Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tom Tat Cong THuc Vat Ly 12 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.23 KB, 3 trang )

CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 (2011-2012) Biên soạn:GV LÊ HUY VŨ (Tel:0944311000)

CHƯƠNG I:DAO ĐỘNG CƠ HỌC
I-Dao động tuần hoàn là dao ng sau nhng khong thi gian
bng nhau thì vt lp li v trí c và hưng c., thi gian thc
hin mt dao ng toàn phn ó gi là chu kỳ T(s)


Biểu thức liên hệ:
n
t
f
T ===
ω
π
21
n là s dao ng trong t(s)
II-Daođộng điều hòa:là dao ng tun hoàn trong ó li  mô t
bng mt hàm cosin hay (sin) theo thi gian . A,
ϕ
ω
,
là hng s
Li độ:
).cos(
ϕ
ω
+
=
tAx
Biên : A=x


max
; Pha ban u ϕ
Vận tốc
)
2
.cos().sin(
π
ϕωωϕωω
++=+−= tAtAv

Gia tốc
xtAa
22
).cos(
ωϕωω
−=+−=

Biu thc liên h c lp thi gian
2
2
22
ω
v
xA +=
;
xa
2
ω
−=




 Quan hệ về pha ,tần số, độ lớn giữa li độ,vận tốc và gia tốc:
x,v,a bin i cùng tn s f ; a ngưc pha x, v vuông pha x



 Quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa:
M chuyn ng tròn u trên (O,A)
P là hình chiu ca M lên ưng
kính  P dao ng iu hòa trên
qu o là on thng dài l=
2A

 Góc quay:
t
T
t
π
ωϕ
2
. ==∆

 Liên hệ giữa Độ lớn li độ,vận

tốc, gia tốc trong dao động :
+Khi vt i t VTCB ra biên thì |x|↑ |v|↓ |a|↑
+Khi vt i t biên v VTCB thì |x|↓ |v|↑ |a|↓
+Ti VTCB : x=0; |v|
C

= ωA; |a|

= 0
+Ti 2 Biên : |x|
C
= A; |v| = 0 ; |a|
C
= ω
2
A
 Liên hệ giữa góc quay ∆φ - Thời gian t - Đường đi S
φ=2π  t=T  S=4A ; φ=π  t=T/2 S=2A
φ=π/2 t=T/4  S=A (Ch úng khi vt i t O-A, ngưc li)
III-Con lắc lò xo gồm {k(N/m),m(kg)} là một hệ dao động điều
hòa vì
xa
2
ω
−=
với
m
k
=
ω
hay
m
k
f
π
2

1
=

 Lực kéo về:
kxF

=
(

F
luôn hưng v VTCB và i chiu
khi qua VTCB, F t l vi li  dao ng , F

m )
 Chu kỳ:
k
m
T
π
2= ; Khi m = m
1
+m
2

2
2
2
1
2
TTT +=


 Con lắc lò xo khi treo thẳng đứng:
MaxCTCĐ
AlkFAlkF
l
g
f
g
l
T
k
mg
l ]0, [) ;(;
2
1
;2; −∆=+∆=

=

==∆
π
π
 Khảo sát năng lượng của con lắc lò xo:
2
2
1
mvW
đ
=
;

2
2
1
kxW
t
=
;
222
2
1
2
1
AmkAWWW

ω
==+=

W
t
, W
đ
biến đổi tuần hoàn với chu kỳ
2
T
hay tần số 2f
Trong một chu kỳ T có 4 lần W
đ
= n.W
t
tại li độ

1+
±=
n
A
x

IV-Con lắc đơn {l(mét),m(kg)} dao động điều hòa khi α≤10
0

 Lực kéo về:
l
mgs
F −=



l
g
=
ω
 Chu kỳ:
g
l
T
π
2=


 Khảo sát năng lượng của con lắc đơn:
)cos1(

α

=
mglW
t
;
)cos(cos
0
αα
−= mglW
đ
;
)cos1(
0
α

=
mglW

V-Dao động tắt dần: là dao ng có biên độ và năng lượng gim
dn theo thi gian do lc cn môi trưng
VI-Dao động cưỡng bức:H dao ng (tn s riêng f
0
)chu tác dng
ca ngoi lc cưng bc (tn s f)dao động theo tần số f.
Cng hưng cơ hc:
0
ffA

