Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Đề thi trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng trung ương có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.5 KB, 48 trang )


Trắc nghiệp Nghiệp vụ NHTW
Câu 1 : NHTW mở tài khoản cho các tổ chức, cá nhân nào ?
A : NHTW mở tài khoản tiền gửi cho các tổ chức tín dụng, kho bạc nhà nước.
B : NHTW mở tài khoản tiền gửi cho các NHTM
C : NHTW mở tài khoản tiền gửi cho các tổ chức kinh tế cá nhân.
D : NHTW mở tài khoản tiền gửi cho các NHTM, các tổ chức kinh tế cá nhân.
Đáp án A
Câu 2 : NHTW cho vay đối với các tổ chức cá nhân nào ?
A : Cho vay đối với mọi tổ chức cá nhân.
B : Chỉ cho vay đối với các tổ chức tín dụng.
C : Chỉ cho vay các tổ chưc kinh tế, cá nhân.
D : Cho vay tổ chức xã hội, cá nhân, tổ chức kinh tế.
Đáp án B
Câu 3 : NHTW thực hiện quan hệ thanh toán đối với nhưng tổ chức cá nhân nào ?
A : Quan hệ thanh toán với mọi tổ chức cá nhân trong nền kinh tế.
B : Quan hệ thanh toán với các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
C : Quan hệ thanh toán với các NHTM
D : Quan hệ thanh toán với cácNHTM và kho bạc nhà nước.
Đáp án B
Câu 4 : Chính sách ngoại hối của NHTW gồm những chính sách nào ?
A : Chính sách tỷ giá, chính sách quản lý ngoại hối.
B : Chính sách tỷ giá, chính sách quản lý ngoại hối, chính sách dự trự ngoại hối.
C : Gồm A và hoạt động ngoại hối, chính sách tiền tệ quốc gia.
D : Gồm A và chính sách trong thanh toán.
Đáp án B
Câu 5 : Chế độ tỷ giá gồm những chế độ nào ?
A : Chế độ tỷ giá cố định, chế độ tỷ giá thả nổi.
B : Chế độ tỷ giá linh hoạt có sự quản lý của nhà nước.
C : Chế độ tỷ giá cố định, chế độ tỷ giá linh hoạt có sự quản lý của nhà nước, chế độ tỷ giá thả nổi.
D : Chế độ tỷ giá linh hoạt, đa dạng theo cơ chế thị trường, chế độ tỷ giá cố định.


Đáp án C
Câu 6 : Hiện nay NHNN Việt nam đang áp dụng chế độ tỷ giá nào ?
A : Chế độ tỷ giá thả nổi, chế độ tỷ giá linh hoạt theo thị trường.
B : Chế độ tỷ giá cố định.
C : Chế độ tỷ giá thả nổi, chế độ tỷ giá cố định và điều tiết theo thị trường.
D : Chế độ tỷ giá linh hoạt có sự quản lý của nhà nước.
Đáp án D
Câu 7 : NHNN Viêt nam hiện nay đang công bố các loại lãi suất nào ?
A : Lãi suất cơ bản, lãi suất tái cấp vốn, lãi suất tái chiết khấu.
B : Lãi suất cơ bản, lãi suất tái cấp vốn, lãi suất tái chiết khấu và lãi suất cho vay qua đêm
C : Lãi suất cơ bản, lãi suất tái chiết khấu lãi suất huy động tiền gửi và lãi suất cho vay
D : Gồm C và lãi suất cho vay qua đêm.
Đáp án B
Câu 8 : Phát biểu nào về hoạt độngNHNN Việt nam dưới đây là chính xác ?
A : NHNN Việt nam hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận.
B : NHNN việt nam hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận.
C : NHNN việt nam hoạt động vì mục tiêu của các ngân hàng thương mại.
D : NHNN việt nam hoạt động vì mục tiêu của các tổ chức tín dụng.
Đáp án B
Câu 9 : Nguyên tắc phát hành của NHTW gồm những nội dung nào ?
A : Dựa trên cơ sở đảm bảo bằng vàng trướn these kỷ 20.
B : Dựa trên cơ sở đảm bảo bằng giá trị hàng hóa dịch vụ ( từ thế kỷ 20 đến nay )
C : Do nhà nước quyết định mà không căn cứ vào giá trị hàng hóa dịch vụ từng thờ kỳ.
D : Dựa trên cơ sở đảm bảo bằng vàng ( trước thế kỷ 20 ) và Dựa trên cơ sở đảm bảo bằng giá trị
hàng hóa ( tù thế kỷ 20 đến nay ).
Đáp án D
Câu 10 : Thế nào là người cư trú trong chính sách ngoại hối ?
A : Người cư trú là tổ chức, cá nhân như tổ chức tín dụng kinh tế thành lập, hoạt động kinh doanh
tại Việt nam công dân Việt nam cư trú tại Việt nam, người Việt nam cư trú tại nước ngoài cso thời
hạn 12 tháng.

B : Người cư trú là tổ chức chính trị, tổ chức hành chính xã hội, cơ quan nhà nước, đơn vị lực
lượng vũ trang, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, cơ quan đại diện tại nước ngoài Cơ quan lãnh
sự của việt nam tại nước ngoài, văn phòng đại diện tại nước ngoài của các tổ chức quy định ở trên.
Công dân Việt nam làm việc tại các tổ chức qui định ở trên, công dân Việt nam đi du lịch, học tập,
thăm viếng ở nước ngoài, người nước ngoài có cư trú tại việt nam có thời hạn 12 tháng.
C : Gồm B, người cư trú là tổ chức và cá nhân như tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế hoạt động kinh
doing tại Việt nam, công dân Việt nam cư trú tại Việt nam, người Việt nam cư trú tại nước ngoài
có thời hạn 12 tháng.
D : Gồm B và người Việt nam cư trú tại ở nước ngoài trên 12 tháng.
Đáp án C.
Câu 11 : Thế nào là giao dịch vãng lai ?
A : Giao dịch vãng lai laà giao dịch giữa người không cư trú và người cư trú không vì mục đích
chuyển vốn.
B : Là giao dịch giữa người cư trú với nhau không vì mục đích chuyển vốn.
C : Là giao dịch giữa người cư trú với nhau có vì mục đích chuyển vốn.
D : Là giao dịch giữa người cư trú với người không cư trú vì mục đích chuyển vốn.
Đáp án A.
Câu 12 : Thế nào là giao dịch vốn ?
A : Là giao dịc vốn giữa người cư trú với người cư trú trong đầu tư trực tiếp, đầu tư vào giấy tờ có
giá.
B : Là giao dịch chuyển vốn với người cư trú và người không cư trú trong đầu tư trực tiếp, đầu tư
vào giấy tờ có giá, vay và trả nợ nước ngoài, cho vay và thu nợ nước ngoài các hình thức đầu tư
khác theo qui định của pháp luật.
C : Gồm A và cho vay thu nợ nước ngoài.
D : Gồm C và các hình thức đầu tư khác theo qui định của pháp luật.
Đáp án B
Câu 13 : Thế nào là chính sách tỷ giá ?
A : Chính sách tỷ giá là một bộ phận của chính sách tiền tệ, là hoạt đọng của chính phủ nhằm thực
hiện mục tiêu của chính sách tiền tệ quốc gia, trong đó giữ vững sự ổn định của tiền tệ.
B : Là chính sách nhằm ổn định sức mua đối nội của đồng tiền.

C : Là chính sách nhằm ổn định sức mua đối ngoại của đồng tiền.
D : Là chính sách nhằm tác động đến hoạt đọng xuất nhập khẩu.
Đáp án A
Câu 14 : Thế nào là dự trữ ngoại hối ?
A : Là toàn bộ ngoại tệ mà NN có được trong thời gian nhất định.
B : Là toàn bộ tài bằng sản ngoại hối được thể hiện trong trong bảng cân đối tiền tệ của NHTW
C : Là toàn bộ số lượng vàng mà NN có được tại một thời điểm nhất định.
D : Gồm A và toàn bộn số vàng mà NN có được tại một thời điểm nhất định.
Đáp án B
Câu 15 : Mục đích cơ bản của việc quản lý ngoại hối là gì ?
A : Là nhằm tạo dự trữ ngoại hối ngày càng tăng.
B : Là nhằm cho số ngoại tệ được dự trữ lớn.
C : Là nhằm tạo điều kiện cho NHTW có khả năng tác động vào tỷ giá giữa đồng bán nội tệ và các
ngoại tệ thông qua việc can thiệp vào thị trường ngoại hối để giữ cho tỷ giá ở mức độ phù hợp theo
mục tiêu của chính sách tiền tệ quốc gia.
D : Là nhằm làm cho số ngoại tệ ngày càng gia tăng, số vàng dự trữ cho quốc gia ngày càng lớn.
Đáp án C.
Câu 16 : Dự trữ ngoại hối của Việt nam bao gồm những loại tài sản nào ?
A : Ngoại tệ tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ các chứng khoán và các giấy tờ có giá khác bằng
ngoại tệ.
B : Quyến rút vốn đắc biệt và dự trữ tại quĩ tiền tệ quốc tế.
C : Gồm A và quyền rút vốn đặc biệt.
D : Gồm A và quyền rút vốn đặc biệt, dự trữ tại quĩ tiền tệ quốc tế, vàng và các ngoại hối khác.
Đáp án D.
Câu 17 : Các biện pháp đảm bảo an toàn và dữ trữ ngoại hối của Việt nam là gì ?
A : Hạn chế mua, mang, chuyển, thanh toán đối với các giao dịch trên tài khoản vãng lai, tài khoản
vốn.
B : Áp dụng nghĩa vụ bán ngoại tệ của người cư trú là tổ chức.
C : Gồm A, áp dụng các biện pháp kinh tế, tài chính tiền tệ và các biện pháp khác.
D : Gồm A, áp dụng nghĩa vụ bán ngoại tệ với người cư trú là tổ chức, áp dụng các biện pháp kinh

