8A
Giáo viên: Nguyễn Đình
Câu 1. Chọn đáp án đúng:
Nước có số dân đông nhất khu vực
Đông á:
a. Hn Quc
b. Nht Bn
c. Trung
Quc
d.Triều Tiên
Câu 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Nhật Bản là nước cụng nghip phỏt trin cao
...
Hàn Quốc, Đài Loan lµ níc vµ vïng l·nh
cơng nghiệp mới
thỉ…… ……………. ……………….Trung Qc có nền kinh tế
phỏt trin nhanh
....và đầy tiềm năng.
TiÕt 16 - Bµi 14
Tiết 16 Bài 14:
I. Vị trí và giới hạn của khu vực đông
nam á.
Tiết 16 Bài 14:
I. Vị trí và giới hạn của khu vực đông
nam á.
1. Vị trí:
28,50 B
Quan sát
H15.1 em
hÃy xác
định các
điểm cực
Bắc, Nam,
Đông, Tây
của khu vực
thuộc nước
nào?
Cc Bc 28,5 0B
92 0Đ
1400 Đ
10,50 N
28,50 B
-Nằm trong
khoảng
Cc Bc 28,5 0B
92 0Đ
10,50N 28,50B.
920Đ 1400§
1400 §
10,50 N
Tiết 16 Bài 14
I. Vị trí và giới hạn của khu vực đông
nam á.
1. Vị trí:
2. Giới hạn:
Dựa vào
hình: Vì sao
khu vực lại
có tên
Đông Nam
á - Đất liền
và hải đảo,
so sánh với
khu vực
Đông á
Lược đồ địa hình và hướng gió khu vực Đông Nam
á
Gồm phần
đất liền và
phần hải
đảo.
Lược đồ địa hình và hướng gió khu vực Đông Nam
á
Dựa H14.1 em
xác định vị trí
các biển và các
đảo lớn?
LuXoõn
1
Ca-li-mantan
3
Xu-ma-tụ- 2
Xu-lara
veâ4
-di
Ti-5
mo
Dựa H29.1 em xác
định Đông Nam á
là cầu nối giữa 2
đại dương và 2
châu lục nào?
Là cầu nối giữa
TBD và ÂĐD, giữa
Châu á và Châu
Đại D¬ng
Tiết 16 Bài 14
I. Vị trí và giới hạn của khu vực đông
nam á.
II. Đặc điểm tự nhiên.
Nhóm 1: Địa hình
Dựa vào H14.1 nhận xét và xác định các dạng địa hình chủ
yếu, hướng núi, cao nguyên và đồng bằng ở phần đất liền và
hải đảo?
Nhóm 2: Khí hậu
Nhận xét biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của 2 địa điểm tại
H14.2. Cho biết chúng thuộc đới, kiểu khí hậu nào? Xác định các
địa điểm trên H14.1.
Dựa H14.1 nêu và xác định các hướng gió ở Đông Nam á vào
mùa hạ và mùa đông
Nhóm 3: Sông ngòi Cảnh quan.
Đặc điểm sông ngòi của 2 khu vực .
Dựa H14.1 xác định và đọc tên 5 sông lớnnơI bắt nguồn hướng
chảy, chế độ nước và giá trị kinh tế.
- Đặc điểm nổi bật của cảnh quan của 2 khu vực. Giải thích rừng
rậm nhiệt đới và rừng thưa rơng l¸
Nhóm 1: Địa hình
Dựa vào H14.1
nhận xét và xác
định các dạng địa
hình chủ yếu, hư
ớng núi, cao
nguyên và đồng
bằng ở phần đất
liền và hải đảo?
Hình 14.1
Phim nói lưa
Nhóm 2: Khí
hậu
Nhận xét biểu
đồ nhiệt độ và
lượng mưa của
2 địa điểm tại
H14.2. Cho
biết chúng
thuộc đới, kiểu
khí hậu nào?
Xác định các
địa điểm trên
H14.1.
Dựa H14.1 nêu
và xác định
các hướng gió
ở Đông Nam á
vào mùa hạ và
mùa đông
Y
P
Hỡnh 14.2
Phim b·o- song thÇn