Ngµy so¹n:……../........./ 2010 Giáo Án Sinh 7
Ngày giảng:..…/….…/ 2010
Më §Çu
Ti ế t 1
THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA DẠNG PHONG PHÚ
I. M Ụ C TIÊU
- Hiểu được thế giới ĐV đa dạng phong phú (về lo i, kích thà ước, về số lượng cá
thể v môi trà ường sống).
- Xác định được nước ta đã được thiên nhiên ưu đãi, nên có một thế giới ĐV đa
dạng phong phú như thế n o.à
- Kỹ năng nhận biết các ĐV qua các hình vẽ v liên hà ệ đến thực tế.
- Giáo dục ý thức học tập yêu thích bộ môn
II. ĐỒ DÚNG D Ạ Y H Ọ C
- Tranh hình trong SGK.
- Các loại tranh ảnh về ĐV (nếu có).
III. HO Ạ T ĐỘ NG D Ạ Y H Ọ C
1.T ổ ch ứ c 7A: 7B:
2. V o b ià à : Nước ta ở vùng nhiệt đới, nhiều t i nguyên rà ừng v bià ển được thiên
nhiên ưu đãi cho một thế giới ĐV rất đa dạng v phong phú.à
3 . B i mà ớ i :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Treo hình 1.1 v 1.2 SGKà
? Sự phong phú về lo i à được thể hiện
như thế n o ? à
? Hãy kể tên các lo i à ĐV được thu
thập khi:
- Kéo một mẻ lưới trên biển ?
- Tát một ao cá ?
- Đơm đó qua một đêm ở đầm,
hồ ?
? Hãy kể tên các ĐV tham gia v o “à
Bản giao hưởng “ thường cất lên suốt
đêm hè trên cánh đồng quê nước ta ?
- Dù ở ao, hồ hay đầm đều có nhiều
ĐV khác nhau sinh sống
- Chủ yếu l nhà ững ĐV có cơ quan
phát âm thanh như lưỡng cư :ếch,
nhái, cóc, ễnh ương, tr ng hà ưu v cácà
sâu bọ như: các lo i dà ế, c o c o,à à
châu chấu... Âm thanh chúng phát ra
I. Đ a d ạ ng lo i v phong phú và à ề s ố
l ượ ng cá th ể :
- Cá nhân n/c thông tin SGK, quan sát
hình
- Số lượng lo i hià ện nay 1,5 triệu lo ià
- Kích thước khác nhau
- Một v i HS trình b y à à đáp án → HS
khác bổ sung
Vò Anh Ngäc
1
Ngµy so¹n:……../........./ 2010 Giáo Án Sinh 7
Ngày giảng:..…/….…/ 2010
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
coi như 1 tín hiệu để đực, cái gặp
nhau v o thà ời kì sinh sản
- GV nhận xét, bổ sung giúp HS rút ra
tiểu kết.
- 1 số lo i à ĐV được con người thuần
hoá th nh và ật nuôi, có nhiều đặc điểm
phù hợp với nhu cầu của con người.
VD: g , thà ỏ, chó…
- KL:
- Treo hình 1.3 v 1.4 SGKà
- Cho Hs chữa nhanh BT
? Đặc điểm n o giúp chim cánh cà ụt
thích nghi được với khí hậu giá lạnh
ở vùng cực ?
? Nguyên nhân n o khià ến ĐV vùng
nhiệt đới đa dạng v phong phú hà ơn
ĐV vùng ôn đới v Nam Cà ực ?
? ĐV nước ta có đa dạng, phong phú
không ? Vì sao ?
? Lấy thêm 1 số VD để chứng minh sự
phong phú về mt sống của ĐV?
? Qua b i hà ọc n y, em hià ểu gì về thế
giới ĐV xung quanh ta ?
- KL chung SGK tr.8
K ế t lu ậ n hs c ầ n ghi nh ớ :
Thế giới ĐV xung quanh ta rất đa
dạng, phong phú . Chúng đa dạng về
lo i v sà à ố cá thể trong lo i, kíchà
thước cơ thể, lối sống.
- Con người góp phần l m tà ăng tính
đa dạng của ĐV.
II. Đ a d ạ ng v ề môi tr ườ ng s ố ng :
- Cá nhân tự nghiên cứu thông tin
ho n th nh b i tà à à ập điền chú thích
SGK Tr 7
+ Dưới nước : cá, tôm, mực …
+ Trên cạn : voi, g , hà ươu, chó…
+ Trên không : Các lo i chimà …
- Nhờ mỡ tích lũy d y, bà ộ lông rậm
v tà ập tính chăm sóc con non rất chu
đáo nên chúng thích nghi được với
khí hậu giá lạnh v trà ở th nh nhómà
chim rất đa dạng phong phú
- Nhiệt độ ấm áp, thức ăn phong phú
v môi trà ường sống đa dạng
- Có. Vì có đủ các ĐK trên + t ià
nguyên rừng v bià ển nước ta chiếm 1
tỉ lệ rất lớn so với diện tích lãnh thổ
- Gấu trắng ở bắc cực, đ à điểu ở sa
mạc, cá phát sóng ở đáy biển…
K ế t lu ậ n hs c ầ n ghi nh ớ :
ĐV có ở khắp nơi do chúng thích
nghi với mọi môi trường sống.
4. C ủ ng c ố , đ ánh giá :
Vò Anh Ngäc
2
Ngµy so¹n:……../........./ 2010 Giáo Án Sinh 7
Ngày giảng:..…/….…/ 2010
* Chọn đáp án đúng trong những câu sau:
Câu 1: Sự đa dạng phong phú của ĐV được thể hiện ở:
a- Sự đa dạng về kích thước c- Sự đa dạng về số lượng
b- Sự đa dạng về lo ià d- Chọn cả a,b,c (x)
Câu 2: ĐV có ở khắp mọi nơi l do:à
a- Chúng có khả năng thích nghi cao (x) c- Do con người tác động
b- Sự phân bố có sẵn từ xa xưa d- Chọn cả a,b,c
Câu 3: ĐV đa dạng phong phú do:
a- Số cá thể nhiều d- ĐV sống ở khắp mọi nơi trên trái đất (x)
b- Sinh sản nhanh e- Con người lai tạo tạo ra nhiều giống mới (x)
c- Số lo i nhià ều (x) f- ĐV di cư từ những nơi xa đến
Câu 2 SGK Tr 8:
- Tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của ĐV, chống ô nhiễm môi trường,
không phá rừng.
- Duy trì cân bằng sinh thái
- Thuần dưỡng v lai tà ạo ra nhiều dạng vật nuôi mới
5. H ướ ng d ẫ n, d ặ n dò :
- Học v trà ả lời các câu hỏi theo vở BT.
- Kẻ sẵn bảng 1 v 2 v o và à ở ghi v và ở nháp.
Vò Anh Ngäc
3
Ngµy so¹n:……../........./ 2010 Giáo Án Sinh 7
Ngày giảng:..…/….…/ 2010
Ti ế t 2:
PHÚN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT
I. M Ụ C TIÊU
- Phân biệt ĐV với TV, thấy chúng có những đặc điểm chung của SV, nhưng
chúng cũng khác nhau về một số đặc điểm cơ bản.