tế, tài chính tiền tệ và các biện pháp khác.
Đáp án D.
Câu 18 : Quỹ dự trữ ngoại hối được hình thành để làm gì ?
A : Sử dụng để đảm bảo khả năng thanh toán quốc tế, tạm ứng cho ngân sách.
B : Để điều hòa ngoại hối với quĩ bình ổn tỷ giá vàng.
C : Gồm A, để điều hòa ngoại hối với quỹ tỷ giá vàng, thực hiện các nghiệp vụ đầu tư.
D : B và thực hiện các nghiệp vụ đầu tư.
Đáp án C
Câu 19 : Quỹ bình ổn tỷ giá và giá vàng được dùng để làm gì ?
A : Để can thiệp thị trường ngoại tệ và giá vàng trong nước nhằm ổn định tỷ giá và giá vàng theo
mục tiêu vàchinhs sách tiền tệ, điều hòa nguồn ngoại hối với quỹ dự trự ngoại hối, thực hiện các
nghiệp vụ đầu tư ngắn hạn.
B : Để can thiệp thị trường ngoại tệ và thực hiện các nghiệp vụ đầu tư khác.
C : Để ổn định tỷ giá vàng.
D : Để can thiệp thị trường ngoại tệ, thực hiện các nghiệp vụ đầu tư, để ổn định tỷ giá vàng.
Đáp án D.
Câu 20 : Nghiệp vụ tín dụng của NHTW nhằm mục đích gì ?
A : Nhằm thực hiện mục tiêu chính sách tiền tệ.
B : Nhằm thúc đẩy và điều chỉnh phát triển kinh tế về qui mô và cơ cấu đầu tư.
C : Gồm B, nhằm thực hiện mục tiêu chính sách tiền tệ quốc gia.
D : Nhằm thực hiện mục tiêu chính sách tiền tệ, tác động đến vốn khả dụng của TCTD, điều chỉnh
hoạt động của TCTD theo hướng lành mạnh ổn định.
Đáp án D.
Câu 21 : NHTW cho các TCTD vay vốn theo các hình thức nào ?
A : Tái cấp vốn, cho vay đáp ứng nhu cầu thanh toán.
B : A và cho vay khắc phục tình trạng mất khả năng chi trả.
C : Cho vay khắc phục tình trạng mất khả năng chi trả.
D : Cho vay đáp ứng nhu cầu thanh toán và cho vay khắc phục tình trạng mất khả năng tri trả.
Đáp án B
Câu 22 : Điều kiện của các giấy tờ có giá được NHTW chấp nhận chiết khấu, tái chiết khấu là

gì ?
A : Được phát hành hợp lệ, hợp pháp, có quyền chuyển nhượng được.
B : Còn thời hạn lưu hành phù hợp với thời gian chiết khấu được NHTW qui định.
C : Được phát hành hợp lệ, hợp pháp, còn thời hạn lưu hành phù hợp với thời gian chiết khấu được
NHTW qui định, được phát hành hợp lệ và có thể chuyển nhượng.
D : Được phát hành hợp lệ, hợp pháp, có thể chuyển nhượng, còn thời hạn lưu hành với thời gian
chiết khấu của NHTW qui định.
Đáp án D
Câu 23 : NHTW thực hiện chiết khấu theo những hình thức nào ?
A : Chiết khấu toàn bộ thời gian còn lại của giấy tờ có giá : NHTW mua hẳn giấy tờ có giá của các
TCTD.
B : Chiết khấu có kì hạn : NHTW chiết khấu kèm theo yêu cầu các TCTD cam kết mua lại cấc
chứng từ có giá sau 1 thời gian nhất định.
C : Gồm B, chiết khấu toàn bộ thời gian còn lại của giấy tờ có giá : NHTW mua hẳn giấy tờ có giá
của các TCTD.
D : Gồm B, chiết khấu 1 bộ phận mệnh giá vời thời hạn chiết khấu phù hợp.
Đáp án C
Câu 24: NHTW xem xét và quyết định cho vay cầm cố khi các TCTD có đủ các điều kiện
nào?
A : Là các TCTD thuộc đối tượng cho vay theo qui định, không bị đặt vào tình trạng kiểm soát đặc
biệt.
B : Giấy đề nghị vay vốn và A
C : A giấy đề nghị vay vốn và không có nợ quá hạn ở NHTW
D : A ,giấy đề nghị vay vốn và không có nợ quá hạn, và thực hiện các qui định về đảm bảo tiền
vay.
Đáp án D
Câu 25 : Tái cấp vốn của NHTW được hiểu như thế nào ?
A : Là hình thức cấp tín dụng có đảm bảo của NHTW đối với các TCTD nhằm cung ứng vốn ngắn
hạn và phương tiện thanh toán cho các TCTD.
B : Là hình thức cấp tín dụng trung và dài hạn của NHTW đối với các TCTD.

C : Là hình thức cấp tín dụng không có đảm bảo của NHTW đối với các TCTD.
D : Là hình thức cấp tín dụng trung và dài hạn có đảm bảo của NHTW đối với các TCTD.
Đáp án A
Câu 26 : Điều kiện để NHTW tái cấp vốn cho các TCTD là gì ?
A : TCTD thành lập và hoạt động theo luật TCTD, không vi phạm qui định về dự trữ bắt buộc, các
giới hạn khác, các qui định về đảm bảo an toàn, tham gia thị trường mở và thị trường liên ngân
hàng.
B : TCTD thành lập và hoạt động theo luật TCTD, không vi phạm qui định về dự trữ bắt buộc, các
giới hạn khác, các qui định về đảm bảo an toàn, tham gia thị trường mở và thị trường liên ngân
hàng, có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ theo cam kết, không có nợ quá hạn tại các TCTD khác.
C : TCTD thành lập và hoạt động theo luật TCTD, không vi phạm qui định về dự trữ bắt buộc, các
giới hạn khác, các qui định về đảm bảo an toàn, tham gia thị trường mở và thị trường liên ngân
hàng, có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ theo cam kết, không có nợ quá hạn tại các TCTD khác,
thực hiện các qui định về đảm bảo tiền vay, có nhu cầu xin tái cấp vốn.
D : Gồm B, thực hiện các qui định về đảm bảo tiền vay, có nhu cầu xin tái cấp vốn, còn hạn mức
tái cấp vốn được sử dụng.
Đáp án D
Câu 27 : NHTW sử dụng các hình thức tái cấp vốn nào ?
A : Chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá.
B : Chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá, cho vay chỉ định ưu đãi cho vay các dự án, chương
trình phát triển kinh tế của chính phủ.
C : Chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá, cho vay chỉ định ưu đãi cho vay các dự án, chương
trình phát triển kinh tế của chính phủ, cho vay có đảm bảo cầm cố bằng giấy tờ có giá.
D : Chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có gía, cho vay có đảm bảo cầm cố bằng giấy tờ có giá.
Đáp án C
Câu 28 : Cho vay trong trường hợp mất khả năng chi trả được thực hiên như thế nào ?
A : Cho vay trong trường hợp thiếu hụt vốn tạm thời về chi trả ngắn hạn.
B : Cho vay trong trường hợp thiếu hụt vốn tạm thời ( bình thường ), thiếu vốn do thời vụ mất khả
năng thanh toán tạm thời hay nghiêm trọng.
C : Cho vay trong trường hợp mất khả năng thanh toán nghiêm trọng.