=


Khi F
ms
nh thì A
C
càng ln
VII-Dao động duy trì: H dao ng (có tn s riêng f
0
) ưc duy trì
bng cách gi nguyên biên  và tn sh dao ng theo f
0
.
VIII-Tổng hợp dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
Biên độ tổng hợp và pha ban đầu tổnghợp:
2211
2211
2121
2
2
2
1
2
coscos
sinsin
tan
)cos(2
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
ϕϕ

AA
AA
AAAAA
+
+
=
−++=

2121
|| AAAAA +≤≤−

 Ảnh hưởng độ lệch pha
12
ϕ
ϕ
ϕ

=


21
2 AAAn

+
=

=

π
ϕ

(cùng pha)
||)12(
21
AAAn
CT
−=→+=∆
πϕ
(ngưc pha) ( n=0,±1;±2 )
2
2
2
1
2
)12( AAAn +=→+=∆
π
ϕ
(vuông pha)
CHƯƠNG II:SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
I-Sóng cơ học là nhng dao ng cơ hc lan truyn trong không
gian nh s liên kt gia các phân t môi trưng.
 Sóng ngang: Phương dao ng vuông góc phương truyn
(Chỉ truyền được trên bề mặt chất lỏng và trong chất rắn)
 Sóng dc: Phương dao ng trùng vi phương truyn
(Truyền dược các môi trường rắn,lỏng,khí ” trừ chân không)
 Các đại lượng vật lý đặc trưng cho sóng:
+Tn s f luôn không i khi truyn qua các môi trưng.
+Vân tc sóng ph thuc tính àn hi và mt  môi trưng.
+Bưc sóng là khong cách ngn nht gia hai im trên phương
truyn dao ng cùng pha hay quãng ưng sóng truyn trong mt
chu kỳ:

f
v
vT ==
λ
  lch pha:
v
dd
ω
λ
π
ϕ
==∆
2

 Phương trình sóng:
)
2
cos()cos(
λ
π
ω
ω
ω
x
ta
v
x
tau
M
−=−=


II-Giao thoa là hai sóng kt hp gp nhau trong không gian to
thành nhng im xác nh có biên  cc i hay cc tiu.
 iu kiu giao thoa: S
1
S
2
cùng phương, cùng tn s và ∆φ=h.s
 V trí cc i:
λ
kd
=
; V trí cc tiu:
λ
)5,0(
+
=
kd

 Khong cách gia hai C hoc gia hai CT liên tip i=λ/2
 S N
C
; N
CT
có gia 2 ngun S
1
S
2
ng b có chiu dài L:
a= [L/i] Nu a lN

C
=a;N
CT
=a+1 ; Nu a chnN
CT
=a;N
C
=a+1
III-Sóng dừng là giao thoa gia sóng ti và sóng phn to thành
nhng nút và bng c nh trong không gian.
Hai đầu cố định Một đầu hở, một đầu tự do
Sóng ti ngưc pha sóng phn x Sóng ti cùng pha sóng phn x
iêu kin :
2
λ
kl =
(k=1,2,3 )
ll
MaxMin
2
2
=→=
λ
λ

iêu kin :
4
)12(
λ
+= kl

( k=0,1,2 )
ll
MaxMin
4
4
=→=
λ
λ

k=bó ; nút=k+1; bng=k k=bó ; nút=k+1; bng=k+1


Sóng âm là sóng dc truyn ưc trong môi trưng rn,lng,khí
Âm thanh là sóng âm có f [16hz20khz] ; v
R
>v
L
>v
K

Đặc trưng vật lý của âm:

Đặc trưng sinh lý của âm:
Tần sô âm f (hz) Độ cao da vào tn s f

Cường độ âm
)(
2
m
W

S
P
I =

Độ to da vào mc cưng  âm

Mức cường độ âm L(dB):
B
A
BA
I
I
LL
I
I
dBL lg10lg10)(
0
=−→=

Âm sắc da vào  th âm (A,f)
Giúp ta phân bit các ngun âm
M
t
M
o

P

y


x'

wt

j

j

x

x

CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 (2011-2012) Biên soạn:GV LÊ HUY VŨ (Tel:0944311000)

