Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Những vấn đề chung về công ty chứng khoán Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.99 KB, 34 trang )

Đề tài: Cty CK và hoạt động của Cty CK trên thò trường CK Việt
Nam

DANH SÁCH H C VIÊN CAO H C NHĨM 4Ọ Ọ

STT HỌ TÊN Ngày sinh Ký tên
1 Tr n Th Ki uầ ị ề Oanh 28.09.1981
2 Lê Ng cọ Anh 25.11.1982
3 Nguy n Tr ngễ ườ Sinh 28.12.1982
4 Đ ng Thanhặ H ngươ 20.06.1982
5 Vũ H ngồ Minh
6 Nguy n Hà Lêễ Huy 30.06.1982
7 Tr nh Đồn Tu nị ấ Linh 20.08.1978
8 L Thanhư Nhã 10.02.1981
GVHD: PGS. TS. Nguyễn Đăng Dờn
1
Đề tài: Cty CK và hoạt động của Cty CK trên thò trường CK Việt
Nam
M C L CỤ Ụ
Ụam t
LỜI NĨI ĐẦU . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
PHẦN A: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CƠNG TY CHỨNG KHỐN. . . . . 6
1- Khái niệm về cơng ty chứng khốn. ................................................... 6
2. Hình thức tổ chức: .............................................................................. 6
Do cơng ty cổ phần có nhiều ưu điểm, nên đa số các cơng ty chứng
khốn chủ yếu tồn tại dưới hình thức cơng ty cổ phần,
thậm chí nhiều nước (như Hàn Quốc chẳng hạn) còn quy
định cơng ty chứng khốn bắt buộc phải là cơng ty cổ
phần. ......................................................................... 6
Các cơng ty chứng khốn cũng là một loại hình cơng ty nhưng do
hoạt động nghiệp vụ của nó đặc biệt khác với cơng ty


sản xuất hay thương mại nói chung nên về mặt tổ chức
của chúng cũng có nhiều sự khác biệt. Các cơng ty
chứng khốn ở các nước hay trong cùng một nước vẫn
được tổ chức rất khác nhau tùy thuộc vào tính chất cơng
việc của mỗi cơng ty hay mức độ phát triển của thị
trường. Tuy nhiên, chúng vẫn có cùng một số đặc trưng
cơ bản như sau: .......................................................... 6
Chun mơn hóa và phân cấp quản lý: ......................................... 6
Các cơng ty chứng khốn chun mơn hóa ở mức độ cao trong từng
bộ phận, từng phòng ban, từng đơn vị kinh doanh nhỏ. . 6
Nhân tố con người ....................................................................... 6
Ảnh hưởng của thị trường tài chính .............................................. 7
Thị trường tài chính nói chung, thị trường chứng khốn nói riêng có
ảnh hưởng lớn tới chun mơn, sản phẩm, dịch vụ và
khả năng thu lợi nhuận của các cơng ty chứng khốn.
Thị trường chứng khốn càng phát triển thì càng có khả
năng tạo thêm các cơng cụ tài chính và đa dạng hóa
dịch vụ, qua đó có thêm các cơ hội thu lợi nhuận. Với
những mức độ phát triển khác nhau của thị trường, cơ
cấu tổ chức của các cơng ty chứng khốn cũng khác
nhau để đáp ứng những nhu cầu riêng. Cơng ty chứng
khốn ở một số nước như Mỹ, Nhật Bản có cơ cấu tổ
chức rất phức tạp, trong khi cơ cấu tổ chức cơng ty
GVHD: PGS. TS. Nguyễn Đăng Dờn
2
Đề tài: Cty CK và hoạt động của Cty CK trên thò trường CK Việt
Nam
chứng khốn ở một số nước mới có thị trường chứng
khốn như ở Đơng Âu và Trung Quốc đơn gi ản hơn
nhi ều. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7