D : Gồm A và cho vay trong trường hợp mất khả năng thanh toán nghiêm trọng.
Đáp án B
Câu 29 : NHTW quan hệ với tín dụng NSNN được thực hiện như thế nào ?
A : NHTW tạm thời ứng tiền cho NSNN khi NSNN tạm thời thiếu và được hoàn trả trong năm
ngân sách.
B : NHTW làm đại lý phát hành tín phiếu, trái phiếu nhà nước thông qua đấu thầu.
C : Gồm A, NHTW mua các tín phiếu trái phiếu kho bạc NN trên thị trường tiền tệ thông qua các
nghiệp vụ chiết khấu, nghiệp vụ thị trường mở, NHTW làm đại lý phát hành tín phiếu, trái phiếu
nhà nước thông qua đấu thầu.
D : Gồm A, NHTW đại lý phát hành tín phiếu dài hạn và ngắn hạn nhà cho chính phủ và kho bạc
NN trong trương hợp đặc biệt.
Đáp án C
Câu 30 : Phát biểu nào dưới đây về bảo lãnh của NHTW đối với các TCTD là đầy đủ nhất ?
A : Bảo lãnh của NHTW đối với các tài khoản vay nước ngoài của TCTD là cam kết bằng văn bản
của NHTW đối với người cho vay đảm bảo thực hiện nghĩa vụ thanh toán đã được cam kết trong
hợp đồng vay của TCTD cho người vay đến khi đến hạn thanh toán, khi người vay không thực hiện
nghĩa vụ thanh toán.
B : Gồm A và người vay không phải trả lãi vay cho người bảo lãnh mà chi trả gốc.
C : Gồm A và người vay phải trả cả gốc và lãi cho người bảo lãnh, bao gồm cả phí phát sinh.
D : Gồm B và không phải trả phí phát sinh ( nếu có )
Đáp án C
Câu 31 : Điều kiện để được NHTW bảo lãnh các TCTD khi vay vốn là gì ?
A : Các khoản vay phải được thủ tướng chính phủ chấp nhận bảo lãnh, giá trị mottj khoản vay gốc
được bảo lãnh không nhỏ hơn số tiền 10 triệu USD.
B : Các khoản vay phải được thủ tướng chính phủ chấp nhận bảo lãnh, giá trị mottj khoản vay gốc
được bảo lãnh không nhỏ hơn số tiền 10 triệu USD. Người cho vay là tổ chức tài chính, tổ chức
quốc tế, các chính phủ, các NHTM nước ngoài, các tổ chức hoắc tập đoàn kinh tế lớn nước ngoài.
C : Gồm B và hợp đồng vay phải đủ các điều kiện.
D : Các khoản vay phải được thủ tướng chính phủ chấp nhận bảo lãnh, giá trị mottj khoản vay gốc
được bảo lãnh không nhỏ hơn số tiền 10 triệu USD. Hợp đồng phải đủ các điều kiên.

Đáp án C
Câu 32 : Trình tự và thủ tục cấp bảo lãnh của NHTW bao gồm những nội dung nào ?
A : Chấp thuận bảo lãnh của chính phủ, hồ sơ đề nghị cấp bảo lãnh, xem xét hồ sơ cấp bảo lãnh.
B : Chấp thuận bảo lãnh của chính phủ, hồ sơ đề nghị cấp bảo lãnh, xem xét hồ sơ cấp bảo lãnh.
Đàm phán hợp đồng vay và các văn bản liên quan, phê duyệt hợp đông vay, thư bảo lãnh
C : Chấp thuận bảo lãnh của chính phủ, hồ sơ đề nghị cấp bảo lãnh, xem xét hồ sơ cấp bảo lãnh.
Phê duyệt hợp đồng vay.
D : Chấp thuận bảo lãnh của chính phủ, hồ sơ đề nghị cấp bảo lãnh, xem xét hồ sơ cấp bảo lãnh.
Đàm phán hợp đồng vay và các văn bản liên quan, phê duyệt hợp đông vay, thư bảo lãnh, cấp thư
bảo lanhc và ý kiến pháp lí.
Đáp án D
Câu 33 : NHTW có vai trò gì trong hoạt đọng thanh toán ?
A : NHTW ban hành cơ chế chính sách về thanh toán, cung ưng dịch vụ, phương tiện thanh toán, tổ
chức thanh toán trong nền kinh tế, xây dựng hệ thống kế toán thống nhất cho TCTD.
B : Giám sát việc chấp hành chế độ, qui định thanh toán, xử lý vi phạm kỷ luật về vi pham thanh
toán, phát hiện những điểm chưa phù hợp về cơ chế chính sách thanh toán để hoàn chỉnh.
C : Gồm A, Giám sát việc chấp hành chế độ, qui định thanh toán, xử lý vi phạm kỷ luật về vi pham
thanh toán, phát hiện những điểm chưa phù hợp về cơ chế chính sách thanh toán để hoàn chỉnh, là
thành viên trực tiếp tham gia quá trình thanh toán.
D : Gồm A, và là thành viên trực tiếp tham gia quá trình thanh toán.
Đáp án C
Câu 34 : NHTW có những nghiệp vụ thanh toán nào ?
A : Thanh toán từng lần qua tài khoản của TCTD, kho bạc Nhà nước tại NHNN.
B : Thanh toán từng lần qua tài khoản của TCTD, kho bạc Nhà nước tại NHNN, thanh toán bù trừ,
nghiệp vụ chuyển tiền điện tủ.
C : Thanh toán từng lần qua tài khoản của TCTD, kho bạc Nhà nước tại NHNN. Thanh toán bù trừ.
D : Thanh toán từng lần qua tài khoản của TCTD, kho bạc Nhà nước tại NHNN. Chuyển tiền điện
tử.
Đáp án B
Câu 35 : Thanh toán từn lần qua tài khoản của TCTD kho bạc Nhà nước tại NHNN nơi trả

tiền được thực hiện như thế nào ?
A : Các khoản thanh toán của các TCTD, kho bạc thì các tổ chức này tự lập và nộp chứng từ vào
NHNN nơi mở tài khoản thanh toán để thực hiện thanh toán theo qui định.
B : Các khoản thanh toán của bản thân các TCTD, kho bạc nhà nước lập bảng kê, chứng từ thanh
toán kèm theo chứng tù thanh toán của khác hàng theo qui định để thanh toán theo tài khoản tiền
gửi mở tại NHNN.
C : Gồm B, các khoản thanh toán của các TCTD ,kho bạc nhà nước thì các tổ chức này tự lập và
nộp chứng từ vào NHNN nơi mở tài khoản thanh toán để thực hiện thanh toán theo qui định.
D : Các khoản thanh toán của bản thân các TCTD, kho bạc nhà nước tự thanh toán không thanh
toán qua NHNN, B
Đáp án C
Câu 36 : Thanh toán từn lần qua tài khoản của TCTD, kho bạc nhà nướctaij NHTW bên thụ
hưởng được thực hiện như thế nào ?
A : Khi nhận được giấy báo có liên ngân hàng, sau khi kiểm tra xử lý chứng từ theo qui định của
chế độ liên ngân hàng, NHNN bên thụ hưởng ghi Có tài khoản và gửi giấy báo Có cho các TCTD,
kho bạc nhà nước bên thụ hưởng. TCTD, kho bạc nhà nước bên thụ hưởng căn cứ giấy báo Có của
NHNN chuyển tới thực hiện ghi Có cho khách hàng thụ hưởng và gửi giấy báo có cho khách hàng.
B : Khi nhận giấy báo Có liên hàng NHNN bên thụ hưởng không ghi có mà chuyển giấy báo Có
cho TCTD, kho bạc nhà nước bên thụ hưởng.
C : NHNN bên thụ hưởng ghi Có tài khoản và gửi giấy báo Có cho các TCTD, kho bạc nhà nước
bên thụ hưởng.
D : Gồm C
Đáp án A
Câu 37 : Đối tượng tham gia thanh toán bù trừ qua NHNN gồm những thành viên nào ?
A : Là các TCTD, kho bạc Nhà nước cam kết tham gia vào hệ thống thanh toán bù trừ.
B : Là các TCTD cam kết tham gia vào hệ thống thanh toán bù trừ và các tổ chức kinh tế.
C : Là tất cả các TCTD
D : LÀ tất cả các kho bạc NN. TCTD
Đáp án A
Câu 38 : Thanh toán bù trừ giữa các TCTD, kho bạc NN khác hệ thống do ai chủ trì thanh

toán ?
A : Do một NHTM lớn chủ trì thanh toán.
B : Do kho bạc NN chủ trì thanh toán.
C : Gồm A, do kho bạc NN chủ trì thanh toán.
D : Do NHNN chủ trì thanh toán.
Đáp án D
Câu 39 : Các thành viên tham gia thanh toán bù trừ phait tuân thủ nhưng nguyên tắc nào ?
A : Có tài khoản tại ngân hàng chủ trì, tuân thủ và thực hiện đúng, đầy đủ nguyên tắc, tổ chức, kĩ
thuật nghiệp vụ thanh toán, hạch toán bù trừ.
B : Nếu thành viên nào vi phạm phải chiụ phạt, đình chỉ tham gia, phải chịu trách nhiệm toàn bộ
những số liệu, bảng thanh toán, bồi hoàn khi ra sai sót do mình gây ra.
C : Gồm B, có tài khoản gủi tại ngân hang chủ trì, tuân thủ và thực hiện đúng đầy đủ nguyên tắc, tổ
chức, kĩ thuật nghiệp vụ thanh toán, hạch toán bù trừ. Khi có chênh lệch thì các thành viên phải
thanh toán cho ngân hàng chủ trì.
D : Gồm A, nếu thành viên nào vi phạm phải chiụ phạt, đình chỉ tham gia, phải chịu trách nhiệm
toàn bộ những số liệu, bảng thanh toán, bồi hoàn khi ra sai sót do mình gây ra.
Đáp án C
Câu 40 : Qui trình kỹ thuật nghiệp vụ thanh toán bù trừ điện tử được thực hiện nhủ thế
nào ?
A : Được thực hiên theo lệnh thanh toán và bảng kê các lệnh thanh toán chuyển đi ngân hàng chủ
trì từ ngân hàng thành viên, phải qua ngân hàng chủ trì thanh toán bù trừ để xử lý kiểm soát bù trừ,
xác định kết quả thanh toán của từng thành viên.
B : Các lệnh, bảng kê khai chuyển đi từ ngân hàng thành viên không cần qua ngân hàng chur trì bù
trừ thanh toán mà chuyển trực tiếp tới các thành viên có liên quan.
C : Các lệnh, bảng kê khai chuyển đi từ ngân hàng thành viên không cần kiểm tra giám sát của
ngân hàng chủ trì.
D : Gồm B, các lệnh, bảng kê khai chuyển đi từ ngân hàng thành viên không cần kiểm tra giám sát
của ngân hàng chủ trì
Đáp án A
Câu 41 : Ngân hàng chủ trì thanh toán bù trừ có trách nhiệm như thế nào trong thanh toán