- Nêu được các đặc điểm của ĐV để nhận biết chúng trong thiên nhiên.
- Phân biệt được ĐV không xương sống với ĐV có xương sống, vai trò của chúng
trong thiên nhiên v à đời sống con người.
- Rèn khả năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp
- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn
II. ĐỒ DÚNG D Ạ Y H Ọ C
- Tranh hình về ĐV v TV trong SGK.à
- Hai bảng phụ 1,2 v phià ếu học tập (trang 27 v 28).à
III. HO Ạ T ĐỘ NG D Ạ Y H Ọ C
1.T ổ ch ứ c 7A: 7B:
2. B i cà ũ :
? Kể tên những ĐV thường gặp ở địa phương em ? Chúng có đa dạng v phong phúà
không?
? Chúng ta phải l m gì à để thế giới ĐV mãi mãi đa dạng, phong phú?
2. V o b i :à à
ĐV v TV à đều xuất hiện từ rất sớm trên h nh tinh cà ủa chúng ta, chúng đeu xuất
hiện từ nguồn gốc chung nhưng trong quá trình tiến hoá đã hình th nh nên 2 nhánhà
sv khác nhau. B i hà ọc hôm nay sẽ đề cập đến những ND liên quan đó.
3. B i mà ớ i:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Treo hình 2.1SGK v chia nhóm HSà
- Nhận xét v à đưa ra bảng chuẩn
? ĐV giống TV ở các đặc điểm n o ? à
- KL:
I. Phân bi ệ t độ ng v ậ t v ớ i th ự c v ậ t :
- HS quan sát, l m vià ệc theo nhóm,
thảo luận v à điền v o bà ảng 1.
- Đại diện các nhóm lên bảng ghi kết
quả của nhóm
- Các nhóm khác bổ sung
- Các nhóm dựa v o kà ết quả của bảng
1→ thảo luận tìm câu trả lời:
* Giống:
- Đều l các cà ơ thể sống
- Cùng cấu tạo từ TB
- Có khả năng sinh trưởng v phátà
triển
Vò Anh Ngäc
4
Ngµy so¹n:……../........./ 2010 Giáo Án Sinh 7
Ngày giảng:..…/….…/ 2010
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- GV nhận xét, bổ sung giúp HS rút ra
tiểu kết.
- Treo H2.2 SGK
- Giới ĐV được chia th nh 20 ng nhà à
được thể hiện như trong hình. Nhưng
chương trình sinh học 7 chỉ học 8
ng nh cà ơ bản
- GV cho HS đọc thông tin trong SGK.
- Giới ĐV được chia th2nh 2 nhóm
chính: ĐVKXS ( có 5 ng nh: à ĐVNS,
RK, GD, GĐ, thân mềm v chânà
khớp) v à ĐVCX( gồm các lớp ĐV
khác)
- Chia nhóm HS
- Đưa ra kq đúng
? Dựa v o kq cà ủa bảng 2 cho biết ĐV
có những vai trò ntn trong đ/s con
người?
- KL:
* Khác:
ĐV
TV
- Có khả năng
tự di chuyển
- Sống dị
dưỡng( nhờ v oà
chất hữu cơ có
sẵn)
- Có hệ tk và
giác quan
- Không……
- Sống tự
dưỡng( tự tổng
hợp chất hữu cơ
để sống)
- Không……
II. Đặ c đ i ể m chung c ủ a độ ng v ậ t:
- HS thảo luận nhóm để l m BT mà ục
II SGK Tr 10
- Đại diện HS trả lời câu hỏi.
- Các HS khác bổ sung v rút ra tià ểu
kết.
- Sống dị dưỡng, có khả năng di
chuyển, có hệ thần kinh v các giácà
quan.
III. S ơ l ượ c phân chia gi ớ i độ ng v ậ t:
( Trang 10 SGK).
IV. Vai trò c ủ a độ ng v ậ t:
- Các nhómthảo luận v à điền kết quả
v o bà ảng 2 SGK Tr 11
- Đại diện nhóm báo cáo kq
- Các nhóm khác bổ sung
ĐV mang lại lợi ích nhiều mặt cho
con người tuy nhiên có 1 số lo i cóà
hại.
- HS đọc kết luận SGK.
Vò Anh Ngäc
5
Ngµy so¹n:……../........./ 2010 Giáo Án Sinh 7
Ngày giảng:..…/….…/ 2010
4. C ủ ng c ố , đ ánh giá:
* Chọn đáp án đúng trong những câu sau:
Câu 1: Đặc điểm cấu tạo dưới đây có ở Tb ĐV m không có à ở TB TV:
a- Chất nguyên sinh c- M ng TBà
b- M ng xenlulôzà ơ (x) d- Nhân
Câu 2: Đặc điểm giống nhau ĐV v TV l :à à
a- Có cơ quan di chuyển c- Có lớn lên v sinh sà ản (x)
b- Được cấu tạo từ TB (x) d- Chọn cả a,b,c
Câu 3: Dị dưỡng l :à
a- Sử dụng chất hữu cơ có sẵn (x) c- Sống nhờ v o chà ất hữu cơ của vật chủ
b- Tự tổng hợp chất hữu cơ d- Chọn cả a,b,c
Câu 4: Hoạt động không có ở ĐV l :à
a- Sinh sản c- Di truyền
b- Trao đổi chất d- Tự tổng hợp chất hữu cơ (x)
Câu 5:Cấu trúc không có ở TV l : à
a- Tk, giác quan (x) c- Các b o quan trong TBà
b- M ng xenlulôzà ơ của Tb d- Lục lạp chứa chất DL
Câu 6: Câu có ND sai trong các câu dưới đây l :à
a- Thế giới ĐV đa dạng v phong phúà
b- Các th nh phà ần của TB TV v cà ủa TB ĐV đều giống hệt như nhau (x)
c- TV không có cơ quan di chuyển
d- ĐV phải sống nhờ v o chà ất hữu cơ có sẵn
5. H ướ ng d ẫ n, d ặ n dò :
- Học v trà ả lời các câu hỏi ở vở BT.
- Nghiên cứu trước b i 3: “Thà ực h nh: quan sát mà ột số ĐV nguyên sinh”
- Chuẩn bị: Mỗi nhóm 1 cốc nước ao, hồ hoặc cống rãnh mang đi để học.
Hoặc ngâm rơm, cỏ khô, rễ bèo Nhật Bản trước 5 ng y. à
Vò Anh Ngäc
6
Ngµy so¹n:……../........./ 2010 Giáo Án Sinh 7
Ngày giảng:..…/….…/ 2010
Ch ươ ng 1
Ngµnh §éng VËt Nguyªn Sinh
Ti ế t 3:
Thực H nh :à QUAN SÚT MỘT SỐ ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
I. M Ụ C TIÊU
- Nhận biết được nơi sống của ĐVNS (trùng gi y, trùng roi) cùng cách thu thà ập và
gây nuôi chúng.
- Quan sát nhận biết trùng roi, trùng gi y trên tiêu bà ản hiển vi, thấy được cấu tạo
v cách di chuyà ển của chúng.
- Củng cố kỹ năng quan sát v sà ử dụng kính hiển vi.
