Gi¸o viªn thùc hiÖn: Nguy n Th Ch©uễ ị
TrêngTHCSLongHßa
NhiÖt liÖt chµo mõng
C¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giờ
N m h c 2011 -2012ă ọ
Câu 1: Thế nào là thể đa bội? Cho thí dụ.Có thể nhận biết thể đa bội bằng mắt
thường qua những dấu hiệu nào? Ứng dụng thể đa bội trong chọn giống cây
trồng ra sao?
-Thể đa bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số
của n (Nhiều hơn 2n).
-Có thể nhận biết bằng mắt thường qua tăng kích thước tế bào cơ
quan, cơ thể sinh vật.
- Ứng dụng: T ng kích th c thân, cành, lá củ, quả …… Tăng sản ă ướ
lượng ,Tạo giống có năng xuất cao
Câu 2: Hãy kể tên các dạng đột biến mà em biết ? Đặc điểm chung
của nó?
-Các dạng:Đột biến gen, đột biến cấu trúc NST, đột biến số lượng NST.
- Đặc điểm: Biến đổi kiểu hình liên quan đến ADN, NST, có tính di
truyền,xuất hiện ngẫu hiên cá thể.
Đối tượng
nghiên cu
Điều kiện
môi trường
Mô tả kiểu hình
tương ng
-Mọc trong không khí
- Mọc trên mặt nước
- Mọc trong nước
!
-Mọc trên bờ.
-Mọc ven bờ.
- Mọc trải trên mặt nước
"#$
-Đúng quy trình kĩ thuật
- Sai quy trình kĩ thuật
Phao
Đối tượng
nghiên cu
Điều kiện
môi trường
Mô tả kiểu hình
tương ng
%&'($)*+)*,
%&'(-.( !
%&'($) !
!
- Mọc trên bờ.
- Mọc ven bờ.
- Mọc trải trên mặt nước
"#$
- Đúng quy trình kĩ thuật
- Sai quy trình kĩ thuật
Đối tượng
nghiên cu
Điều kiện
môi trường
Mô tả kiểu hình
tương ng
%&'($)*+)*,
%&'(-.( !
%&'($) !
%/012
%3!012
%42
!
- Mọc trên bờ.
- Mọc ven bờ.
- Mọc trải trên mặt nước
"#$
- Đúng quy trình kĩ thuật
- Sai quy trình kĩ thuật
Đối tượng
nghiên cu
Điều kiện
môi trường
Mô tả kiểu hình
tương ng
%&'($)*+)*,
%&'(-.( !
%&'($) !
%/012
%3!012
%42
!
- Mọc trên bờ.
- Mọc ven bờ.
- Mọc trải trên mặt nước
-Thân ,lá nhỏ và chắc.
-Thân và lá lớn hơn.
-Thân và lá lớn hơn,một
phần rễ biến thành phao.
"#$
- Đúng quy trình kĩ thuật
- Sai quy trình kĩ thuật
Đối tượng
nghiên cu
Điều kiện
môi trường
Mô tả kiểu hình
tương ng
%&'($)*+)*,
%&'(-.( !
%&'($) !
%/012
%3!012
%42
!
- Mọc trên bờ.
- Mọc ven bờ.
- Mọc trải trên mặt nước
-Thân ,lá nhỏ và chắc.
-Thân và lá lớn hơn.
-Thân và lá lớn hơn,một
phần rễ biến thành phao.
"#$
- Đúng quy trình kĩ thuật
- Sai quy trình kĩ thuật
- Củ to
- Củ nhỏ
!"
#$%
567
8
9
:";<2=2-
8
*2=>+
8
(*2=)?@A(+
8
B#$
C)D(E#$F$)D(EGH0D(E#$G IJ?
*+)GK2F
: L)<2D3#)F
M:NO
8
G2=>( L)<2DF
NPP9
:A(+
8
B#$+2( L)QE)B#*2=)?
RD(E*2=)?*+)<S<2DGK2
: L)<2D3#C)<2DGK2*2=@(Q2($)
GL2QE)(= !24 T)(;(2D@>+2( L)
M: L)<2D( L)<2=2-
8
GU)3$V((?$ !)J
GS0( W)X)G2Y*2-
8
)$V240*+)2(Y
G I
&'( &')*
!"#$%&'()*++,-*+./ ,!
0,&'(&1%234-5
+,-- +.(/,
Z22[( L)<2D
%#C)<2DGK2T*2=>\)+
8
(*2=)?@(
Q2($)GL2(= !24 T)(;(2D@>+2
( L)
N.G2=>( L)<2D
L)<2=2[GU)3$V((?$ !)JGS0( W)X)
B!2G2Y*2[)$V240*+)2(YG I
6789
:;;
&0
1(
<.%=(50->
234(
5346
%=( ?-
Môi trưng
:&]^_9`
8
ab_Zcad90
&efgh9aiZcj9
567
8
9
:9
8
Jk(BYE2l-
8
)2C*2=)?0+2( L)B#*2=
F
:9C)(,(V)#$@A(+
8
>DB#$*2=)?F$
B,A
M:9C)(,(V)#$@A(+
8
>DB#$+2( L)F
$B,A
6789
:;;
2$ 578
2$ 78
!"#
$%!&'
9&1:; <=
9;)(;)(;)>"<=
()&
@%=( ?- <A- 2B-5>71>?4@-A
BCD1"E
CDEC
FG!H+ I&)J+.K&<LMN;NO-> FG!H+ I&)J+P<QO->
F1 E/>4
"0BC9GC(HG
,"C="E
-I
@R+S T-R-5U
J(C)KI
@-AL
5/DL
5)47
JMN71()O
P L54
7JMN(C(
)QRL",)KO
,&1%234-5 ,.%=(50-
NI#$%
F8 S
9TUVGWX=
F8F
9YUVXU=
#$%
V6
2W+ X%U
R
+
2
!
-
Y
A
Z
-
F[\U
GI,X6:R"I&Z6[
\DG-(I
NI]''G-(;)'06I
V^>?7E)[)8GU)B"I
V2?7E;)8)B"_?E
Q?7E(/ -;>)
[)8`)B"I
WI#6a1b(7_.
V^>?7E))8GU)B"
V^>?7E;EQ?7E(
7__,)8`)B"I
YIJ55"671/$!4/\I
O