Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

slike kinh doanh ngoại hối thầy thịnh chương 3 giao dịch ngoại hối kỳ hạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.83 KB, 17 trang )

1
1
CHƯƠNG III :
GIAO DỊCH NGOẠI HỐI KỲ HẠN
- FOREX (OUTRIGHT) FORWARD
TRANSACTIONS -
2
Mục tiêu :
Hiểu được thế nào là giao dịch ngọai hối kỳ hạn.
Nắm được các đặc điểm của giao dịch ngoại hối
kỳ hạn.
Hiểu cách tính và yết tỷ giá kỳ hạn.
Nắm được các ứng dụng của giao dịch ngoại hối
kỳ hạn.
GIAO DỊCH NGOẠI HỐI KỲ HẠN
(FOREX FORWARD TRANSACTIONS)
3
3.1. KHÁI NIỆM GIAO DỊCH NGỌAI HỐI KỲ HẠN
Giao dịch ngoại hối kỳ hạn (Forex Outright
Forward Transactions) :
Là giao dịch mua bán ngoại hối, trong đó tỷ
giá được hai bên thỏa thuận vào ngày hôm
nay và việc giao hàng (thanh tóan) được
thực hiện tại mức tỷ giá đó vào một ngày
xác định trong tương lai, và ngày này phải
cách ngày ký kết hợp đồng từ 3 ngày làm
việc trở lên.
2
4
3.1. KHÁI NIỆM GIAO DỊCH NGỌAI HỐI KỲ HẠN
Đặc điểm :


 Giao dịch ngoại hối kỳ hạn được thực hiện trên thị trường
ngoại hối không chính thức (thị trường OTC).
 Phải có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ hợp đồng tức :
 Bắt buộc mua (bán) đồng tiền đúng số lượng đã ghi
trong hợp đồng.
 Bắt buộc mua (bán) với tỷ giá đã được ký kết.
 Bắt buộc thực hiện hợp đồng vào thời điểm đã được ký
kết.
 Kỳ hạn của hợp đồng ngọai hối kỳ hạn thường là 1, 2, 3, 6,
9, 12 tháng. Tuy nhiên, hai bên có thể thỏa thuận các kỳ
hạn lẻ hay kỳ hạn nhiều hơn 1 năm.
5
 Ngày giá trị kỳ hạn (Forward Value Date) :
là ngày thanh tóan hợp đồng kỳ hạn, hay
ngày mà hợp đồng kỳ hạn được thực hiện.
3.2.1. NGÀY GIÁ TRỊ TRONG GIAO DỊCH
NGỌAI HỐI KỲ HẠN (Forward Value Date)
3.2.
KỸ
THUẬT
GIAO
DỊCH
NGỌAI
HỐI
KỲ
HẠN
FVD = (T+2) + n
Trong đó :
FVD : ngày giá trị trong giao dịch kỳ hạn
T : ngày giao dịch (ký kết hợp đồng)

T+2 : ngày giá trị giao ngay
n : số ngày của giao dịch kỳ hạn
6
3.2.1. NGÀY GIÁ TRỊ TRONG GIAO DỊCH
NGỌAI HỐI KỲ HẠN (Forward Value Date)
Spot Value
Date
(T+2)
Trade
Date
(T)
Forward Value
Date
(T+2)+n
Mua USD kỳ
hạn 20 ngày
Nhận USD và
thanh toán VND
4/10
6/10
26/10
 Nếu ngày giá trị kỳ hạn rơi vào ngày nghỉ cuối tuần
hay ngày lễ thì sẽ chuyển sang ngày làm việc tiếp
theo.
3.2.
KỸ
THUẬT
GIAO
DỊCH
NGỌAI

HỐI
KỲ
HẠN
3
7
Khái niệm
 Tỷ giá kỳ hạn là tỷ giá được thỏa thuận ngay
từ hôm nay để làm cơ sở cho việc giao hàng
- thanh tóan vào một ngày xác định trong
tương lai.
 Tỷ giá kỳ hạn khác với tỷ giá giao ngay do
kỳ hạn giao hàng – thanh tóan khác nhau.
 Tỷ giá kỳ hạn được tính trên cơ sở tỷ giá
giao ngay hiện hành, kỳ hạn của giao dịch
kỳ hạn và lãi suất của các đồng tiền liên
quan.
3.2.2. TỶ GIÁ KỲ HẠN
3.2.
KỸ
THUẬT
GIAO
DỊCH
NGỌAI
HỐI
KỲ
HẠN
8
 Giống thị trường giao ngay, ở thị trường kỳ
hạn, các nhà tạo thị trường cũng yết giá hai
chiều ở cả hai thị trường liên ngân hàng và

bán lẻ.
 Tỷ giá kỳ hạn mua vào là tỷ giá mà tại đó
nhà tạo thị trường sẵn sàng mua kỳ hạn
đồng tiền yết giá.
 Tỷ giá kỳ hạn bán ra là tỷ giá mà tại đó nhà
tạo thị trường sẵn sàng bán kỳ hạn đồng
tiền yết giá.
 Tỷ giá kỳ hạn mua vào bao giờ cũng thấp
hơn tỷ giá kỳ hạn bán ra.
3.2.2. TỶ GIÁ KỲ HẠN
3.2.
KỸ
THUẬT
GIAO
DỊCH
NGỌAI
HỐI
KỲ
HẠN
9
Công thức tổng quát:
3.2.2. TỶ GIÁ KỲ HẠN
(
)
( )
*1
1
i
i
SF