- Rèn thái độ nghiêm túc, tỉ mỉ, cẩn thận.
II. ĐỒ DÚNG D Ạ Y H Ọ C
- Tranh hình về ĐVNS trong SGK.
- Kính hiển vi, tiêu bản.
- Mẫu vật: Cốc nước ao, hồ có váng xanh, cốc nước cống rãnh, bình nuôi cấy dùng
rơm khô, bình nuôi cấy từ bèo Nhật Bản.
III. HO Ạ T ĐỘ NG D Ạ Y H Ọ C
1.T ổ ch ứ c 7A: 7B:
2. V o b i:à à SGK ở 2 thông tin Tr 133
3 B i mà ớ i:
Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS
- Chia nhóm HS
- GV hướng dẫn các thao tác :
+ Dùng ống hút hút một giọt nhỏ ở
nước ngâm
rơm (chỗ th nh bình).à
+ Nhỏ lên lam kính → rải v i sà ợi
bông để cản tốc độ v giam trùingà
gi y là ại → soi dưới kính hiển vi
+ Điều chỉnh thị trường nhìn cho rõ
- Treo hình 3.1/14 SGK
- GV kiểm tra trên kính của các
nhóm, hướng dẫn cách cố định mẫu
:dùng la men đậy lên giọt nước (có
trùng)
- yêu cầu lấy một mẫu khác, HS quan
sát trùng gi y di chuyà ển
I.Quan sát trùng gi y:à
- quan sát để nhận biết trùng gi y à
- Các nhóm thực hiện
- Lần lượt các th nh viên trong nhómà
lấy mẫu soi dưới kính hiển vi → nhận
biết trùng gi yà
- Vẽ sơ lược hình dạng của trùng gi yà
- Vừa tiến vừa xoay
- dựa v o kà ết quả quan sát rồi ho nà
Vò Anh Ngäc
7
Ngµy so¹n:……../........./ 2010 Giáo Án Sinh 7
Ngày giảng:..…/….…/ 2010
? trùng gi y di chuyà ển theo kiểu tiến
thẳng hoặc xoay tiến?
- KL:
* Lưu ý: Có thể gặp trùng gi y à đang
sinh sản phân đôi( cơ thể thắt ngang ở
giữa) hoặc tiếp hợp ( 2 con gắn với
nhau).
- GV l m sà ẵn 1 tiêu bản về trùng roi ở
giọt nước váng xanh hay giọt nước
nuôi cấy từ bèo Nhật bản .
- Treo H3.2, 3.3 SGK
? Lên bảng chỉ v o hình à đâu l trùngà
roi?
- Đi kiểm tra trên kính hiển vi của
từng nhóm, nếu nhóm n o chà ưa tìm
thấy trùng roi thì GV hỏi nguyên nhân
v cà ả lớp góp ý
- Nếu có thời gian GV cho HS q/s
trùng roi ở trong bình nuôi cấy đặt ở
chỗ tối để thấy cơ thể mất m u xanhà
ntn
- Giải thích như SGK Tr 16
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm v l mà à
BT SGK Tr 16
- KL:
- M ng à được cấu tạo bằng: lipit và
prôtêin có các lỗ cực nhỏ để cho các
chất từ ngo i v o TB v các chà à à ất từ
trong TB ra ngo ià
th nh b i tà à ập SGK Tr 15
- Đại diện các nhóm trình b y kà ết
quả,các nhóm khác bổ sung
K ế t lu ậ n hs c ầ n ghi nh ớ :
- Trùng gi y có hình dà ạng không đối
xứng v có hình chià ếc gi y.à
- di chuyển nhờ lông bơi bằng cách
vừa tiến vừa xoay.
II. Quan sát trùng roi:
- quan sát trên kính hiển vi ở độ
phóng đại nhỏ đến lớn.
- Đại dịên các nhóm đọc kq
K ế t lu ậ n hs c ầ n ghi nh ớ
- Trùng roi di chuyển vừa tiến vừa
xoay.
- Cơ thể có m u xanh lá cây l nhà à ờ:
m u sà ắc của hạt diệp lục v sà ự trong
suốt của m ng cà ơ thể.
* HS l m thu hoà ạch như y/c trong
SGK
Vò Anh Ngäc
8
Ngµy so¹n:……../........./ 2010 Giáo Án Sinh 7
Ngày giảng:..…/….…/ 2010
4 .C ủ ng c ố , đ ánh giá:
- GV nhận xét đánh giá kết quả của giờ thực h nh.à
- Yêu cầu HS thu dọn vệ sinh phòng học.
5 .H ướ ng d ẫ n, d ặ n dò:
- Học theo b i ghi v ho n th nh phà à à à ần thu hoạch.
- Nghiên cứu trước b i 4: “ Trùng roi “.à
- Chuẩn bị thí nghiệm “ Tính hướng sáng của trùng roi ”
- Kẻ phiếu học tập “tìm hiểu trùng roi xanh v o và ở ”.
Vò Anh Ngäc
9
Ngµy so¹n:……../........./ 2010 Giáo Án Sinh 7
Ngày giảng:..…/….…/ 2010
Ti ế t 4:
TRÚNG ROI
I. M Ụ C TIÊU
- Mô tả được cấu tạo trong, cấu tạo ngo i cà ủa trùng roi.
- Nắm được cách dinh dưỡng v sinh sà ản của chúng.
- Tìm hiểu cấu tạo tập đo n trùng roi v quan hà à ệ về nguồn gốc giữa ĐV đơn b o và ới
ĐV đa b o.à
- Rèn kỹ năng quan sát, kỹ năng thu thập kiến thức v kà ỹ năng hoạt động nhóm
- Thái độ : giáo dục ý thức học tập
II. ĐỒ DÚNG D Ạ Y H Ọ C
- GV : Tranh hình về trùng roi trong SGK, phiếu học tập
- HS : ôn lại b i thà ực h nhà
III. HO Ạ T ĐỘ NG D Ạ Y H Ọ C
1.T ổ ch ứ c 7A: 7B:
2. B i cà ũ : Trùng roi sống ở đâu ? Chúng có hình dạng v di chuyà ển như thế n o ? à
3.V o b i:à à Trùng roi l à ĐVNS dễ gặp nhất ở ngo i thiên nhiên nà ước ta, lại có cấu tạo
đơn giản v à điển hình cho ĐVNS. Chúng l 1 nhóm sv có à đặc điểm vừa của Tv vừa
của ĐV( môn ĐV v TV à đều coi Trùng roi trong phạm vi n/c của mình). Đây cũng l à
1 bằng chứng về sự thống nhất về nguồn gốc của giới ĐV v già ới TV.
