DOANH LỜI VÀ RỦI
RO
DOANH LỜI
Thu nhập định kỳ từ TS
Thu nhập từ vốn
DL = TN định kỳ từ TS + TN từ vốn
DOANH LỜI TUYỆT ĐỐI VÀ
DOANH LỜI TƯƠNG ĐỐI
Tháng 7/2010: mua 100 CP của FPT: 35.000 đ/CP
Tháng 1/2011: Chốt danh sách trả cổ tức: 1000đ/CP
Tháng 8/2011: bán 100 CP của FPT: 3,8 triệu đ
DOANH LỜI THỰC TẾ VÀ
DOANH LỜI KỲ VỌNG
Trong đó
r^: Tỉ suất doanh lời kỳ vọng
r
i
: Tỉ suất doanh lời khi khả năng i xảy ra
P
i
: Xác suất xảy ra tương ứng
Ví dụ
Điều kiện thị
trường
Tỉ suất doanh
lời
Xác suất
Tăng trưởng 50% 60%
Suy thoái -10% 40%
VÍ DỤ (tiếp)
Tình huống r
i
P
i
r
i
xP
i
Tăng trưởng 0,5 0,6 0,3
Sụt giảm -0,1 0,4 -0,04
R^ = 0,26
RỦI RO
Rủi ro là một khả năng xảy ra đối với tài sản
của chủ đầu tư làm doanh lời kỳ vọng sai
khác với doanh lời thực tế.
ĐO LƯỜNG RỦI RO
Phân tích độ nhạy
Phân phối xác suất
PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY
PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
PHÂN PHỐI XÁC SUẤT (TIẾP)
PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH
CHUẨN
σ
2
là phương sai
Độ lệch chuẩn σ =
Độ lệch chuẩn có cùng đơn vị với
tỉ suất doanh lời.
ĐỘ LỆCH CHUẨN
VÍ DỤ
Nền kinh
tế
Xác suất VNA HHOS
Bùng nổ 50% 70% 10%
Suy thoái 50% -40% 20%
R^ 15% 15%
VÍ DỤ (tiếp)
Tình
huống
Xác
suất
(Pi)
VNA
(Ri)
Ri-R^ (Ri-R^)
2
(Ri-R^)
2
xP
i
Bùng
nố
0,5 0,7 (0,7-0,15) (0,55)
2
0,15215
Suy
thoái
0,5 -0,4 (-0,4-0,15) (0,55)
2
0,15215
R^=0,15 σ
2 =
0,305
VÍ DỤ (tiếp)
Tình
huống
Xác
suất
(Pi)
HHOS
(Ri)
Ri-R^ (Ri-R^)
2
(Ri-R^)
2
xP
i
Bùng
nố
0,5 0,1 (0,1-0,15) (0,05)
2
0,00125
Suy
thoái
0,5 0,2 (0,2-0,15) (0,05)
2
0,00125
R^=0,15 σ
2 =
0,0025
VÍ DỤ (tiếp)
R^ σ
2
σ
VNA 15% 30,5% 15,25%
HHOS 15% 0,25% 0,125%
SO SÁNH DOANH LỜI VÀ RỦI
RO
HỆ SỐ PHƯƠNG SAI (CV)
HỆ SỐ PHƯƠNG SAI