Em hãy trình bày đặc điểm kinh tế của Đơng Á. Những
quốc gia nào có nền kinh tế phát triển nhất ở Đông Á?
BÀI 14: ĐÔNG NAM Á – ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đơng Nam Á:
- Nằm ở phía đơng nam
của châu Á
Quan sát
kênh
hình, xác
định vị
trí địa lý k
hu
Đơng Nam vực
Á?
Lược đồ tự nhiên Châu Á
ần
Ph
đấ
t li
ền
- Đông Na
m Á gồm
m ấy b ộ p h
ận? Tên
gọi, vị trí
của các
bộ phận đ
ó?
ần
Ph
hả
ả
iđ
o
BÀI 14: ĐÔNG NAM Á – ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đơng Nam Á:
2805’B
- Giới hạn: Điểm cực Bắc: 2805’B
Điểm cực Nam: 1005’N
Châu Á
Thái Bình Dương
- Nằm ở phía đơng nam của châu
Á
- Gồm hai bộ phận:
920Đ
+ Phần đất liền: Bán đảo Trung Ấn.
+ Phần hải đảo: Quần đảo Mã lai.
Điểm cực Tây: 920Đ.
Điểm cực Đông: 1420Đ.
-Ý nghĩa: Là cầu nối giữa châu Á
với châu Đại Dương, Giữa Ấn Độ
Dương với Thái Bình Dương.
Ấn Đ
ộ
1420Đ
Dươ
ng
Châ
uĐ
ng
Dươ
ại
1005’N
Nằm trong vùng kinh tế phát triển
- - Các điểm cực: Bắc,hai đại dương và
Là “cầu nối” giữa Nam, Đông, Tây
năng động nhất Thế giới.
hai châu lục nào? Ýnào? ra sao?
nằm ở các quốc gia nghĩa
- Em hãy xác
định và đọc tên
các đảo của
Đông Nam Á.
Đ.Lu-xôn
- Em hãy xác
định và đọc tên
các biển của khu
vực. Việt Nam
giáp với biển
nào?
ển
Bi
.X
Đ
m
ut
aơ-
a
.C
Đ
Đ
ng
ô
m
li-
Biển
Xu-lu
-t a
an
ra
Biển Gia-va
Đ.Gia-va
Biển Xu-la-vê-đi
Đ.Xu-la-vê-đi
Biển Ban-đa
BÀI 14: ĐÔNG NAM Á – ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đơng Nam Á:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Nhóm 1: Trình bày đặc
điểm địa hình, sơng ngịi
của bán đảo Trung Ấn.
Nhóm 2: Trình bày đặc
điểm địa hình, sơng ngịi
của quần đảo Mã Lai.
Nhóm 3: Trình bày đặc
điểm khí hậu, cảnh quan
của bán đảo Trung Ấn.
Nhóm 4: Trình bày đặc
điểm khí hậu, cảnh quan
của quần đảo Mã Lai.
Lược đồ địa hình và hướng gió ở Đông Nam Á
Lược đồ địa hình và hướng gió ở Đơng Nam Á
BÀI 14: ĐÔNG NAM Á – ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO.
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đơng Nam Á:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Đặc điểm tự nhiên.
Vị trí
Bán đảo
Trung Ấn
Quần đảo
Mã Lai
Địa hình
Chủ yếu là núi và
cao nguyên, hướng
núi phức tạp.
Đồng bằng phù sa
ở hạ lưu các sông
lớn.
Thường xun
có động đất,
núi lửa
Sơng
ngịi
Khí hậu
Cảnh quan
- Xác định
và đọc tên
các dãy núi
lớn ở Đông
Nam Á.
BÀI 14: ĐÔNG NAM Á – ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO.
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đơng Nam Á:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Đặc điểm tự nhiên.
Vị trí
Bán đảo
Trung Ấn
Quần đảo
Mã Lai
Địa hình
Chủ yếu là núi và
cao nguyên, hướng
núi phức tạp.
Đồng bằng phù sa
ở hạ lưu các sông
lớn.
Núi trẻ;
Thường xun
có động đất,
núi lửa
Sơng
ngịi
Nhiều sơng
lớn: Mê
Cơng, Xa -lu
- en, Sơng
Hồng
Ít sơng,
sơng nhỏ
và ngắn.
Khí hậu
Cảnh quan
- Xác định,
đọc tên các
dịng sơng
lớn của khu
vực.
BÀI 14: ĐÔNG NAM Á – ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO.
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đơng Nam Á:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Đặc điểm tự nhiên.
Vị trí
Bán đảo
Trung Ấn
Quần đảo
Mã Lai
Địa hình
Chủ yếu là núi và
cao nguyên, hướng
núi phức tạp.
Đồng bằng phù sa
ở hạ lưu các sông
lớn.
Núi trẻ;
Thường xun
có động đất,
núi lửa
Sơng
ngịi
Khí hậu
Nhiều sơng
lớn: Mê
Cơng, Xa -lu
- en, Sơng
Hồng
Nhiệt đới
ẩm gió mùa
và xích đạo
ẩm
Ít sơng,
sơng nhỏ
và ngắn.
Nhiệt đới ẩm
gió mùa và
xích đạo ẩm
Cảnh quan
- Xác định
các hướng
gió mùa
đơng, mùa
hạ của khu
vực.
Lược đồ địa hình và hướng gió ở Đơng Nam Á
BÀI 14: ĐÔNG NAM Á – ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO.
1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đơng Nam Á:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Đặc điểm tự nhiên.
Vị trí
Bán đảo
Trung Ấn
Quần đảo
Mã Lai
Địa hình
Chủ yếu là núi và
cao nguyên, hướng
núi phức tạp.
Đồng bằng phù sa
ở hạ lưu các sông
lớn.
Núi trẻ;
Thường xun
có động đất,
núi lửa
Sơng
ngịi
Khí hậu
Cảnh quan
Nhiều sơng
lớn: Mê
Cơng, Xa -lu
- en, Sơng
Hồng
Nhiệt đới
ẩm gió mùa
và xích đạo
ẩm
Rừng rậm
thường
xanh chiếm
diện tích
lớn
Ít sơng,
sơng nhỏ
và ngắn.
Nhiệt đới ẩm
gió mùa và
xích đạo ẩm
Rừng xích
đạo ẩm,
rừng rậm
thường xanh
Ảnh A
Ảnh B
Rừng rậm xích ẩm?
Rừng rừng rậm thường xanh, đâu là rừng xích đạo đạo ẩm
Đâu là rậm thường xanh
Ảnh C
Rừng rậm thường xanh
Ảnh D
Rừng rậm trên núi đá vôi
Địa hình khu vực Đông Nam á chủ yếu là:
Đồng bằng
Núi và cao nguyên
Núi và đồng bằng
Thảo nguyên
Đông Nam á nằm trong kiểu khí hậu nào?
Lục địa
Gió mùa
Hải dương
Thảo nguyên
-Học và làm bài tập 1, 2, 3, 4 sgk Trang 50.
-Làm bài tập trong tập bản đồ.
- Đọc trước bài 15.