4 .B i mà ớ i:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Treo hình vẽ 4.1 v 4.2 SGKà
- Chia nhóm HS v treo bà ảng
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng
? Cơ thể trùng roi có cấu tạo v di chuyà ển
như thế n o à
- Nhân: l trung tâm cà ủa các quá trình
tổng hợp, trao đổi chất
- CNS: gồm nước, các h/c hữu cơ v vô cà ơ
- DL: l b o quan cà à ủa TB TV
- Không b o co bóp: l nà à ơi tập chung chất
thải từng lúc tống ra ngo i giúp à điều hoà
áp suất thẩm thấu của cơ thể
? Trùng roi có những hình thức dinh
dưỡng n o ? Hô hà ấp v b i nhà à ờ bộ phận
n o ? à
? Diễn đạt bằng lời 6 bước sinh sản phân
I. Trùng roi xanh :
- Cá nhân tư n/c thông tin v q/sà
hình
- Thảo luận nhóm → thống nhất
ý kiến ho n th nh bà à ảng ra phiếu
học tập
- Đại diện các nhóm treo kết quả
lên bảng
- Nhóm khác bổ sung
Vò Anh Ngäc
10
Ngµy so¹n:……../........./ 2010 Giáo Án Sinh 7
Ngày giảng:..…/….…/ 2010
đôi của trùng roi xanh ?
? Giải thích thí nghiệm ở mục 4 “tính
hướng sáng ”?
- Treo bảng chuẩn v y/c HS hà ọc:
Đặc
điểm
trùng roi xanh
Cấu tạo
Di
chuyển
-Hô
hấp
-Dinh
dưỡng
-sinh
sản
-tính
hướng
sáng
- Cơ thể đơn b o có kích thà ước
hiển vi( 0,05mm), 1 đầu có roi.
Trong Tb có nhân, CNS có các
hạt DL, các hạt dự trữ, điểm
mắt ở dưới có không b o coà
bóp
- Roi xoáy v o nà ước-> vừa tiến
vừa xoay mình
- qua m ng cà ơ thể
- vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng
- vô tính bằng cách phân đôi
theo chiều dọc
- roi v à điểm mắt giúp trùng roi
hướng về chỗ có ánh sáng
- Treo hình 4.3 SGK
- Tập đo n trùng roi có hình cà ầu với h ngà
nghìn TB. Mỗi tập đo n gà ồm các TB lk lại
với nhau như mạng lưới bằng các roi
- Chia nhóm HS
- Nhận xét v à đưa ra kq đúng
- Phân đôi theo chiều dọc cơ thể
:nhân phân đôi trước-> chất NS
-> các b o quanà
- Do có khả năng dinh dưỡng
kiểu ĐV nhưng nhờ có DL trùng
roi xanh thường dinh dưỡng tự
dưỡng l chà ủ yếu cho nên chúng
luôn luôn hướng về phía có ánh
sáng nhờ điểm mắt
II. T ậ p đ o n vôn và ố c (tập đo nà
trùng roi) ( BT SGK Tr 19)
- Cá nhân tự thu nhận kiến thức
theo thông tin v q/s hìnhà
- Trao đổi nhóm → ho n th nhà à
b i tà ập phần lệnh SGK Tr 19
- Đại diện nhóm trình đọc kết
quả, các nhóm khác bổ sung.
- Một v i HS à đọc lại b i tà ập vừa
ho n th nhà à
- Trong tập đo n dinh dà ưỡng độc
lập với nhau: 1 số cá thể ở ngo ià
l m nhià ệm vụ di chuyển bắt mồi
- Sinh sản vô tính phân chia cơ
thể
Vò Anh Ngäc
11
Ngµy so¹n:……../........./ 2010 Giáo Án Sinh 7
Ngày giảng:..…/….…/ 2010
? Tập đo n vôn và ốc dinh dưỡng như thế
n o ? à
? Nêu hình thức sinh sản của tập đo n vônà
vốc ?
? Tập đo n vôn và ốc cho ta suy nghĩ gì về
mối quan hệ giữa ĐV đơn b o v à à ĐV đa
b o ? à
- GV yêu cầu HS rút ra KL
- Gợi ra mối qh về nguồn gốc
giữa ĐV đơn b o và ới ĐV đa b oà
5. C ủ ng c ố , đ ánh giá:
* Chọn đáp án đúng trong những câu sau:
Câu 1: Ta gặp trùng roi xanh ở đâu:
a- Ao, hồ, đầm, ruộng (x) c- Cơ thể ĐV v ngà ười
b- Biển d- Tất cả đều sai
Câu 2: Cấu tạo cơ thể trùng roi gồm:
a- M ng cà ơ thể, CNS, nhân, không b o co bópà
b- M ng cà ơ thể, nhân, không b o co bópà
c- M ng cà ơ thể, CNS, nhân, không b o co bóp, hà ạt DL, hạt dự trữ,điểm mắt (x)
d- nhân, không b o co bóp, m ng cà à ơ thể
Câu 3: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh l :à
a- Tự dưỡng c- tự dưỡng v dà ị dưỡng (x)
b- dị dưỡng d- Kí sinh
Câu 4: Sự Trao đổi khí của trùng roi xanh với mt ngo i qua bà ộ phận:
a- M ng cà ơ thể (x) c- điểm mắt
b- nhân d- Hạt dự trữ
Câu 5:Quá trình sinh sản của trùng roi xanh l :à
a- M ng phân à đôi trước ->CNS-> nhân
b- Nhân phân đôi trước ->CNS-> các b o quan (DL) (x)à
c- CNS phân đôi trước -> nhân -> DL
d- Tất cả đều sai
Câu 6: Bộ phận l m nhià ệm vụ b i tià ết của trùng roi xanh l :à
a- CNS c- Hạt dự trữ
b- Không b o co bóp (x)à d- Nhân TB
5 .H ướ ng d ẫ n, d ặ n dò :
- Học theo b i ghi v trà à ả lời câu hỏi trong SGK .
- Nghiên cứu trước b i 5: “ trùng bià ến hình v trùng gi y “.à à
- Vẽ hình v o và ở, kẻ phiếu học tập.
Vò Anh Ngäc
12
Ngµy so¹n:……../........./ 2010 Giáo Án Sinh 7
Ngày giảng:..…/….…/ 2010
Ti ế t 5 :
TRÚNG BIẾN HÌNH VÚ TRÚNG GIÚY
I. M Ụ C TIÊU
- Phân biệt được đặc điểm cấu tạo v là ối sống của trùng biến hình v trùng gi y.à à
- Tìm hiểu cách di chuyển, dinh dưỡng v mà ột phần về cách sinh sản của chúng.
- HS thấy được sự phân hóa các bộ phận trong TB trùng gi y à → đó l bià ểu hiện mầm
mống của ĐV đa b oà
- Rèn kỹ năng quan sát , so sánh, phân tích, tổng hợp, kỹ năng hoạt động nhóm
- Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÚNG D Ạ Y H Ọ C:
- Tranh hình về trùng biến hình v trùng gi y trong SGK.à à
- HS :kẻ phiếu học tập v o và ở
III. HO Ạ T ĐỘ NG D Ạ Y H Ọ C
1.T ổ ch ứ c 7A: 7B:
2. B i cà ũ : Trùng roi giống v khác TV à ở những điểm n o ? à
* Giống: Có cấu tạo từ TB gồm: nhân, CNS, chất DL…
* Khác:
Trùng roi TV
- Thuộc giới ĐV
- Có khả năng tự di chuyển bằng roi
- Có lối sống tự dưỡng v dà ị dưỡng
- thuộc giới TV
- không có khả năng tự di chuyển
- có lối sống tự dưỡng
3.B i mà ớ i: V o b ià à : Trùng biến hình( amíp) l à đại diện có cấu tạo v là ối sống
đơn giản nhất trong ĐVNS nói riêng v già ới ĐV nói chung, trong khi đó trùng gi y à
được coi l 1 trong nhà ững ĐVNS có cấu tạo v là ối sống phức tạp hơn cả nhưng dễ q/s
v dà ễ gặp trong thiên nhiên.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Treo H5.1, 5.2 SGK
? Cho biết nơi sống của Trùng biến
hình?