bù trừ ?
A : Nhận, kiểm tra các lệnh, bảng kê các lệnh thanh toán chuyển đi ngân hàng chủ trì từ các ngân
hàng thành viên.
B : Lập và gửi các bảng kê khai thanh toán bù trừ cùng các lệnh thanh toán đã xử lý với ngân hàng
thành viên. Lập và gửi bảng kê khái tổng hợp thanh toán bù trừ trong ngày để thanh toán và đối
chiếu doanh số thanh toán trong ngày tới các ngân hàng thành viên.
C : Gồm B, nhận, kiểm tra các lệnh, bảng kê các lệnh thanh toán chuyển đi ngân hàng chủ trì từ các
ngân hàng thành viên.
D : Lập và gửi các bảng kê khai thanh toán bù trừ cùng các lệnh thanh toán đã xử lý với ngân hàng
thành viên.
Đáp án C
Câu 42 : Các thành viên trực tiếp tham gia thanh toán bù trừ cần phải làm gì trong thanh
toán bù trừ ?
A : Lập và gửi lệnh thanh toán, bảng kê các lệnh thanh toán chuyển đi ngân hàng chủ trì.
B : Nhận các lệnh thanh toán và kết quả thanh toán bù trừ do ngân hàng chủ trì gửi đến để hạch
toán.
C : Gồm A và lập, gửi điện xác nhận kết quả thanh toán bù trừ của từng phiên thanh toán cũng như
cuối ngày theo thời gian qui định để đối chiếu và quyết toán trong ngày gia dịch.
D : Gồm C, nhận các lệnh thanh toán và kết quả thanh toán bù trừ do ngân hàng chủ trì gửi đến để
hạch toán.
Đáp án D.
Câu 43 : Chứng từ sử dụng trong thanh toán bù trừ điện tử gồm những loại nào ?
A : Lệnh thanh toán, bảng kê kết quả chứng từ điện tử.
B : Là các lệnh thanh toán.
C : Gồm A và các chứng từ điện tử phải đẩm bảo các chuẩn dữ liệu do NHNN quy định.
D : Gồm B và các chứng từ điện tử phải đẩm bảo các chuẩn dữ liệu do NHNN quy định.
Đáp án C
Câu 44 : Thời gian gia dịch trong thanh toán bù trừ điện tử được quy định như thế nào ?
A : Ngân hàng chủ trì quy định thời gian giao dịch của các phiên, số phiên thanh toán trong ngày,
những khoản tiền chuyển qua thanh toán bù trừ để chuyển tiền đi khác địa bàn tỉnh, thành phố thì

các thành viên khác gửi tới ngân hang chủ trì trước thời điểm khống chế lênh thanh toán.
B : Ngân hàng chủ trì không quy định thời gian giao dịch của các phiên thanh toán trong ngày mà
do các ngân hàng thành viên qui định.
C : Gồm B và ngân hàng chủ trì không qui định số phiên gia dịch.
D : Gồm B và các ngân hang thành viên tự qui định số phiên giao dịch.
Đáp án A
Câu 45 : Trật tự ưu tiên trong thanh toán bù trừ điện tử được quy định như thế nào ?
A : Do ngân hàng thành viên qui định. Nếu không quy định thì chứng từ nào chuyển đến trước thì
xử lý trước.
B : Do ngân hàng chủ trì qui định.
C : Không có ngân hàng nào qui định.
D : Do một ngân hàng thành viên qui định.
Đáp án A
Câu 46 : Quy định xử lý nghiệp vụ thanh toán bù trừ điên tử tại các ngân hàng thành viên
được thực hiện như thế nào ?
A : Khi nhận chứng từ của khách hàng, kế toán viên giao dịch kiểm soát tính hợp lệ, hợp pháp,
chuyển tất cả các chứng từ sang chứng từ điện tử dưới dạng lệnh thanh toán, lập và chuyển băng kê
các lệnh thanh toán chuyển đi ngân hàng chủ trì theo qui định. Khi nhận được thông báo chấp nhận
chuyển nợ của ngân hàng thành viên gửi lệnh sẽ trả tiền bằng chuyển khoản, các lệnh bị từ chối
thanh toán phải gửi trả lại cho ngân hàng thành viên gửi lệnh trước thời điểm quyết toán.
B : Khi nhận chứng từ của khách hàng, kế toán viên chuyển các lệnh thanh toán đến ngân hàng chủ
trì để thanh toán theo qui định.
C : Gồm B và các thành viên không được phép từ chối các lệnh thanh toán dù cho bất cứ nguyên
nhân nào.
D : Gồm B và các ngân hàng thành viên chỉ được phép từ chối lệnh thanh toán khi có ý kiến của
ngân hàng chủ trì thanh toán.
Đáp án A
Câu 47 : Quy định xử lý nghiệp vụ thanh toán bù trù điện tử tại ngân hàng chủ trì như thế
nào ?
A : Nhận lệnh thanh toán chuyển đến, lập bảng kết quả thanh toán bù trừ xác định số phải thu phải

trả của từng thành viên, hạch toán số chênh lệch phải thu phải trả, truyền tôanf bộ các lệnh thanh
toán, kết quả thanh toán bù trừ, bảng kê các lệnh không được thanh toán tới các thành viên có liên
quan và hạch toán theo qui định. Ngân hàng chủ trì phải kiểm tra, đối chiếu các ngân hàng thành
viên thanh toán bù trừ đảm bảo khớp đúng.
B : Ngân hàng chủ trì lập bảng kê kết quả thanh toán bù trừ rồi chuyển toàn bộ kết quả thanh toán
đến các thành viên có liên quan.
C : Gồm B và ngân hàng chủ trì không phải kiểm tra đối chiếu.
D : Gồm C và kho có chênh lệch thì ngân hàng chủ trig trả lại các lệnh thanh toán cho các thành
viên có liên quan.
Đáp án A
Câu 48 : Việc kiểm tra đối chiếu trong thanh toán bù trừ được thực hiện như thế nào ?
A : Ngân hàng chủ trì hoàn thành việc lập bảng tổng hợp thanh toán bù trừ trong ngày và gửi tới
thành viên trong ngày phát sinh than htoans bù trừ và các thành viên đối chiếu doanh số bù trừ
ngay. Nếu có sai sót các thành viên phải phối hợp với ngân hàng chủ trì để xủ lý.
B : Ngân hàng chủ trì gửi bảng tổng hợp thanh toán bù trừ trong ngày tới các thành viên tham gia
thanh toán bù trừ và hết trách nhiệm.
C : Gồm B và nếu có sai sót các thành viên liên quan tự xử lý.
D : Gồm B và trường hợp sai sót do nguyên nhân bất khả kháng thì ngân hàng chủ trì mới đứng ra
xử lý.
Đáp án A
Câu 49 : Thế nào là chuyển tiền điện tử ?
A : Là chuyển nợ từ ngân hàng này qua ngân hàng khác thông qua mạng máy tính.
B : Là lệnh chuyển có từ ngân hàng này qua ngân hàng khác thông qua mạng máy tính.
C : Gồm A, lệnh chuyển có từ ngân hàng này qua ngân hàng khác.
D : Là quá trình xử lý một khoản tiền qua mạng máy tính kể từ khi nhận được lệnh chuyển tiền của
người phát lệnh đến khi hoàn tất việc thanh toán cho người thụ hưởng ( đối với lệnh chuyển có )
hoặc thu nợ từ người nhận lệnh ( đối với lệnh chuyển nợ )
Đáp án D
Câu 50 : Trong chuyển tiền điện tử người phát lệnh là ai ?
A : Là cá nhân tổ chức là khách hàng gửi lệnh đến TCTD, kho bạc nhà nước ( gọi chung là ngân

