Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ON TIENG VIET CUOI HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 8 trang )

Tên: ……………………… ÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HKI – LỚP 1
1.Nối ô chữ phù hợp.
em bé
quả bưởi
xe máy
chú khỉ
sông nhi đồng
báo công an
cuốn thu
chú sách đạo đức
mùa biển
2. Chọn âm (vần) thích hợp điền vào chỗ chấm.
Cây táo qua khe đá.
Suối chảy thổi xôi đỗ.
Bà nội sai trĩu quả.
Bụi tre
Chú mèo chơi thả diều.
Bạn trai Có nhiều mây.
Mùa hè trèo cây cau.
Bầu trời có nhiều ve kêu.
em yêu gọn gàng
bạn bè đoàn kết
trường
lớp
thầy cô
tiếng suối xinh xắn
mái ngói đỏ tươi
khu vườn tóc bạc
em bé ngân nga
ông em xanh tốt
a. ay hay õy b. ai hay ay


th x. mỏy x bn t. t th
c. õm g hay gh d. ua hay a
i thờu nha bui tr kh ch say s
e. iu hay ui g. õm ng hay ngh
b cõy bộ x m tờn . ốo khú ngi
3. Điền âm đầu
- g hay gh
à ô; bàn ế; ồ ề; i nhớ, ỏ, cua
- k,c hay q
tổ.ụa; con iến; ây gỗ; phố ổ, u cam, ỡ c
4. Điền vần
- ua hay a
ca m.; bò s.; cà ch ; quả d , con c , m. Da
ay hay ây
suối ch ; x nhà; đi c.; c. cải
- ai hay ay : mỏy b ; khn t , nh mỳa, lm b , ch nc
- uụi hay i : qu ch ; t cõy; ti c ; cỏ
- iờn hay iờng:
Cỏi k bay l. bói b ốn
v phn trng, ch b. mt s nng
- iu hay u
nh b in; cõy ci khng kh. . .; õm m.; sụng C Long
5. in ting
- sỏo hay sỏu
tiếng . . …… tháng ……… chim ……… thứ ………
- uông hay ương
tr . . . . . . . . . học; ch . . . . . . . reo, rau m………; con m……………………
- eng hay iêng
cái x. . . . . . . .; cồng ch. . . . . ……; xà b……………; cái k…………………
- l hay n

. . . àng xóm; rừng . . .úi; … ên nương; núi …….on; …….im dim
. . . .ô đùa; . . .á mạ; quả ê, ón lá, eo núi, con ai
- ăm hay âm
nong t .
\
, hái n
/
; trà; t rửa, m cơm
- ươn hay ương :
v
\
rau , mái tr
\
, v vai; n rẫy, con m
- ua hay ưa
cà ch ; trời m ; c bể; buổi tr……; nô đ……………
- ôi hay ơi
Trái ; b lội; ngói m ; đồ ch ; cái ch ; th còi
5. Điền từ dưới tranh:















































Họ và tên
HS :
Lớp :

KiÓm tra ®Þnh kú CUỐI
hki
m«n :TIẾNG VIỆT - líp 1
Ngày kiểm tra : ………………
ĐIỂM Nhận xét
Phần I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1/ Đọc thành tiếng các vần:
eo, on, ươu, iên, ong , ăng, uông, inh, om, um
2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ :
rặng dừa, đỉnh núi, quả chuông, con đường, rừng tràm
3/ Đọc thành tiếng các câu :
Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt
nhưng vẫn cố bay theo hàng.
4/ Nối ô chữ cho phù hợp :
5/Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :
- ăm hay âm : nong t
\
, hái n
/

Tiếng sóng
đường cày

thẳng băng
gợn sóng
vầng trăng
rì rào
hiện lên
mặt hồ
- ươn hay ương : v
\
rau , mái tr
\

HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
Phần II. Kiểm tra viết:( 10 điểm)
1.Viết vần (2 điểm ): .
2.Viết từ (4 điểm ):
2. Viết câu (4 điểm):

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×