+
+
×=
Trong đó :
F : tỷ giá kỳ hạn một năm
S : tỷ giá giao ngay
i : lãi suất kỳ hạn một năm của đồng tiền định giá
i* : lãi suất kỳ hạn một năm của đồng tiền yết giá
* Cơ sở tính lãi của các đồng tiền khác nhau :
 AUD, JPY, USD, CHF, EUR, VND… : 360 ngày / năm
 GBP, HKD, SGD, CAD… : 365 ngày / năm
3.2.
KỸ
THUẬT
GIAO
DỊCH
NGỌAI
HỐI
KỲ
HẠN
4
10
Ví dụ : S
(USD/EUR)
= 1.4154
1. Nếu
i
USD
1y
= 4.75% /năm

i
EUR
1y
= 3.39% /năm
Tính F
(USD/EUR) 1 năm
?
2. Nếu
i
USD
3m
= 4.75% /năm
i
EUR
3m
= 3.39% /năm
Tính F
(USD/EUR) 3 tháng
?
Tính F
(USD/EUR) 92 ngày
?
11
Ví dụ :
• 1 nhà nhập khẩu cần 1 triệu USD vào 1 năm sau để
thanh toán tiền hàng nhập khẩu. Nhà nhập khẩu liên
hệ với Eximbank và yêu cầu Eximbank bán cho mình
1 triệu USD, kỳ hạn 1 năm.
• Các thông tin thị trường :
naêm

naêm
/%25.8%05.8
/%75.4%50.4
100,16083,16
)/(
−=
−=

=
VND
USD
USDVND
i
i
S
(
)
( )
*1
1
i
i
SF
+
+
×=
12
3.2.2. TỶ GIÁ KỲ HẠN
i
b

: lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 năm đồng định giá (VND)
i
a
: lãi suất cho vay kỳ hạn 1 năm đồng định giá (VND)
i*
b
: lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 năm đồng yết giá (USD)
i*
a
: lãi suất cho vay kỳ hạn 1 năm đồng yết giá (USD)
S
b
: tỷ giá giao ngay mua vào (USD : đồng tiền yết giá)
S
a
: tỷ giá giao ngay bán ra (USD : đồng tiền yết giá)
F
b
: tỷ giá kỳ hạn một năm mua vào (Bid Forward Rate)
F
a
: tỷ giá kỳ hạn một năm bán ra (Ask Forward Rate)
3.2.
KỸ
THUẬT
GIAO
DỊCH
NGỌAI
HỐI
KỲ

HẠN
5
13
* Cơ sở để tính tỷ giá kỳ hạn mua vào – bán ra :
 Khi cung cấp hợp đồng kỳ hạn, nhà tạo thị
trường đã tạo ra trạng thái ngọai hối và trạng
thái luồng tiền không cân bằng → đối mặt rủi ro
tỷ giá và rủi ro lãi suất.
 Để tránh các rủi ro này, họ cần cân bằng trạng
thái ngọai hối và trạng thái luồng tiền mà họ đã
tạo ra khi cung cấp hợp đồng kỳ hạn bằng cách
thực hiện các giao dịch phù hợp trên thị trường
tiền tệ và thị trường ngọai hối.
→ Các bước giao dịch này là cơ sở để tính tỷ giá
kỳ hạn mua vào và tỷ giá kỳ hạn bán ra.
3.2.2. TỶ GIÁ KỲ HẠN
3.2.
KỸ
THUẬT
GIAO
DỊCH
NGỌAI
HỐI
KỲ
HẠN
14
6/ Thực hiện HĐ kỳ hạn
1 năm
sau
1/ Ký HĐ mua USD kỳ

hạn 1 năm (
F
b
)
Hiện tại
USDUSDVND
Trạng thái
ngoại hối
Trạng thái luồng tiền
Các bước
tiến hành
*
1
1
a
i+
*
1
1
a
b
i
S
+
+
1
-
+
-
*

1
1
a
i+
*
1
1
a
b
i
S
+
+
-
*
*
1
1
a
a
i
i+
-
0 0 0
-
***
1
1
)
1

1
1
1
(
a
b
b
b
a
b
a
b
i
i
Si
i
S
i
S
+
+
=
+
+
+
+
-
F
b
1

+
1
0
0 0
2/ Bán USD giao ngay
(
S
b)
3/ Đi vay USD 1 năm
(
i*
a)
4/ Đầu tư VND 1 năm
(
i
b)
Luồng tiền ròng
5/ Hòan trả gốc và lãi
vay USD
7/ Thu hồi gốc và lãi
VND
Luồng tiền ròng
*
1
1
a
i+
15
3.2.2. TỶ GIÁ KỲ HẠN
Công thức tính tỷ giá kỳ hạn mua vào