Cơ cấu tổ chức của cơng ty chứng khốn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Cơ cấu tổ chức của cơng ty chứng khốn phu thuộc vào nhi ều l oại
hì nh nghi ệp vụ chứng khốn mà cơng ty thực hi ện cũng
như quy mơ hoạt động ki nh doanh chứng khốn của nó.
Tuy nhi ên, chúng đều có đặc đi ểm chung l à hệ thống các
phòng ban chức năng được chi a ra l àm hai khối tương
ứng với hai khối cơng vi ệc mà cơng ty chứng khốn đảm
nhận: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
Tuy vậy, tùy quy mơ từng nghi ệp vụ và mức độ trú trọng vào các
nghi ệp vụ khác nhau mà cơng ty có l ợi thế, cơng ty
chứng khốn có thể kết hợp một số nghi ệp vụ vào một
phòng (ví dụ phòng nghi ên cứu phân tí ch với phòng tư
vấn hay bảo l ãnh phát hành); hoặc có thể chi a nhỏ các
phòng ra nhi ều tổ do khâu đoạn phức tạp (như phòng
gi ao dịch có thể tách ra thành tổ marketi ng và tổ thực
hi ện l ệnh). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
3. Chức năng nhiệm vụ của cơng ty chứng khốn: .............................. 11
a. Khái niệm ............................................................................. 11
Mơi giới chứng khốn là một hoạt động kinh doanh chứng khốn
trong đó một cơng ty chứng khốn đại diện cho khách
hàng tiến hành giao dịch thơng qua cơ chế giao dịch tại
sở giao dịch chứng khốn hay thị trường OTC mà chính
khách hàng phải chịu trách nhiệm đối với hậu quả kinh
tế của việc giao dịch đó. ............................................ 11
b. Chức năng ............................................................................ 11
- Nói liền khách hàng với bộ phận nghiên cứu đầu tư: cung cấp
cho khách hàng các báo cáo nghiên cứu và các khuyến
nghị đầu tư. .............................................................. 11
a. Khái niệm ............................................................................. 11

b. Mục đích của hoạt động tự doanh ........................................... 11
c. Những u cầu đối với cơng ty chứng khốn trong hoạt động tự
doanh ....................................................................... 12
a. Khái niệm ............................................................................. 14
b. Ngun tắc của hoạt động tư vấn ........................................... 15
GVHD: PGS. TS. Nguyễn Đăng Dờn
3
Đề tài: Cty CK và hoạt động của Cty CK trên thò trường CK Việt
Nam
Đây l à một dạng nghi ệp vụ tư vấn của cơng ty chứng khốn nhưng
ở mức độ cao hơn vì trong hoạt động này, khách hàng
ủy thác cho cơng ty chứng khốn thay mặt mì nh quyết
định đầu tư theo một chi ến l ược hay những ngun tắc
đã được khách hàng chấp thuận. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
PHẦN B: TÌ NH HÌ NH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠNG TY CHỨNG KHỐN.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
1. Hoạt động mơi giới. ......................................................................... 16
2. Hoạt động tự doanh. ........................................................................ 17
3. Hoạt động bảo lãnh phát hành. ....................................................... 19
4. Hoạt động tư vấn đầu tư chứng khốn. ........................................... 20
4.1 Tư vấn đầu tư chứng khốn. ........................................................... 20
4.2 Tư vấn niêm yết. ............................................................................. 21
Tổng số hợp đồng tư vấn niêm yết tại thời điểm hiện nay của các CTCK
là 100 hợp đồng, trong đó có 9 hợp đồng được ký trong tháng 6/2007 (so
với 67 hợp đồng tại thời điểm 1/1/2007). Như vậy, hoạt động tư vấn niêm
yết có những dấu hiệu khả quan hơn so với thời điểm đầu năm. Những
CTCK đang thực hiện nhiều hợp đồng tư vấn niêm yết là CTCK Sài Gòn (30
hợp đồng), CTCK Ngân hàng ACB (14 hợp đồng), CTCK Ngân hàng Đơng
Nam Á. ......................................................................................................... 21
4.1 Tư vấn khác. ................................................................................... 21

