Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

BAI GIANG TINH HINH SU DUNG NANG LUONG TREN TG-VN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (773.12 KB, 27 trang )

1
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 1
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG VÀ
MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG TiẾTKIỆM NĂNG
LƯỢNG TRÊN THẾ GIỚI, TRONG NƯỚC
Ngườitrìnhbày: Đỗ Bình Yên
Phó Viện trưởng ViệnKhoahọcnăng lượng,
ViệnKhoahọc và Công nghệ ViệtNam.
Hà Nội: 15-16/12/2009 Đà Nẵng: 18-19/12/2009 TP Hồ Chí Minh: 20-21/12/2009
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Hội nghị Tập huấn đưa phương pháp dạy học tích hợp nội dung
giáo dục sử dụng NL TK&HQ vào một số môn học cấp Trung học
Email:
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 2
I. Một số khái niệm liên quan
IV. Thế nào là SD NLTK&HQ?
II. Tình hình SX & SD NL trên TG, VN
V. Một số giải pháp SD NLTK&HQ
III. Tại sao phải S.dụng NLTK&HQ?
VI. Hoạt động TKNL ở VN và T.giới
NỘI DUNG
2
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 3
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
 Một số định nghĩa về Năng lượng:
 Có nhiều cách định nghĩa, cách giải thích khác nhau:
 Giáo trình “Kinh tế năng lượng” của ĐH Bách khoa Hà Nội
giới thiệu một số định nghĩa:
 Năng lượng biểu thị khả năng sinh công.
 Năng lượng là một đại lượng có khả năng cung cấp công trực
tiếp.


 Năng lượng là năng lực để sinh công hoặc sinh nhiệt. NL có
thể được xem như là “công tích trữ”.
 Năng lượng là một phạm trù vật chất mà ứng với một quá
trình nào đócóthể sinh công. Quá trình ở đây là một quá
trình biến đổi năng lượ
ng một cách tự nhiên hay nhân tạo.
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 4
Một số định nghĩa về Năng lượng (tiếp):
 Nghị định số 102/2003/NĐ về Sử dụng N.L TK&HQ
Giải thích từ “Năng lượng” dùng trong Nghị định này:
“Năng lượng là dạng vật chất có khả năng sinh công, bao gồm
nguồn năng lượng sơ cấp: than, dầu, khí đốt và nguồn năng lượng thứ
cấp là nhiệt năng, điện năng được sinh ra thông qua quá trình chuyển
hoá năng lượng sơ cấp”
 Dự thảo số 11 “Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu
quả”
Giải thích từ “Năng lượng” dùng trong Dự Luật này:
Năng lượng là các loại nhiên liệu và điện năng, nhiệt năng thu được
nhờ quá trình chuyển hoá nhiên liệu hoặc chuyển hoá các nguồn năng
lượng tái tạo hoặc không tái tạo.
 Và nhiều định nghĩa, cách hiểu khác
3
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 5
Phân loại năng lượng
Theo dạng vật chất:
• Rắn (Than, Củi gỗ…);
• Lỏng (Dầu và các sản
phẩm dầu; Biofuel…);
• Khí (Khí và các SP khí)
• Dạng khác: Plasma,

Điện từ trường,
Năng lượng cơ bắp…
Điện
năng
Biến đổi
Nhiệt
năng
Hóa
năng
Quang
năng

năng
Thủy
năng
N.L
N.Tử
Theo quá trìnhbiến đổi
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 6
Phân loạinăng lượng (tiếp)
 Theo công nghệ
• Năng lượng truyềnthống
• Năng lượng không truyềnthống
 Theo khả năng tái sinh
 Theo tính thương mại
• Năng lượng tái tạo(Gió, Mặttrời, Biomas,
Biogas, Địanhiệt, Sóng biển, Thủy điệncựcnhỏ…)
• Năng lượng không tái tạo(Than, Dầu, Khí… )
• Năng lượng thương mại(Điện, Than, Dầu, Khí… )
• Năng lượng phi thương mại(Rơmrạ và các phụ phẩmnôngnghiệp,

Biogas, Biofuel…)
4
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 7
Sử dụng
năng lượng
cuối cùng
Viên,bó, bánh
Đốt
Khí
Khí, dầu, cốc
Khí hoá
Nhiệtphân
Gỗ vụn, mùn cưa
Dầuthựcvật
N.liệuS.học
(Biofuel:
Etanol,
Metanol)
Khí sinh học
(Biogas)
Phân giảikỵ khí
Lên men rượu
Quá trình
Sinh học
Sinh khối
(Biomas)
Ví dụ: Xác, chất
thải động vật,
thựcvật
Quá trình