)1(
)1(
*
a
b
bb
i
i
SF
+
+
×=
Trong đó :
F
b :
Tỷ giá kỳ hạn 1 năm mua vào
S
b :
Tỷ giá giao ngay mua vào
i
b
:
Lãi suất tiền gửi đồng tiền định giá kỳ hạn 1 năm
i*
a
:
Lãi suất cho vay đồng tiền yết giá kỳ hạn 1 năm
3.2.
KỸ
THUẬT

GIAO
DỊCH
NGỌAI
HỐI
KỲ
HẠN
6
16
6/ Thực hiện HĐ kỳ hạn
1 năm
sau
1/ Ký HĐ bán USD kỳ
hạn 1 năm (
F
a
)
Hiện tại
USDUSDVND
Trạng thái
ngoại hối
Trạng thái luồng tiền
Các bước
tiến hành
*
1
1
b
i+
*
1

1
b
a
i
S
+
-
1
+
-
+
*
1
1
b
i+
*
1
1
b
a
i
S
+
-
*
1
1
b
i+

-
*
*
1
1
b
b
i
i+
+
0 0 0
+
***
1
1
)
1
1
1
1
(
b
a
a
a
b
a
b
a
i

i
Si
i
S
i
S
+
+
=
+
+
+
+
+
F
a
1
-
1
0
0 0
2/ Mua USD giao ngay
(
S
a)
3/ Đi vay VND 1 năm
(
i
a)
4/ Đầu tư USD 1 năm

(
i*
b)
Luồng tiền ròng
5/ Thu hồi gốc và lãi
USD
7/ Hoàn trả gốc và lãi
vay VND
Luồng tiền ròng
17
3.2.2. TỶ GIÁ KỲ HẠN
Công thức tính tỷ giá kỳ hạn bán ra
)1(
)1(
*
b
a
aa
i
i
SF
+
+
×=
3.2.
KỸ
THUẬT
GIAO
DỊCH
NGỌAI

HỐI
KỲ
HẠN
Trong đó :
F
a :
Tỷ giá kỳ hạn 1 năm bán ra
S
a :
Tỷ giá giao ngay bán ra
i
a
:
Lãi suất cho vay đồng tiền định giá kỳ hạn 1 năm
i*
b
:
Lãi suất tiền gửi đồng tiền yết giá kỳ hạn 1 năm
18
* Các lưu ý :
 Tỷ giá kỳ hạn theo các công thức ở trên mới chỉ là
mức tỷ giá kỳ hạn hòa vốn.
 Để tạo lợi nhuận, nhà tạo thị trường cần giảm một
số điểm ở tỷ giá kỳ hạn hòa vốn mua vào và tăng
một số điểm ở tỷ giá kỳ hạn hòa vốn bán ra. Mức độ
tăng giảm nhiều hay ít là tùy thuộc vào tình hình
cạnh tranh trên thị trường.
 Tỷ giá kỳ hạn theo các công thức ở trên là áp dụng
cho kỳ hạn một năm. Vì vậy, khi tính tỷ giá kỳ hạn
cho các kỳ hạn khác nhau, cần phải điều chỉnh lãi

suất theo kỳ hạn tuơng ứng (chú ý rằng thông tin thị
trường thường thể hiện lãi suất của các kỳ hạn tính
theo tỷ lệ phần trăm / năm → rất dễ nhầm lẫn).
3.2.2. TỶ GIÁ KỲ HẠN
3.2.
KỸ
THUẬT
GIAO
DỊCH
NGỌAI
HỐI
KỲ
HẠN
7
19
Ví dụ : Một nhà nhập khẩu cần 1 triệu USD vào 1 năm sau để
thanh toán tiền hàng nhập khẩu. Nhà nhập khẩu liên hệ với
Eximbank và yêu cầu Eximbank bán cho mình 1 triệu USD, kỳ
hạn 1 năm. Các thông tin thị trường :
naêm
naêm
/%25.8%05.8
/%75.4%50.4
100,16083,16
1
1
)/(
−=
−=


=
yearVND
yearUSD
USDVND
i
i
S
Tính tỷ giá kỳ hạn mua vào – bán ra hòa vốn của Eximbank ?
Eximbank muốn có lợi nhuận là 5 điểm ở cả hai chiều mua vào
và bán ra thì phải yết tỷ giá kỳ hạn là bao nhiêu ? Nếu giả sử các
mức lãi suất USD, VND ở trên có kỳ hạn 3 tháng (90 ngày), hãy
tính tỷ giá kỳ hạn 3 tháng biết cơ sở tính lãi là 360 ngày/ năm ?
20
3.2.3. ĐIỂM KỲ HẠN
Khái niệm :
 Điểm kỳ hạn (Forward Margin / Forward
Points) :
Là chênh lệch giữa tỷ giá kỳ hạn và tỷ giá
giao ngay.
3.2.
KỸ
THUẬT
GIAO
DỊCH
NGỌAI
HỐI
KỲ
HẠN
21
* Công thức tính tổng quát :

 Điểm kỳ hạn tuyệt đối
*
1
*)(
i
iiS
SFP
+

=−=
3.2.3. ĐIỂM KỲ HẠN
 Điểm kỳ hạn tương đối (tính theo tỷ lệ % / năm)
N
S
SF
P
12
%100% ××