- KL:
? Nêu cấu tạo v cách di chuyà ển của
Trùng biến hình?
- KL:
I- Trùng bi ế n hình( amíp)
- Q/s hình v n/c thông tin SGKà
- Sống ở mặt bùn hoặc nổi trên mặt
của ao, hồ…
1- C ấ u t ạ o v di chuyà ể n:
- N/c thông tin
- Gồm 1 TB có:
+ CNS lỏng
+ Nhân
+ Không b o tiêu hoáà
+ Không b o co bópà
Vò Anh Ngäc
13
Ngµy so¹n:……../........./ 2010 Giáo Án Sinh 7
Ngày giảng:..…/….…/ 2010
- Vậy ta gọi cơ thể Trùng biến hình là
cơ thể đơn b oà
- Treo H5.2 SGK v chia nhóm HSà
- Đưa ra kq sắp xếp đúng: 2:1:3:4
? Cho biết quá trình tiêu hoá mồi và
bắt mồi của Trùng biến hình?
- KL:
? Nêu quá trình b i tià ết của Trùng
biến hình ?
- KL:
? Trùng biến hình trao đổi khí qua
đâu?
- KL:
? KL về sự sinh sản của Trùng biến
hình?
- KL:
- Treo H5.3 SGK
- KL:
? Lên bảng chỉ v o hình à để nêu cấu
tạo của Trùng gi yà ?
- KL:
- Rãng miệng v hà ầu còn rất đơn giản
chứ không như ở gà…
- Di chuyển: Nhờ chân giả( do CNS
dồn về 1 phía tạo th nh)à
2- Dinh d ưỡ ng:
- Các nhóm thực hiện lệnh phần 2
SGK Tr 20
- Đại diện v i nhóm à đọc kq, các nhóm
khác bổ sung
- N/c thông tin phần 2 SGK Tr 21
Bắt mồi bằng chân giả, thức ăn
được tiêu hoá trong TB nhờ không
b o tiêu hoá gà ọi l tiêu hoá nà ội b oà
3- B i tià ế t:
Chất thừa dồn đến không b o coà
bóp rồi thải ra ngo i à ở mọi nơi trên
cơ thể
4- Hô h ấ p:
qua th nh cà ơ thể
5- Sinh s ả n:
- n/c thông tin
Vô tính bằng cách phân đôi cơ thể
II- Trùng gi y:à
* Sống ở mt nước
1- C ấ u t ạ o v di chuyà ể n
- N/c hình v chú thíchà
- Gồm 1 TB có:
+ CNS, nhân lớn, nhân nhỏ
+ Không b o tiêu hoá, 2 không b oà à
co bóp
+ Rãnh miệng, hầu
+ Lông bơi
+ lỗ thoát
Vò Anh Ngäc
14
Ngµy so¹n:……../........./ 2010 Giáo Án Sinh 7
Ngày giảng:..…/….…/ 2010
? Vậy thử đoán xem Trùng gi y dià
chuyển nhờ v o bà ộ phận n o? Nêuà
cách di chuyển?
? So sánh cấu tạo của Trùng gi y và à
trùng biến hình giống v khác nhauà
ntn?
? Vậy cũng l cà ơ thể đơn b o nhà ưng
lo i n o có cà à ấu tạo phức tạp hơn?
? Nêu quá trình dinh dưỡng của
Trùng gi y?à
- KL:
? So sánh quá trình dinh dưỡng giữa
Trùng gi y v trùng bià à ến hình?
- Chia nhóm HS
- Nhận xét v bà ổ sung:
Câu 1: Nhân: ở Trùng gi y nhià ều hơn
( 1 nhân lớn 1 nhân bé trong đó 1
nhân dinh dưỡng v 1 nhân sinh sà ản);
hình dạng:ở Trùng gi y 1 tròn 1 hà ạt
đậu
Câu 2:Không b o co bóp à ở Trùng
gi y có 2( v thay nhau co bóp ,nhà à ịp
nh ng bà ơm nước thừa ra khỏi cơ thể)
nhưng ở vị trí cố định, có túi chứa
hình cầu ở giữa( để chứa) v các rãnhà
dẫn b i tià ết ở xung quanh( như cánh
hoa thị)
Câu 3:
+ Có rãnh miệng v là ỗ miệng ở vị trí
cố định
+ Thức ăn nhờ lông bơi cuốn v oà
miệng rồi không b o tiêu hoá à được
hình th nh tà ừng cái ở cuối hầu
+ không b o tiêu hoá di chuyà ển trong
cơ thể theo 1 quỹ đạo xđ để chất được
hấp thụ dần dần đến hết rồi chất thải
-Di chuyển nhờ lông bơi( lông
chuyển động tạo ra sự di chuyển cơ
thể)
- Trùng gi yà
2- Dinh d ưỡ ng
- N/c thông tin
Thức ăn-> miệng-> hầu-> không
b o tiêu hoá-> bià ến đổi nhờ enzim.
Chất thải được đưa đến không b oà
co bóp rồi ra ngo i qua là ỗ thoát
- Trùng gi y phà ức tạp hơn
- Các nhóm thảo luận v l m phà à ần
lệnh SGK Tr 22
- Đại diện các nhóm trả lời
3- Sinh s ả n:
- N/c thông tin
Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi
cơ thể theo chiều ngang v sinh sà ản
hữu tính theo lối tiếp hợp
Vò Anh Ngäc
15
Ngµy so¹n:……../........./ 2010 Giáo Án Sinh 7
Ngày giảng:..…/….…/ 2010
được loại ra ở lỗ thoát có vị trí cố
định
? KL về sự sinh sản của Trùng gi y?à
- KL:
- Sinh sản hữu tính ở Trùng gi y là à
hình thức tăng sức sống cho cơ thể và
rất ít khi sinh sản hữu tính
4. C ủ ng c ố : Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Hình dạng cơ thể trùng biến hình l :à
a- Hình thoi c- không ổn định, thường biến đổi ( X)
b- giống đế gi yà d- tất cả đều sai
Câu 2: Điều không đúng khi nói về trùng biến hình l :à
a- l 1 cà ơ thể đơn b o à đơn giản nhất
b- cơ thể chứa DL (X)
c- l 1 khà ối CNS lỏng v nhânà
d- hình dạng luôn biến đổi
Câu 3: Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình l :à
a- dị dưỡng (X) c- cả a v bà
b- tự dưỡng d- tất cả đều sai
5. D ặ n dò:
- Học theo b i ghi v kà à ết luận SGK, l m b i tà à ập trong vở b i tà ập.
- Nghiên cứu trước b i 6 : “ Trùng kià ết lị v trùng sà ốt rét “.
- Kẻ sẵn bảng so sánh ở ( trang 24) v o và ở ghi v già ấy nháp.
