kiemtoanNH-Hong Hoa 1 kiemtoanNH-Hong Hoa 2
KI
M TOÁN NGHI
P V
KINH DOANH NGO
I H
I
NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG
1. Nội dung và ñặc ñiểm nghiệp vụkinh
doanh ngo
ại hối
2. Kiểm soát nội bộ
3. Mục tiêu kiểm toán
4. Quy trình kiểm toán
kiemtoanNH-Hong Hoa 3
1. NỘI DUNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA NVKD NGOẠI HỐI
1.1 Nội dung nghiệp vụ
1.2 §Æc ®iÓm ho¹t ®éng kinh doanh ngoại hối
1.3 Tæ chøc ho¹t ®éng kinh doanh
1.4 Rñi ro chñ yÕu trong ho¹t ®éng kinh doanh
KI
M TOÁN NGHI
P V
KINH DOANH NGO
I H
I
kiemtoanNH-Hong Hoa 4
1. NỘI DUNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA NVKD NGOẠI HỐI
1.1 Nội dung nghiệp vụ
• Mua bán theo hợp ñồng giao ngay (SPOT FX)
• Mua bán theo hợp ñồng kỳ hạn (FORWARD FX)
• Mua bán theo hợp ñồng quyền chọn (OPTION FX)
• Mua bán theo hợp ñồng tương lai (FUTURE FX)
KI
M TOÁN NGHI
P V
KINH DOANH NGO
I H
I
kiemtoanNH-Hong Hoa 5
Cam kết: Ngày giao dịch = DEAL DATE
Thực hiện:
Ngày thanh toán = SETTLEMENT
DATE
thực hiện giao dịch hai ngày làm việc sau khi cam kết
giao dịch:
T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN T2 T3
ngày giao dịch
ngày thanh toán
- -
- - 4 5
1 2 3 4 5
- - 1 2 3
Đặc điểm của giao dịch giao ngay
NHC LI
KI
M TON NGHI
P V
KINH DOANH NGO
I H
I
kiemtoanNH-Hong Hoa 6
Công ty A
Ngân hàng B
thời gian
t
0
t
n
li suất cố
định USD
li suất cố
định DM
USD 100
DM 140
USD 100
DM 140
Swap đồng tiền
NHC LI
KI
M TON NGHI
P V
KINH DOANH NGO
I H
I
kiemtoanNH-Hong Hoa 7
Ngời mua trả một khoản phí quyền lựa chọn để có
quyền
đối tợng quyền lựa chọn đthỏa thuậngiá gốc
trong một khoảng thời gian
(option kiểu Mỹ)
vào một thời điểm (option kiểu châu Âu)
hoặc
đợc mua = CALL hoặc đợc bán = PUT
Quyền lựa chọn dới giác độ ngời mua
với một
đthỏa thuận
đthỏa thuận
NHC LI
KI
M TON NGHI
P V
KINH DOANH NGO
I H
I
kiemtoanNH-Hong Hoa 8
Ngời bán nhận một khoản phí quyền lựa chọn
đ thỏa thuận
giá gốc
khoảng thời gian
(option kiểu Mỹ)
đthỏa thuận
thời điểm
(option kiểu châu
Âu)
hoặc
phải bán = CALL hoặc
phải mua = PUT
để chịu
đối tợng quyền lựa chọn
trách nhiệm bị động
Quyền lựa chọn dới giác độ ngời bán
với
vào
trong đ thỏa thuận
NHC LI
KI
M TON NGHI
P V
KINH DOANH NGO
I H
I
kiemtoanNH-Hong Hoa 9
Chủ yếu giao dịch qua điện thoại, internet...(không theo
nguyên tắc 4 mắt)
Không có luồng vốn luân chuyển trực tiếp
Diễn biến nhanh
Toàn cầu hóa hoạt động kinh doanh
Giá trị, số lợng các giao dịch
Xác định và quản lý rủi ro
Việc thu thập, nắm bắt các giao dịch (các giao dịch nội và
ngoại bảng) khá khó khăn
1.2 Đặc điểm
KI
M TON NGHI
P V
KINH DOANH NGO
I H
I
1. NI DUNG V C IM CA NVKD NGOI HI
kiemtoanNH-Hong Hoa 10
Giao dịch viên B
Các bộ phận
Giao dịch
Tất toán và
kiểm tra
Hạch toán
Giám sát
Giao dịch viên A
Xác nhận
1.3 Tổ chức hoạt động kinh doanh
1. NI DUNG V C IM CA NVKD NGOI HI
KI
M TON NGHI
P V
KINH DOANH NGO
I H
I
kiemtoanNH-Hong Hoa 11
1.3 Tổ chức hoạt động kinh doanh
(Phân tách chức năng)
Ngay cả trong mỗi một phạm vi chức năng cũng
cần phải đảm bảo sao cho khi xử lý các giao dịch
thì các công việc không tơng hợp với nhau phải
do những cá nhân khác nhau thực hiện!