=
Trong đó :
 F : Tỷ giá kỳ hạn
 S : Tỷ giá giao ngay
 N : Kỳ hạn (theo tháng)
 i & i* : Lãi suất % / năm của đồng định giá và yết giá
3.2.
KỸ
THUẬT
GIAO
DỊCH

NGỌAI
HỐI
KỲ
HẠN
8
22
3.2.3. ĐIỂM KỲ HẠN
* Công thức tính gần đúng tổng quát :
 Điểm kỳ hạn tính theo số tuyệt đối
 Điểm kỳ hạn tương đối (tính theo tỷ lệ % / năm)
)(
*
iiSP −=
*
% iiP −=
i & i* : các mức lãi suất kỳ hạn 1 năm của đồng tiền
định giá và yết giá
→ Phản ánh chênh lệch lãi suất giữa 2 đồng tiền :
đồng tiền có lãi suất thấp hơn thì tăng giá kỳ hạn.
3.2.
KỸ
THUẬT
GIAO
DỊCH
NGỌAI
HỐI
KỲ
HẠN
23
3.2.3. ĐIỂM KỲ HẠN

 Điểm kỳ hạn là một số dương : điểm kỳ hạn gia tăng
(Forward Pickup / Forward Premium)
i > i*⇔ P > 0 ⇔ F > S
→ Đồng tiền yết giá có điểm kỳ hạn gia tăng.
 Điểm kỳ hạn là một số âm : điểm kỳ hạn khấu trừ
(Forward Markdown / Forward Discount)
i < i* ⇔ P<0 ⇔ F < S
→ Đồng tiền yết giá có điểm kỳ hạn khấu trừ.
Đồng tiền yết giá tăng giá kỳ hạn
Đồng tiền yết giá giảm giá kỳ hạn
3.2.
KỸ
THUẬT
GIAO
DỊCH
NGỌAI
HỐI
KỲ
HẠN
24
3.2.3. ĐIỂM KỲ HẠN
* Công thức tính điểm kỳ hạn mua vào – bán ra HÒA VỐN :
 Điểm kỳ hạn mua vào hòa vốn (FM
b hv
)
 Điểm kỳ hạn bán ra hòa vốn (FM
a hv
)
3.2.
KỸ

THUẬT
GIAO
DỊCH
NGỌAI
HỐI
KỲ
HẠN
)1(
)(
*
*
a
a
b
bbhv
i
ii
SFM
+

×=
)1(
)(
*
*
b
b
a
aahv
i

ii
SFM
+

×=
9
25
3.2.3. ĐIỂM KỲ HẠN
Công thức gần đúng tính điểm kỳ hạn mua vào – bán ra HÒA VỐN :
 Điểm kỳ hạn mua vào hòa vốn (FM
b hv
)
 Điểm kỳ hạn bán ra hòa vốn (FM
a hv
)
3.2.
KỸ
THUẬT
GIAO
DỊCH
NGỌAI
HỐI
KỲ
HẠN
)(
*
a
bbbhv
iiSFM −=
)(

*
b
aaahv
iiSFM −=
* Trong thực tế, các dealers thường sử dụng công thức
gần đúng để xác định điểm kỳ hạn và tỷ giá kỳ hạn do :
 Tính tóan nhanh, đơn giản.
 Không làm thay đổi đáng kể tỷ giá kỳ hạn theo công
thức chính xác.
26
3.2.4. YẾT TỶ GIÁ KỲ HẠN
* Có 3 cách yết tỷ giá như sau :
(1) Yết đầy đủ các con số
(2) Yết theo điểm kỳ hạn số tuyệt đối
(3) Yết theo điểm kỳ hạn tính tỷ lệ % / năm
* Cách yết số 2 - theo điểm kỳ hạn số tuyệt
đối – được áp dụng phổ biến trong thực tế,
đặc biệt là trong giao dịch kỳ hạn liên ngân
hàng.
3.2.
KỸ
THUẬT
GIAO
DỊCH
NGỌAI
HỐI
KỲ
HẠN
27
YẾT ĐẦY ĐỦ CÁC CON SỐ

0.70070.69881.99951.99733 tháng
0.69830.69722.00081.99892 tháng
0.69750.69672.00131.99961 tháng
0.69690.69632.00302.0015
Giao ngay
Tỷ giá
bán ra
Tỷ giá
mua vào
Tỷ giá
bán ra
Tỷ giá
mua vào
AUDGBP
Kỳ hạn
(đồng tiền định giá : USD)
10
28
YẾT THEO ĐIỂM KỲ HẠN SỐ TUYỆT ĐỐI
25 - 3842 - 353 tháng
9 – 1426 – 222 tháng
4 – 619 – 171 tháng
0.69690.69632.00302.0015
Giao ngay
Tỷ giá
bán ra
Tỷ giá
mua vào
Tỷ giá
bán ra