Vậtlý
Quá trình
Nhiệthoá
Nén chặt, sấy
Giảmkíchcỡ
Ép
Phân loạinăng lượng (tiếp)
Về năng lượng sinh khối(Biomas)
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 8
Phân loạinăng lượng (tiếp)
 Theo dòng biến đổinăng lượng:
 N.L Sơ cấp: N.L có sẵntrongtự nhiên như than, dầuthô, khí tự
nhiên, thủynăng, N.L. hạt nhân, địanhiệt, N.L mặttrời, củigỗ,
rơmrác, phụ phẩmnôngnghiệp…
 N.L Thứ cấp: N.L đã đượcbiến đổitừ những dạng N.L khác như
điệ̣n,xăng dầu, hơinướcdo các lò hơicấp, khí than do lò khí hóa
than cấp, các sảnphẩmdầudo crackinhdầu mỏ…
 N.L Cuố
icùng:N.L đượcsử dụng tạihộ tiêu thụ, ngườitiêudùng
sau khi đã qua khâu tryềntải, vận chuyển.
 N.L Hữuích:N.L cuối cùng đượcsử dụng sau khi bỏ qua các tổn
thấtcủathiết bị sử dụng năng lượng.
Các khâu: Sảnxuất => Biến đổi=>Vận chuyển=>Sử dụng
Mụctiêucủahộ sử dụng là N.L Hữu ích=> CầngiảmtổnthấtN.L tại
các khâu trên
5
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 9
Mộtsốđơnvị năng lượng
• Đơnvịđolường thường dùng các bộisố sau:
kilo (k): = 10

3
Mega (M) = 10
6
Giga (G) = 10
9
Tera (T) = 10
12
…, ngoài ra còn dùng tấn(t) = 10
3
•Cácđơnvịđo thông dụng trong ngành N.L:
Jun (J), calo (cal), Wh, Wat (W)
•Cácđơnvị khác dùng trong ngành N.L:
Nhiệttrị của 1 kg than tiêu chuẩn: 7.000 kcal (1 kce)
Nhiệttrị của1 kg dầutương đương 10.000 kcal (1 koe)
Đơnvịđonhiệt: 1 Btu = 1,055 kJ; đo công suất: 1 HP (Mã lực) = 736 W
=> Tạo thành nhiều đơnvịđo:
• Công suất: kW, MW…TW; Btu/h…
• Công, năng lượng: kWh… TWh; kJ…TJ; kcal… Tcal; koe, toe, Mtoe;
kce, tce; Btu…
• Đothể tích: kl (= 1.000 lít); 1 thùng (1 barrel) = 159 lít
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 10
Cường độ năng lượng(CĐNL):
Là mức tiêu hao năng lượng để làm ra một đơn vị giá trị gia
tăng tính bằng tiền hoặc một đơn vị sản phẩm, hoặc bình
quân đầu người.
• Đối với toàn nền kinh tế, chỉ tiêu CĐNL của GDP là mức tiêu thụ NL tính bằng
kg dầu qui đổi trên 1 USD (koe/USD).
• Đối với từng ngành, chỉ tiêu CĐNL tính bằng koe/USD GTGT.
• CĐNL thấp chứng tỏ việc tiêu thụ NL để SX ra một đơn vị GTGT giảm, tức là
hiệu quả sử dụng NL tăng lên

 Ví dụ CĐNL năm 2005:
 Việt Nam: 500 koe/1000 USD
Nhật Bản: 100 koe/1000 USD
 Việt Nam, Tiêu thụ điện (2005): 540 kWh/ng.năm
 Việt Nam, T.Thụ NLSC (2005): 250 koe/ng.năm
6
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 11
Hệ số đàn hồi
 Khi phân tích nhu cầu NL cũng như phân tích nhu cầu đối với các
hàng hóa khác, chúng ta đều cần những thông tin về sự thay đổi
tương đối=> hệ số đàn hồi
 Hệ số đàn hồi phản ánh sự thay đổi tương đối của một biến phụ
thuộc so với một biến độc lập nào đó
 Hệ số đàn hồi giúp ích rất nhiều trong việc dự báo nhu cầu đối với
một mặt hàng nào đó
 Phản ánh mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến sự biến thiên của
một đạ
i lượng cần xem xét đánh giá
 Ví dụ hệ số đàn hồi:
 Thái Lan: 1,3-1,4 và phấn đấu đạt 1,1 trong 5 năm tới
 Việt Nam: 1,86
(Tốc độ gia tăng N.L 14% / Tốc độ gia tăng kinh tế
7% )
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 12
II. TÌNH HÌNH SX VÀ SỬ DỤNG N.L TRÊN THẾ
GIỚI, TRONG NƯỚC
7
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 13
Tiêu thụ năng lượng sơ cấpcủathế giới
[M.toe]

717,5
619,7
3.303,7
2.726,1
3.927,9
11.294,9
2008
6,4%
5,5%
29,2%
24,1%
34,8%
100,0%
Cơ cấu
năm 2008
(%)
20,5%
709,2670,4607,8610,4588,7Thủy điện
14,9%
622,0627,0610,9584,5541,3N.L Hạt nhân
37,1%
3.177,52.892,42.406,72.340,42.317,7Than
30,2%
2.637,72.496,82.287,52.199,32.026,4Khí tự nhiên
15,1%
3.952,83.871,03.611,33.558,73.433,3Dầuthô
24,6%
11.099,210.557,69.524,29.293,38.907,4Tổng
2007/1997
Tăng (%)