Giám sát
Hạch toán
Kinh doanh Tất toán và kiểm tra
1. NI DUNG V C IM CA NVKD
KI
M TON NGHI
P V
KINH DOANH NGO
I H
I
kiemtoanNH-Hong Hoa 12
Phiếu giao dịch
Dữ liệu .........
.........
.........
Giờ ........
Số
Tất toán và
kiểm tra
Giám sát
Nghiệp vụ
kinh doanh
Trạng thái giao dịch
Hạch
toán
Phân tách chức năng: kinh doanh
1.3 Tổ chức hoạt động kinh doanh
KI
M TON NGHI
P V
KINH DOANH NGO
I H
I
kiemtoanNH-Hong Hoa 13
Các dữ liệu cần thu thập
Khi thiết kế các mẫu
biểu thu thập dữ liệu
theo đặc thù sản phẩm,
cần lu ý tới...
Loại rủi ro giá cả thị
trờng
Loại sản phẩm
Hoán đổi
Quyền lựa chọn
Giao dịch có thời hạn
Loại thị trờng
Sở giao dịch
Giao dịch ngoài Sở
Loại giao dịch
Giá trị
Điều kiện hợp đồng
Thời hạn
Đối tác
Ngày tháng giao dịch
Giờ giao dịch
Giao dịch viên
Số thứ tự
Thỏa thuận phụ
Dữ liệu bắt buộc
1.3 Tổ chức hoạt động kinh doanh
1. NI DUNG V C IM CA NVKD
KI
M TON NGHI
P V
KINH DOANH NGO
I H
I
kiemtoanNH-Hong Hoa 14
Hoạt động kinh doanh
Các công cụ tài chính Derivative
Biên độ
chênh lệch
giảm và chi
phí tăng
Khối lợng giao
dịch tăng
(đặc biệt là
trong các giao
dịch Derivative)
Tính biến
động tăng
Thời gian
phản ứng trên
thị trờng rút
ngắn lại
Tính chất
phức tạp tăng
Mức độ rủi ro tăng
1. NI DUNG V C IM CA NVKD NGOI HI
1.4 RR ch yu trong hot ủng kinh doanh ngoi hi
KI
M TON NGHI
P V
KINH DOANH NGO
I H
I
kiemtoanNH-Hong Hoa 15
- thất thoát do đối tác
Rủi ro -
mọi rủi ro có thể phát sinh
do đối tác mất khả năng
thanh toán
rủi ro tín dụng
rủi ro do phải
bù đắp thêm
rủi ro do ứng trớc
- giá cả thị trờng
1. NI DUNG V C IM CA NVKD NGOI HI
1.4 RR ch yu trong hot ủng kinh doanh ngoi hi
KI
M TON NGHI
P V
KINH DOANH NGO
I H
I
kiemtoanNH-Hong Hoa 16
Xác định rủi ro
thất thoát do đối tác
Rủi ro -
- giá cả thị trờng
rủi ro phát sinh
do giá cả thị trờng
có những dao động
rủi ro đồng tiền
rủi ro li suất
rủi ro khác về giá
(giá cổ phiếu, chỉ số)
điều kiện:
có một trạng thái mở
1. NI DUNG V C IM CA NVKD NGOI HI
1.4 RR ch yu trong hot ủng kinh doanh ngoi hi
KI
M TON NGHI
P V
KINH DOANH NGO
I H
I
kiemtoanNH-Hong Hoa 17
Rủi ro thất thoát theo nhóm đối tợng: rủi ro TD
Rủi ro tín dụng là
khoản thất thoát tiềm tàng phát sinh do
không thu hồi đợc số vốn đbỏ ra,
(kể cả li đến hạn).
