Tải bản đầy đủ (.pptx) (36 trang)

Đáp án Bộ đề ôn thi, thảo luận tài chính doanh nghiệp bộ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.48 KB, 36 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT
CÔNG NGHIÊP
BÀI THẢO LUÂN SỐ 1
HỌC PHẦN:TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
GiẢNG VIÊN:VŨ THỊ THỤC OANH
NHÓM THỰC HiỆN:TỔ 6-NHÓM 1-LỚP DHQT4A2
Bảng phân công công việc
THÀNH VIÊN NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO
1.NGUYỄN HÙNG Câu 2 và Câu 3
2.VŨ THỊ LƯƠNG Câu 6 và Câu 7
3.TRẦN ĐÌNH BÁCH Câu :10 – 11.
4.LÊ THỊ BÌNH Câu :8 - 9
5.NGUYỄN ĐĂNG LUÂN Câu 4 và Câu 5
6.NGUYỄN THỊ HUYỀN Câu 12 và Câu 13
Bài 2 :

Nguyên giá đầu quý IV :
Nguyên giá đầu của tổng TSCĐ :
tổng nguyên giá TSCĐ + Nguyên giá đầu quý IV
= 14900+480 = 15380 (trđ)
Nguyên giá đầu kế hoạch :

= NGđkh=14900-2400+470+7+3=12980
Nguyên giá đầu của tổng TSCĐ – TSCĐ ko phải trích
khấu hao – khấu hao trích TSCĐ trong quý IV
=
Đ
NG
=
ĐKH
NG


Nguyên giá TSCĐ trong năm kế hoạch :
=12980+618+747,22+696,67-59.68
=14982,21 (TRđ)
Số tiền trích khấu hao trong năm kế hoạch :
= 14982,21x10%=1498,221 (trđ)

gtđkhk
NGNGNGNG
−+=
kkk
TNGM
×=
Phân phối và sử dụng số tiền trích khấu hao:
Tscđ phải trích khấu hao được hình thành từ:
-vốn chỉ sở hữu và vay dài hạn:
5750+2500=7250 (trđ)
5250+470+7+3=5730(trđ)
Tỷ lệ vốn chủ sở hữu=
Tỷ lệ vay dài hạn=
Phân phối và sử dụng tiền trích khấu hao:
Để tái đầu tư: 1498,221x55,9%=837,5(trđ)
Để trả nợ: 1498,422x44,1%=660,72(trđ)
Bài 3

Nguyên gia đầu TSCĐ : 10500 ( trđ)



Nguyên giá đầu kế hoạch = nguyên giá đầu TSCĐ – TSCĐ đã khấu hao hết
=

Đ
NG
)(1000050010500 trđNG
ĐKH
=−=
Ngà
y
NGđ NGđk
h
NGt NGtkh NGg NGgkh
10500 10000
2/2 210 210 191.875
2/5 180 90 120.5
2/6 120 120 69,66
2/7 250 100 124.32
2/8 300 200 124.19
2/1
1
160 26.22
10500 10000 580 430 385.855 640 290 270.91
NG t
NGg

Nguyên giá TSCĐ trong năm kế hoạch :

= 10000 + 385.855 – 270.91 = 10114.945 ( trđ )

Số tiền trích khấu hao trong năm kế hoạch :

= 10114.945 x 10 % = 1011,4945 ( trđ )

gtđkhk
NGNGNGNG
−+=
kkk
TNGM
×=

Hiệu suất sử dụng vốn cố định:

Trong đó :

mà :
%100
×=
V
TR

T
VCĐ
H
)1(
2
VV
V
cccđđ

+
=
)2)((8690181010500 trd
M

NGV
klkd k
đcdđ
=−=−=
M
NGV
klkck
ccdc
−=
NGNGNGNG
Gtđc
−+=
)(1044064058010500 trđ
=−+=
4945,28214945,10111810
=+=+=
MMM
kklkdkklkck

Thay (2) (3) vào 1 ta có :

Hiệu suất sử dụng vốn cố định :
)3(5055,76184945,282110440
=−=⇒
V
cdc
)(2527.8154
2
5055,76188690
trđ

V

=
+
=
%100
×=
V
TR

T
VCĐ
H
%5.51%100
2527,8154
4200
=×=
Bài 4:

Đơn vị: 1.000.000 đ.

NGd =1750 + 35 - 25 = 1760.