5. Các hoạt động khác. ........................................................................ 21
PHẦN C: NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ. .............................................. 28
KẾT LUẬN 33
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................. 34
GVHD: PGS. TS. Nguyễn Đăng Dờn
4
Đề tài: Cty CK và hoạt động của Cty CK trên thò trường CK Việt
Nam
L I NĨI Đ UỜ Ầ
Ầam t
Cùng v i s phát tri n m nh m c a n n kinh t xã h i trong nh ng nămớ ự ể ạ ẽ ủ ề ế ộ ữ
qua Vi t Nam, th tr ng ch ng khốn cũng chuy n mình và có nh ng b cở ệ ị ườ ứ ể ữ ướ
phát tri n v c b c và là m t trong nh ng kênh cung c p v n cho n n kinh t .ể ượ ậ ộ ữ ấ ố ề ế
S l n m nh c a th tr ng ch ng khốn g n li n v i ho t đ ng c a các cơng tyự ớ ạ ủ ị ườ ứ ắ ề ớ ạ ộ ủ
ch ng khốn mang l i nh ng d ch v thi t y u h tr các nhà đ u t và gópứ ạ ữ ị ụ ế ế ỗ ợ ầ ư
ph n khơng nh vào vi c đi u ti t n n kinh t .ầ ỏ ệ ề ế ề ế
Trong b i c nh Vi t Nam đã gia nh p T ch c Th ng m i Th gi i,ố ả ệ ậ ổ ứ ươ ạ ế ớ
đi u này đ ng nghĩa v i vi c các cơng ty ch ng khốn đã và đang c i cách đề ồ ớ ệ ứ ả ể
phát tri n v m i m t nh m đáp ng nhu c u phát tri n đ có th c nh tranhể ề ọ ặ ằ ứ ầ ể ể ể ạ
tr c ti p v i các t ch c tài chính qu c t .ự ế ớ ổ ứ ố ế
Xu t phát t th c t trên nhóm tơi m nh d n nghiên c u và th c hi n ti uấ ừ ự ế ạ ạ ứ ự ệ ể
lu n v i đ tài “Tìm hi u v cơng ty ch ng khốn”. Hy v ng nh ng ki n th cậ ớ ề ể ề ứ ọ ữ ế ứ
c a nhóm chúng tơi s mang l i m t cái nhìn t ng qt v ho t đ ng c a cácủ ẽ ạ ộ ổ ề ạ ộ ủ
cơng ty ch ng khốn trên th tr ng Vi t Nam trong giai đo n hi n nay.ứ ị ườ ệ ạ ệ
GVHD: PGS. TS. Nguyễn Đăng Dờn
5
Đề tài: Cty CK và hoạt động của Cty CK trên thò trường CK Việt
Nam
PH N AẦ : NH NG V N Đ CHUNG V CƠNG TY CH NG KHỐN.Ữ Ấ Ề Ề Ứ
1- Khái ni m v cơng ty ch ng khốn.ệ ề ứ

Cơng ty ch ng khốn là t ch c có t cách pháp nhân ho t đ ng kinh doanh ch ngứ ổ ứ ư ạ ộ ứ
khốn, bao g m m t, m t s ho c tồn b các ho t đ ng: mơi gi i ch ng khốn, t doanhồ ộ ộ ố ặ ộ ạ ộ ớ ứ ự
ch ng khốn, b o lãnh phát hành ch ng khốn, t v n đ u t ch ng khốn. ứ ả ứ ư ấ ầ ư ứ
2. Hình th c t ch c:ứ ổ ứ
Có 2 lo i hình t ch c cơng ty ch ng khốn c b n là: Cơng ty TNHH và cơng tyạ ổ ứ ứ ơ ả
c ph n.ổ ầ
Do cơng ty c ph n có nhi u u đi m, nên đa s các cơng ty ch ng khốn ch y uổ ầ ề ư ể ố ứ ủ ế
t n t i d i hình th c cơng ty c ph n, th m chí nhi u n c (nh Hàn Qu c ch ngồ ạ ướ ứ ổ ầ ậ ề ướ ư ố ẳ
h n) còn quy đ nh cơng ty ch ng khốn b t bu c ph i là cơng ty c ph n.ạ ị ứ ắ ộ ả ổ ầ
Các cơng ty ch ng khốn cũng là m t lo i hình cơng ty nh ng do ho t đ ng nghi pứ ộ ạ ư ạ ộ ệ
v c a nó đ c bi t khác v i cơng ty s n xu t hay th ng m i nói chung nên v m tụ ủ ặ ệ ớ ả ấ ươ ạ ề ặ
t ch c c a chúng cũng có nhi u s khác bi t. Các cơng ty ch ng khốn các n cổ ứ ủ ề ự ệ ứ ở ướ
hay trong cùng m t n c v n đ c t ch c r t khác nhau tùy thu c vào tính ch tộ ướ ẫ ượ ổ ứ ấ ộ ấ
cơng vi c c a m i cơng ty hay m c đ phát tri n c a th tr ng. Tuy nhiên, chúngệ ủ ỗ ứ ộ ể ủ ị ườ
v n có cùng m t s đ c tr ng c b n nh sau:ẫ ộ ố ặ ư ơ ả ư
- Chun mơn hóa và phân c p qu n lý:ấ ả
Các cơng ty ch ng khốn chun mơn hóa m c đ cao trong t ng bứ ở ứ ộ ừ ộ
ph n, t ng phòng ban, t ng đ n v kinh doanh nh .ậ ừ ừ ơ ị ỏ
Do chun mơn hóa cao đ d n đ n phân c p qu n lý và làm n y sinh vi cộ ẫ ế ấ ả ả ệ
có quy n t quy t.ề ự ế
M t s b ph n trong t ch c cơng ty nhi u khi khơng ph thu c l n nhauộ ố ộ ậ ổ ứ ề ụ ộ ẫ
(ví d b ph n mơi gi i và b ph n t doanh, hay b ph n b o lãnh phát hành…)ụ ộ ậ ớ ộ ậ ự ộ ậ ả
- Nhân t con ng iố ườ
Nói chung, trong cơng ty ch ng khốn, quan h v i khách hàng có t m quanứ ệ ớ ầ
trong nh t. S n ph m càng tr u t ng thì nhân t con ng i càng quan tr ng.ấ ả ẩ ừ ượ ố ườ ọ
GVHD: PGS. TS. Nguyễn Đăng Dờn
6
Đề tài: Cty CK và hoạt động của Cty CK trên thò trường CK Việt
Nam
- nh h ng c a th tr ng tài chínhẢ ưở ủ ị ườ