20072005200220001997Dạng N.L
Source: BP Statistical Review of World Energy, June 2009;
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 14
World primary energy consumption patterns
[M.toe]
Source: BP Statistical Review of World Energy, June 2009;
8
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 15
Major oil trade movements
Major trade movements 2008
Trade flows worldwide (million tonnes)
Source: BP Statistical Review of World Energy, June 2009;
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 16
Chỉ tiêu Kinh tế, Năng lượng củamộtsố
nướcnăm 2007
685 589836,3 58,4
50,22
71,2 85,2
ViệtNam
2.237 1.302 3.741,5 147,0 85,6 245,8 65,7
Thái Lan
8.152 11.607 35.075,4 37,5 53,4 161,3 4,6
Singapore
2.487 1.414 2.488,7 3.277,7 1.863,4 3.280,1 1.318,0
Trung Quốc
9.084 4.052 34.273,3 1.160,0 517,5 4.376,7 127,7
Nhật
14.454 7.814 45.702,2 4.367,9 2.361,4 13.811,2 302,2
USA
3.003 1.675 8.203,3

19.894,8
11.099,3 54.347,0 6.625,0
Toàn T. giới
kWh/ngkoe/ngUS$/ngTWhM.toeTỷ US$Tr.người
Đơnvị
Điệnnăng
Bình
quân
NLSC Bình
quân
GDP Bình
quân
Điệnnăng
thương
phẩm
(4)
Tiêu thụ N.L
Sơcấp
(3)
GDP (7)Dân số (6) Tên nước
Source: (3), (4): BP Statistical Review of World Energy, June 2008; (6) 2007 World Population Data Sheet, Population
Reference Bureau, USA; (7) World Development Indicators database, World Bank, revised 10 September 2008
USA/World: Chiếm4,6% dânsố; 25,4% GDP; 21,3% Tthụ NLSC; 20% pt CO2
9
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 17
Tiêu thụ NLSC bình quân đầungười - 2008
[toe/người]
Source: BP Statistical Review of World Energy, June 2009;
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 18
Phát thảikhí CO

2
củacácquốc gia (2006)
10
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 19
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 20
TÌNH HÌNH SX VÀ SỬ DỤNG N.L TRONG NƯỚC

SX
SX
năng
năng




ng
ng


c
c


p
p
:
:
5.410 5.050 4.460 1.224 182 Tr.m3Trong đó, khí cho điện
7.944 6.860 6.890 1.580 183 Tr.m3Khai tháckhí
14,8515,918,516,37,672,7Tr.tKhai thácDầuthô

39,843,234,0911,68,44,6Tr.tSảnxuất Than
200820072005200019951990Đơn vịNăm

Xu
Xu


t
t
nh
nh


p
p
kh
kh


u
u
năng
năng




ng
ng
:

:
200820072005200019951990Đơn vịNăm
3.220 2.630 383 GWhNhậpkhẩu điện
19,69931,94817,9873,2512,8210,789Tr. tXuấtkhẩuthan
13,90815,06217,96715,4237,6522,617Tr. tXuấtkhẩudầuthô
13,66513,6519,6368,7485,0042,888Tr. tNhậpkhẩu SP dầu
Nguồn: Niên giám thống kê, Tổng cục Hải quan, EVN, Vinacoal, Petrovietnam
11
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 21
2007200520001990Năm
50,22144,21532,23619,564Tổng
0,2260,033Điện N. khẩu
14,87014,79414,19112,421NL phi T.mại
5,1793,8354,3142,063Thuỷ điện
5,9764,9081,4417,7Khí
14,23412,2707,9172,860Xăng, dầu
9,7368,3764,3722,212Than


T
T


ng tiêu
ng tiêu
thụ
thụ
năng
năng





ng sơ c
ng sơ c


p
p
chia
chia
theo
theo
dạ
dạ
ng
ng
NL
NL
[M.toe]
Cơ cấu Tiêu thụ NLSC năm2007
Nguồn: Báo cáo đầu tư NMĐ Hạt nhân Ninh Thuận
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 22


Tiêu
Tiêu
thụ
thụ
năng

năng




ng
ng
cu
cu


i
i


ng
ng
chia
chia
theo
theo
ngà
ngà
nh
nh
[M.toe]
2007200520001990Ngành
40,75236,95126,28016,760Tổng
15,92915,17612,82910,107Dân dụng
1,5821,6011,1510,334D.V T. mại

8,6377,3313,8671,413G.T.V. tải
0,6400,6270,4010,243Nông nghiệp
13,96412,2168,0324,663Công nghiệp
Cơ cấu Tiêu thụ N.L. cuốicùngnăm 2007
Nguồn: Báo cáo đầu tư NMĐ Hạt nhân Ninh Thuận
12
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 23
Dự báo Nhu cầu sử dụng năng lượng cuối cùng
- Theo dạng N.L [M.toe]
205,964/
228,580
142,771/
157,710
95,035/
104,419
59,220/
65,296
29,920/
31,506
12,177
Tổng
9,181/
10,101
5,472/
5,976
2,970/
3,223
1,380/
1,492
0,379/