NGdkh= 1495 + 35 - 25= 1505.
Ngày NGd NGdkh NGt NGtk
h
NGt NGg NGgk
h
NGg
1760 1505

2/3 372 372 372(30/31 +9)/12
2/6 18.6 18.6 18.6(29/30 +6)/12
2/9 48 48(29/30 +3)/12
2/11 60 24 60(29/30 +1)/12
∑ 1760 1505 309.6 309.6 319.8 60 72 25.69


NGk = 1760+ 319.8 -25.69= 2054,11
Mk = NGkh*10% = 2054,11*10% = 205.411
Số % tỉ lệ vốn là:
Vốn chủ sở hữu: (965/1495)*100% = 64.55%
Vốn vay dài hạn: 35.45%.
- Số tiền tái đầu tư là: 205.4*64.55% = 132.5857.
- Số tiền trả lãi NH là: 205.4*35.45% = 72.8143.


Bài 5:

Vcđđ = 1760-( 373.75+ 37.25) = 1349.

NGc = NGd + NGt - NGg = 1760+ 309.6-60 = 2090.6.

Vcđc = 2090.6- (373.75+ 27.25 + 205.4) = 1484.2





Hvcđ = 586.403/ 1416.6= 0.41.


=> Hcvđ cho biết 1 đồng vốn rạo ra .041 đồng doanh thu.


6.1416
2
2.14841349
=
+
=

V
Bài 6:
1) Xác định số tiền khấu hao TSCĐ trong quý 4 năm báo cáo.
- Tháng 10
+ Thiết bị sản xuất :

(Trđ)

+ Ô tô tải :
(Trđ)

- Tháng 11:

(Trđ)

Số tiền khấu hao TSCĐ trong quý 4 là:


25,5
12

34,8250
0
0
=
××
=
KH
M
075,6
12
39270
0
0
=
××
=
KH
M
4,7
12
212370
0
0
=
××
=
KH
M
)(925,34,7075,625,5 trđMMM
KHKHKH

=−+↓=−↑=

2) Tính số tiền KH TSCĐ năm kế hoạch của doanh nghiệp.
- Nguyên giá đầu kỳ :

(Trđ).
- Nguyên giá TSCĐ đầu kỳ khấu hao:
(Trđ).
- Nuyên giá TSCĐ bình quân tăng trong năm kế hoạch.
+ Tháng 4:
(Trđ).
+ Tháng 7:
(Trđ).
- Nguyên giá TSCĐ bình quân giảm trong năm.
+ Tháng 10:
TSCĐ : (Trđ).
TSCĐ mang đi sữa chữa:

(Trđ).

4
4
3 q
g
q
tqđ
NGNGNGNG
−+=
1065037027025010500
=−++=

đ
NG
8865370270250178510500
=−++−=
KH
đ
NG
5,562
12
9750
12
=
×
=
×
=
sdtKH
t
TNG
NG
5,262
12
6525
=
×
=
t
NG
280
=

NGg
75,73
12
3295
12
=
×
=
×
=
SDKH
KG
g
TNG
NG
- Nguyên giá TSCĐ bình quân phải tính KH trong năm kế hoạch.

(Trđ).
Số tiền KH TSCĐ năm kế hoạch.
(Trđ).
- Vậy số tiền KH TSCĐ năm kế hoạch là : 961,625 (Trđ).


gt
đ
KH
NGNGNGN G
KH
++=
( )

25,961675,735,2625,5628865
=−++=
625,9611025,9616
0
0
=×=×=
K
KH
KH
TNGM
Bài 7:
1) Tính số tiền KH TSCĐ năm N
- Nguyên giá đầu kỳ TSCĐ:
- Nguyên giá đầy kỳ KH TSCĐ :

- Nguyên giá TSCĐ bình quân tăng trong năm.

- Nguyên giá TSCĐ bình quân giảm trong năm.

- Nguyên giá TSCĐ bình quân phải tính KH trong năm.

)(2500 trđNG
đ
=
)(19006002500 trđNG
kh
đ
=−=
)(87
12

2843721160
trđNG
t
=
×+×+×
=
)(5,147
12
6709150
trđNG
g
=
×+×
=
gt
đ
NGNGNGNG
KH
KH
−+=
)(5,18395,147871900 trđ
=−+=
Số tiền KH TSCĐ trong năm:

Vậy số tiền khấu hao tài sản cố định năm N là: 183,95 (Trđ)
2) Hiệu suất sd TSCĐ của doanh nghiệp trong năm N.
- Mức Khấu hao lũy kế cuối kỳ:


- Nguyên giá cuối kỳ :



- Vốn cố định cuối kỳ:



)(95,183105,1839
0
0
trđTGM
K
KH
KH
=×=×Ν=
↓−↑+=
KKKlkđlKlkck
MMMM
( )
)(95,11032015095,183950
0
0
trđ
=×−+=
gtđC
NGNGNGNG
−+=
( ) ( )
)(24241507084602500 trđ
=+−++=
KlkđlCCĐ

MNGV
C
−=
)(05,132095,11032424 trđ
=−=
- Vốn cố định đầu kỳ:


(Trđ).