Định nghĩa
Ví dụ
Các món tín dụng, đầu t bằng tiền hay
chứng khoán
Cỏc loi ri ro
1. NI DUNG V C IM CA NVKD NGOI HI
1.4 RR ch yu trong hot ủng kinh doanh ngoi hi
KI
M TON NGHI
P V
KINH DOANH NGO
I H
I
kiemtoanNH-Hong Hoa 18
Rủi ro thất thoát theo nhóm đối tợng: rủi ro do phải bù đắp thêm
Rủi ro do phải bù đắp thêm là khan tht
thoát tiềm tàng do chi phí phát sinh thêm
cho một giao dch mới thay thế giao dịch cũ
không thực hiện đợc.
Định nghĩa
Với đối tác A: Mua thời hạn 100 tr. USD giá 16.060 VND /USD
Với đối tác B: Bán thời hạn 100 tr. USD giá 16.065 VND/USD
Đối tác A: không thực hiện đợc hợp đồng,
tỷ giá hối đoái tăng lên 16.068 DM/USD
Với đối tác C: Giao dịch thay thế 100 tr. USD giá 16.068 DM/USD
Lỗ: (16.068 - 16.065 ) = 3 VND/USD
Thất thoát lãi: (16.065 -16.060) = 5 VND/USD
Rủi ro Thất thoát:
800 tr VND (100 tr. USD x 8 VND/USD)
V
í
d
ụ
1. NI DUNG V C IM CA NVKD NGOI HI
1.4 RR ch yu trong hot ủng kinh doanh ngoi hi
KI
M TON NGHI
P V
KINH DOANH NGO
I H
I
Cỏc loi ri ro
kiemtoanNH-Hong Hoa 19
Rủi ro do ứng trớc là
khoản thất thoát tiềm tàng phát sinh do
phía đối tác không thực hiện nghĩa vụ
của họ mặc dù trớc đó ngân hàng
đthực hiện nghĩa vụ của mình.
Định nghĩa
Ví dụ
Đối với giao dịch USD/DM thì phải chịu
rủi ro do ứng trớc khoảng 6 tiếng đồng
hồ, lý do là có chênh lệch thời gian giữa
Đức và Mỹ nên phải cung cấp DM trớc
khi nhận đợc USD.
Rủi ro thất thoát theo nhóm đối tợng: rủi ro do ứng trớc
1. NI DUNG V C IM CA NVKD NGOI HI
1.4 RR ch yu trong hot ủng kinh doanh ngoi hi
KI
M TON NGHI
P V
KINH DOANH NGO
I H
I
Cỏc loi ri ro
kiemtoanNH-Hong Hoa 20
Rủi ro thất thoát theo nhóm đối tợng: rủi ro hệ thống
Hiệu ứng Domino
Mất khả năng
thanh toán
Thành viên
tham gia
thị trờng
Thị trờng
sụp đổ
1. NI DUNG V C IM CA NVKD NGOI HI
1.4 RR ch yu trong hot ủng kinh doanh ngoi hi
KI
M TON NGHI
P V
KINH DOANH NGO
I H
I
Cỏc loi ri ro