hang ) để thực hiênj việc chuyển tiền.
B : Là cá nhân gửi lệnh đến NHTM để thực hiện việc chuyển tiền.
C : Là cá nhân gửi lệnh đến kho bạc nhà nước để thực hiện việc chuyển tiền.
D : Gồm C, là các cá nhân gửi lệnh đến NHTM để thực hiện việc chuyển tiền.
Đáp án A
Câu 51 : Trong chuyển tiền điện tử người nhận lệnh là ai ?
A : Là TCTD.
B : Là kho bạc nhà nước và NHTM
C : Gồm B, là các tổ chức.
D : Là cá nhân tổ chức ( khách hàng) hưởng khoản tiền ( nếu là lệnh chuyển Có ) hoặc là cá nhân,
tổ chức phải trả tiền ( nếu là lệnh chuyển nợ)
Đáp án D
Câu 52 : Như thế nào là thực hiện lệnh chuyển tiền ?
A : Là quá trình hoàn tất một lệnh chuyển tiền từ ngân hàng A đến ngân hàng B
B : Gồm A, và bao gồm cả việc hạch toán khoản tiền đó của ngân hàng có liên quan đến chuyển
tiền.
C : Gồm A, và bao gồm cả việc hạch toán khoản tiền đó của ngân hàng có liên quan đến lệnh
chuyển tiền.
D : Gồm A, và hoàn tất việc hạch toán khoản tiền đó ở ngân hàng B Đáp án B.
Câu 53 : Phát biểu nào dưới đây về bức điện chuyển tiền là phù hợp ?
A : Là hình thức thể hiện nội dung của lệnh chuyển tiền hay thông báo về việc chuyển tiền điện tử.
B : Là lệnh chuyển tiền từ ngân hàng A đến ngân hàng B.
C : Gồm A và được truyền qua mạng máy tính giữa các ngân hàng thay cho việc chuyển chứng từ
hoặc thông báo liên quan đến việc chuyển tiền điện tử.
D : Gồm B và chuyển tiền từ ngân hàng A đến ngân hàng B.
Đáp án C
Câu 54 : Thế nào là xác nhận bức điện ?
A : Là thủ tục quy định giữa các ngân hàng nhằm xác định rằng lệnh chuyển tiền hoặc thông báo đã
đượ chuyển tiền tới ngân hàng B.
B : Gồm A và thông tin không bị đổi trên đường truyền.

C : Là việc xác định của ngân hàng A đã chuyển bức điện.
D : Là việc xác định của ngân hàng B đã chuyển bức điện.
Đáp án B
Câu 55 :Phát biểu nào dưới đây về thời gian thực hiện qui định của một lệnh chuyển tiền là
đúng ?
A : Thời gian thực hiện quy định là thời gian quy định theo chế độ làm việc thực hiên một lệnh
chuyển tiền, bắt đầu từ ngân hàng A nhận được lệnh chuyển tiền cho đến khi ngân hàng B thực
hiện xong lệnh đó.
B : Là thời gian quy định bắt đầu từ ngân hàng A nhận được lệnh chuyển tiền cho đến khi ngân
hàng B nhận được lênh.
C : Là thời gian bắt đầu từ người phát lệnh đến khi ngân hàng B nhận được lệnh.
D : Gồm C, là thời gian qui định bắt đầu từ ngân hàng A phát lệnh đến ngân háng B nhận được
lệnh.
Đáp án A
Câu 56 : Phát biểu nào về một lệnh chuyển tiền được coi là chấp nhận sau đây là phù hợp
nhất ?
A : Khi ngân hàng nhận lệnh chấp nhận lệnh chuyển tiền để thực hiện, chuyển tiếp, hoặc trong
phạm vi thời gian chấp nhận qui định, ngân hàng nhận lệnh không tra soát, hoặc trả lại ngân hàng
gửi lệnh.
B : Khi ngân hàng phát lệnh đã phát đi có hiệu lực.
C : Gồm A hoặc ngân hàng chấp nhận lệnh đã hạch toán vào tài khoản của người nhận lệnh, hoặc
đã thông báo cho người nhận lệnh, hoặc tra soát lại ngân hàng gửi lệnh.
D : Gồm B hoặc ngân hàng nhận lệnh đang chuyển tiếp lệnh.
Đáp án C
Câu 57 : Phát biểu nào sau đây về phạm vi chuyển tiền điện tử là phù hợp nhất ?
A : Gồm các lệnh chuyển tiền Có, chuyển tiền Nợ ( theo quy chế hiện hành NHNN ) bằng tiền
đồng hoặc ngoại tệ trong cùng một hệ thống hoặc khác hệ thống. Các chuyển tiền bằng ngoại tệ
phải thực hiện đúng qui định về quản lý ngoại hối của NHNN Việt nam.
B : Gồm các chuyển tiền được ủy quyền và chuyển tiền nợ được ủy quyền bằng tiền đồng hoặc
ngoại tệ.

C : Gồm chuyển tiền Có và chuyển tiền Nợ bằng nội hoặc ngoại tệ.
D : Gồm chuyển tiền Có và chuyển tiền Nợ có ủy quyền bằng nội tệ.
Đáp án A
Câu 58 : Điều kiện để các thành viên tham gia than toán điện tử liên ngân hàng là gì ?
A : Có tư cách pháp nhân, có quyết định thành lập, giấy phép hoạt đọng về dịch vụ thanh toán, mở
tái khoản tiền gửi tại NHNN.
B : Gồm A và tiền gửi tại NHNN có đủ số dư để thanh toán. Có quá trình chấp hành chế độ thanh
toán tốt, có cam kết thự hiện nghiêm các qui định về thanh toán điện tử, các tiêu chuẩn cần thiết về
kỹ thuật, máy tính, xây dựng được các phần mềm thích ứng để hòa nhập trong hệ thống.
C : Gồm A và có cam kết thực hiện nghiêm các qui định về thanh toán.
D : Gồm A và có các tiêu chuẩn ký thuật về máy tính.
Đáp án B
Câu 59 : Khi nào một lệnh chuyển tiền được thực hiện ?
A : Khi ngân hàng A nhận được lệnh chuyển tiền hợp lệ từ người phát lệnh và người phát lệnh đã
trả đủ số tiền trên lệnh chuyển tiền đó cho ngân hàng A.
B : Khi ngân hàng A chuyển tiền cho ngân hàng B.
C : Khi người phát lệnh chuyển tiền cho ngân hàng B
D : Gồm B, khi người phát lệnh chuyển tiền cho ngân hàng B.
Đáp án A
Câu 60 : Phát biểu nào dưới đây về sự hoàn tất lệnh chuyển tiền Có là đầy đủ nhất ?
A : Khi ngân hàng B chuyển tiền Cho ngân hàng A
B : Khi ngân hàng B đã thanh toán đầy đủ tiền cho người nhận, hoặc đã bị ngân hàng B trả lại cho
ngân hàng A vì bất cứ lý di gì, hoặc bởi một lệnh hủy hợp lệ.
C : Khi ngân hàng B đã thanh toán đủ tiền cho người nhận, hoặc đã bị ngân hàng B trả lại cho ngân
hàng A.
D : Khi ngân hàng B đã thanh toán đủ tiền cho ngân hàng A, hoặc bởi 1 lệnh hủy hợp lệ.

Đáp án B
Câu 61 : Một lệnh chuyển Nợ chỉ khi nào được thực hiện ?
A : Khi ngân hàng A nhận được lệnh chuyển tiền hợp lệ do người phát lệnh nộp vào và ký hợp

đồng.
B : Khi người nhận lệnh có tài khoản tại ngân hàng B.
C : Gồm A, khi người nhận lệnh có tài khoản tại ngân hàng B.
D : Gồm A, Khi người nhận lệnh có tài khoản tại ngân hàng B.
Đáp án C
Câu 62 : Phát biểu nào dưới đây về sự hoàn tất một lệnh chuyển tiền Nợ là đầy đủ nhất ?
A : Khi ngân hàng nhận lệnh trả đủ tiền cho ngân hàng phát lệnh.
B : Khi người nhận lệnh trả đủ tiền cho ngân hàng phát lệnh.
C : Gồm A, Khi người nhận lệnh trả đủ tiền cho ngân hàng phát lệnh.
D : Khi người nhận lệnh đã thanh toán đủ số tiền trên lệnh chuyển Nợ và số tiền phạt và số tiền
phạt ( nếu có ) hoặ bị ngân hàng B trả lại cho ngân hàng A vì bất cứ lý do nào, hoặc bị hủy bởi một
lệnh hợp lệ.
Đáp án D
Câu 63 : Phương thức truyền dữ liệutrong thanh toán tiền điệ tủ đượ thực hiện như thế nào ?
A : Lệnh chuyển tiền người phát lệnh lập, nộp vào ngân hàng A có thể là chứng từ giấy hay chứng
từ điện tử. Ngân hàng A chuyển các chứng từ đó theo qui định, mã hóa và bảo mất các chứng từ
trước khi truyền qua mạng máy tính hoặc viền thông.
B : Ngân hàng B khi nhận được lệnh, gửi giấy báo hoặc thông báo điện tử cho người nhận.
C : Gồm A, ngân hàng B nhận được lệnh gửi giấy báo hoặc thông báo điện tử cho người nhận.
D : Gồm A và ngân hàng B không gửi giấy báo hoặc không thông báo cho người nhận.
Đáp án C
Câu 64 : Sai sót lệnh chuyển tiền điện tử đượ xử lý như thế nào tại ngân hàng A ?
A : Chứng từ do người lập sai thì người trả lại cho người phát lệnh và yêu cầu người phát lệnh lặp
lại.
B : Nếu sai do bộ phận kế toán lập chứng từ ban đầu sai thì bộ phận kế toán lập lại chứng từ khác
thay thế và lập lệnh hủy lênh sai. Sai ở khâu nào, yếu tó nào thì sửa sai, điều chỉnh ở khâu đó yếu
tố đó.
C : Gồm B, chứng từ do người lập sai thì trả lại cho người phát lệnh và yêu cầu người phát lệnh lặp
lại.
D : Gồm A và chỉ cần điều chỉnh, sửa sai, lặp lệnh khác thay thế mà không cần lặp lệnh hủy lệnh