Vò Anh Ngäc
16
Ngµy so¹n:……../........./ 2010 Giáo Án Sinh 7
Ngày giảng:..…/….…/ 2010
Ti ế t 6 :
TRÚNG KIẾT LỊ VÚ TRÚNG SỐT RÉT
I. M Ụ C TIÊU
- Hiểu được trong số các lo i à ĐVNS, có nhiều lo i gây bà ệnh nguy hiểm, trong đó có
trùng kiết lị v trùng sà ốt rét .
- Nhận biết được nơi kí sinh , cách gây hại,từ đó rút ra các biện pháp phòng chống .
- Phân biệt được muỗi A nô phen với muỗi thường . Các biện pháp phòng chống bệnh
sốt rét ở nước ta.
- Rèn kỹ năng thu thập kiến thức qua kênh hình, kỹ năng phân tích tổng hợp.
- Giáo dục ý thức vệ sinh, bảo vệ môi trường v cà ơ thể.
II. ĐỒ DÚNG D Ạ Y H Ọ C
- Tranh hình về trùng kiết lị v trùng sà ốt rét trong SGK.
III.HO Ạ T ĐỘ NG D Ạ Y H Ọ C
1.T ổ ch ứ c 7A: 7B:
2. B i cà ũ :
? Nêu nơi sống, cấu tạo, di chuyển, bắt mồi v tiêu hóa mà ồi của trùng biến hình?
? Nêu cách di chuyển , lấy thức ăn, tiêu hóa v thà ải bã của trùng gi y?à
4..B i mà ớ i: V o b i:à à Trùng kiết lị v trùng sà ốt rét l à ĐVNS gây bệnh nguy hiểm.
Chúng ta tìm hiểu về chúng v cách phòng chà ống
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ 6.1
v 6.2 , nghiên cà ứu thông tin SGK ,
điền chú thích v o hình và ẽ , so sánh
với trùng biến hình , thảo luận nhóm,
đánh dấu v o ô trà ống ứng với ý trả lời
đúng cho các câu hỏi ( trang 23).
* GV nhận xét, bổ sung giúp HS rút ra
tiểu kết.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 6.3 ,
6.4 , nghiên cứu thông tin SGK v trà ả
lời các câu hỏi sau:
I.Trùng ki ế t l ị :
- L m vià ệc theo nhóm, điền chú thích
v o hình và ẽ v thà ảo luận để trả lời
các câu hỏi:
- Đại diện các nhóm trả lời
- Nhóm khác bổ sung
- Trùng kiết lị giống trùng biến hình
:có chân giả v hình th nh b o xác.à à à
- Khác : trùng kiết lị chỉ ăn hồng cầu
v có chân già ả ngắn
- Trùng kiết lị kí sinh ở th nh ruà ột
người, ăn hồng cầu v gây bà ệnh
nguy hiểm.
II. Trùng s ố t rét:
* HS quan sát hình vẽ, l m vià ệc theo
Vò Anh Ngäc
17
Ngµy so¹n:……../........./ 2010 Giáo Án Sinh 7
Ngày giảng:..…/….…/ 2010
? Trùng sốt rét do ĐV n o truyà ền bệnh
?
? Cách phân biệt muỗi thường với
muỗi A nô phen ?
? Nêu các giai đoạn phát triển của
trùng sốt rét
? Tình trạng bệnh sốt rét ở Việt Nam
hiện nay như thế n o ? à
? Nêu cách phòng chống bệnh sốt rét
ở nước ta
? Chính sách của nh nà ước trong
công tác phòng chống bệnh sốt rét?
- GV nhận xét, bổ sung giúp HS rút ra
tiểu kết.
? Qua b i hà ọc n y em hià ểu gì về
trùng kiết lị v trùng sà ốt rét ?
* Yêu cầu HS đọc phần “Em có biết”.
nhóm, thảo luận để trả lời câu hỏi
v à điền kết quả v o phià ếu học tập:
- Đại diện nhóm trả lời.
- Nhóm khác bổ sung v rút ra tià ểu
kết.
+ Tuyên truyền ngủ m n .à
+ Dùng thuốc diệt muỗi nhúng m nà
miễn phí
+ Phát thuốc chữa bệnh cho mọi người
Trùng sốt rét kí sinh trong máu
người v th nh ruà à ột , tuyến nước
bọt của muỗi Anôphen , hủy hoại
hồng cầu v gây bà ệnh nguy hiểm .
- Phòng bệnh : vệ sinh môi trường,
vệ sinh cá nhân, diệt muỗi.
4.C ủ ng c ố ,
? Dinh dưỡng ở trùng sốt rét v trùng kià ết lị giống nhau v khác nhau nhà ư thế n o ?à
(Giống nhau : Đều ăn hồng cầu. Khác nhau : - Trùng kiết lị lớn, “ nuốt” nhiều hồng
cầu một lúc v tiêu hóa chúng rà ồi sinh sản nhân đôi liên tiếp. Trùng sốt rét nhỏ, nên
chui v o hà ồng cầu kí sinh, ăn hết chất NS của hồng cầu, rồi sinh sản cho nhiều trùng
mới).
5. D ặ n dò:
- Học theo b i ghi v trà à ả lời câu hỏi trong SGK.
- Nghiên cứu trước b i 7 : “ à Đặc điểm chung v vai trò thà ực tiễn của ĐVNS“.
- Kẻ sẵn bảng 1 v 2 (trang 26 v 28 SGK) v o và à à ở ghi v tà ập nháp.
Ti ế t 7:
Vò Anh Ngäc
18
Ngµy so¹n:……../........./ 2010 Giáo Án Sinh 7
Ngày giảng:..…/….…/ 2010
ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÚ VAI TRÒ THỰC TIỄN
CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
I. M Ụ C TIÊU
- Qua các lo i à ĐVNS vừa học nêu được đặc điểm chung của chúng .
- Nhận biết được vai trò thực tiễn của ĐVNS.
- Rèn kỹ năng quan sát thu thập kiến thức, kỹ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức học tập, giữ vệ sinh môi trường v và ệ sinh cá nhân.
II. ĐỒ DÚNG D Ạ Y H Ọ C
- Tranh hình trong SGK về ĐVNS.
- Hai bảng phụ 1,2 (trang 26 v 28 SGK)à
III.HO Ạ T ĐỘ NG D Ạ Y H Ọ C
1.T ổ ch ứ c 7A: 7B:
2. B i cà ũ : Trùng kiết lị v trùng sà ốt rét có hại như thế n o à đối với sức khỏe con
người ?
3.B i mà ớ i : V o b i:à à ĐVNS có 40 nghìn lo i phân bà ố khắp nơi. Chúng có vai trò
to lớn với thiên nhiên v à đời sống con người.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* GV yêu cầu HS kể tên các ĐVNS,
thảo luận nhóm v à điền kết quả v oà
bảng 1 (trang 26 SGK).
* Dựa v o kà ết quả bảng 1 trả lời 3 câu
hỏi sau:
? ĐVNS sống tự do có những đặc
điểm gì ?
? ĐVNS sống kí sinh có những đặc
điểm gì ?
? ĐVNS có có đặc điểm gì chung ?