0,394
1,8
N.L mới &TT
7,940/
7,649
5,537/
5,378
3,874/
3,791
2,700/
2,700
1,350/
1,350
0,018
Gas
79,793/
87,409
59,256/
644,73
41,493/
44,826
26,893/
29,107
14,467/
15,139
7,009
S.phẩm dầu
49,045/
55,282
33,975/

37,975
23,231/
25,763
15,390/
16,940
6,922/
7,251
1,927
Điện
60,005/
68,139
38,532/
43,909
23,468/
26,816
12,857/
15,058
6,802/
7,372
3,223
Than
Cơ sở/ CaoCơ sở/ CaoCơ sở/ CaoCơ s
ở/ CaoCơ sở/ Cao
Lĩnh vực /
K.bản
2050 2040 2030 2020 2010 2000 Năm
Nguồn: Bộ Công Thương
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 24
Thiếuhụtnăng lượng, đặcbiệtlàđiệnnăng
(Bộ Công Thương)

Nếuviệctiêuthụ năng lượng diễnratheodự báo trên thì:
-Năm 2020, theo phương án cơ sở, ta sẽ thiếuhụttới 36 tỷ
kWh
-Năm 2030, lượng điệnthiếuhụtcòncaohơnnữavàlêntới
gần 120 tỷ kWh.
-Xuhướng gia tăng sự thiếuhụtnguồn điệntrongnướcsẽ
tiếptụckéodàitrongnhững giai đoạnsau.
Phát triển các nguồn NL.
truyền thống và:
1. Sử dụng N.L. TK&HQ
2. Phát triển N.L. tái tạo
Để cân đối cung – cầu, cần:
13
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 25
So sánh mộtsố chỉ tiêu N.L củaVN vàmột
số nước
 Cường độ N.L
 NhậtBản: 100 koe/1.000 US$
 Việt Nam: 500 koe/1.000 US$
 Hệ sốđàn hồi
 Thái Lan: 1,3-1,4 và phấn đấu1,1 trong5 nămtới
 Việt Nam: 1,86 (14% / 7% )
 Sảnlượng điệnnăng bình quân đầungười(năm 2006)
 Thái Lan: 2.097 kWh/người (136,7 tỷ kWh/65,23 tr.người)
 Singapore: 8.804 kWh/người (39,44 tỷ kWh/4,48 tr.người)
 Philipine: 652,5 kWh/người (56,77 tỷ kWh /87 tr.người)
 ViệtNam: 701,6 kWh/người (59,013tỷ kWh/84,108 tr.người)
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 26
III. TẠI SAO PHẢI SỬ DỤNG N.L
TK&HQ

 Tài nguyên năng lượng ngày một khan hiếm(Than, dầu,Thủynăng, Củi…);
cầngiảmsử dụng NL hóa thạch => Để dành cho thế hệ sau;
 Nhu cầusử dụng N.L trong sảnxuấtvàsinhhoạtngàymộttăng do phát
triểnkinhtế, do đờisống ngày càng nâng cao, do dân số tăng… dẫn đến
thiếunăng lượng
 Giá năng lượng luôn có xu hướng ngày càng tăng;
 Hiệuquả sử dụng năng lượng thấ
p, cường độ năng lượng cao => Tiềm
năng TKNL trong SX&SH còn rấtlớn;
 Chi phí để sảnxuất1 đơnvị N.L lớnhơnso vớichi phíđể tiếtkiệm1 đơnvị
N.L
 Môi trường đang ô nhiễmnặng do đốt nhiên liệuhóathạch; Khí hậutrái
đất đang bị nóng lên.
 => Sử dụng NLTK&HQ sẽ giảmthiếuhụtnăng lượng do nhu cầusử dụng
ngày càng tăng: => Đảmbả
o an ninh năng lượng, ổn định xã hội, giảm
phụ thuộccácquốc gia khác do phảinhậpkhẩunăng lượng;
 Giảmchi phísảnxuất, tăng lợinhuận;
 Giảmchi phísinhhoạt, nâng cao đờisống;
 Giảmô nhiễmmôitrường.
14
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 27
Tiềm năng TKNL của một số ngành ở VN:
 Công nghiệp xi măng – 50%
 Công nghiệp gốm – 35%
 Phát điện than – 25%
 Ngành dệt /may mặc – 30%
 Tòa nhà thương mại – 25%
TKNL là một biện pháp tốt để:
 Giảm thiếu hụt năng lượng do nhu cầu sử dụng ngày càng tăng:

=> Đảm bảo an ninh năng lượng, ổn định xã hội, giảm phụ
thuộc các quốc gia khác do phải nhập khẩu năng lượng;
 Giảm chi phí sản xuất, tăng lợi nhuận;
 Giảm chi phí sinh hoạt, nâng cao đời sống;
 Giảm ô nhiễm môi trường.
 Công nghiệp thép – 20%
 Nông nghiệp – 50%
 Chế biến thực phẩm – 20%
 Sử dụng nước– 15%
(Theo đánh giá của Bộ CT)
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 28
IV. THẾ NÀO LÀ SỬ DỤNG N.L TIẾT
KIỆM VÀ HIỆU QUẢ?
 Phải đảm bảo đủ nhu cầu sử dụng N.L
 Không cắt giảm N.L, trừ những nhu cầu chưa cần thiết;
 Đảm bảo chất lượng sản phẩm, chất lượng cuộc sống;
 Dùng mọi biện pháp (quản lý, công nghệ…) để Giảm tổn
thất N.L trong mọi công đoạn, mọi thiết bị biến đổi N.L
phục vụ sản xuất, sinh hoạ
t… (từ khâu khai thác, sản
xuất, truyền tải đến phân phối và sử dụng N.L.)
 Thay thế hợp lý các dạng N.L trong khâu sử dụng N.L.
15
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 29
V. MỘT SỐ GIẢI PHÁP SỬ DỤNG N.L TIẾT
KIỆM VÀ HIỆU QUẢ?
 Giải pháp quản lý:
 Tuyên truyền, đào tạo, nâng cao nhận thức về TKNL và các
giải pháp TKNL cho:
 Các cơ quan quản lý Nhà nước;

 Trong SX: Người lãnh đạo, quản lý, người sản xuất…
 Trong Sinh hoạt: Mọi người dân (VD: trong đun nấu;
trong sử dụng thiết bị điện, gas gia dụng…)
 Tổ chức SX hợp lý:
 Về bố trí nhân lực, thiết bị SX, điều kiện SX;
 Về kế hoạch SX (VD: Chuẩ
n bị đủ N.liệu, đủ mẻ hàng;
T.bị làm việc đủ tải; Giảm thời gian không tải, gián
đoạn…, san bằng đồ thị phụ tải điện; Sử dụng giờ thấp
điểm…)
 Định kỳ tiến hành Kiểm toán N.L chi tiết
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 30
Giải pháp quản lý (tiếp)
 Xây dựng định mức tiêu hao N.L và giao khoán (có thưởng,
phạt) định mức tiêu hao N.L; Tổ chức thi tay nghề, thi TKNL;
Thực hiện kiểm toán N.L khi cần.
 Cơ chế chính sách:
 Nhà nước có văn bản pháp lý quy định và hướng dẫn việc sử
dụng NLTK&HQ;
 Nhà nước hỗ trợ kinh phí; Giảm thuế cho các doanh nghiệp
trong việc nghiên cứu, đầu tư, áp dụng các giải pháp TKNL;
 Có cơ chế giá năng lượng phù hợp;
 Tiế
p tục đầu tư các dự án TKNL.
=> Giải pháp quản lý rất hiệu quả, đặc biệt đối với các nước
đang phát triển, ít vốn, thiết bị và công nghệ SX lạc hậu,
nhận thức về TKNL của người dân còn thấp => Tiềm năng
TKNL rất lớn.
16
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 31

Giải pháp về công nghệ:
 Trong SX, dịch vụ: Tùy ngành nghề SX; Quy mô sản xuất; Đặc điểm
công nghệ; Nguồn vốn; Loại nhiên liệu-năng lượng sử dụng… mà có
nhiều giải pháp công nghệ khác nhau. Các giải pháp công nghệ cần
áp dụng đồng bộ, phối hợp với các giải pháp quản lý:
 Bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị đúng kỹ thuật;
 Thay thế thiết bị, công nghệ đã cũ
, đã lạc hậu, suất tiêu hao N.L
lớn;
 Giải pháp cho thiết bị điện: Thay thế động cơ điện đúng công suất
phụ tải yêu cầu; Cấp đủ điện áp, tần số; Khử sóng hài; Bù cosϕ;
Sử dụng biến tần, thiết bị TKNL cho các động cơ thường làm việc
non tải; Thay thế đèn sợi đốt bằng đèn TKNL…
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 32
Giải pháp về công nghệ (tiếp):
 Với các thiết bị nhiệt: Giảm tổn thất nhiệt bằng cách
tăng cường bảo ôn; Giảm tổn thất nhiệt qua cửa lò,
đường khói…; Cấp đủ khí đốt cho lò hơi; Tuyển chọn
nhiên liệu đúng kỹ thuật; Tận dụng nhiệt thứ cấp; Tận
dụng NLMT cấp nước nóng phục vụ các quá trình nhiệt
độ thấp, hoặc tiếp tục gia nhiệt bằng các dạng N.L khác
(than, dầu, củi…); Lắp đặt các lò hơi dùng biomass;
COGEN…
 Với các thiết bị đốt xăng, dầu, gas
 Với các tòa nhà, siêu thị
 Với giao thông vận tải
 Với chiếu sáng công cộng
 ….
17
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 33