Tỷ giá
mua vào
AUDGBP
Kỳ hạn
(đồng tiền định giá : USD)
29
YẾT TỶ GIÁ KỲ HẠN
* Xác định tỷ giá kỳ hạn với cách yết theo điểm
kỳ hạn số tuyệt đối :
 Nếu điểm kỳ hạn mua vào > điểm kỳ hạn bán ra :
Tỷ giá kỳ hạn = Tỷ giá giao ngay – Điểm kỳ hạn
 Nếu điểm kỳ hạn mua vào < điểm kỳ hạn bán ra :
Tỷ giá kỳ hạn = Tỷ giá giao ngay + Điểm kỳ hạn
KỸ
THUẬT
GIAO
DỊCH
NGỌAI
HỐI
KỲ
HẠN
30
YẾT THEO ĐIỂM KỲ HẠN TÍNH THEO % / NĂM
- 0.6990%
- 0.6590%
- 1.0185%
+ 2.1811%
+ 1.2053%
+ 1.0331%
+ 1.4361%- 0.8393%

3 tháng
+ 0.7755%- 0.7794%
2 tháng
+ 0.6893%- 1.1391%
1 tháng
0.69690.69632.00302.0015
Giao ngay
Tỷ giá
bán ra
Tỷ giá
mua vào
Tỷ giá
bán ra
Tỷ giá
mua vào
AUDGBP
Kỳ hạn
(đồng tiền định giá : USD)
11
31
3.3.1. Bảo hiểm rủi ro tỷ giá
3.3.2. Đầu cơ
3.3.3. Kinh doanh chênh lệch lãi suất có bảo
hiểm rủi ro tỷ giá (Covered Interest
Arbitrage – CIA)
3.3. CÁC ỨNG DỤNG CỦA GIAO DỊCH NGỌAI HỐI KỲ HẠN
32
3.3.1. Bảo hiểm rủi ro tỷ giá :
3.3.1.1. Các khoản thanh toán nhập khẩu
3.3.1.2. Các khoản vay bằng ngoại tệ

3.3.1.3. Các khoản thu xuất khẩu
3.3.1.4. Các khoản đầu tư bằng ngoại tệ
3.3. CÁC ỨNG DỤNG CỦA GIAO DỊCH NGỌAI HỐI KỲ HẠN
33
Tình huống:
Nhà NK Việt Nam phải thanh toán tiền hàng cho
nhà xuất khẩu Mỹ số tiền 100,000 USD sau 3
tháng.
Tỷ giá giao ngay hiện tại là 16,450 VND/USD
Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng là 16,530 VND/USD.



Phân tích tình hung ?
3.3.1. BẢO HIỂM RỦI RO TỶ GIÁ
3.3.1.1. CÁC KHOẢN THANH TOÁN NHẬP KHẨU
12
34
→ Phát sinh trạng thái ngọai hối đỏan
→ Rủi ro tỷ giá (đồng USD tăng giá so với VND) : sau 3
tháng nếu tỷ giá tăng, chi phí VND để mua USD sẽ
tăng.
Xử lý :
K
hông phòng ngừa rủi ro tỷ giá và sau 3 tháng
mua USD theo tỷ giá giao ngay phổ biến trên thị
trường.
Phòng ngừa rủi ro tỷ giá bằng cách mua USD kỳ
hạn 3 tháng theo tỷ giá kỳ hạn 16,530 VND/USD.
3.3.1. BẢO HIỂM RỦI RO TỶ GIÁ

3.3.1.1. CÁC KHOẢN THANH TOÁN NHẬP KHẨU
35
Nhận xét :
Nếu không phòng ngừa rủi ro tỷ giá, nhà nhập khẩu có thể bị tổn
thất lớn (Ví dụ : Tỷ giá tăng đột biến lên 18,000 VND/USD).
Nếu phòng ngừa rủi ro tỷ giá, nhà nhập khẩu cố định chi phí là
1,653,000,000 VND để thanh toán tiền hàng nhập khẩu ; nếu tỷ
giá sau 3 tháng tăng lên 18,000 VND/USD thì cũng không ảnh
hưởng gì.
Nếu tỷ giá sau 3 tháng là 15,000 VND/USD, nhà nhập khẩu sẽ
tốn ít chi phí hơn, nhưng không có gì là chắc chắn và tổn thất do
tỷ giá tăng mạnh cũng dễ xảy ra.

Bảo hiểm rủi ro tỷ giá:
Mua kỳ hạn 3 tháng 100,000 USD.
3.3.1. BẢO HIỂM RỦI RO TỶ GIÁ
3.3.1.1. CÁC KHOẢN THANH TOÁN NHẬP KHẨU
36
Tình huống :
Để đáp ứng nhu cầu vốn nội tệ, công ty Úc vay 1,000,000 USD
trong 6 tháng, lãi suất 5%/năm và chuyển sang AUD sử dụng.
Tỷ giá giao ngay hiện tại là 0.8335 – 0.8350 USD/AUD.
Tỷ giá kỳ hạn 6 tháng là 0.8250 – 0.8270 USD/AUD.
→ Rủi ro tỷ giá (đồng USD tăng giá so với AUD) : nếu sau 6 tháng
tỷ giá giảm (do USD tăng giá so với AUD), chi phí bằng AUD để
hoàn trả khoản vay USD sẽ tăng (Ví dụ : Tỷ giá giao ngay 6
tháng sau là 0.7800 – 0.7810 USD/AUD).

