Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tài liệu thẩm định dự án đầu tư tìm hiểu chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.55 KB, 21 trang )

KHỐI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
KHỐI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
KHỐI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
KHỐI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
TÌM HIỂU CHUNG
TÌM HIỂU CHUNG
Biên soạn bởi:
TRUNG TÂM TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
KHỐI DOANH NGHIỆP
Người trình bày:
22
Phân tích tín dụng
1. Ngăn chặn các dự án xấu.
2. Bảo vệ các dự án tốt không bị bác bỏ.
3. Xác định các thành phần của dự án có thống nhất với
nhau không?
4. Đánh giá khả năng và mức độ rủi ro của dự án.
5. Xác định làm cách nào để giảm rủi ro và chia sẻ rủi
ro một cách hữu hiệu.
6. Là cơ sở để Ngân hàng đưa ra các nội dung/điều kiện
khi cấp tín dụng.
SỰ CẦN THIẾT
SỰ CẦN THIẾT
33
Phân tích tín dụng
QUAN ĐIỂM PHÂN TÍCH
QUAN ĐIỂM PHÂN TÍCH
BÁC BỎ ???
CHẤP THUẬN???


PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
+ -
PHÂN TÍCH KINH TẾ
- +
44
Phân tích tín dụng
QUAN ĐIỂM PHÂN TÍCH (tt)
QUAN ĐIỂM PHÂN TÍCH (tt)

Tùy vị trí của người thẩm định mà đưa ra các tiêu chí quan tâm khác nhau

Quan điểm tổng đầu tư – Quan điểm ngân hàng
Tổng đầu tư
Kinh tế
Ngân sách
Chủ đầu tư
55
Phân tích tín dụng
QUAN ĐIỂM PHÂN TÍCH (tt)
QUAN ĐIỂM PHÂN TÍCH (tt)
Tổng đầu tư (quan điểm ngân hàng)
A = Lợi ích trực tiếp
- Chi phí trực tiếp
- Chi phí cơ hội của các nguồn lực hiện có
Chủ đầu tư
B = A - Trả lãi và nợ vay
Ngân sách
C = Thuế và phí sử dụng trực tiếp & gián tiếp
- Trợ cấp và phí sử dụng trực tiếp & gián tiếp
Kinh tế

D= Lợi ích – Chi Phí (theo giá kinh tế)
66
Phân tích tín dụng

CÁC GIAI ĐOẠN

Ý tưởng đầu tư (Nhu cầu đầu tư có từ đâu, phù hợp với điều
kiện, tình hình).

Nghiên cứu tiền khả thi (Khái toán tổng quát trên cơ sở dữ liệu
khảo sát thứ cấp của thị trường, ngành. Tùy theo quy mô dự án:
có thể có hoặc không).

Nghiên cứu khả thi (Chi tiết dựa trên tình hình cụ thể của địa
phương, DN).

Thiết kế chi tiết (Cụ thể hóa các bước thực hiện trên căn cứ
thực tế).

Thực hiện dự án.
=> Đối với ngân hàng, chủ trọng chủ yếu vào giai đoạn
nghiên cứu khả thi của Dự án.
CÁC GIAI ĐOẠN THẨM ĐỊNH
CÁC GIAI ĐOẠN THẨM ĐỊNH
77
Phân tích tín dụng

Đánh giá khái quát về dự án:

Những vấn đề mang tính hệ thống:


Ngành nghề hoạt động đang trong giai đoạn tăng trưởng
hay suy thoái.

Đang có những khó khăn, thuận lợi gì?

Những vấn đề mang tính cá thể:

Tình hình hoạt động kinh doanh của DN, có gì đáng lưu ý.

Kế hoạch hoạt động trong tương lai.
=> Có đủ khả năng thực hiện dự án không ?
=> Có nên tiếp tục thẩm định các bước tiếp theo không?
CÁC BƯỚC THẨM ĐỊNH
CÁC BƯỚC THẨM ĐỊNH
88
Phân tích tín dụng

Thẩm định pháp lý dự án.
CÁC BƯỚC THẨM ĐỊNH (tt)
CÁC BƯỚC THẨM ĐỊNH (tt)
Pháp lý về trình tự quyết
định đầu tư
Pháp lý về tiêu chuẩn, chất
lượng, điều kiện hoạt động…
Pháp lý về đất đai
Pháp lý về quy hoạch ngành
99
Phân tích tín dụng


Nguồn pháp lý cơ bản trong thẩm định pháp lý của dự
án.