lập sai.
Đáp án C
Câu 65 : Về xử lý sai sót lệnh chuyển tiền điện tử được xử lý như thế nào tại ngân hàng B ?
A : Khi phát lệnh sai lầm mà chưa thực hiện lệnh chuyển tiền thì ngân hàng B phải trả lại ngân
hàng gửi lệnh để xác nhận hoặc hủy lệnh. Nếu phát hiện sau khi thực hiện lệnh chuyển tiền thì
ngân hàng B phải có biện pháp ngăn chặn thiệt hại có thể sảy ra, đồng thời phải tra soát lại ngân
hàng gửi lệnh.
B : Khi phát hiện sai lầm chưa thực hiện lệnh chuyển tiền thì ngân hàng B trả lại lệnh cho nơi gửi
tiền.
C : Khi đã thực hiện chuyển tiền mà phát hiện sai lầm thì không gửi trà soát đến ngân hàng gửi
lệnh.
D : Gồm B, Khi đã thực hiện chuyển tiền mà phát hiện sai lầm thì không gửi trà soát đến ngân hàng
gửi lệnh.
Đáp án A
Câu 66 : Đối với lệnh chuyển Có khi thiếu khả năng thanh toán, ngân hàng A xử lý như thế
nào ?
A : Ngân hàng A báo cho người phát lệnh nộp đủ tiền để thực hiện lệnh chuyển đến. Sau thời gian
qui định mà người phát lệnh không nộp đủ tiền thì ngân hàng A trả lại lệnh cho người phát lệnh.
B : Ngân hàng A không cần thông báo để người phát lệnh nộp đủ tiền mà trả lại lệnh cho người
phát lệnh.
C : Ngân hàng A có thể ứng tiền để thực hiện thanh toán và đòi người phát lệnh nộp tiền sau.
D : Gồm A, Ngân hàng A có thể ứng tiền để thực hiện thanh toán và đòi người phát lệnh nộp tiền
sau.
Đáp án A
Câu 67 : Đối với người phát lệnh có ủy quyền tại ngân hàng B xử lý như thế nào về thiếu khả
năng thanh toán ?
A : Ngân hàng B thông báo cho người nhận lệnh chuyển tiền để thực hiện lệnh chuyển Nợ và thông
báo cho ngân hàng gửi lệnh biết.
B : Sau thời gian qui định, người nhận không nhận đủ tiền thì ngân hàng B truyền trả lệnh chuyển
tiền cho ngân hàng gửi lệnh và trả lệnh chuyển tiền cho ngân hang gửi lệnh, nói rõ lý do.

C : Gồm B, ngân hàng B thông báo cho người nhận lệnh chuyển tiền để thực hiện lệnh chuyển nợ
và thông báo cho ngân hàng gửi lệnh biết.
D : Nếu người nhận tiền không nhận đủ tiền thì ngân hàng B trả lại ngân hàng chuyển tiền đó.
Đáp án C
Câu 68 : Nghiệp vụ thị trương mở là gì ?
A : Nghiệp vụ thị trường mở là nghiệp vụ NHTW thực hiện mua vào hoặc bán ra các giấy tờ có ký
hạn nhằm thay đổi tiền dự trự, qua đó tác động đến lượng tiền cung ứng và lãi suất ngắn hạn của thị
trường.
B : Nghiệp vụ thị trường mở là nghiệp vụ NHTW mua vào các giấy tờ có giá nhằm thay đỏi cơ số
tiền tệ, qua đó tác động đến lượng tiền cung ứng và lãi xuất ngắn hạn của thị trường.
C : Nghiệp vụ thị trường mở là nghiệp vụ NHTW bán ra các giấy tờ có giá nhằm thay đỏi cơ số
tiền tệ, qua đó tác động đến lượng tiền cung ứng và lãi xuất ngắn hạn của thị trường.
D : Nghiệp vụ thị trường mở là nghiệp vụ NHTW thực hiện mua vào hoặc bán ra các giấy tờ có
giá.
Đáp án A
Câu 69 : Quy trình nghiệp vụ thị trường mở bao gồm những nội dung nào ?
A : Dự báo biến đọng vốn khả dụng xác định số lượng và thời hạn can thiệp.
B : Tổ chức mua bán, thanh toán và chuyển giao quyền sở hữu giấy tờ có giá.
C : Gồm A, Tổ chức mua bán, thanh toán và chuyển giao quyền sở hữu giấy tờ có giá.
D : Gồm A, và chuyển giao quyền sở hữu giấy tờ có giá.
Đáp án C
Câu 70 : Hàng hóa của nghiệp vụ thị trường mở bao gồm những loại nào ?
A : Tín phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng, thương phiếu.
B : Tín phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng, thương phiếu, trái phiếu chính
phủ, trái phiếu chính quyền địa phương. C : Tín phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển
nhượng, thương phiếu, trái phiếu chính phủ.
D : Tín phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng, thương phiếu, trái phiếu chính
phủ, trái phiếu chính quyền địa phương, các giấy tờ có giá khác đáp ứng yêu cầu điều hành chính
sách tiền tệ của ngân hàng TW.
Đáp án D


Câu 71 : Phương pháp dự báo sự biến đọng vốn khả dụng được thực hiện theo nguyên tắc
nào ?
A : Xác định các yếu tố cần dự báo, lập dãy số liệu lịch sử về cấc yếu tố cần dự báo trong khồn
gian cần thiết.
B : Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến các tiêu thức dự báo trong kỳ dự báo.
C : Phân tích lỗi của các ký dự báo và tiên hành dự báo sự biến động cung cầu vốn khả dụng cho
dự báo.
D : Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến các tiêu thức dự báo trong kỳ dự báo trong ký báo cáo,
phân tích tiến hành báo sự biến động cung cầu vốn khả dụng cho dự báo.
Đáp án D
Câu 72 : Ưu điểm của nghiệp vụ thị trường mở là gì ?
A : Nghiệp vụ thị trường mở có tác động nhanh, chính xác và có thể được sử dụng ở bất kỳ mức độ
nào.
B : Nghiệp vụ thị trường mở là công cụ chính sách tiền tệ chủ động, cho phép NHTW có thể tạo ra
những biến động có khả năng hướng dẫn xu hướng thị trường trên cơ sở dự báo nhu cầu vốn khả
dụng. Mặt khác việc hoàn thành nghiệp vụ thị trường mở không phụ thuộc nhiều lắm vào ý thích
chủ quan của đối tác.
C : Gồm B và nghiệp vụ thị trường mở rất linh hoạt.
D : Gồm B, Nghiệp vụ thị trường mở có tác động nhanh, chính xác và có thể được sử dụng ở bất kỳ
mức độ nào
Đáp án D
Câu 73 : Cơ chế tác động của nghiệp vụ thị trường mở được thực hiện như thế nào ?
A : Thông qua việc mua, bán các giấy tờ có giá có kỳ hạn ngắn NHTW tác đọng đến hệ thống dự
trữ của hệ thống các TCTD.
B : Tác động qua lãi suất vì thông qua hoạt động mua bán các giấy tờ có giá làm cho lãi suất thị
trường biến động.
C : Gồm A, Tác động qua lãi suất vì thông qua hoạt động mua bán các giấy tờ có giá làm cho lãi
suất thị trường biến động
D : Gồm A và không tác đọng làm cho lãi suất thị trường biến động.

