao năm kế hoạch?
- Nguyên giá TSCD đầu năm cần trích khấu hao :
NGđkh = (10500 -1785) + 250+ 270 - 370 = 8865
- Nguyên giá TSCD tăng BQ cần tính khấu hao năm:



- Nguyên giá TSCD giảm BQ cần tính khấu hao năm KH:


-Nguyên giá TSCD BQ cần khấu hao trong năm KH:

-Mức khấu hao phải trích trong năm :
(triệu đồng)
(triệu đồng)
(triệu đồng)
(triệu đồng)
(triệu đồng)
825
12
65259750
12
=
×+×
=
×
=
sdt
t
TNG
GN
KH
75,73
12
3295
12
0

=
×
=
×
=
sdg
g
TNG
GN
KH
25,961675,738258865 =−+=
−+=
gtđKH
GNGNNGGN
KH
625,961%1025,9616 =×=×=
KHKHKH
TGNM
Bài 7 :
1. -Nguyên giá TSCĐ đầu năm là:
2 -Nguyên giá TSCĐ đầu năm cần nh khấu hao là:
3.Nguyên giá TSCĐ bình quân phải nh khấu hao tăng trong năm là:
4Nguyên giá TSCĐ bình quân phải nh khấu hao giảm trong năm là:

5Nguyên giá TSCĐ bình quân cần nh khấu hao là:
).(29,17681,21839,861900
).(1,218
12
)11
31

30
(110)8
30
29
(145
).(39,86
12
)1
30
29
(84)2
31
30
(72)10
28
27
(60
).(1900
).(2500
đtrNGNGNGNG
đtrNG
đtrNG
đtrNG
đtrNG
gt
đkh
KH
g
t
đkh

đ
=−+=−+=−
=
+×++×
=−
=
+×++×++×
=−
=−
=−
6.Mức khấu hao TSCĐ năm kế hoạch là
2,Hiệu suất sử dụng tài sản cố định của doanh nghiệp:
Hiệu suất sử dụng TSCĐ =
).(829,176%1029,1768 đtrM
KH
=×=−
).(95,240
2
23192500
2
đtr
NGNG
NG

=
+
=
+
=
57,2

5,2409
6200
=
Bài 8
1)Nguyên giá của TSCĐ trong trường hợp mua sắm
-
Nguyên giá công cụ : 40 + 2 = 42( trđ)
-
Nguyên giá thiết bị sản xuất : 110 + 10,5 – 0,5= 120( tr.đ)
-
Nguyên giá phương tiện vận tải: 240 + 1,2= 241,2( trđ)
-
Nguyên giá thiết bị quản lý; 240-240x40% = 144 (trđ)
2) Tính số tiền trích khấu hao hàng năm

= 70,8( trđ)
Kết luận:Vậy số tiền trích khấu hao hàng năm của tất cả các TSCĐ trên là 70,8 triệu đồng
42 120 144
40,2
10 10 10
KH
NG
Tsd
M
= = + + +
1. Nguyên giá thiết bị mua sắm:

Tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
= 330 tr. đồng


Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:



= 300 tr. Đồng
2. Số tiền phải khấu hao bằng các phương pháp:
*Tính thuế theo phương pháp khấu trừ:

Theo phương pháp đường thẳng:
ADCT
= 300(tr. đ/năm)

Theo phương pháp số dư có điều chỉnh:

Bài 9:
33033%10240%)20200200( +++×+×+=
tb
NG
3030%)20200200( ++×+=
tb
NG
10
300
==
sd
tb
T
NG
MK
25,05,2

10
11
=×=×=
sn
H
n
T
N G
 
 % %
 %% %
 % %%
 % %
% % %
 %% %%%
  %
  
  
  
NK
TGM ×=

Tính thuế theo phương pháp trực tiếp:
- Theo phương pháp đường thẳng
:
ADCT = 33 (tr. đ/năm)
-
Theo phương pháp số dư có điều chỉnh:
N G
 

 % %
 % %%
 % %
 % %
% %% %
 % %%
 % 
 % %%
 % %
 % 
10
330
==
sd
tb
T
NG
MK
25,05,2
10
11
=×=×=
sn
H
n
T
NK
TGM ×=
Bài 10:
Nguyên giá của tài sản thuê tài chính:

Trong đó:
G: tiền thuê tài chính.
r : lãi suất ngân hàng mỗi năm
n : số năm cho thuê
( ) ( )
)(155
1.01
5*50
1
5
trđ
r
G
NG
n
=
+
=
+
=


Bài 11:
Nguyên giá khấu hao bình quân tăng trong năm:
Mức khấu hao tăng trong năm:
Nguyên giá khấu hao bình quân giảm trong năm
Mức khấu hao giảm trong năm:
$*+,
$*+,
).(240

12
)9
31
31
(*288
đtrNG
t
=
+
=
).(155
12
)6
30
30
(*60)7
31
31
(*180
đtrNG
g
=
+++
=
M
k
12
20
240
==

5,9
12
7*68*9
=
+
=
k
M
Vậy tỷ lệ khấu hao bình quân năm kế hoạch của doanh nghiệp là 4.98%
-Mk = 7520 x 5% + 12 - 9.5 = 378,5 ( triệu đồng)
= 7520 + 240 – 155 = 7605 (Triệu đồng)
(%)98.4(%)100
7605
5.378
=×==
NG
M
T
k
K
gt
dkh
kh
NGNGNGNG −+=
Bài số 12:
./01*"2*3"
!"#45*
Loại TSCĐ Tỷ trọng(%) Tỷ lệ khấu hao(%)
"6!  % 
7,#"894:   

;<=*>?*@A*58 %  
B1*"1CD5*EF %  $
GHI@2J*   
)* $
)(
1
KHii
n
i
KH
TfT ×=

=
(%)
KH
T
-
DK*87 GHILDME
-
DK*87 GHILDM"L*N*OD!PE
-
DK*87 GHI4J*CDQ*+*"L*N*OD!P
RA*DK*87 GHI4J*CDQ*"L*N*OD!P"S!B*+,9PT"E

RU8VE?OD!P4J*CDQ**+,9PT"VE?OD!P4J*CDQ**+,47P"7P
!"#
3"OD!P*+,9PT""S!BE
RAWX>Y*OD!P/58Z"*+,9PT""S!BE$%%8?D[*
).(1142029208500 đtrNG
d

=+=
).(113002920120500,8 đtrNG
dKH
=+−=
).(41,318
12
)31(50*2)9
31
24
()200150(
đtrNG
t
=
+×++×+
=
).(41,11618041,31811300 đtrNGNGNGNG
gt
dKH
KH
=−+=−+=
).(55,1231%6.1041,11618 đtrTNGM
KH
KH
KH
=×=×=
Bài 13:
NG
đ
= 1500 (trđ)
NG

đKH
= 1000 (trđ)
Ta có bảng tính khấu hao:
Ngày NG
đ
NG
đKH
NG
t
NG
tKH
NG bình quân tăng NG
g
NG
gKH
4J*CDQ*85,
1500 1000
3/4 80 80 [80*((28/30)+8)]/12=59,56
20/6 100 100 [100*((11/30)+6)]/12=53,06
12/7 100 100 [100* (20/31+5)]/12
=47,04
10/10 50 50 [50*((22/31)+2)]/12
=11,29
Tổng 1500 1000 180 180 112,62 150 150 58,33

×