Th tr ng tài chính nói chung, th tr ng ch ng khốn nói riêng có nhị ườ ị ườ ứ ả
h ng l n t i chun mơn, s n ph m, d ch v và kh năng thu l i nhu n c a cácưở ớ ớ ả ẩ ị ụ ả ợ ậ ủ
cơng ty ch ng khốn. Th tr ng ch ng khốn càng phát tri n thì càng có kh năngứ ị ườ ứ ể ả
t o thêm các cơng c tài chính và đa d ng hóa d ch v , qua đó có thêm các c h iạ ụ ạ ị ụ ơ ộ
thu l i nhu n. V i nh ng m c đ phát tri n khác nhau c a th tr ng, c c u tợ ậ ớ ữ ứ ộ ể ủ ị ườ ơ ấ ổ
ch c c a các cơng ty ch ng khốn cũng khác nhau đ đáp ng nh ng nhu c uứ ủ ứ ể ứ ữ ầ
riêng. Cơng ty ch ng khốn m t s n c nh M , Nh t B n có c c u t ch cứ ở ộ ố ướ ư ỹ ậ ả ơ ấ ổ ứ
r t ph c t p, trong khi c c u t ch c cơng ty ch ng khốn m t s n c m i cóấ ứ ạ ơ ấ ổ ứ ứ ở ộ ố ướ ớ
th tr ng ch ng khốn nh Đơng Âu và Trung Qu c đ n gi n h n nhi u. ị ườ ứ ư ở ố ơ ả ơ ề
- C c u t ch c c a cơng ty ch ng khốnơ ấ ổ ứ ủ ứ
C c u t ch c c a cơng ty ch ng khốn phu thu c vào nhi u lo i hìnhơ ấ ổ ứ ủ ứ ộ ề ạ
nghi p v ch ng khốn mà cơng ty th c hi n cũng nh quy mơ ho t đ ng kinhệ ụ ứ ự ệ ư ạ ộ
doanh ch ng khốn c a nó. Tuy nhiên, chúng đ u có đ c đi m chung là h th ngứ ủ ề ặ ể ệ ố
các phòng ban ch c năng đ c chia ra làm hai kh i t ng ng v i hai kh i cơngứ ượ ố ươ ứ ớ ố
vi c mà cơng ty ch ng khốn đ m nh n:ệ ứ ả ậ
Kh i I (Front office):ố Do m t phó giám đ c tr c ti p ph trách, th c hi nộ ố ự ế ụ ự ệ
các giao d ch mua bán kinh doanh ch ng khốn, nói chung là có liên h v i kháchị ứ ệ ớ
hàng. Kh i này đem l i thu nh p cho cơng ty b ng cách đáp ng nhu c u c a kháchố ạ ậ ằ ứ ầ ủ
hàng và t o ra s n ph m phù h p v i các nhu c u đó.ạ ả ẩ ợ ớ ầ
Trong kh i này, ng v i m t nghi p v ch ng khốn c th , cơng ty có thố ứ ớ ộ ệ ụ ứ ụ ể ể
t ch c m t phòng đ th c hi n. Vì v y cơng ty th c hi n bao nhiêu nghi p v sổ ứ ộ ể ự ệ ậ ự ệ ệ ụ ẽ
có th có t ng y phòng và n u cơng ty ch ng khốn ch th c hi n m t nghi p v ,ể ừ ấ ế ứ ỉ ự ệ ộ ệ ụ
có th s ch có m t phòng thu c kh i này. Riêng phòng thanh tốn và l u giể ẽ ỉ ộ ộ ố ư ữ
ch ng khốn thì m i cơng ty ch ng khốn đ u ph i có và có th kh i I do nó tr cứ ọ ứ ề ả ể ở ố ự
ti p liên h v i khách hàng. Xem s đ sau:ế ệ ớ ơ ồ

