Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 8: Tế bào nhân thực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 18 trang )

Bài 8 :

Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2011
Tổ 1: Nguyễn Thái Dũng

Nguyễn Thu Hương

Lê Minh Hoàng

Hoàng Lê Quân

Phạm Phương Mai

Bùi Hà Trang

Vũ Khánh Vân


Xin kính chúc q thầy cơ mạnh khoẻ – hạnh
phúc. Chúc các bạn học sinh có một giờ học
lý thú, bổ ích


Tế bào nhân thực


Tế bào thực vật

Tế bào động vật



Đặc điểm chung của tế bào nhân thực

- Có kích thước lớn, có cấu tạo phức tạp.
Màng sinh chất
-Gồm 3 thành phần chính
Tế bào chất: phát triển, có màng bao bọc,
chia tế bào thành các xoang riêng biệt,có
nhiều bào quan thực hiện các chức năng
khác nhau.
Nhân: hoàn chỉnh, có màng nhân, chứa
nhiễm sắc thể gồm:ADN liên kết với
Protêin


Tế bào nhân thực


Tế bào động vật

Tế bào thực vật

So sánh tế bào động vật và tế bào thực


Cấu trúc của nhân tế bào


I. Nhân tế bào
Cấu trúc
-Hình cầu, đường kính

khoảng 5à m
-Bên ngoài: Bao bọc bởi 2
màng: Màng trong và màng
ngoài ,trên màng có nhiều lỗ
-Bên trong là dịch nhân
,chứa nước, các chất vô cơ
và hữu cơ,chứa chất nhiễm
sắc (ADN liên kết với
protêin) và nhân con



Thí nghiệm chuyển nhân trứng ếch


Phá nhân
Nhân của
loài A
Con ếch con mang đặc điểm của loài nào?Vì sao?
Nêu vai trò của nhân tế bào?


I.

Nhân tế bào

Cấu trúc
Chức năng:
-Lưu trữ thông tin di truyền
-Điều khiển mọi hoạt động sống

của tế bào

Nhân tế bµo


II. Lưới nội chất
Lưới nội chất hạt
-Là một hệ thống màng bên trong tế
bào tạo nên hệ thống các ống và
xoang dẹp thông với nhau phân bố
khắp trong tế bào chất
+Lưới nội chất hạt:
Trên màng có đính các hạt riboxom, một
đầu liên kết với màng nhân, đầu kia nối
với hệ thống lưới nội chất trơn
Ribôxôm
Chức năng:Tổng hợp protêin tiết ra
ngoài tế bào và các protêin cấu tạo nên
màng tế bào
+ Lưới nội chất trơn( Lưới nội
chất không hạt)
Trên màng không đính riboxom, đính
các enzim
Chức năng:Tổng hợp lipit, chuyển hóa
đường và phân huỷ các chất độc hại đối
với cơ thể.


III. Riboxom
Cấu trúc

-Có kích thước bé
-Không có màng bao bọc
-Được cấu tạo từ rARN và nhiều
loại protêin khác nhau
Chức năng
Tổng hợp prôtêin cho tế bào

Hạt lớn
Hạt bé

Cấu trúc cđa Rib«x«m


IV. Bộ máy Gôngi
Cấu trúc
Là chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhau,
một
không liên hệ với nhau, các túi luôn tách
biệt nhau.
Chức năng


IV. Bộ máy Gôngi
* Cấu trúc
* Chức năng
Nhận và sửa chữa các
chất được sản xuất trong
mạng lưới nội chất
gắn thêm các chất
khác(cacbohiđrat)

sảnphẩm hoàn chỉnh
bao gói (đóng gói) vào
trong các túi tiết
chuyển tới các nơi trong
tế bào hoặc ra khỏi tế bào

Cấu trúc và chức năng của bộ máy Gôngi


Dòng di chuyển của vật chất
Những bộ phận nào của tế bào tham gia vào
việc vận chuyển một Protêin ra khái tÕ bµo?


Tìm các bào quan tương ứng với chức năng của nã
Chức năng

Bào quan

a. Tổng hợp Protêin cho tế bào.

1. Nhân tế bào

b. Trung tâm điều khiển mọi hoạt
động sống của tế bào.

2. Lưới nội chất

c. Phân xưởng “lắp ráp, đóng gói và 3. Ribơxơm
phân phối” sản phẩm của tế bào.

d. Mạng lưới giao thông của tế bào
1. b

2.d

3.a

4. Bộ máy Gôngi
4.c


- (1)... là 1 hệ thống màng bên trong tạo nên hệ thống các ống và xoang dẹp
thông với nhau.
- (2)... phần lớn có hình cầu với đường kính 5µm được bao bọc bởi 2 lớp
màng bên trong là dịch nhân chứa các nhiễm sắc và nhân con.
- (3)... là 1 bào quan khơng có màng bao bọc.
- Bộ máy Gôngi là 1 chồng túi (4)... dẹp xếp cạnh nhau.
- Khác với tế bào nhân sơ, (5)... có kích thược và cấu tạo phức tạp hơn nhiều.


L

Ư Ớ I

N



I


C

H



T

N

H

Â

N

T



B

À

O

R

I


B

Ô

X

Ô

M

M

À

N

G

À

O

N

H

Â

N


T



B

T

H



C


Tiết
học
đến
đây

Hết

Cm n s cú mt ca quý thy cụ
v cỏc bạn học sinh.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×