Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tổng hợp hóa Vô cơ 9_ Tài liệu vô cùng hữu ích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.51 KB, 2 trang )

T
ổng hợp kiến thức hóa học
V
ũ Thị Huyền Trang
- 01226436936
T
ỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA V
Ô CƠ
B
ảng 1:
KIM LO
ẠI
PHI KIM
OXIT BAZƠ
OXIT AXIT
Định
ngh
ĩa
Dãy Ho
ạt động hóa học:
K Na Ba Ca Mg Al Mn Zn Co Fe Ni
Sn Pb H Cu Hb Ag Au Pt
Chủ yếu tồn tại dạng khí
VD: N
2
(nitơ), P (photpho), S
(lưu huỳnh), Cl
2
(Clo), O
2


Là h
ợp chất của kim loại và oxi
Là hợp chất của phi kim và oxi
VD: Na
2
O, BaO, CuO, FeO,
Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, ZnO, Al
2
O
3

VD: SO
2
, N
2
O, NO
2
, P
2
O
5


Tính
ch
ất
hóa
học
1. Kim lo
ại + O
2

Oxit Bazơ
VD: 2Cu+ O
2
 2CuO
2. Kim lo
ại +H
2
O

Bazơ
Đk: Ch
ỉ 4 kim loại Na,K,Ba,Ca
VD: 2Na + H
2
O  2NaOH
3. Kim lo

i + axit

Mu
ối

+H
2
ĐK: Kim lo
ại tr
ước H
VD:Mg+2HNO
3
 Mg(NO
3
)
2
+H
2
4. Kim lo
ại
+ mu
ối

Mu
ối mới +
Kim lo
ại mới
Đk: Kim lo
ại tham gia mạnh hơn
kim lo
ại trong muối.
VD: Mg+CuSO
4
MgSO
4

+Cu
1. Oxit bazơ + H
2
O

bazơ tan
(ki
ềm)
Đk: Ch
ỉ với 4 oxit baz
ơ: Na
2
O,
K
2
O, BaO, CaO
VD: K
2
O +H
2
O  2KOH
2. Oxit bazơ + axit

Mu
ối +
H
2
O
VD: CuO + 2HCl  CuCl
2

+H
2
O
3. Oxit bazơ + oxit axit

Mu
ối
VD: CaO+ CO
2
 CaCO
3
1. Oxit axit + H
2
O

axit
tương
ứng
VD: P
2
O
5
+ 3H
2
O  2H
3
PO
4
2. Oxit axit+bazơ


mu
ối
+H
2
O
CO
2
+2NaOH Na
2
CO
3
+H
2
O
3. Oxit axit + oxit bazơ

mu
ối
VD: CO
2
+ CaO  CaCO
3
T
ổng hợp kiến thức hóa học
V
ũ Thị Huyền Trang
- 01226436936
B
ảng 2:
BAZƠ

AXIT
MU
ỐI
Đ
ịnh nghĩa
Là h
ợp chất của kim loại và nhóm (OH)
-
(nhóm OH hóa tr
ị I)
Là h
ợp chất bắt đầu bằng nguyên
t

Hiđro
Là h
ợp chất tạo bởi kim loại và gốc axit (đầu
bazơ + đuôi axit)
Ví d

Ba(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3
, NaOH,
Al(OH)
3
, Zn(OH)

2
H
2
SO
4
, HNO
3
, HCl, H
3
PO
4
, H
2
S, HI,
HClO, HF
BaCO
3
, Na
2
SO
4
, Al
2
(SO4)
3
, CuCl
2
,
Fe(NO
3

)
2

Phân loại
1. Bazơ m
ạnh (Baz
ơ tan/Kiềm):
NaOH, KOH, Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
- ít tan.
2. Bazơ y
ếu: các baz
ơ còn lại.
1. Axit mạnh: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
2. Axit TB: H
3
PO
4
3. Axit y
ếu: H
2
S, H
2

SO
3
, H
2
CO
3
(axit y
ếu dễ phân hủy)
1. Mu
ối tan:
 T
ất cả các muối bắt đầu bằng Na
-, K-
 T
ất cả các muối kết thúc là
–NO
3
, -Cl tr

AgCl
 Các mu
ối: CuSO
4
,
2. Mu
ối ko tan= Kết tủa: BaSO
3
, BaSO
4
,

FeSO
4
,
Tính ch
ất hóa
h
ọc
1. Bazơ làm đ
ổi màu quỳ tím thành
xanh, làm dd phenolphtalein chuy
ển
h
ồng.
2. Bazơ + oxit axit

Mu
ối + n
ước
VD: Ba(OH)
2
+CO
2
 BaCO
3
+H
2
O
3. Bazơ + Axit

Mu

ối
+ nư
ớc
2Fe(OH)
3
+6HNO
3
 2Fe(NO
3
)
3
+3H
2
O
4. Bazơ + Mu
ối

Mu
ối mới
+ bazơ
m
ới
 2 ch
ất
tham gia ph
ải tan
 1 trong 2 ch
ất tạo thành kết tủa
VD:Ba(OH)
2

+Na
2
SO
4
BaSO
4↓
+2NaOH
5. Bazơ không tan b
ị nhiệt phân
VD: Cu(OH)
2
 CuO+ H
2
O
1. Axit làm đ
ổi màu quỳ tím thành
đỏ
.
2. Axit + kim lo
ại

kim lo
ại
+ H
2
Đk: Kim lo
ại
trước H
VD: 2HNO
3 +

Mg  Mg(NO
3
)
2
+H
2
3. Axit + oxit bazơ

Mu
ối + n
ước
VD: 2HCl + CuO CuCl
2
+H
2
O
4. Axit + bazơ

Mu
ối
+ nư
ớc
2Fe(OH)
3
+6HNO
3
 2Fe(NO
3
)
3

+3H
2
O
5. Axit + Mu
ối

Mu
ối mới
+ axit
m
ới
Đk: Axit tham gia m
ạnh hơn axit tạo
thành, ho
ặc muối tạo thành ko tan
VD:2HCl+MgCO
3
MgCl
2
+ H
2
O+CO
2
1. Mu
ối + axit

mu
ối mới + axit mới
Đk: Axit tham gia m
ạnh h

ơn axit tạo thành,
ho
ặc muối tạo thành k
hông tan
VD:MgSO
3
+2HNO
3
Mg(NO
3
)
2
+H
2
O+SO
2
2. Mu
ối + baz
ơ

mu
ối mới + baz
ơ mới
 2 chất tham gia phải tan
 1 trong 2 ch
ất tạo thành kết tủa
VD: Na
2
SO
4

+Ba(OH)
2
 BaSO
4↓
+ NaOH
3. Mu

i + kim lo
ại

kim lo
ại + muối
Đk: Kim lo
ại tham gia mạnh hơn kim loại
trong mu
ối.
VD: CuSO
4
+Mg MgSO
4
+Cu
4. Mu
ối + Muối

2 mu
ối mới
 2 ch
ất tham gia phải tan
 1 trong 2 ch
ất tạo thành kết tủa

VD: AgNO
3
+ NaCl  AgCl +NaNO
3
5. Mu
ối không tan bị nhiệt phân
VD: CaCO
3
 CaO+ CO
2

×