* GV nhận xét, bổ sung giúp HS rút ra
tiểu kết.
- GV yêu cầu HS quan sát hình
I.Đặ c đ i ể m chung c ủ a Đ VNS :
- Đại diện các nhóm ghi kết quả v oà
bảng.
- Các nhóm khác bổ sung
- có bộ phận di chuyển v tà ự tìm thức
ăn, l mà ột mắt xích quan trọng trong
chuỗi t/ă của tự nhiên
- cơ quan di chuyển tiêu giảm hay
kém phát triển, dinh dưỡng kiểu hoại
sinh sinh sản vô tính với tốc độ rất
nhanh
K ế t lu ậ n hs c ầ n ghi nh ớ
ĐVNS có đặc điểm.
- Cơ thể chỉ l mà ột tế b o à đảm nhận
mọi chức năng sống.
- Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị
dưỡng
- Sinh sản vô tính v hà ữu tính
Vò Anh Ngäc
19
Ngµy so¹n:……../........./ 2010 Giáo Án Sinh 7
Ngày giảng:..…/….…/ 2010
7.1,7.2 , nghiên cứu thông tin SGK và
dựa v o các kià ến thức trong chương 1,
thảo luận nhóm rồi ghi kết quả v oà
bảng 2 (trang 28).
- GV nhận xét, bổ sung giúp HS rút ra
tiểu kết.
? Qua b i hà ọc n y em hià ểu gì về
ĐVNS ?
* Yêu cầu HS đọc phần “ Em có biết
“.
II. Vai trò th ự c ti ễ n c ủ a Đ VNS:
- Các nhóm đọc kq, các nhóm khác bổ
sung
K ế t lu ậ n hs c ầ n ghi nh ớ
ĐVNS có nhiều vai trò thực tiễn trong
thiên nhiên v à đời sống con người .
- Đọc kết luận SGK.
- Đọc “ Em có biết “.
4. C ủ ng c ố , đ ánh giá:
? ĐVNS có đặc điểm chung gì ? Nó có vai trò gì trong thiên nhiên v à đời sống con
người?
5. H ướ ng d ẫ n, d ặ n dò:
- Học theo b i ghi v trà à ả lời câu hỏi trong SGK .
- Nghiên cứu trước b i 8 : “ Thà ủy tức ”
- Kẻ bảng /30 cột 3 v 4 v o và à ở b i tà ập.
Vò Anh Ngäc
20
Ngµy so¹n:……../........./ 2010 Giáo Án Sinh 7
Ngày giảng:..…/….…/ 2010
Ch ươ ng 2 :
Ngµnh Ruét Khoang
Ti ế t 8 : THỦY TỨC
I. M Ụ C TIÊU
- Tìm hiểu hình dạng ngo i, cách di chuyà ển của thủy tức .
-Phân biệt được cấu tạo, chức năng một số tế b o cà ủa th nh cà ơ thể thủy tức, để
l m cà ơ sở giải thích được cách dinh dưỡng v sinh sà ản ở chúng.
- Rèn kỹ năng quan sát hình, tìm kiếm kiến thức.
- Kỹ năng phân tích tổng hợp, kỹ năng hoạt động nhóm
- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn
II. ĐỒ DÚNG D Ạ Y H Ọ C:
-Tranh hình về thủy tức trong SGK.
-Mô hình về thủy tức.
III. HO Ạ T ĐỘ NG D Ạ Y H Ọ C
1.T ổ ch ứ c 7A: 7B:
2. B i cà ũ : Nêu đặc điểm chung của ĐVNS ? Kể tên 1 số ĐVNS có lợi v cóà
hại.
3.B i mà ớ i: V o b i:à à Thủy tức l mà ột đại diện sống ở nước ngọt đặc trưng cho
Ruột khoang
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- GV yêu cầu HS quan sát hình 8.1
v 8.2, nghiên cà ứu thông tin SGK,
thảo luận nhóm để trả lời 2 câu hỏi
sau:
? Hình dạng cấu tạo ngo i cà ủa thủy
tức như thế n o ? à
? Mô tả bằng lời 2 cách di chuyển của
thủy tức ?
* Lưu ý: Cả 2 cách, thủy tức đều di
chuyển từ phải sang trái.
- GV nhận xét, bổ sung giúp HS rút ra
tiểu kết.
-GV yêu cầu HS quan sát mô hình,
I. Hình d ạ ng ngo i v di chuyà à ể n c ủ a
th ủ y t ứ c:
- Đại diện nhóm trình b y à
- Các nhóm khác bổ sung
K ế t lu ậ n hs c ầ n ghi nh ớ
- Thủy tức có hình trụ d i, à đối xứng tỏa
tròn , phần dưới l à đế bám , phần trên có
lỗ miệng, tua miệng .
- Di chuyển bằng 2 cách : kiểu sâu đo và
kiểu lộn đầu .
II. C ấ u t ạ o trong c ủ a th ủ y t ứ c :
Vò Anh Ngäc
21
Ngµy so¹n:……../........./ 2010 Giáo Án Sinh 7
Ngày giảng:..…/….…/ 2010
hình vẽ, nghiên cứu thông tin SGK và
trong bảng , thảo luận nhóm để ghi tên
từng loại tế b o v o ô trà à ống của h ngà
( Bảng trang 30 SGK).
GV nhận xét, bổ sung giúp HS rút ra
tiểu kết.
- GV hướng dẫn HS căn cứ v o hìnhà
8.1 v hình trong bà ảng, nghiên cứu
thông tin SGK, thảo luận để l m rõà
quá trình bắt mồi v tiêu hóa mà ồi
theo gợi ý các câu hỏi sau đây:
? Thủy tức đưa mồi v o mià ệng bằng
cách n o à
? Nhờ loại tế b o n o cà à ủa cơ thể mà
mồi được tiêu hóa ? (Nhờ TB mô cơ
tiêu hóa).
? Thủy tức thải bã bằng cách n o ? à
- GV cho HS tự rút ra tiểu kết
- GV yêu cầu HS quan sát tranh “sinh
sản của thuỷ tức”, trả lời câu hỏi :
? Thuỷ tức có những kiểu sinh sản
n o?à
? Gọi một v i hà ọc sinh trả lời
? GV yêu cầu rút ra kết luận về sự sinh
sản của thủy tức.
- GV nhận xét, bổ sung thêm một
hình thức sinh sản đặc biệt đó l táià
sinh do thuỷ tức còn có tế b o chà ưa
chuyên hóa
Đại diện các nhóm đọc kết quả theo thứ tự
1, 2, 3....
- Các nhóm khác bổ sung v rút ra tià ểu
kết.
K ế t lu ậ n hs c ầ n ghi nh ớ
Th nh cà ơ thể có 2 lớp tế b oà
- Lớp ngo i : Gà ồm tế b o gai, tà ế b oà
thần kinh, tế b o mô cà ơ bì
- Lớp trong : tế b o mô cà ơ - tiêu hoá
- Giữa 2 lớp l tà ầng keo mỏng.
- Lỗ miệng thông với khoang tiêu
hoá ở giữa (gọi l ruà ột túi).