Các Nghị định, quy định Nhà nước về đầu tư XDCB;

Các luật liên quan: Trong đó các luật về đất đai, nhà ở, quy
hoạch (gồm các văn bản hướng dẫn); Luật & quy định chuyên
ngành;

Chiến lược và định hướng phát triển của ngành kinh tế.
CÁC BƯỚC THẨM ĐỊNH (tt)
CÁC BƯỚC THẨM ĐỊNH (tt)
1010
Phân tích tín dụng

Tìm hiểu thông tin về ngành nghề đầu tư của dự án

Các thông tin cần tìm hiểu

Nguồn

Đánh giá, chọn lọc thông tin tìm hiểu
=> Đây là bước quan trọng và chiếm nhiều thời gian
trong quá trình thẩm định dự án đầu tư.
CÁC BƯỚC THẨM ĐỊNH (tt)
CÁC BƯỚC THẨM ĐỊNH (tt)
1111
Phân tích tín dụng

Các thông tin cần tìm hiểu:


Tình hình phát triển của sản phẩm/ngành của dự án (Đã có chưa,…).

Nhu cầu của thị trường và khả năng đáp ứng.

Có phải là ngành, sản phẩm độc quyền hay được nhà nước bảo hộ.

Định hướng phát triển của ngành.

Yếu tố nào tác động đến hiệu quả của dự án (chính sách, triển vọng phát
triển của những ngành/sản phẩm thay thế, khả năng cạnh tranh đối với sản
phẩm nhập khẩu, )

“Yếu tố nào tác động mạnh nhất đến hiệu quả của dự án”?

Năng lực quản lý.

Thị trường đầu vào.

Thị trường đầu ra.

Công nghệ.

Vị trí đầu tư dự án.…
TÌM HIỂU THÔNG TIN
TÌM HIỂU THÔNG TIN
1212
Phân tích tín dụng

Nguồn thông tin:


Các dự án tương tự đã thẩm định/đầu tư trước đây;

Internet (báo chí, bộ ngành, các hiệp hội,…);

Các bản tin ngành;

Tài liệu khảo sát của các tổ chức chuyên nghiệp: CBRE;
VASEP; Hiệp hội nhựa/Dệt may…;

Thông tin từ các bạn bè/người quen;


۩

Và còn nguồn thông tin nào khác… hãy chia sẻ
TÌM HIỂU THÔNG TIN (tt)
TÌM HIỂU THÔNG TIN (tt)
1313
Phân tích tín dụng

Đánh giá, chọn lọc thông tin tìm hiểu:

Để đánh giá được độ tin cậy của thông tin cần:

Nguồn thông tin phải rõ ràng, có trích nguồn.

Thông tin tìm được từ nhiều nguồn phải được so sánh với nhau và
các nguồn chính thống như : Định mức, quy hoạch, định hướng,…


Ưu tiên các nguồn thông tin từ các DN cùng ngành kinh doanh với
dự án.

Chọn lọc thông tin đưa vào thẩm định dự án

Các thông tin được lấy ra từ các nguồn thông tin chính thống như
chủ trương, định hướng của CP, các quyết định quy hoạch của các
bộ, ban ngành, tỉnh,…

Các thông tin có tính đồng nhất giữa các nguồn số liệu.

Đã được thực hiện ở các dự án đầu tư tương tự khác đã hoàn
thành.
TÌM HIỂU THÔNG TIN (tt)
TÌM HIỂU THÔNG TIN (tt)
1414
Phân tích tín dụng

Xác định các khoản mục phải thẩm định:

Thẩm định chi phí đầu tư dự án (xem chi phí đầu tư dự án đưa ra có hợp lý
không trên cơ sở so sánh với định mức/các dự án tương tự đã đầu tư/…);

Thẩm định thị trường đầu vào (nguyên vật liệu, nhiên liệu, nhân công, chi
phí hạ tầng,…);

Thị trường đầu ra (nhu cầu của thị trường về sản phẩm của dự án, khả năng
cạnh tranh của dự án đối với các sản phẩm cùng loại, …);

Chi phí sử dụng vốn (chi phí vốn trung bình của các nguồn vốn đầu tư dự

án dựa trên khả năng sinh lời của từng ngành nghề trong suốt thời gian hoạt
động của dự án);

Tính khả thi của nguồn vốn đầu tư.

Xác định yếu tố nào tác động mạnh đến hiệu quả của dự án để:

Phân tích độ nhạy của dự án với từng yếu tố trên.

Xác định mức độ rủi ro mà dự án có khả năng chịu đựng khi các yếu tố nào
biến động => Đưa ra giải pháp hạn chế rủi ro cho dự án.
KỸ THUẬT THẨM ĐỊNH
KỸ THUẬT THẨM ĐỊNH
1515
Phân tích tín dụng

Lập bảng tính - Các bảng tính đề nghị

Thông số - Số liệu cơ sở cho cả quá trình thẩm định dự án.