GVHD: PGS. TS. Nguyễn Đăng Dờn
7
Đề tài: Cty CK và hoạt động của Cty CK trên thò trường CK Việt
Nam


GVHD: PGS. TS. Nguyễn Đăng Dờn
8
Phó Giám đ c đi u hành kh i Iố ề ố
Phòng
mơi
gi iớ
Phòng
t ự
doanh
Phòng
b o ả
lãnh
phát
hành
Phòng
T ư
v n ấ
đ u tầ ư
Phòng
qu n ả
lý qu ỹ
đ u tầ ư
Phòng
T ư
v n ấ
tài
chính
Phòng
Thanh

tốn
và l u ư
gi ữ
CK
Phòng
qu n ả
lý thu
nh p ậ
ch ng ứ
khốn
Phòng
y Ủ
quy nề
Phòng
Cho
vay
ch ng ứ
khốn
Đề tài: Cty CK và hoạt động của Cty CK trên thò trường CK Việt
Nam
Tuy v y, tùy quy mơ t ng nghi p v và m c đ trú tr ng vào các nghi pậ ừ ệ ụ ứ ộ ọ ệ
v khác nhau mà cơng ty có l i th , cơng ty ch ng khốn có th k t h p m t sụ ợ ế ứ ể ế ợ ộ ố
nghi p v vào m t phòng (ví d phòng nghiên c u phân tích v i phòng t v n hayệ ụ ộ ụ ứ ớ ư ấ
b o lãnh phát hành); ho c có th chia nh các phòng ra nhi u t do khâu đo nả ặ ể ỏ ề ổ ạ
ph c t p (nh phòng giao d ch có th tách ra thành t marketing và t th c hi nứ ạ ư ị ể ổ ổ ự ệ
l nh).ệ
Khối II (back office): Cũng do m t phó giám đ c ph trách, th c hi nộ ố ụ ự ệ
các cơng vi c y m tr cho kh i I.ệ ể ợ ố
Nói chung, b t kỳ m t nghi p v nào kh i I đ u c n s tr giúp c a cácấ ộ ệ ụ ở ố ề ầ ự ợ ủ
phòng ban thu c kh i II. Xem s đ sau:ộ ố ơ ồ

GVHD: PGS. TS. Nguyễn Đăng Dờn
9
Phó Giám đ c đi u hành kh i IIố ề ố
Phòng
nghiên
c u và ứ
phát
tri nể
Phòng
t ổ
ch c ứ
hành
chánh
Phòng
thơng
tin và
phân
tích
CK
Phòng
ngân
quỹ
Phòng
k ế
tốn
Phòng

qu ỹ
(QL
TK

vay
Phòng
h ch ạ
tốn
tín
d ngụ
Phòng
k ế
ho ch ạ
kinh
doanh
Phòng
phát
tri n ể
s n ả
ph m ẩ
m iớ
Phòng
tin
h cọ
Phòng
pháp
chế
Đề tài: Cty CK và hoạt động của Cty CK trên thò trường CK Việt
Nam
Ngồi s phân bi t rõ ràng hai kh i nh v y, cơng ty ch ng khốn còn có th cóự ệ ố ư ậ ứ ể
thêm m t s phòng nh phòng c p v n, phòng tín d ng, … n u cơng ty này đ c th cộ ố ư ấ ố ụ ế ượ ự
hi n các nghi p v mang tính ngân hàng.ệ ệ ụ
Đ i v i nh ng cơng ty ch ng khốn l n, còn có thêm chi nhánh văn phòng các đ aố ớ ữ ứ ớ ở ị
ph ng, ho c các n c khác nhau, hay có thêm phòng quan h qu c t …ươ ặ ướ ệ ố ế

