Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

ÔN TẬP CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN (Tiết 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 23 trang )






Trân trọng cảm ơn
thầy cô giáo và các em
NHIT LIT CHO MNG CC THY Cễ GIO
V D GI HI GING CP HUYN MễN TON
Giỏo viờn: Th Loan
Trng THCS CLC Dng Phỳc T
LOGO
Chương II:
Đường tròn
Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn.
Đường kính và dây của đường tròn
Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
Vị trí tương đối của hai đường tròn
Chương II:
ĐƯỜNG TRÒN
ÔN TẬP CHƯƠNG II
H
Ì
N
H

H


C

L

P

9

TIẾT 32
Bài tập 1
: Nối mỗi ô cột trái với một ô cột phải để được khẳng định đúng.
1) Đường tròn ngoại tiếp một tam giác. a) là giao điểm các đường phân giác trong của tam
giác.
2) Đường tròn nội tiếp một tam giác. b) là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác.
3) Tâm đối xứng của đường tròn. c) là giao điểm các đường trung trực các cạnh của tam
giác.
4) Trục đối xứng của đường tròn.
d) chính là tâm của đường tròn.
5) Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác. e) là bất kì đường kính nào của đường tròn.
6) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác. g) là đường tròn tiếp xúc với cả ba cạnh của tam giác.
I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT
Tiết 32: ÔN TẬP CHƯƠNG II
Đáp án:
1 – b;
2 – g;
3 – d;
4 – e;
5 – a;
6 - c
1. Các khái niệm

Tiết 32: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT
Đường tròn ngoại tiếp
Đường tròn nội tiếp
Trục đối xứng
Tâm đối xứng
CÁC KHÁI
NIỆM
 !"""#$%&'("
)*+, - % ./0 1 2 #3- ,45 ./0 '6 
'"""""""""""""""""""
2)Trong một đường tròn:
*#3- ( 7- -8 6 2 ./0 9 
:""""""""""""""""""""""""""""""""""""""""
*#3-(:,-12./0"""""""""""""""""""""""""""""
9"""""""""""""""""""""""""
;*Trong một đường tròn:
*<./0=- 9""""""""""""""""""""""<./0"""""""""""""""""""""""
9=-"
.*>/0'6?9"""""""/?"
>/0"""""""/?9"""""""?"
#3-(
,-1./00
7-:/
7--86./00
%/
%/
-@
-@
'6

1. Các khái niệm
2. Các định lý
Tiết 32: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT
1. Các khái niệm
2. Các định lý
Tiết 32: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT
So sánh đường kính
và dây
Quan hệ vuông góc giữa
đường kính và dây cung
Liên hệ giữa dây và khoảng
cách từ tâm đến dây
CÁC
ĐỊNH

.""""""A

B
<
<
B

.""""""A
8
Bài tập 3:
Điền vào chỗ để được hệ thức đúng.
d: khoảng cách từ O đến đường thẳng a
R: bán kính của (O)

<

B
C

.""""""A
D
E
F
Tiết 32: ÔN TẬP CHƯƠNG II
1. Các khái niệm
2. Các định lý
I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT
3. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường
tròn
Vị trí tương đối của hai đường tròn Hệ thức giữa OO’ với R và r

Hai đường tròn cắt nhau

Hai đường tròn tiếp xúc ngoài

Hai đường tròn tiếp xúc trong







R – r < OO’ < R + r


OO’ = R + r

OO’ = R - r

OO’ > R + r

OO’ < R - r

Bài tập 4:
Điền vào chỗ để được các kết luận đúng:
Tiết 32: ÔN TẬP CHƯƠNG II
2. Các định lý
I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT
3. Vị trí tương đối giữa đường
thẳng và đường tròn
Hai đường tròn ở ngoài nhau
Đường tròn lớn đựng đường tròn nhỏ
1. Các khái niệm
Bài tập 5:
Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của
đường tròn!

Dấu hiệu nhận biết:

Nếu một đường thẳng và một đường tròn chỉ có một điểm
chung thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn.

Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và
vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là

một tiếp tuyến của đường tròn.
Tiết 32: ÔN TẬP CHƯƠNG II
2. Các định lý
I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT
3. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường
tròn
4. Vị trí tương đối của hai đường tròn
5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường
tròn
1. Các khái niệm
G
B

H
a, Hãy xác định vị trí tương đối của (I) và (O), của (K) và (O), của (I) và
(K)
b, Tứ giác AEHF là hình gì? Hãy chứng minh
c, Chứng minh đẳng thức:
AE.AB = AF.AC
I
I
J
C
>
<
Cho (O) có đường kính BC, dây
AD BC tại H. HE AB; HF AC. Gọi (I); (K) thứ tự là các ┴ ┴ ┴
đường tròn ngoại tiếp ∆HBE; ∆HCF
d, Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn (I) và (K)
Bài 41

– SGK (T128)
e, Xác định vị trí của H để EF có độ dài lớn nhất.
Tiết 32: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT
II. LUYỆN TẬP
G
B

H
a, Hãy xác định vị trí tương đối của
(I) và (O), của (K) và (O), của (I) và (K)
I
I
J
C
>
<
Cho (O) có đường kính BC, dây AD BC tại H. HE AB; HF ┴ ┴
AC. Gọi (I); (K) thứ tự là các đường tròn ngoại tiếp ┴
∆HBE; ∆HCF
(I) tiếp xúc trong với (O) tại B
IO = BO - BI
(I) và (K) tiếp xúc ngoài nhau tại H
IK = IH + HK
BI + IO = BO
I OB
OK = OC - KC
(O) tiếp xúc trong với
(K) tại C
Tiết 32: ÔN TẬP CHƯƠNG II