Công suất/sản lượng dự án, giá bán sản phẩm (căn cứ xác định doanh
thu);

Định mức các chi phí hoạt động/tỷ lệ % trên doanh thu hoặc mức đầu
tư cho từng hạng mục (Căn cứ xác định chi phí hoạt động);

Tổng mức đầu tư, Các hạng mục đầu tư; Kế hoạch khấu hao;

Thời gian hoạt động của dự án;


Chi phí vốn (chi phí tài chính);

Tỷ giá hối đoái, tỷ lệ lạm phát

Bảng thông số được thiết lập tùy đặc điểm của từng dự án
►Hạn chế tối đa nhập số (const) vào các bảng tính toán; tất cả các số liệu
cơ sở nên được nhập đủ vào bảng thông số.
KỸ THUẬT THẨM ĐỊNH (tt)
KỸ THUẬT THẨM ĐỊNH (tt)
1616
Phân tích tín dụng

Lập bảng tính (tt).

Doanh thu: Sản lượng, công suất, giá bán cho từng loại sản
phẩm  Tổng doanh thu.

Chi phí hoạt động: chi phí sản xuất (không kể khấu hao, lãi
vay), quản lý, bán hàng.

Khấu hao, phân bổ chi phí đầu tư dự án.

Nhu cầu vốn lưu động.

Lãi vay.

Kết quả kinh doanh của dự án.
KỸ THUẬT THẨM ĐỊNH (tt)
KỸ THUẬT THẨM ĐỊNH (tt)
1717

Phân tích tín dụng

Lập bảng tính (tt).

Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ (LCTT) quan điểm tổng
đầu tư

LCTT từ hoạt động kinh doanh.

LCTT từ hoạt động đầu tư.

LCTT từ hoạt động tài chính.
LCTT HĐKD + HĐ đầu tư là số liệu để tính chỉ số
hiệu quả của dự án NPV, IRR, thời gian hoàn vốn.

Phân tích độ nhạy dự án theo các yếu tố tác động.
KỸ THUẬT THẨM ĐỊNH (tt)
KỸ THUẬT THẨM ĐỊNH (tt)
1818
Phân tích tín dụng

Lập bảng tính (tt).

Trong một số trường hợp có thể thiết lập thêm “Bảng cân đối nguồn vốn
đầu tư”.

Nhằm tính chính xác nhu cầu vốn cần tài trợ cho dự án ngoài vốn tự có.

Thường áp dụng trong trường hợp:


Thời gian đầu tư kéo dài và/hoặc

Vừa thực hiện đầu tư vừa triển khai kinh doanh các hạng mục đã
hoàn thành

Nguồn vốn đầu tư dự án được lấy một phần từ nguồn thu hoạt
động kinh doanh của dự án hoặc các dự án đầu tư theo phương
thức cuốn chiếu.
 Phổ biến đối với các dự án đầu tư khu công nghiệp, khu dân cư.
KỸ THUẬT THẨM ĐỊNH (tt)
KỸ THUẬT THẨM ĐỊNH (tt)
1919
Phân tích tín dụng

Nguồn thông tin ưu tiên trong việc thẩm định CSDL
ban đầu của dự án:
1. Hoạt động hiện tại của chủ đầu tư (đã hoạt động trong lĩnh
vực này chưa?)
2. Chủ đầu tư có từng liên kết, hoặc là nhà cung cấp của các
công ty hoạt động trong lĩnh vực này?
3. Các tổ chức kinh tế đã hoạt động trong lĩnh vực này tại địa
phương, khu vực, cả nước, các nước trong khu vực,
4. Nguồn thông tin khảo sát từ các tổ chức kinh doanh chuyên
nghiệp, hiệp hội,…
5. Định hướng, quy hoạch phát triển bộ, ngành, chính phủ,…
6.
MỘT SỐ LƯU Ý
MỘT SỐ LƯU Ý
2020
Phân tích tín dụng


Xác định được các yếu tố quan trọng tác động đến
hiệu quả của dự án để ưu tiên thời gian cho việc thẩm
định và phân tích độ nhạy:

Yếu tố đầu vào, ra;

Năng lực quản lý, khai thác, chi phí đầu tư,…

Tất cả các số liệu phục vụ cho quá trình chạy dự án
phải được nhập vào bảng thông số. Tránh trường hợp
nhập số liệu thô vào các bảng tính.
MỘT SỐ LƯU Ý (tt)
MỘT SỐ LƯU Ý (tt)
KHỐI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
KHỐI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
KHỐI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
KHỐI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
GIẢI ĐÁP THẮC MẮC
GIẢI ĐÁP THẮC MẮC

×