Đ thu n ti n cho quan h v i khách hàng, m ng l i t ch c m cơng ty ch ngể ậ ệ ệ ớ ạ ướ ổ ứ ộ ứ
khốn th ng g m văn phòng trung tâm và các chi nhánh ho c văn phòng đ i di n t i cácườ ồ ặ ạ ệ ạ
đ a ph ng, khu v c c n thi t. Cũng có th cơng ty ch ng khốn y thác cho m t ngânị ươ ự ầ ế ể ứ ủ ộ
hàng th ng m i đ a ph ng h ng d n và nh n các l nh đ t hàng mua bán ch ngươ ạ ở ị ươ ướ ẫ ậ ệ ặ ứ
khốn c a khách hàng.ủ
M ng l i t ch c m t cơng ty ch ng khốn.ạ ướ ổ ứ ộ ứ
GVHD: PGS. TS. Nguyễn Đăng Dờn
10
Nhà đ u tầ ư
Qu đ u tỹ ầ ư
Qu b o hi mỹ ả ể
Doanh nghi pệ
CN Cty
ch ng khốnứ
Phòng giao
d chị
VP đ i di n ạ ệ
Cty CK
Cơng ty
ch ng khốnứ
T ng h pổ ợ
đ t l nhặ ệ
Mơi gi ict i ớ ạ
sàn giao d chị
Đề tài: Cty CK và hoạt động của Cty CK trên thò trường CK Việt
Nam
3. Ch c năng nhi m v c a cơng ty ch ng khốn:ứ ệ ụ ủ ứ
3.1 Ch c năng mơi gi i ch ng khốnứ ớ ứ
a. Khái ni mệ
Mơi gi i ch ng khốn là m t ho t đ ng kinh doanh ch ng khốn trong đó m t cơng tyớ ứ ộ ạ ộ ứ ộ

ch ng khốn đ i di n cho khách hàng ti n hành giao d ch thơng qua c ch giao d chứ ạ ệ ế ị ơ ế ị
t i s giao d ch ch ng khốn hay th tr ng OTC mà chính khách hàng ph i ch u tráchạ ở ị ứ ị ườ ả ị
nhi m đ i v i h u qu kinh t c a vi c giao d ch đó.ệ ố ớ ậ ả ế ủ ệ ị
b. Ch c năngứ
- Nói li n khách hàng v i b ph n nghiên c u đ u t : cung c p cho kháchề ớ ộ ậ ứ ầ ư ấ
hàng các báo cáo nghiên c u và các khuy n ngh đ u t .ứ ế ị ầ ư
- Nói li n nh ng ng i bán và nh ng ng i mua: đem đ n cho khách hàngề ữ ườ ữ ườ ế
t c c các lo i s n ph m và d ch v tài chính.ấ ả ạ ả ẩ ị ụ
• Đáp ng nh ng nhu c u tâm lý c a khách hàng khi c n thi t: trứ ữ ầ ủ ầ ế ở
thành ng i b n, ng i chia s nh ng lo âu căng th ng và đ a raườ ạ ườ ẻ ữ ẳ ư
nh ng l i đ ng viên k p th i.ữ ờ ộ ị ờ
• Kh c ph c tr ng thái xúc c m q m c (đi n hình là s hãi và thamắ ụ ạ ả ứ ể ợ
lam), đ giúp khách hàng có nh ng quy t đ nh t nh táo.ể ữ ế ị ỉ
• Đ xu t th i đi m bán hàngề ấ ờ ể
3.2 Ch c năng t doanh ch ng khốnứ ự ứ
a. Khái ni mệ
T doanh là vi c cơng ty ch ng khốn t ti n hành các giao d ch mua bán cácự ệ ứ ự ế ị
ch ng khốn cho chính mình.ứ
b. M c đích c a ho t đ ng t doanhụ ủ ạ ộ ự
M c đích c a ho t đ ng t doanh c a các cơng ty ch ng khốn nh m thu l iụ ủ ạ ộ ự ủ ứ ằ ợ
nhu n cho chính mình. Tuy nhiên, đ đ m b o s n đ nh và tính minh b ch c a thậ ể ả ả ự ổ ị ạ ủ ị
GVHD: PGS. TS. Nguyễn Đăng Dờn
11
Đề tài: Cty CK và hoạt động của Cty CK trên thò trường CK Việt
Nam
tr ng, pháp lu t các n c đ u u c u các cơng ty ch ng khốn khi th c hi n nghi p vườ ậ ướ ề ầ ứ ự ệ ệ ụ
t doanh ph i đáp ng u c u v v n và con ng i.ự ả ứ ầ ề ố ườ
c. Nh ng u c u đ i v i cơng ty ch ng khốn trong ho t đ ng t doanhữ ầ ố ớ ứ ạ ộ ự
 Tách bi t qu n lýệ ả
- Các cơng ty ch ng khốn ph i có s tách bi t gi a nghi p v t doanh vàứ ả ự ệ ữ ệ ụ ự