Bo him ri ro t giá : Mua USD (nợ + lãi) kỳ hạn 6 tháng
Bảo hiểm rủi ro tỷ giá các khỏan vay bằng ngọai tệ giống

bảo hiểm rủi ro tỷ giá các khỏan thanh tóan nhập khẩu
3.3.1. BẢO HIỂM RỦI RO TỶ GIÁ
3.3.1.4. CÁC KHOẢN VAY BẰNG NGOẠI TỆ
13
37
Tình huống:
Một nhà xuất khẩu Nhật có một khoản thu từ xuất khẩu
1,000,000 USD vào 6 tháng sau.
Tỷ giá giao ngay hiện tại 110.00 - 110.20 JPY/USD
Tỷ giá kỳ hạn 6 tháng là 107.00 – 107.30 JPY/USD
→ Phát sinh trạng thái ngọai hối trường
→ Rủi ro tỷ giá (đồng USD giảm giá so với JPY) : nếu sau 6
tháng tỷ giá giảm, khoản thu XK khi chuyển đổi sang JPY sẽ
giảm (Ví dụ : Tỷ giá giao ngay 6 tháng sau là 103.00 – 103.10
JPY/USD).

Bo him ri ro t giá:
Bán kỳ hạn 6 tháng 1,000,000 USD.
3.3.1. BẢO HIỂM RỦI RO TỶ GIÁ
3.3.1.2. CÁC KHOẢN THU XUẤT KHẨU
38
Tình huống :
Nhà đầu tư Singapore dùng 1,000,000 SGD chuyển sang USD
để đầu tư 1 năm vào tín phiếu kho bạc của Mỹ, lãi suất 4%/năm
Tỷ giá giao ngay hiện tại là 1.5660 – 1.5675 SGD/USD
Tỷ giá kỳ hạn 1 năm là 1.5300 – 1.5320 SGD/USD
→ Rủi ro tỷ giá (đồng USD giảm giá so với SGD) : nếu sau 1 năm
tỷ giá giảm (do USD giảm giá so với SGD), khoản thu về từ đầu
tư khi chuyển đổi sang SGD sẽ giảm (Ví dụ : Tỷ giá giao ngay 1
năm sau là 1.4550 – 1.4565 SGD/USD).


Bo him ri ro t giá : Bán USD (vốn + lãi) kỳ hạn 1 năm
Bảo hiểm rủi ro tỷ giá các khỏan đầu tư bằng ngọai
tệ giống bảo hiểm rủi ro tỷ giá khỏan thu xuất khẩu.
3.3.1. BẢO HIỂM RỦI RO TỶ GIÁ
3.3.1.3. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ BẰNG NGOẠI TỆ
39
 Nếu nhà kinh doanh kỳ vọng một đồng tiền tăng giá
mạnh trong tương lai → đầu cơ bằng cách mua kỳ
hạn đồng tiền đó.
 Nếu nhà kinh doanh kỳ vọng một đồng tiền giảm
giá mạnh trong tương lai → đầu cơ bằng cách bán
kỳ hạn đồng tiền đó.
 Nếu một nhà tạo thị trường cung cấp các hợp đồng
kỳ hạn nhưng không thực hiện các giao dịch để cân
bằng trạng thái ngọai hối và trạng thái luồng tiền đã
tạo ra → được xem là nhà đầu cơ.
3.3. CÁC ỨNG DỤNG CỦA GIAO DỊCH NGỌAI HỐI KỲ HẠN
3.3.2. SỬ DỤNG GIAO DỊCH KỲ HẠN ĐỂ ĐẦU CƠ
14
40
 Nếu nhà tạo thị trường đưa ra các mức tỷ giá kỳ hạn
không phù hợp với mức tỷ giá kỳ hạn cân bằng được
tính trên cơ sở ngang giá lãi suất của hai đồng tiền →
có cơ hội kinh doanh chênh lệch lãi suất có bảo hiểm
rủi ro tỷ giá (Covered Interest Arbitrage – CIA).
 Nhà tạo thị trường đưa ra tỷ giá kỳ hạn thực tế F(x/y) <
tỷ giá kỳ hạn cân bằng → đồng tiền y được định giá kỳ
hạn thấp → cơ hội CIA cho các nhà kinh doanh khác :
vay đồng tiền y ;mua giao ngay đồng tiền x ; đầu tư vào