Giải pháp về công nghệ (tiếp):
 Trong Sinh hoạt:
 Năng lượng, nhiên liệu phục vụ đun nấu ăn: Cải tiến
các bếp đun rơm rạ, củi, than; Đóng bánh một số phụ
phẩm nông nghiệp để đun nấu; Phát triển bếp dùng
NLMT; Lắp đặt dàn đun nước nóng NLMT; Sử dụng
N.L Biogas đun nấu; Sử dụng các bếp gas, dầu, điện
hiệu suất cao;
 Chiếu sáng: Thay thế
đèn sợi đốt bằng đèn TK điện
(Compaq, Led…); Dùng đèn Biogas; Tận dụng ánh
sáng MT (Mở cửa sổ, lắp kính trên mái nhà, lắp tấm
phản quang); Sử dụng nến…
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 34
Giải pháp về công nghệ (tiếp):
 Trong Sinh hoạt (tiếp):
 Năng lượng sưởi ấm, làm mát: Lựa chọn vật liệu làm
mái nhà, tường nhà phù hợp; Tận dụng cửa sổ để làm
mát; Dùng nhiệt thải của máy lạnh, điều hòa đun nước
nóng phục vụ tắm; Dùng bình tắm nóng lạnh Biogas;
Sử dụng nhiệt của các nguồn địa nhiệt để tắm giặt,
bơm nhiệt sưởi ấm nhà ở…

Các nhu cầu khác: Bơm nước
18
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 35
VI. HOẠT ĐỘNG TKNL Ở VIỆT NAM VÀ
THẾ GIỚI
 Belarus:
¾ Ban hành chính sách N.L nhưng chưa phải là chính sách TKNL; Có

Ban Kiểm soát liên bộ về TKNL.
¾ Trích một phần thuế quan N.L xây dựng Quỹ Hiệu quả N.lượng.
Năm 2006 Quỹ đạt́ trên 100 triệu USD;
¾ Chiến lược EC (2000-2008) đã triển khai đo mức tiêu thụ nước và
nhiệt độ trong nhà; Khuyến khích dùng N.L phi thương mại (như
củi);
¾ Mục tiêu: Giảm 7% tổng T.Thụ N.L trong khu vực N.nước; Dùng
các nguồn N.L thay thế và N.L trong nước thay 600.000 tấn xă
ng
dầu đang phải nhập khẩu hàng năm
 Slovakia:
¾ Tranh thủ nguồn vốn hỗ trợ của UNDP/GEF
¾ Rất quan tâm việc nâng cao nhận thức; Nâng cao năng lực quốc
gia trong lĩnh vực xây dựng năng lực TKNL.
¾ Quan tâm xây dựng thể chế;
¾ Năm 2006: Ban hành Chính sách quốc gia về TKNL.
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 36
VI. HOẠT ĐỘNG TKNL Ở VIỆT NAM VÀ
THẾ GIỚI (Tiếp)
 Thái Lan:
¾ Nhập khẩu 63% tổng tiêu thụ N.L, chi phí 10% GDP (~25 tỷ
USD/năm) - năm 2007.
¾ Năm 1982 đã bắt đầu xây dựng C.Trình TKNL lần thứ nhất; Tiết kiệm
300.000 toe/năm;
¾ Kiểm toán N.L cho hàng ngàn xí nghiệp;
¾ Giảm thuế cho T. bị TKNL (Trị giá 15 triệu USD năm 2003);
¾ Năm 1987: Thành lập Trung tâm TKNL Thái Lan (ECCT);
¾ Năm 1992: Luật TKNL ban hành. Ủy ban chính sách N.L quốc gia
(NEPC) được T.lập, đứng đầu là T.tướng CP;
¾ Xây dựng C.Trình ‘Thúc đẩy bảo tồn N.L’-ENCON với 3 C.Trình chính

và 10 C.Trình phụ;
¾ Xây dựng Quỹ ENCON, hình thành do trích một phần tiền bán dầu
(0,05 Baht/lit), đạt gần 100 triệu USD/năm.
¾ Luật được sửa đổi lần 2, có hiệu lực từ 1/6/2008, nhấn mạnh biện
pháp quản lý, đào tạo con người quan trọng hơn thiết bị.
19
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 37
 Indonesia:
¾ Năm 1979: Xây dựng Chương trình TKNL;
¾ Năm 1987: Thành lập cơ quan TKNL quốc gia KONEBA
 Trung Quốc:
¾ Năm 1980: Nguyên tắc phát triển N.L ’Phát triển đồng thời sử
dụng hiệu quả N.L’.
¾ Năm 1986: Ban hành ‘Quy định tạm thời về Q.Lý N.L’
¾ Năm 1990: Bắt đầu dự thảo ‘Luật TKNL’
¾ Năm 1997: Ban hành luật TKNL. Năm 2007: Sửa đổi, bổ sung.
Bao gồm 6 Chương, 50 Điều.
¾ Điều hành, giám sát: Đứng đầu là Thủ tướng Ôn Gia Bảo; đứng
đầu các tỉnh là chủ tịch tỉnh;
¾ Các t
ỉnh đều có T.Tâm TKNL; Cơ quan giám sát tại các tỉnh có
chức năng như cảnh sát địa phương.
VI. HOẠT ĐỘNG TKNL Ở VIỆT NAM VÀ
THẾ GIỚI (Tiếp)
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 38
VI. HOẠT ĐỘNG TKNL Ở VIỆT NAM VÀ
THẾ GIỚI (Tiếp)
 Nhật Bản:
¾ Năm 2007: Tổng tiêu thụ NLSC: 517,5 M.toe; SL điện năng:
1.160,0 TWh; Bình quân GDP: 34.273,3 USD/ng; NLSC: 4.052