O
ϕ

L
U
r

C
U
r

LC
U
r

R

U
r

U
r

I
r

U
U
N
2

N
1

C

L
ξ

+

-
q
N

S


CHƯƠNG III:DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
I-Điện áp & cường độ dòng điện chiều
i=I
0
cosωt u= U
0
cos(ωt + ϕ); u=U
0
cosωt i= I
0
cos(ωt - ϕ) ;
vi ϕ = ϕ
u
– ϕ
i
]
2
,
2
[
π
π
−∈
là  lch pha ca u so vi i
Giá trị hiệu dụng(là số chỉ của (A),(V) kế:
2
;
2
00
U

U
I
I ==

II-Đoạn mạch chỉ có R hoặc L hoặc C:
Mạch chỉ có R Mạch chỉ có L Mạch chỉ có C
tUu
tIi
R
ω
ω
cos
cos
0
0
=
=


u
R
cùng pha i
hay
0=
R
ϕ

nh lut Ôm :



R
U
I
R
=


R:in tr thun
)
2
cos(
cos
0
0
π
ω
ω
+=
=
tUu
tIi
L

u
L
nhanh pha hơn i
góc
2
π
;

2
π
ϕ
+=
L

nh lut Ôm :

L
LL
Z
U
L
U
I ==
ω

Z
L
=ωL:cm kháng
)
2
cos(
cos
0
0
π
ω
ω
−=

=
tUu
tIi
C

u
C
chm pha hơn i
góc
2
π
;
2
π
ϕ
−=
C


1
C
CC
Z
U
C
U
I ==
ω

Z

C=
C
ω
1
:dung kháng
III-Đoạn mạch RLC nối tiếp : u=u
R
+u
L
+u
C
; (cùng i)
 Giản đồ Fex-nen  Biểu thức tính U,ϕ







=
−+=







=

−+=
R
ZZ
ZZRZ
U
UU
UUUU
CL
CL
R
CL
CLR
ϕ
ϕ
tan
)(
tan
)(
22
22

Định luật Ôm:
Z
U
I
Z
U
I =↔=
0
0



Tổng trở:
22
)
1
(
C
LRZ
ω
ω
−+=


Công suất:
R
Z
U
RIUIP
2
2
2
cos ===
ϕ

Hệ số công suất:
Z
R
U
U

R
==
ϕ
cos

IV-Khảo sát công suất P (hoặc I ) theo ω
ωω
ω hoặc L hoặc C
P(I) Khi: ω
2
LC<1

: Mch có tính dung kháng

R
U
I

=
Z
L
=Z
C
ω
2
LC>1

: Mch có tính cm kháng
R
U

P

2
=

Z
C
>Z
L
Z
L
>Z
C

0 ω
ωω
ω
LC

 Khi

ω
ωω
ω
2
LC=Z
L
/Z
C
=1 (Cộng hưởng điện)


H qu : Z
CT
=RU=U
R ;
Z
L
=Z
C
U
L
=U
C
; ϕ=0cosϕ
=1
 Khi ω
ωω
ω
2
LC ≠1

Có 2 giá tr ω,L,C cho cùng giá tr I hoc P
ω
ωω
ω
2

ωω
ω
1

ω
ωω
ω
2
;

Z
C
=(Z
C1
+Z
C2
)
/2
; Z
L
=(Z
L1
+Z
L2
)
/2

V-Khảo sát công suất P (hoặc I) theo R
P

0
2
2R
U

P

=


4
π
ϕ
±=


2
0
R
U
I

=


0 R
0
R
 Khi: R
0
=|Z
L
-Z
C
|Z=R

0 2
 U=U
R0 2


4
π
ϕ
±=
cosϕ=
2
2
;Khi
CL
UU >→+=
4
π
ϕ
( ngưc li)