đồng tiền x ; ký hợp đồng bán kỳ hạn đồng tiền x (mua
kỳ hạn đồng tiền y) với nhà tạo thị trường nói trên.
3.3. CÁC ỨNG DỤNG CỦA GIAO DỊCH NGỌAI HỐI KỲ HẠN
3.3.3. SỬ DỤNG GIAO DỊCH KỲ HẠN ĐỂ CIA
41
 Nhà tạo thị trường đưa ra tỷ giá kỳ hạn thực tế F(x/y) >
tỷ giá kỳ hạn cân bằng → đồng tiền y được định giá kỳ
hạn cao → cơ hội CIA cho các nhà kinh doanh khác :
vay đồng tiền x ; mua giao ngay đồng tiền y ; đầu tư
vào đồng tiền y ; ký hợp đồng bán kỳ hạn đồng tiền y
với nhà tạo thị trường nói trên.
 Nếu đồng tiền yết giá y được định giá kỳ hạn thấp →
thực hiện CIA bằng cách vay đồng tiền yết giá y.
 Nếu đồng tiền yết giá y được định giá kỳ hạn cao →
thực hiện CIA bằng cách đầu tư vào đồng tiền yết giá y.
3.3. CÁC ỨNG DỤNG CỦA GIAO DỊCH NGỌAI HỐI KỲ HẠN
3.3.3. SỬ DỤNG GIAO DỊCH KỲ HẠN ĐỂ CIA
42
Ví dụ : Trên thị trường ngọai hối, một nhà tạo thị trường yết giá
như sau : - Spot S(USD/EUR) : 1.4886 – 1.4898
- Forward 3 tháng : 15 – 10
Tỷ giá Spot ở trên cũng là mức tỷ giá Spot đang phổ biến trên
thị trường.
Đồng thời, trên thị trường tiền tệ, có các thông tin như sau :
- Lãi suất USD 3 tháng (90 ngày) :2.25% - 2.75%/ năm (360
ngày)
- Lãi suất EUR 3 tháng (90 ngày) :4.50% - 5.25%/ năm (360
ngày)
 Có cơ hội cho CIA không ? Nêu quy trình thực hiện CIA.
3.3. CÁC ỨNG DỤNG CỦA GIAO DỊCH NGỌAI HỐI KỲ HẠN

3.3.3. SỬ DỤNG GIAO DỊCH KỲ HẠN ĐỂ CIA
15
43
 Tỷ giá kỳ hạn thực tế do nhà tạo thị trường yết giá :
F
tt
(USD/EUR) 3 tháng = 1.4871 – 1.4888
 Tỷ giá kỳ hạn cân bằng theo điều kiện ngang giá lãi suất :
F
cb
(USD/EUR) 3 tháng = 1.4776 – 1.4834
→ Có cơ hội kinh doanh chênh lệch lãi suất có bảo hiểm
rủi ro tỷ giá (CIA) vì
Fb
tt
=1.4871 >
Fa
cb
=1.4834USD/EUR
→ EUR được định giá kỳ hạn cao bởi nhà tạo thị trường
→ Vay USD 3 tháng với lãi suất 2.75% / năm, mua giao
ngay EUR tại tỷ giá 1.4898 USD/EUR, đầu tư vào EUR
3 tháng với lãi suất 4.50%/ năm, bán kỳ hạn 3 tháng
EUR (vốn + lãi) tại tỷ giá 1.4871 USD/EUR.
3.3. CÁC ỨNG DỤNG CỦA GIAO DỊCH NGỌAI HỐI KỲ HẠN
3.3.3. SỬ DỤNG GIAO DỊCH KỲ HẠN ĐỂ CIA
44
Bán EUR kỳ hạn 3 tháng
Thu hồi vốn + lãi đầu tư EUR
Đầu tư EUR 3 tháng (4.50%/năm)

Hiện
tại
Bán EUR kỳ hạn 3 tháng (1.4871)
Luồng tiền ròng
Hòan trả nợ + lãi vay USD
3
tháng
sau
Luồng tiền ròng
Mua giao ngay EUR (1.4898)
Vay USD 3 tháng (2.75%/năm)
EURUSD
Luồng tiền
Giao dịch
Thời
điểm
Giả sử bạn vay 100.000 USD, bạn sẽ thực hiện các bước kinh
doanh CIA như sau :
+ 100,000
+ 67,123- 100,000
- 67,123
00
+ 67,878
- 67,878
+ 100,941
- 100,687.5
0
+ 253.50
45
 Giả sử tỷ giá kỳ hạn thực tế do nhà tạo thị trường yết giá :

F
tt
(USD/EUR) 3 tháng = 1.4716 – 1.4758
 Tỷ giá kỳ hạn cân bằng theo điều kiện ngang giá lãi suất :
F
cb
(USD/EUR) 3 tháng = 1.4776 – 1.4834
→ Có cơ hội kinh doanh chênh lệch lãi suất có bảo hiểm
rủi ro tỷ giá (CIA) vì
Fb
cb
=1.4776 >
Fa
tt
=1.4758USD/EUR
→ EUR được định giá kỳ hạn thấp bởi nhà tạo thị trường
→ Vay EUR 3 tháng với lãi suất 5.25% / năm, mua giao
ngay USD (bán EUR) tại tỷ giá 1.4886 USD/EUR, đầu
tư USD 3 tháng với lãi suất 2.25%/ năm, bán USD
(mua EUR) kỳ hạn 3 tháng tại tỷ giá 1.4758 USD/EUR.
3.3. CÁC ỨNG DỤNG CỦA GIAO DỊCH NGỌAI HỐI KỲ HẠN
3.3.3. SỬ DỤNG GIAO DỊCH KỲ HẠN ĐỂ CIA
16
46
Mua EUR kỳ hạn 3 tháng
Thu hồi vốn + lãi đầu tư USD
Đầu tư USD 3 tháng (2.25%/năm)
Hiện
tại
Mua EUR kỳ hạn 3 tháng (1.4758)