koe/ng; Điện năng: 9.084 kWh/ng.
¾ Là quốc gia phải nhập N.L
¾ Có thống kê N.L từ năm 1880
¾ Năm 1947: Ban hànhquy định về quản lý nhiệt;
¾ Năm 1951: Ban hành Luật quản lý nhiệt;
¾ Năm 1979: Ban hành Luật liên quan đến S.Dụng N.L hợp lý
(1983, 1993, 1998, 2002, 2004 điều chỉnh và bổ sung)
20
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 39
V. HOẠT ĐỘNG TKNL Ở VIỆT NAM VÀ
THẾ GIỚI (Tiếp)
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 40
Cường độ N.L trong vận tải hành khách
tại Nhật Bản
21
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 41
Tiêu thụ năng lượng trong vận tải hàng
hóa và hành khách tại Nhật Bản
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 42
HOẠT ĐỘNG TKNL Ở VN
Các hoạt động nghiên cứu và triển khai về TKNL phát triển mạnh khoảng 15 năm
trở lại đây, đặc biệt từ năm 2003 đến nay
 Nhà nước đã ban hành một số văn bản pháp luật quy định và hướng
dẫn việc sử dụng N.L TK&HQ
 Các văn bản dưới luật
¾ Nghị định số 102/2003/NĐ-CP về SD NLTK&HQ trong sản xuất công
nghiệp, trong các tòa nhà, đối với các thiết bị, phương tiện sử dụng N.L
và trong sinh hoạt của nhân dân.
¾ Quyết định số 80/2006/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình tiết kiệm điện
giai đoạn 2006-2010;

¾ Thông tư số 01/2004/TT-BCN của Bộ Công nghiệp ngày 02/7/2004; Chỉ
thị của Thủ tướng Chính phủ số 19/2005/CT-TTg ngày 02/06/2005…
¾ Quyết định số 79/2006/QĐ-TTg ngày 14/4/2006 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về sử dụng N.L TK&HQ.
¾ Đang biên soạn "Dự thảo Nghị định Khuyến khích phát triển năng lượng tái
tạo“. Ngày 21/9/2009, BCT có CV số 9341/BCT-NL gửi các Bộ, ngành,
UBND các tỉnh, TP xin ý kiến góp ý.
¾ Quyết định số 158/2008/QĐ-TTg ngày 02/12/2008 về “Phê duyệt
chương trình Mục tiêu Quốc gia ứng phó biến đổi khí hậu”.
22
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 43
 NhiềuDự án, Chương trình TKNL, bảovệ môi trường do Chính phủ;
do các tổ chứcquốctếđầutư, triểnkhaitạiViệtNam, vídụ:
 Chương trình mụctiêuQuốcgiavề sử dụng năng lượng tiếtkiệm
và hiệuquả;
 Dự án nâng cao hiệuquả sử dụng năng lượng trong các doanh
nghiệpnhỏ và vừacủaViệt Nam (PECSME);
 Chương trình tiếtkiệmnăng lượng th
ương mạithíđiểm (CEEP);
 Các dự án, chươngtrìnhliênquankhác(Dự án Chiếusáng, Dự
án KSH Hà Lan…)
=> Các chương trình, dự án, các nghiên cứutriểnkhai…đã đề xuất
nhiềugiải pháp liên quan tớicơ chế; Quảnlý; nâng cao nhậ̣n
thức; đổimớicôngnghệ, thiết bị; phát triểnnăng lượng tái tạo
thay thế NL hóa thạch…
HOẠT ĐỘNG TKNL Ở VN (Tiếp)
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 44
 Các luật chuyên ngành có liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến SD
NLTK&HQ:
¾ Luật Tài nguyên nước năm 1998;

¾ Luật Dầu khí năm năm 2000;
¾ Luật Khoáng sản sửa đổi, bổ sung năm 2003;
¾ Luật Điện lực năm 2004;
¾ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005;
¾ Luật Khoa học và công nghệ năm 2000;
¾ Luật Chuyển giao công nghệ năm 2006…
 Dự thảo số 11 “Luật sử dụng năng lượng TK&HQ”:
 Từ ngày 7/11/2009, Quốc hội đã tiến hành thảo luận về “Dự thảo
Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả”, do Chính phủ
trình, Bộ CT chủ trì biên soạn.
¾ Dự thảo Luật gồm có 10 Chương, 49 Điều.
HOẠT ĐỘNG TKNL Ở VN (Tiếp)
23
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 45
 Chương VIII. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ SỬ DỤNG NĂNG
LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
Điều 42. Trách nhiệm quản lý nhà nước về sử dụng năng
lượng tiết kiệm và hiệu quả
8. Nhiệm vụ của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
a) Xây dựng chương trình, đưa nội dung sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả vào chương trình học trong nhà trường, phù
hợp với các cấp học.
b) Phối hợp với các bộ, ngành xây dựng chương trình đào tạo nguồn
nhân lực phục vụ các hoạt động sử dụng năng lượng tiết kiệm
và hiệu quả.
HOẠT ĐỘNG TKNL Ở VN (Tiếp)
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 46
 Chương trình mụctiêuQuốcgiavề sử dụng năng
lượng tiếtkiệmvàhiệuquả:
¾ Thờigianthựchiện:

 Giai đoạn 1: 2006-2010: Triểnkhaitíchcựccácnội
dung củaCT.
 Giai đoạn 2: 2011-2015: Triển khai theo chiềusâuvà
diệnrộng các nộidung củaCT, trêncơ sở tổng kết, đúc
rút kinh nghiệm GĐ 1
¾ Mục tiêu phấn đấuTiếtkiệm:
 3%-5% Tổng mứctiêuthụ N.L toàn quốc, giai đoạn
2006-2010
 5%-8% tổng mứctiêuthụ N.L toàn quốc, giai đoạn
2011-2015
HOẠT ĐỘNG TKNL Ở VN (Tiếp)
24
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 47
ThànhviêncủaBan chỉđạoNhànước gồm đạidiệncácBộ:
Công Thương; Xây dựng; Giao thông vậntải; Tài chính; Giáo
dụcvàđào tạo; Khoa họcvàCôngnghệ; Văn hóa-Thông tin;
Kế hoạch và đầutư; Tư pháp; Liên hiệpcáchộikhoahọcvàkỹ
thuậtViệtNam…
Văn phòng TKNL đặttạiBộ Công thương; Chi nhánh tạimộtsố
tỉnh, thành phố;
Nội dung chương trình: Gồm 11 Đề án, biên chế thành 06 nhóm
nộidung: Tăng c
ường quảnlýnhànước; Giáo dục, tuyên
truyền; Phát triển, phổ biếnthiếtbị năng lượng hiệusuất cao,
dầnxóabỏ thiếtbị hiệusuấtthấp; Sử dụng N.L Tiếtkiệmvà
hiệuquả tại các doanh nghiệp SX công nghiệp, tạicáctòanhà,
trong giao thông vậntải. Giao cho từng Bộ, Ngành chủ trì
HOẠT ĐỘNG TKNL Ở VN (Tiếp)
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 48
 Dự án nâng cao hiệuquả sử dụng năng lượng

trong các doanh nghiệpnhỏ và vừacủaViệtNam
(Promoting Energy Conservasion in Medium Scale
Enterprises- PECSME);
¾ Do Quỹ môi trường toàn cầu(GEF) hỗ trợ; Bộ Khoa họcvà
Công nghệ thựchiện; Thờigianthựchiện: 2006-2010
¾ Mụctiêucủadự án:
 Triểnkhaitại 500 Doanh nghiệpvừavànhỏ, thuộc5
ngành công nghiệp: Gạch; Gốm-sứ; Giấyvàbộtgiấy;
Dệt may; Chế biếnthựcphẩm, tiếtkiệm 136.000 toe;
giảm 962.000 tấnCO2 tronggiai đoạn2006-2010.
HOẠT ĐỘNG TKNL Ở VN (Tiếp)
25
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 49
 Chương trình tiếtkiệmnăng lượng thương mại thí
điểm
(Commercial Energy Efficiency Program- CEEP)
¾ Chương trình được hình thành từ nguồntàitrợ không hoàn lại
3,25 triệuUSD củaQuỹ Môi trường toàn cầu(GEF) chochính
phủ ViệtNam, ủy thác qua WB
¾ Bộ Công thương đượcgiaotriểnkhaichương trình
¾ Khung công việcchoChương trình TKNL thương mạithíđiểm
CEEP đã đượcBộ Công nghiệpxâydựng năm 2002 vớisự hỗ
trợ củaTư vấnquốctế ERM (Anh)
¾ Chương trình CEEP bắt đầu đivàohoạt
động từ tháng 8/2004,
dự kiếnhoạt động trong 4 năm(1 nămchuẩnbị và đào tạo; 3
nămtriểnkhaithựchiện)
HOẠT ĐỘNG TKNL Ở VN (Tiếp)
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 50
 Chương trình tiếtkiệmnăng lượng thương mại thí

điểm
(Commercial Energy Efficiency Program- CEEP)
¾ Mụctiêucủachương trình:
 Xác định các mô hình kinh doanh TKNL hiệuquảđểthúc đẩy
phát triểnTKNL ở ViệtNam
 Xây dựng năng lực cho các đơnvị cung cấpdịch vụ TKNL–
"Đạidiệndự án - PA“
 Hỗ trợ 210 dự án tiếtkiệmnăng lượng vớitổng số tiền đầutư
7,32 triệuUSD nhằmtiếtkiệm được 13,171 MWh/năm.
 Hình thành thị trường tiếtkiệmnă
ng lượng
HOẠT ĐỘNG TKNL Ở VN (Tiếp)

×