nghi p v mơi gi i đ đ m b o tính minh b ch, rõ ràng trong ho t đ ng.ệ ụ ớ ể ả ả ạ ạ ộ
- Các cơng ty ch ng khốn ph i có đ i ngũ nhân viên riêng bi t đ th c hi nứ ả ộ ệ ể ự ệ
nghi p v t doanh. Các nhân viên này ph i hồn tồn tách bi t v i bệ ụ ư ả ệ ớ ộ
ph n mơi gi i.ậ ớ
- Bên c nh đó, các cơng ty ch ng khốn còn ph i đ m b o s tách b ch vạ ứ ả ả ả ự ạ ề
tài s n c a khách hàng v i các tài s n c a chính cơng ty.ả ủ ớ ả ủ
 u tiên khách hàngƯ
- Cơng ty ch ng khốn ph i tn th ngun t c u tiên cho khách hàng khiứ ả ủ ắ ư
th c hi n nghi p v t doanh. Đi u đó có nghĩa là l nh giao d ch c a kháchự ệ ệ ụ ự ề ệ ị ủ
hàng ph i đ c x lý tr c l nh t doanh c a cơng ty.ả ượ ử ướ ệ ự ủ
 Bình n th tr ngổ ị ườ
- Do tính đ c thù c a th tr ng ch ng khốn, đ c bi t là các th tr ngặ ủ ị ườ ứ ặ ệ ị ườ
ch ng khốn m i n i, bao g m ch y u là các nhà đ u t cá nhân, nh lứ ớ ổ ồ ủ ế ầ ư ỏ ẻ
thì tính chun nghi p trong ho t đ ng đ u t khơng cao. Đi u này r t dệ ạ ộ ầ ư ề ấ ẽ
bi n đ ng b t th ng trên ht tr ng. Vì v y, các nhà đ u t l n, chunế ộ ấ ườ ị ườ ậ ầ ư ớ
nghi p r t c n thi t đ làm tín hi u h ng d n cho tồn b th tr ng. Bênệ ấ ầ ế ể ệ ướ ẫ ộ ị ườ
c nh ho t đ ng c a các qu đ u t ch ng khốn, các cơng ty ch ng khốnạ ạ ộ ủ ỹ ầ ư ứ ứ
v i kh năng chun mơn và ngu n v n l n c a mình có th thơng qua ho tớ ả ồ ố ớ ủ ể ạ
đ ng t doanh góp ph n r t l n trong vi c đi u ti t cung c u, bình n giáộ ư ầ ấ ớ ệ ề ế ầ ổ
c c a các lo i ch ng khốn trên th tr ng.ả ủ ạ ứ ị ườ
3.3 Ch c năng b o lãnh phát hành ch ng khốnứ ả ứ
GVHD: PGS. TS. Nguyễn Đăng Dờn
12
Đề tài: Cty CK và hoạt động của Cty CK trên thò trường CK Việt
Nam
B o lãnh phát hành là vi c t ch c b o lãnh giúp t ch c phát hànhả ệ ổ ứ ả ổ ứ th c hi n cácự ệ
th t c tr c khi chào bán ch ng khốn, t ch c vi c phân ph i ch ng khốn và giúp bìnhủ ụ ướ ứ ổ ứ ệ ố ứ
n giá ch ng khốn trong giai đo n đ u sau khi phát hành.ổ ứ ạ ầ
T ch c b o lãnh ch u trách nhi m mua ho c chào bán ch ng khốn c a m t tổ ứ ả ị ệ ặ ứ ủ ộ ổ
ch c phát hành nh m th c hi n vi c phân ph i ch ng khốn đ h ng hoa h ng. ứ ằ ự ệ ệ ố ứ ể ưở ồ