Luồng tiền ròng
Hòan trả nợ + lãi vay EUR
3
tháng
sau
Luồng tiền ròng
Mua giao ngay USD (1.4886)
Vay EUR 3 tháng (5.25%/năm)
USDEUR
Luồng tiền
Giao dịch
Thời
điểm
Giả sử bạn vay 100.000 EUR, bạn sẽ thực hiện các bước kinh
doanh CIA như sau :
+ 100,000
+ 148,860- 100,000
- 148,860
00
+ 149,697
- 149,697
+ 101,435
- 101,312.5
0
+ 122.50
47
 Giao dịch ngọai hối kỳ hạn tại Việt Nam hiện được sử dụng rất
khiêm tốn, chiếm tỷ trọng rất nhỏ (trên 5%) trong tổng doanh số
giao dịch ngọai tệ của các NHTM thể hiện qua bảng sau
 Tại sao giao dịch kỳ hạn tại Việt Nam ít phát triển ?

 Các quy định của chính phủ (NHNN) về giao dịch kỳ hạn tại Việt
Nam :
 QĐ số 679/2002/QĐ-NHNN ngày 01/07/2002 của Thống Đốc
NHNN v/v ban hành một số quy định liên quan đến giao dịch
ngọai tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh
ngọai tệ (đã ht hiu lc).
 QĐ số 648/2004/QĐ-NHNN ngày 28/05/2004 của Thống Đốc
NHNN v/v sửa đổi, bổ sung một số điều của QĐ số
679/2002/QĐ-NHNN ngày 01/07/2002.
 QĐ số 1452/2004/QĐ-NHNN ngày 10/11/2004 của Thống Đốc
NHNN v/v giao dịch hối đóai của các tổ chức tín dụng được
phép họat động ngọai hối.
VÀI NÉT VỀ GIAO DỊCH KỲ HẠN TẠI VIỆT NAM
48
* Cách tính tỷ giá kỳ hạn tại Việt Nam theo quy định của NHNN :
 Mức tỷ giá kỳ hạn VND/USD trần được tính như sau :
Tỷ giá giao ngay vào ngày ký hợp đồng kỳ hạn.
Chênh lệch giữa hai mức lãi suất VND và USD hiện hành với :
- Lãi suất VND là lãi suất cơ bản của đồng Việt Nam (tính theo
năm) do NHNN Việt Nam công bố.
- Lãi suất của USD là lãi suất mục tiêu của USD do Cục Dự
Trữ Liên Bang Mỹ công bố (Fed Funds Target Rate).
Kỳ hạn của hợp đồng theo thỏa thuận của hai bên giao dịch
(trong khỏang từ 3 đến 365 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng).
 Mức tỷ giá kỳ hạn VND/USD do hai bên giao dịch thỏa thuận
không được vượt quá mức tỷ giá kỳ hạn VND/USD trần nói trên.
 Các kỳ hạn và mức tỷ giá kỳ hạn giữa VND - ngọai tệ khác và
giữa ngọai tệ - ngọai tệ do tổ chức tín dụng và khách hàng tự
thỏa thuận, không bị ràng buộc bởi quy định của NHNN.
VÀI NÉT VỀ GIAO DỊCH KỲ HẠN TẠI VIỆT NAM

17
49
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
Tổng mua
bán
Forward
Tỷ trọng mua, bán Forward
79%23%5,6%100%2006
78%22%5,5%100%2005
82%18%5,2%100%2004
83%17%4,9%100%2003
86%14%5,6%100%2002
81%19%5,6%100%2001
76%24%5,5%100%2000
61%39%2,8%100%1999
62%38%10,6%100%1998
Bán
Forward
Mua
Forward
Trong đó :
Mua bán

Forward
Tổng
doanh số
mua bán
Tỷ trọng Forward
Năm
Nguồn : Giải pháp phát triển thị trường phái sinh ở VN - NHNNVN
TỶ TRỌNG CỦA GIAO DỊCH KỲ HẠN VÀ HÓAN ĐỔI TRÊN VINAFOREX
50
BÀI TẬP : Trên thị trường ngọai hối, một nhà tạo thị trường yết
giá như sau : - Spot S(JPY/USD) : 112.36 – 112.49
- Forward 6 tháng : 25 – 44
Tỷ giá Spot ở trên cũng là mức tỷ giá Spot đang phổ biến trên thị
trường.
Đồng thời, trên thị trường tiền tệ, có các thông tin như sau :
- Lãi suất JPY 6 tháng (180 ngày) :3.75% - 4.00%/ năm (360
ngày)
- Lãi suất USD 6 tháng (180 ngày) :2.25% - 2.45%/ năm (360
ngày)
 Có cơ hội cho CIA không ? Nêu quy trình thực hiện CIA và lập
bảng luồng tiền với giả thiết lượng tiền vay được lúc đầu theo quy
trình thực hiện có số lượng là 200.000.
3.3. CÁC ỨNG DỤNG CỦA GIAO DỊCH NGỌAI HỐI KỲ HẠN
3.3.3. SỬ DỤNG GIAO DỊCH KỲ HẠN ĐỂ CIA

×