Khi R≠|Z
L
-Z
C
|Có 2 giá tr R cho cùng giá tr công sut P
(hoc I) tha: R
1
R
2

=|Z
L
- Z
C
|
2

VI-Máy Biến áp:Thit b i in áp in xoay chiu,gi nguyên tn s.
Nguyên tắc:da vào h.tưng cm ng in t.
Cấu tạo: gm cun sơ cp và cun th cp
có s vòng khác qun chung trên mt
lõi thép k thut.
 Công thức thực nghiệm:
1
2
2
1
2
1
I
I
N
N
U
U
k ===

k>1: Máy tăng áp. Truyền tải điện năng:
R
U

P
P
2
2
)cos(
ϕ
=∆

k <1: Máy hạ áp. P: Công sut truyn ti, R: in tr dây ti
∆P: Công sut hao phí do ta nhit trên dây.  gim hao phí ta dùng máy
bin áp tăng U n lần ∆P giảm đi n
2
lân.
VII-Máy phát điện xoay chiều 3 pha:Thit b to ra dòng in 3 pha
Cấu tạo: Stato là phn ng gm 3cun dây t
lch nhau 120
0
trên võ máy hình tròn.
Rôto là phn cm là nam châm in
quay u ti tâm O ca máy.
Nguyên tắc: Da vào h.tưng cm ng in t
Ưu điểm: ơn gin,Công sut ln, tit kim dây
Tần số phát:
pnf
=
p:s cp cc nam châm, n(vòng/s) tc  quay.
Dòng điện xoay chiều 3 pha là h thng gm 3 dòng in xoay chiu cùng
bin ,cùng tn s nhưng lch nhau v pha là 2π/3
Cách mắc điện xoay chiều 3 pha:
Mắc hình sao (3 dây pha, 1dây trung hòa)



3;
pdpd
UUII ==

Mắc hình tam giác (ch có 3 dây pha)


pdpd
UUII == ; 3

VIII-Động cơ không đồng bộ ba pha: Bin in năngcơ năng
Cấu tạo: Stato ( phn cm) là 3 cun dây ging nhau t lch nhau 120
0

trên võ máy hình tròn (ging stato máy phát) . Rôto (phn ng) là các cun
dây (Cu) qun trên lõi Fe k thut ging như “lng sóc” Nguyên tắc: Da
vào hin tưng cm ng in t và s dng t trưng quay.


Đặc điểm: Tn s quay ca t trưng (f
1
) bng tn s ca dòng in xoay
chiu(f
2
) và luôn ln hơn tn s quay ca rôto (f
1
=f
2

>f
3
)
Ưu điểm: ơn gin, công sut ln, d i chiu quay
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
1.Mạch dao động LC: mch kín gm t in C và cu
n dây L
to ra dao ng in t t do vi tn s góc riêng
LC
1
=
ω

in tích
).cos(
0
ϕ
ω
+
=
tQq

Dòng in
)
2
.cos(
0
π
ϕω
++= tIi

với
00
.QI
ω
=

Vy: i bin thiên iu hòa cùng tn s nhưng nhanh pha
2
π
so vơí q.
 Chu kỳ và tần số riêng của mạch dao động:
0
0
22
2
I
Q
LCT
ππ
ω
π
===

LC
T
f
π
2
11
==


Khi: C
1
//C
2



2
2
2
1
2
TTT +=
; C
1
ntC
2



2
2
2
1
2
fff +=

 Năng lượng điên Năng lượngtừ Năng lượng điện từ


C
q
CuW
C
2
2
1
2
2
==
2
2
1
LiW
L
=

C
Q
LICUW
2
2
1
2
1
2
02
0
2
0

===

2. Sóng điện từ: là in t trưng (là sóng ngang) lan truyn trong không
gian ,truyn ưc trong chân không vi tc  c=3.10
8
m, mang năng lưng,
dao ng in ,t ti 1 im ng pha, có bưc sóng
f
c
cT ==
λ

Ănten: mch dao LC ng h, năng lưng in t bc x cc i
3.Sóng vô tuyến:
Sóng cc ngn: λ (0.1- 10m) i qua tng in lithông tin vũ tr
Sóng ngn : λ (10- 100m) có mt dãy hp bưc sóng 16m,19m,25m,
31m,41m ) b tng in li phn x c ngày êmthông tin toàn cu
Sóng trung : λ (10
2
- 10
3
m) ban ngày tng in li hp th mnh,ban êm
ít hp th và phn xthông tin a phương hoc ban êm
Sóng dài: λ (10
3
– 3.10
3
m) ít b H
2
O hp th thông tin dưi H

2
O

CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 (2011-2012) Biên soạn:GV LÊ HUY VŨ (Tel:0944311000)





























Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×