Thơng th ng, đ phát hành ch ng khốn ra cơng chúng, t ch c phát hành c nườ ể ứ ổ ứ ầ
ph i có đ c s b o lãnh c a m t cơng ty nh , và s l ng phát hành khơng l n, thì chả ượ ự ả ủ ộ ỏ ố ượ ớ ỉ
c n có m t t ch c b o lãnh phát hành. N u đó là m t cơng ty l n, và s l ng ch ngầ ộ ổ ứ ả ế ộ ớ ố ượ ứ
khốn phát hành v t q kh năng c a m t t ch c b o lãnh thì c n ph i có m t t h pượ ả ủ ộ ổ ứ ả ầ ả ộ ổ ợ
b o lãnh phát hành, bao g m m t ho c m t t ch c b o lãnh chính và m t s t ch c b oả ồ ộ ặ ộ ổ ứ ả ộ ố ổ ứ ả
lãnh phát hành thành viên.
Các t ch c b o lãnh phát hành đ c h ng phí b o lãnh ho c m t t l hoa h ngổ ứ ả ượ ưở ả ặ ộ ỷ ệ ồ
nh t đ nh trên s ti n thu đ c t đ t phát hành. Phí b o lãnh phát hành là m c chênh l chấ ị ố ề ượ ừ ợ ả ứ ệ
gi a giá bán ch ng khốn cho ng i đ u t và s ti n t ch c phát hành nh n đ c.ữ ứ ườ ầ ư ố ề ổ ứ ậ ượ
B o lãnh phát hành g m có các ph ng th c sau:ả ồ ươ ứ
- B o lãnh v i cam k t ch c ch nả ớ ế ắ ắ : là ph ng th c b o lãnh mà theo đó tươ ứ ả ổ
ch c b o lãnh cam k t s mua tồn b s ch ng khốn phát hành cho dù có phânứ ả ế ẽ ộ ố ứ
ph i đ c h t ch ng khốn hay khơng. Trong hình th c b o lãnh t h p theo "camố ượ ế ứ ứ ả ổ ợ
k t ch c ch n", m t nhóm các t ch c b o lãnh hình thành m t t h p đ muaế ắ ắ ộ ổ ứ ả ộ ổ ợ ể
ch ng khốn c a t ch c phát hành v i giá chi t kh u so v i giá chào bán ra cơngứ ủ ổ ứ ớ ế ấ ớ
chúng (POP)[1] và bán l i các ch ng khốn đó ra cơng chúng theo giá POP. Chênhạ ứ
l ch gi a giá mua ch ng khốn c a các t ch c b o lãnh và giá chào bán ra cơngệ ữ ứ ủ ổ ứ ả
chúng đ c g i là hoa h ng chi t kh u. ượ ọ ồ ế ấ
- B o lãnh theo ph ng th c d phòngả ươ ứ ự : đây là ph ng th c th ng đ cươ ứ ườ ượ
áp d ng khi m t cơng ty đ i chúng phát hành b sung thêm c phi u th ng cácụ ộ ạ ổ ổ ế ườ ở
n c phát tri n. Trong tr ng h p đó, cơng ty c n ph i b o v quy n l i cho cácướ ể ườ ợ ầ ả ả ệ ề ợ
c đơng hi n h u, và nh v y, cơng ty ph i chào bán c phi u b sung cho các cổ ệ ữ ư ậ ả ổ ế ổ ổ
đơng cũ tr c khi chào bán ra cơng chúng bên ngồi. Dĩ nhiên, s có m t s cướ ẽ ộ ố ổ
đơng khơng mu n mua thêm c phi u c a cơng ty. Do v y, cơng ty c n có m t tố ổ ế ủ ậ ầ ộ ổ
GVHD: PGS. TS. Nguyễn Đăng Dờn
13

×