- Vốn cố định bình quân:



) Hiệu suất sử dụng TSCĐ của DN trong năm N.
) Hàm lượng vốn cố định của doanh nghiệp trong năm N:


KlkđlđCĐ
MNGV
đ
−=
15509502500
=−=
)(025,1435
2
05,13201550
2
trđ
VV

V

CĐCĐ

=
+
=
+
=


32,4
025,1435
6200
===

T
V
TR
H

23,0
6200
025,1435
===
T

VCĐ
TR
V

HL

Kết luận:
• Vậy hiệu suất sử dụng TSCĐ của doanh nghiệp trong năm N là: 4.32
• Hàm lượng vốn cố định của doanh nghiệp trong năm N là : 0,23

Bài 8:
a)Xác định nguyên giá của TSCĐ trong các trường hợp.
1/ NG= giá mua máy công cụ+chi phí vận chuyển lắp đặt
NG= 40tr + 2.1tr = 42.1tr
Mk= 42.1tr/10= 4.21tr/năm
2/ NG= giá mua thiết bị sx + chi phí chạy thử - chiết khấu thương mại
NG= 110tr + 10.5tr - 0.5tr = 120tr
Mk= 120tr/10 = 12tr/năm
3/ NG= giá nhận phương tiện vận chuyển + chi phí trước khi đưa vào sử dụng
NG= 240tr + 1.2tr = 241.2tr
Mk = 40.2tr/năm
4/ NG= giá trị còn lại của TS đem trao đổi
NG= 240tr – (240tr*40%) = 144tr
Mk = 144tr/10 = 14.4tr/năm
b) Tính tổng số tiền trích khâu hao hàng năm của tất cả các TSCĐ ?
∑Mk = (1) + (2) + (3) + (4) = 4.41tr + 12tr + 40.2tr + 14.4tr = 70.81tr/năm

Bài tập 9

1) TH1:doanh nghiệp tính thuế: GTGT theo phương pháp trực tiếp
-
Nguyên giá của thiết bị mua sắm là

NG = giá nhập tại cửa khẩu + thuế suất nhập khẩu +thuế GTGT +chi phí vận

chuyển đến doanh nghiệp(có thuế GTGT) + chi phí khác(giá có thuế GTGT)

= 200 +200*20%+(240 *10%)+33+33= 330 (triệu đồng)

TH2:doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
-
Nguyên giá của thiết bị mua sắm là:
• = giá ngập khẩu tại cư khẩu + thuế suất nhập khẩu+ chi phí vận chuyển đến
doanh nghiệp(giá không có thuế GTGT) + chi phí khác(giá không có thuế
GTGT
=200+200*20%+ 33-33/(1+10%)+30 =300(triệu đông)
2, tính số tiền khấu hao TSCĐ hàng năm bằng 2 phương pháp

Tính theo phương pháp trực tiếp:

Tính theo pp khấu hao đường thẳng:
Theo bài ta có
n = 10 năm
Mức khấu hao hằng năm

Tính theo phương pháp khấu hao số dư có điều chỉnh
Ta có : n = 10 H = 2,5
)(330 trđNG
=
)/(33
10
330
ntrđ
n
NG

M
kh
===

0
0
0
0
10100
10
1
=×=
k
T
0
0
0
0
255,210
=×=×=
HkTt
i
Năm Mức khấu hao Giá trị còn lại
0 0 330
1 82,5 247,5
2 61,88 185,6
3 46,4 139,2
4 34,8 104,4
5 26,1 78,3
6 19,58 58,72

7 14,68 44,04
8 11,01 33,03
9 16,52 16,52
10 16,52 0
)(
KH
M
):( trđđvt
 Tính theo phương pháp khấu hao giá trị gia tăng

tính khấu hao tài sản có định bằng phương pháp khấu hao đường thẳng
Ta có :
NG = 300 (trđ)
n = 10 năm
Mức khấu hao hàng năm:
• Tính KH TSCĐ theo phương pháp khấu hao số dư có điều chỉnh.
Ta có : n = 10 H = 2,5


)/(30
10
300
ntrđM
n
NG
KH
===

%10%100
10

1
100
1
0
0
=×=×=
n
T
K
%255,2%10
=×=×=
HTt
k
i

×