III. Dinh d ưỡ ng v sinh sà ả n ở th ủ y t ứ c:
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi
- Các nhóm khác bổ sung v rút ra tià ểu
kết.
K ế t lu ậ n hs c ầ n ghi nh ớ
- Thủy tức bắt mồi bằng tua miệng.
- Quá trình tiêu hóa thực hiện trong ruột
túi nhờ dịch từ tế b o tuyà ến
- Sự trao đổi khí thực hiện qua th nh cà ơ
thể.
IV. Sinh s ả n
- Một số HS trả lời → HS khác bổ sung
K ế t lu ậ n hs c ầ n ghi nh ớ
- Sinh sản vô tính : Bằng cách mọc chồi.
Vò Anh Ngäc
22
Ngµy so¹n:……../........./ 2010 Giáo Án Sinh 7
Ngày giảng:..…/….…/ 2010
? Tại sao gọi thuỷ tức l à động vật đa
b o bà ậc thấp ?
- KL:
? Qua b i hà ọc n y em hià ểu gì về thủy
tức ?
- Yêu cầu HS đọc phần “ Em có biết “
- Sinh sản hữu tính : Bằng cách hình
th nh tà ế b o sinh dà ục đực, cái
- Tái sinh : 1 phần của cơ thể tạo nên cơ
thể mới
* HS đọc kết luận trong SGK.
-Đọc “ Em có biết “.
4 . C ủ ng c ố , đ ánh giá:
? Ý nghĩa của tế b o gai trong à đời sống của thủy tức? (Bắt mồi v tà ự vệ. Đây cũng l à
đặc điểm chung cho các đại diện khác ở Ruột khoang).
? Phân biệt th nh phà ần tế b o à ở lớp ngo i v là à ớp trong th nh cà ơ thể thuỷ tức v chà ức
năng từng loại tế b o n y ?à à
- Lớp trong cơ thể thuỷ tức gồm chủ yếu l tà ế b o mô cà ơ- tiêu hóa đó góp v o chà ức
năng tiêu hoá của ruột
- Lớp ngo i có nhià ều tế b o phân hoá là ớn hơn như : tế b o mô bì – cà ơ, tế b o thà ần
kinh, tế b o gai, tà ế b o sinh sà ản có các chức năng : che chở, bảo vệ, giúp cơ thể di
chuyển, bắt mồi, tự vệ v sinh sà ản để duy trì nòi giống)
5 .H ướ ng d ẫ n, d ặ n dò:
- Học theo b i ghi v trà à ả lời các câu hỏi trong SGK. .
- Nghiên cứu trước b i 9: “ à Đa dạng của ng nh Ruà ột khoang “.
- Kẻ sẵn bảng 1 v 2 (trang 33 v 35) v o và à à ở ghi v già ấy nháp.
- Sưu tầm các loại Ruột khoang thường gặp ở biển.
Vò Anh Ngäc
23
Ngµy so¹n:……../........./ 2010 Giáo Án Sinh 7
Ngày giảng:..…/….…/ 2010
Ti ế t 9 :
ĐA DẠNG CỦA NGÚNH RUỘT KHOANG
I. M Ụ C TIÊU
- Hiểu được Ruột khoang chủ yếu sống ở biển, rất đa dạng về lo i v phong phú và à ề
số lượng cá thể, nhất l à ở biển nhiệt đới.
- Nhận biết được cấu tạo của sứa thích nghi với lối sống bơi lội tự do ở biển.
- Giải thích được cấu tạo của hải quỳ v san hô, thích nghi và ới lối sống bám cố định
ở biển.
- Rèn kỹ năng quan sát so sánh, phân tích tổng hợp. Kỹ năng hoạt động nhóm
- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
II. ĐỒ DÚNG D Ạ Y H Ọ C
- Tranh hình về thủy tức, sứa, san hô v hà ải quỳ trong SGK.
- Hai bảng phụ 1, 2 v phià ếu học tập ( trang 33, 35).
III.HO Ạ T ĐỘ NG D Ạ Y H Ọ C
1.T ổ ch ứ c 7A: 7B:
2. B i cà ũ : Nêu hình dạng ngo i v di chuyà à ển của thủy tức ?
3.B i mà ớ i : V o b i:à à Ruột khoang có khoảng 10 nghìn lo i phân bà ố hầu hết ở
biển. Các đại diện thường gặp l sà ứa, san hô v hà ải quỳ.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- GV yêu cầu HS quan sát hình 9.1,
nghiên cứu thông tin SGK, thảo luận
nhóm, so sánh với thủy tức v à đánh
dấu v o bà ảng 1 ( trang 49 SGK).
- GV nhận xét, bổ sung giúp HS rút ra
tiểu kết.
- GV yêu cầu HS dựa v o hình 9.2 và à
9.3, nghiên cứu thông tin SGK, để diễn
đạt bằng lời về cấu tạo của hải quỳ và
san hô.
- Thảo luận nhóm để đánh dấu v oà
bảng 2 cho phù hợp.
- GV nhận xét, bổ sung giúp HS rút ra
tiểu kết.
I. S ứ a:
- Đại diện nhóm ghi kết quả v o tà ừng nội
dung của phiếu học tập
- Các nhóm khác bổ sung v rút ra tià ểu kết.
K ế t lu ậ n hs c ầ n ghi nh ớ
Cơ thể sứa hình dù , cấu tạo thích nghi
với lối sống bơi lội.
II.C ấ u t ạ o c ủ a h ả i qu ỳ v san hô:à
- Đại diện nhóm trả lời.
- Các nhóm khác bổ sung v rút ra tià ểu kết.
K ế t lu ậ n hs c ầ n ghi nh ớ
- Cơ thể hải quỳ , san hô hình trụ , thích
nghi với lối sống bám .
- Cơ thể san hô có bộ xương bất động , tổ
Vò Anh Ngäc
24
Ngµy so¹n:……../........./ 2010 Giáo Án Sinh 7
Ngày giảng:..…/….…/ 2010
? Qua b i hà ọc n y em hià ểu gì về Ruột
khoang
- Yêu cầu HS đọc phần “ Em có biết “.
chức cơ thể kiểu tập đo n .à
- Đều l à ĐV ăn thịt v có các tà ế b o gaià
độc tự vệ.
- HS đọc kết luận trong SGK.
- Đọc “ Em có biết “.
4 . C ủ ng c ố , đ ánh giá:
? Sự khác nhau giữa san hô v thà ủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi?
(Sự mọc chồi ở san hô v thà ủy tức ho n to n già à ống nhau. Chúng khác nhau ở
chỗ:thủy tức khi trưởng th nh, chà ồi tách ra để sống độc lập.Còn san hô chồi cứ tiếp
tục dính với cơ thể bố mẹ để tạo th nh các tà ập đo n).à
5 . H ướ ng d ẫ n, d ặ n dò:
- Học theo b i ghi v trà à ả lời các câu hỏi trong SGK.
- Nghiên cứu trước b i 10: “à Đặc điểm chung v vai trò cà ủa ng nh Ruà ột khoang“
- Kẻ sẵn bảng ( trang 37) v o và ở ghi v già ấy nháp.
- Sưu tầm các loại Ruột khoang thường gặp ở biển.
Vò Anh Ngäc
25