I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT
II. LUYỆN TẬP
OK + KC = OC
K OC
H IK
Bài 41
– SGK (T128)
G
B

H
I
I
J
C
>
<
(I) tiếp xúc trong với (O) tại B
IO = BO - BI
(I) và (K) tiếp xúc ngoài nhau tại H
IK = IH + HK
a, * Vì I OB
(hiển nhiên)
BI + IO = BO
 IO = BO – BI
Vậy (I) tiếp xúc trong với (O) tại B
* Tương tự: (K) tiếp xúc trong với (O) tại C
* Có H IK IK = IH + HK
Vậy: (I) tiếp xúc ngoài với (K) tại H


BI + IO = BO
I OB

a, Hãy xác định vị trí tương đối của
(I) và (O), của (K) và (O), của (I) và (K)
(O) tiếp xúc trong với
(K) tại C
Tiết 32: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT
II. LUYỆN TẬP
OK = OC - KC
OK + KC = OC
K OC
H IK
Cho (O) có đường kính BC, dây AD BC tại H. HE AB; HF AC. Gọi (I); ┴ ┴ ┴
(K) thứ tự là các đường tròn ngoại tiếp ∆HBE; ∆HCF
G
B

H
I
I
J
C
>
<
b, Tứ giác AEHF là hình gì? Hãy chứng minh

K9L
0

MCH7-NC

COOHPBO*
Tiết 32: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT
II. LUYỆN TẬP
Bài 41
– SGK (T128)
G
B

H
I
I
J
C
>
<
b, Tứ giác AEHF là hình gì? Hãy chứng minh

K9L
0
MCH7-NC

COOHPBO*

*QR9COOHPBO*P-ST*
CBFBFHBF
R0, -CH5,-0TBC-6H=-
R0CH7-NCFUV

V
QWX-%CG<J8
CG<J'9L98;-87-"

Tiết 32: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT
II. LUYỆN TẬP
Cho (O) có đường kính BC, dây AD BC tại H. HE AB; HF ┴ ┴ ┴
AC. Gọi (I); (K) thứ tự là các đường tròn ngoại tiếp ∆HBE;
∆HCF
G
B

H
I
I
J
C
>
<
c, Chứng minh đẳng thức: AE.AB = AF.AC
=-C<

Tiết 32: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT
II. LUYỆN TẬP
 DF<Y-LN#3- , --%
7-C<5-8<FUV
V
5#3- <G

DF<Y-LN#3- , --%
7-C<H5-8<FUV
V
5#3- <J
Bài 41
– SGK (T128)
G
B

H
I
I
J
C
>
<

=-C<

*QZ.[-Y-LN#3-  -%
7-C<#3- <G#$
C<

FCG"C
Q+#?-\C<

FCJ"CH
R0CG"CFCJ"CH

Tiết 32: ÔN TẬP CHƯƠNG II

c, Chứng minh đẳng thức: AE.AB = AF.AC
I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT
II. LUYỆN TẬP
G
B

H
I
I
J
C
>
<
]
d, Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn (I) và
(K)
)

)

EF là tiếp tuyến của (I) và EF là tiếp tuyến của (K)
EF ┴ EI
0PC<GJF^]_*

H8


M]G</N]
QH-
]GF]<P*

QH-

∆EIH cân tại I
IE = IH = r
(I)
Tiết 32: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT
II. LUYỆN TẬP
)

G
B

H
I
I
J
C
>
<
)

]
d, Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn (I) và
(K)
EF là tiếp tuyến của (I) và EF là tiếp tuyến của (K)
EF ┴ EI
0PC<GJF^]_*

H8



M]G</N]
QH-
]GF]<P*
QH-

d) Ta có GE = GH (theo tính chất đường chéo hình chữ nhật)
GEH cân tại G
1
=
1
`
Ta có IE = IH = r
(I)

IEH cân tại I
2
=
2

Vậy
1
+
2
=
1
+
2
= 90

Hay EF ┴ EI EF là tiếp tuyến của (I)
Chứng minh tương tự EF cũng là tiếp tuyến của (K)
Vậy : EF là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn (I) và (K)

∆EIH cân tại I
IE = IH = r
(I)
Tiết 32: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT
II. LUYỆN TẬP
]
G
B

H
I
I
J
C
>
<
)

)

e, Xác định vị trí của H để EF có độ dài lớn nhất.
EF = AH
So sánh AH với OA

AH có độ dài lớn nhất = OA = R


Tiết 32: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT
II. LUYỆN TẬP
Các khái niệm
Các định lý
ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 32: ÔN TẬP CHƯƠNG II
Vị trí tương đối
của hai đường tròn
Vị trí tương đối
của đ
ường thẳng
và đường tròn
Dấu hiệu nhận biết
tiếp tuyến của đường
tròn
Tiết 32: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT
II. LUYỆN TẬP
- Tiếp tục ôn tập chương II
- Làm bài tập về nhà:
+ BT42; 43 – SGK - T128
+ 83, 84; 85; 86 – SBT – T141
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
2. Các định lý
3. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn
4. Vị trí tương đối của hai đường tròn
5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
1. Các khái niệm

Trân trọng cảm ơn
thầy cô giáo và các em!
Trân trọng cảm ơn
thầy cô giáo và các em

×