Đáp án C
Câu 74 : Hàng hóa của nghiệp vụ thị trường mở bao gồm những loại nào ?
A : Tín phiếu khó bạc, trái phiếu chính phủ, trái phiếu chính quyền địa phương, chứng chỉ tiền gửi
có thể chuyển nhượng của NHTW.
B : Thương phiếu, các hợp đồng mua lại.
C : Gồm A và cổ phiếu công ty.
D : Gồm A, Thương phiếu, các hợp đồng mua lại.
Đáp án D
Câu 75 : NHTW tham gia với tư cánh gì trên thị trường mở ?
A : NHTW tham gia với tư cách điều hành là người mua hoặc bán. Khi NHTW tham gia với tư
cách là người mua thì tất cả thành viên còn lại tham gia với tư cách là người bán và ngược lại.
B : NHTW tham gia với tư cách như hầu hết các thành viên khác.
C : NHTW chỉ tham gia với tư cách là người điều hành và chỉ có mua chứ không có bán.
D : NHTW chỉ tham gia với tư cách là người điều hành và chỉ có bán chứ không có mua.
Đáp án A
Câu 76 : Có những hình thức giao dịch nào trên thị trường mở ?
A : Giao dịch không hoàn lại, có hoàn lại ( giao dịch có kỳ hạn ) phát hành chứng chỉ Nợ của
NHTW, giao dịch hoán đổi chứng khoán ngắn hạn, giao dịch hoán đổi ngoại tệ.
B : Giao dịch không hoàn lại.
C : Giao dịch có hoàn lại.
D : Giao dịch hoán đổi ngoại tệ.
Đáp án A
Câu 77 : Thế nào là giao dịch không hoàn lại trên thị trường mở ?
A : Là việc NHTW mua hẳn, bán hẳn các giấy tờ có giá, chuyển quyền sở hữu từ thành viên này
sang thành viên khác.
B : Là việc NHTW mua hẳn các giấy tờ có giá
C : Là việc NHTW bán hẳn các giấy tờ có giá
D : Gồm B và Là việc NHTW bán hẳn các giấy tờ có giá, không chuyển quyền sở hữu khi mua
bán.
Đáp án A

Câu 78 : Thế nào là giao dịch có hoàn lại trên thị trường mở ?
A : LÀ việc NHTW thông qua các hợp đồng mua bán lại hoặc các hợp đồng bán mua lại các giấy
tờ có giá trên thị trường mở.
B : Là việc NHTW mua bán các giấy tờ có giá trong một thời gian nhất định.
C : Là việc NHTW mua các giấy tờ có giá trong một thời gian nhất định
D : Là việc NHTW chỉ mua hoặc bán các giấy tờ có giá trong một thời gian nhất định
Đáp án A
Câu 79 : Trên thị trường mở có những phương thức giao dịch nào của NHTW ?
A : NHTW giao dịch song phương với kho bạc nhà nước.
B : NHTW giao dịch song phương và giao dịch theo hình thức đấu thầu.
C : Gồm B, NHTW giao dịch thông qua đấu thấu với NHTM.
D : NHTW giao dịch thông qua đấu thấu với NHTM.
Đáp án B
Câu 80 : Phát biểu nào dưới đây về giao dịch song phương giữa NHTW với các thành viên là
phù hợp trên thị trường mở ?
A : Là giao dịch giữa NHTW với tất cả các đối tác còn lại.
B : Là giao dịch NHTW với NHTM.
C : Là giao dịch giữa NHTW với kho bạc nhà nước.
D : Là giao dịch giữa NHTW với 1 số đối tác NHTM lựa chọn mà không thông qua đấu thầu, các
hàng hóa, thòi gian giao dịch không thông báo trước qua công chúng.
Đáp án D
Câu 81 : Giao dịch thông qua đấu thầu trên thị trường mở được thực hiện dưới hình thức
nào ?
A : Đấu thấu khối lượng.
B : Đấu thầu lãi suất.
C : Đấu thầu khối lượng, đấu thầu lãi suất.
D : Đấu thầu khối lượng và giá trị.
Đáp án C
Câu 82 : Đấu thầu khối lượng trên thị trường mở được thực hiện như thế nào ?
A : Các thành viên tham gia đăng ký số tiền dự thầu trên cơ sở lãi suất công bố.

B : Tổng số tiền đặt thấu được phân bổ: nếu tổng số tiền đặt thầu nhở hơn hoặc bằng tổng khối
lượng NHTW chào mua hay bán thì toàn bộ các đơn đặt thầu được phân bổ, nếu tổng số đặt thầu
lớn hơn khối lượng thầu thì phân bổ theo tỷ lệ thuận với khối lượng thầu của các thành viên.
C : Gồm B và các thành viên tham gia đăng ký với
D : Gồm A và các thành viên nào tham gia đặt trước thì phân bổ trước.
Đáp án C
Câu 83 : Thành viên tham gia nghiệp vụ thị trường mở bao gồm những tổ chức nào ?
A : NHTW, kho bạc NN, các NHTM, các trung gian tài chính phi NH.
B : NHTW, kho bạc NN, các NHTM, các trung gian tài chính phi NH, các hãng kinh doanh, các hộ
gia đình và cá nhân.
C : Gồm B, các nhà giao dịch chuyên nghiệp.
D : NHTW, kho bạc NN, các NHTM, các trung gian tài chính phi NH, các hộ gia đình, cá nhân.
Đáp án C
Câu 84: Phát biểu nào dưới đây về đấu thầu lãi suất trên thị trường mở là phù hợp ?
A : Các thành viên tham gia đăng ký trên số tiền ứng với mỗi mức lãi suất do chính mình chọn,
việc phân phối theo các mức lãi suất từ cao xuốn thâp. Nếu mức lãi suất thấp nhất được chấp nhận
mà số lượng đăng ký dự thầu lớn hơn số lượng được phân phối đó thì phải phân phối theo qui
định ( thức )
B : Việc phân bổ trúng thầu theo mức lãi suất cao nhất.
C : Nếu khối lượng đăng ký thầu lớn hơn số lượng được phân phối thì phân phối cho người có mức
lãi suất đặt cao nhất.
D : Gồm C, việc phân phối trúng thầu lấy theo lãi suất thấp nhất.
Đáp án A
Câu 85 : Thanh tra giám sát của NHTW nhằm mục địch gì ?
A : Góp phần đảm bảo an toàn hệ thống các TCTD
B : Bảo vệ quyền lợi của người gửi tiền.
C : Thực thi chính sách tiền tệ quốc gia.
D : Gồm A, bào vệ quyền và lợi ích của người gửi tiền, thực thi chính sách tiền tệ quốc gia.
Đáp án D
Câu 86 : Đối tượng thanh tra của NHNN là gì ?

A : Tổ chức và hoạt động các TCTD, hoạt động ngân hàng của các tổ chức khác được NHTW cho
phép.
B : Việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiền tệ và hoạt đọng ngân hanhg của các cơ quan,
tổ chức cá nhân.
C : Gồm B, Tổ chức và hoạt động các TCTD, hoạt động ngân hàng của các tổ chức khác được
NHTW cho phép.
D : Gồm A và kho bạc nhà nước.
Đáp án C
Câu 87 : Nhiệm vụ và quyền hạn chủ yếu của thanh tra NHNN là gì ?
A : Giám sát thường xuyên và giám sát tại chỗ các tổ chức và hoạt động của các TCTD và các tổ
chức khác, hoạt đọng ngoại hối và kinh doanh.
B : Phát hiện ngăn ngừa các vi phạm và kiến nghị các biện pháp đảm bảo thio hành pháp luật, kiến
nghị các cấp có thẩm quyền, được bảo lưu ý kiến nếu thủ trưởng cơ quan ngân hàng cung cấp
không nhất trí với kết luận của thanh tra và chịu trách nhiệm về ý kiến đó.
C : Thẩm tra, xác minh, kết luận, kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý các khiếu lại tố cáo, bồi dưỡng
các nghiệp vụ thanh tra.
D : Gồm B, Giám sát thường xuyên và giám sát tại chỗ các tổ chức và hoạt động của các TCTD và
các tổ chức khác, hoạt đọng ngoại hối và kinh doanh, thẩm tra, xác minh, kết luận, kiến nghị cấp có
thẩm quyền xử lý các khiếu lại tố cáo, bồi dưỡng các nghiệp vụ thanh tra.
Đáp án D
Câu 88 : Nội dung chủ yếu của giấm sát tại chỗ là gì ?
A : Kiểm tra đánh giá việc tuân thủ pháp luật của tổ chức tín dụng về mặt tổ chức của tổ chức tín
dụng, kiểm tra công tác kế toán, phân tích tài sản và nguồn vốn, kiểm tra tình hình kinh doanh và
ngoại tệ.
B : A và kết quả tài chính.
C : B và tuân thủ pháp luật.
D : C và quản lý điều hành của ban lãnh đạo.
Đáp án D
Câu 89 : Mô hình giám sát từ xa theo CAMELS bao gồm những nội dung nào ?
A : Sự đủ vốn , chất lượng tài sản có, năng lực quản lý.

B : Gồm A, khae năng sing lời.
C : Gồm B, khả năng thanh toán, sự nhạy cảm rủi ro thị trường.
D : Gồm B, khả năng thanh toán.
Đáp án C
Câu 90 : Quy trình giám sát tại chỗ gồm những bước nào ?
A : Chuẩn bị thực hiện đảm bảo với kết quả thanh toán tại chỗ.
B : Chuẩn bị thực hiện đảm bảo với kết quả thanh toán tại chỗ, kết thúc thanh tra, xử lý kết quả
thanh tra.
C : Chuẩn bị thực hiện đảm bảo với kết quả thanh toán tại chỗ., kết thúc thanh tra.
D : Chuẩn bị thực hiện đảm bảo với kết quả thanh toán tại chỗ, xử lý kết quả thanh tra.
Đáp án B
Câu 91 : Theo qui chế hiện hành khi hết thời hạn chiết khấu ( chiết khấu có ký hạn ) NHTM
không thực hiên cam kết thanh toán số tiề mua lại giấy tờ có giá cho NHNN Việt nam, NHNN
xử lý ntn ?
A : Sau một ngày làm việc ( kể từ ngày hết hạn chiết khấu ) sẽ trích tài khoản tiền gửi của NHTM
đê thanh toán.
B : Trên TKTG của ngân hàng thương mại không đủ tiền để thanh toán, sẽ chuyển số tiền còn thiếu
sang nợ quá hạn ( lãi suất quá hạn bằng 150% lãi suất chiết khấu ) NHNN xem xét bán giấy tờ có
giá đang nắm giữ để thu hồi tiền còn thiếu.
C : B, Sau một ngày làm việc ( kể từ ngày hết hạn chiết khấu ) sẽ trích tài khoản tiền gửi của
NHTM đê thanh toán.
D : NHNN Việt nam cho vay để đáo hạn.
Đáp án C
Câu 92 : Quy mô dự trự ngoại hối Nhà nước chịu tác động bởi yếu tố nào ?
A : Nhu cầu giao dịch ( tương đương với một số tuần hoặc thàng nhập khẩu )
B : Nhu cầu dự phòng và can thiệp, nhu cầu đầu tư.
C : Kinh nghiêm quản lý và tác động của các nguyên nhân khác ( đầu tư trực tiếp, đầu tư gian tiếp,
vay nợ nước ngoài, thặng dư can cân thanh toán )
D : Gồm C, Nhu cầu giao dịch, nhu cầu dự phòng và can thiệp, nhu cầu đầu tư.
Đáp án D

Câu 93 : Quỹ bình ổn tỷ giá và giá vàng được sủ dụng để làm gì ?
A : Can thiệp thị trường ngoại tệ và thị trường trong nước nhằm ổ định tỷ giá với giá chung theo
mục tiêu của chính sách tiền tệ.
B : B, điều hòa vơid quỹ dự trữ khi cần thiết, thực hiện các nghiệp vụ đầu tư ngằn hạn.
C : Điều hòa với quỹ dự trữ ngoại hối khi cần thiết
D : Thực hiện các nghiệp vụ đầu tư ngắn hạn.
Đáp án B
Câu 94 : Quỹ dự trữ ngoại hối dùng để làm gì ?
A : Can thiệp thị trường ngoại tệ và thị trường trong nước nhằm ổn định tỷ giá với giá chung theo
mục tiêu của chính sách tiền tệ.
B : Đảm bảo khả năng thanh toán quốc tế, điều hòa với quỹ bình ổn tỷ giá với giá chung khi cần
thiết, thực hiện nghiệp vụ đầu tư, tạm ứng cho ngân sách theo quyết định đột xuất của thủ tướng
chính phủ.
C : Cho các TCTD trong nước vay để làm nguồn vốn kinh doanh.
D : Xuất cho ngân sách nhà nước chi tiêu thường xuyên.
Đáp án B
Câu 95 : NHTW sử dụng quỹ bình ổn tỷ giá và giá vàng thông qua các nghiệp vụ nào ?
A : Mua bán ngoại tệ và vàng ở nước ngoài.
B : Gửi ngoại tệ và vàng ở nước ngoài.
C : Mua, bán ngoại hối ở thị trường trong nước bằng VND.
D : A, gủi ngoại tệ, vàng ở nước ngoài.
Đáp án C
Câu 96 : NHTW có vai trò gì đối với thị trường ngoại tệ ?
A : Quy định điều kiện, phương thức, các loại hình nghiệp vụ giao dịch ngoại tệ trên thị trường
ngoại tệ.
B : Quy định tỷ giá mua hoặc bán.
C : NHTW tổ chức điều hành thị trường ngoại tệ lien ngân hang tập trung.
D : C, Quy định điều kiện, phương thức, các loại hình nghiệp vụ giao dịch ngoại tệ trên thị trường
ngoại tệ.
Đáp án D

Câu 97 : Số tiền NHTW thanh toán cho TCTD khi chiết khấu giấy tờ có giá phụ thuộc vào
các yếu tố nào ?
A : Nhu cầu vay vốn của tổ chức kinh tế.
B : Giá trị thanh toán ( hoặc mệnh giá ) thời hạn còn lại của giấy tờ có giá.
C : Lãi suất chiết khấu, hạn mức chiết khấu còn lại
D : C , Nhu cầu vay vốn của tổ chức kinh tế.
Đáp án D
Câu 98 : NHTW có mối quan hệ tín dụng với NSNN như thế nào ?
A : Cho vay trực tiếp bằng cách tạm ứng để xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ NSNN theo quy định của
chính nước thông qua đấu thầu phủ, phải hoàn trả trong năm ngân sách ( trừ trường hợp đặc biệt )
B : Làm đại lý phát hành tín phiếu, trái phiếu nhà ( để NSNN vay các TCTD )
C : Cho vay gián tiếp thông qua việc mua tín phiếu NN ( chiết khấu, nghiệp vụ thị trường mở )
D : Gồm A, Làm đại lý phát hành tín phiếu, trái phiếu nhà nước, Cho vay gián tiếp thông qua việc
mua tín phiếu, trai phiếu chính phủ.
Đáp án D
Câu 99 : Trật tự ưu tiên ( theo quy định chung ) trong thanh toán bù trừ điện tử của NHNN ?
A : Ưu tiên theo giá trị của lệnh thanh toán, thanh toán giá trị cao ưu tiên xử lý trước.
B : Ưu tiên cho NHTM nhà nước trước.
C : Ưu tiên theo trật tự thời gian: lệnh thanh toán lập trước, nhận được lệnh trước sẽ xử lý trước,
lênhk lập sau đi sau.
D : A, Ưu tiên cho NHTM nhà nước trước.
Đáp án C
Câu 100 : Có bao nhiêu nguyên tắc cơ bản làm chuẩn mực cho giám sát do ủy ban Basle quy
định ?
A. 25 nguyên tắc
B. 28 nguyên tắc
C. 35 nguyên tắc
D. 15 nguyên tắc
Đáp án A
Câu 101 : Theo quy định hiện hành các giấy tờ có giá được NHNNVN chiết khấu phải có

những điều kiện gì ?
A. Loại giấy tờ có giá được phát hành bằng VND có thể chuyển nhượng được và được thống đốc
quy định NHNH chiết khấu , tái chiết khấu trong từng thời kỳ
B. Thời hạn còn lại tối đa 91 ngày ( đối với chiết khấu toàn bộ ) hoặc thời hạn còn lại phải dài hơn
thời hạn xin NHNN chiết khấu
C. Loại giấy tờ có giá được phát hành bằng ngoại tệ ( USD) có thể chuyển nhượng được
D. Đáp án A, thới hạn còn lại tối đa 91 ngày ( đối với chiết khấu toàn bộ ) hoặc thời hạn còn lại
phải dài hơn thời hạn xin NHTW chiết khấu
Đáp án D
Câu 102 : Các điều kiện tiền đề cho hoạt động thanh tra NH có hiệu quả được thể hiện ở
chuẩn mực nào ? Nội dung cơ bản của nó là gì ?
A. Chuẩn mực 1 và nội dung cơ bản là : xác định mục tiêu trách nhiệm thanh tra rõ ràng, độc lập
trong thanh tra, có đủ nguồn nhân lực . luật lệ thanh tra phù hợp, cơ chế chia sẻ thông tin, bảo mật
thông tin
B. Chuẩn mực 2 và nội dung là : xác định mục tiêu,trách nhiệm rõ ràng
C. Chuẩn mực 3 và nội dung là: có luật lệ thanh tra phù hợp
D. Gồm B và C
Đáp án A
Câu 103 : Nguyên tắc cấp phép và cơ cấu gồm những chuẩn mực nào ?
A. Chuẩn mực 2,3,4
B. Chuẩn mực 5
C. Chuẩn mực 2,3,4,5
D. Chuẩn mực 5,6
Đáp án C
Câu 104 : Nguyên tắc yêu cầu cẩn trọng được thể hiện ở chuẩn mực nào ?
A. Chuẩn mực 6,7,8,9,10
B. Chuẩn mực 11,12,13,14,15
C. Cả A và B
Câu 105 : Yêu cầu về cách thức thanh tra NH được thể hiện ở chuẩn mực nào ?
A. Chuẩn mực 16,17,18

B. Chuẩn mực 16,17,18,19
C. Gồm A và chuẩn mực 20,21
D. Gồm A và chuẩn mực 22,25
Đáp án B
Câu 106 : Quy định về yêu cầu thông tin thể hiện ở chuẩn mực nào ?
A. Chuẩn mực 21
B. Chuẩn mực 22
C. Chuẩn mực 23
D. Chuẩn mực 22, 23
Đáp án A
Câu 107 : Thẩm quyền chính thức của thanh tra viên được thể hiện chính thức ở chuẩn mực
nào ?
A. Chuẩn mực 23
B. Chuẩn mực 22
C. Chuẩn mực 24
D. Chuẩn mực 23,24
Đáp án B
Câu 108 : Quy định thanh tra hoạt động NH quốc tế thể hiện ở chuẩn mực nào ?
A. Chuẩn mực 23,24
B. Chuẩn mực 25
C. Chuẩn mực 23,24,25
D. Chuẩn mực 23,24,25,26
Đáp án C
Câu 109 : Nguyên tắc hoạt động thanh tra của NHNNVN là gì ?
A. Tuân thủ pháp luật, đảm bảo chính xác, khách quan, công khai, dân chủ, kịp thời, không chịu sự
can thiệp trái pháp luật của bất kỳ cơ quan tổ chức nào

×